Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 2
lượt xem 143
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 2 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 2
- TẬP GIẢI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 02 Bài 1. ( 2điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 3 5 a) 15 5 b) 11 3 11 3 3 Bài 2. ( 1,5điểm) Giải các phương trình sau: a) x3 – 5x = 0 b) x 1 3 Bài 3. (2điểm) 2 x my 5 Cho hệ phương trình : (I) 3x y 0 a) Giải hệ phương trình khi m = 0 . b) Tìm giá trị của m để hệ (I) có nghiệm ( x; y) thoả mãn hệ thức: m+1 x-y+ 4 m-2 Bài 4. ( 4,5điểm). Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AM=2R. Gọi H là trực tâm tam giác . a) Chứng minh tứ giác BHCM là hình bình hành. b) Gọi N là điểm đối xứng của M qua AB. Chứng minh tứ giác AHBN nội tiếp được trong một đường tròn. c) Gọi E là điểm đối xứng của M qua AC. Chứng minh ba điểm N,H,E thẳng hàng. d) Giả sử AB = R 3 . Tính diện tích phần chung của đưòng tròn (O) và đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN. HẾT BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 02 Bài 1: Rút gọn 3 5 3 5 a) 15 = 15. 15. b) 11 3 11 3 = 5 3 5 3 11 12 32
- 3 5 = 15. 15. = 11 2 5 3 = 9 25 = 9 = 3+ 5=8 =3 Bài 2. Giải các phương trình sau: 3 a) x – 5x = 0 b) x 1 3 (1) 2 x(x – 5) = 0 ĐK : x –1 0 x 1 x (x 5 )(x 5 ) = 0 (1) x – 1 = 9 x1 = 0; x2 = 5 ; x3 = 5 x = 10 (TMĐK) Vậy: S = 0; 5; 5 Vậy: S = 10 Bài 3. 2x 5 x 2,5 x 2,5 a) Khi m = 0 ta có hệ phương trình: 3 x y 0 3.2,5 y 0 y 7,5 2 x my 5 1 b) . Từ (2) suy ra: y = 3x thay vào (1) ta được: 2x + 3mx = 5 3x y 0 2 3m 2 x 5 2 5 15 ĐK: m x . Do đó: y = 3 3m 2 3m 2 m+1 5 15 m 1 x-y+ 4 4 (*) m-2 3m 2 3m 2 m 2 2 Với m và m 2 , (*) 10 m 2 m 1 3m 2 4 m 2 3m 2 3 Khai triển, thu gọn phương trình trên ta được phương trình: 5m2 – 7m + 2 = 0 Do a + b + c = 5 + (– 7) + 2 =0 nên m1 = 1 (TMĐK), m2 = 0,4 (TMĐK) Bài 4: A a) Chứng minh tứ giác BHCM là hình bình hành. ABM 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) BM AB n K m O H là trực tâm tam giác ABC CH AB N H = / Do đó: BM // CH B / = C Chứng minh tương tự ta được: BH // CM M Vậy tứ giác BHCM là hình bình hành. b) Chứng minh tứ giác AHBN nội tiếp được trong một đường tròn. ANB AMB (do M và N đối xứng nhau qua AB) AMB ACB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB của đường tròn (O)) H là trực tâm tâm giác ABC nên AH BC, BK AC nên ACB AHK (K = BH AC)
- A Do đó: ANB AHK . Vậy tứ giác AHBN nội tiếp được trong một đường tròn. n K Lưu ý: Có nhiều em HS giải như sau: m H O E N = 0 / ABM 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) = C B / Suy ra: ABN 900 (kề bù với ABM 900 ) M Tam giác MNE có BC là đường trung bình nên BC // ME, H là trực tâm tam giác ABC nên AH BC. Vậy AH NE AHN 900 Hai đỉnh B và H cùng nhìn AN dưới một góc vuông nên AHBN là tứ giác nội tiếp. Có ý kiến gì cho lời giải trên ? c) Chứng minh ba điểm N,H,E thẳng hàng. Tứ giác AHBN nội tiếp (câu b) ABN AHN . Mà ABN 900 (do kề bù với ABM 900 , góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) Suy ra: AHN 900 . Chúng minh tương tự tứ giác AHCE nội tiếp AHE ACE 900 Từ đó: AHN AHE 1800 N, H, E thẳng hàng. d) Giả sử AB = R 3 . Tính diện tích phần chung của đưòng tròn (O) và đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN. Do ABN 900 AN là đường kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN. AM = AN (tính chất đối xứng) nên đường tròn (O) và đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN bằng nhau Sviên phân AmB = Sviên phân AnB 0 R 2 .1200 R 2 AB = R 3 AmB 120 Squạt AOB = 3600 3 0 0 AmB 120 BM 60 BM R 1 1 1 1 R2 3 O là trung điểm AM nên SAOB = S ABM . . AB.BM .R 3.R 2 2 2 4 4 Sviên phân AmB = Squạt AOB – SAOB R2 R2 3 = – A 3 4 2 R K =12 4 3 3 m H n O E N = / Diện tích phần chung cần tìm : / = C B R2 R2 M 2. Sviên phân AmB = 2. 12 4 3 3 = 6 4 3 3 (đvdt)
- *** HẾT ***
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 1
5 p | 1184 | 199
-
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 3
3 p | 768 | 153
-
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 4
1 p | 661 | 111
-
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 9
1 p | 462 | 77
-
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 10
1 p | 513 | 66
-
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 13
1 p | 364 | 54
-
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 11
1 p | 377 | 51
-
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 5
1 p | 473 | 44
-
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 12
1 p | 268 | 44
-
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 6
1 p | 444 | 37
-
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 7
1 p | 322 | 36
-
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 8
1 p | 335 | 33
-
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 16
2 p | 132 | 29
-
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 14
1 p | 178 | 28
-
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 15
1 p | 151 | 28
-
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 17
1 p | 133 | 23
-
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 18
1 p | 138 | 23
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn