intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tên tiếng Anh của các Bộ, cơ quan ngang Bộ ở Việt Nam

Chia sẻ: Abcdef_45 Abcdef_45 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

154
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

ước Cộng hòa xã chủ nghĩa Việt Nam và khẩu hiệu (motto) Độc lập - Tự do Hạnh Phúc được viết bằng tiếng Anh như thế nào?Câu trả lời xin dành cho bạn - người đọc bài viết này. Ở đây chúng ta sẽ tìm hiểu tên tiếng Anh của các Bộ và cơ quan ngang Bộ ở nước ta.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tên tiếng Anh của các Bộ, cơ quan ngang Bộ ở Việt Nam

  1. Tên tiếng Anh của các Bộ, cơ quan ngang Bộ ở Việt Nam Nước Cộng hòa xã chủ nghĩa Việt Nam và khẩu hiệu (motto) Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc được viết bằng tiếng Anh như thế nào? Câu trả lời xin dành cho bạn - người đọc bài viết này. Ở đây chúng ta sẽ tìm hiểu tên tiếng Anh của các Bộ và cơ quan ngang Bộ ở nước ta. Nếu đã từng đọc báo tiếng Anh, chắc chắn ít nhất một lần bạn đã bắt gặp đâu đó các thuật ngữ được liệt kê dưới đây 1. Ministry of Agriculture & Rural Development Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Bộ Trưởng hiện nay: Cao Đức Phát) 2. Ministry of Construction Bộ Xây dựng (Nguyễn Hồng Quân) 3. Ministry of Culture, Sports & Tourism Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Hoàng Tuấn Anh)
  2. 4. Ministry of Education & Training Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nguyễn Thiện Nhân) 5. Ministry of Finance Bộ Tài chính (Vũ Văn Ninh) 6. Ministry of Foreign Affairs Bộ Ngoại giao (Phạm Gia Khiêm) 7. Ministry of Information & Communications Bộ Thông tin và Truyền thông (Lê Doãn Hợp) 8. Ministry of Interior Bộ Nội vụ (Trần Văn Tuấn) 9. Ministry of Justice Bộ Tư pháp (Hà Hùng Cường) 10. Ministry of Labor, War Invalids, & Social Welfare
  3. Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội (Nguyễn Thị Kim Ngân) 11. Ministry of National Defense Bộ Quốc phòng (Đại tướng Phùng Quang Thanh) 12.Ministry of Natural Resources & Environment Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phạm Khôi Nguyên) 13. Ministry of Planning & Investment Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Võ Hồng Phúc) 14. Ministry of Public Health Bộ Y tế (Nguyễn Quốc Triệu) 15. Ministry of Public Security Bộ Công an (Lê Hồng Anh) 16. Ministry of Science & Technology Bộ Khoa học và Công nghệ (Hoàng Văn Phong)
  4. 17. Ministry of Transport Bộ Giao thông vận tải (Hồ Nghĩa Dũng) 18. Government Inspectorate Thanh tra Chính phủ (Tổng Thanh tra hiện nay: Trần Văn Truyền) 19. Office of the Government Văn phòng Chính phủ (Bộ trưởng, Chủ nhiệm hiện nay: Nguyễn Xuân Phúc) 20. Ethnic Minorities Committe Ủy ban Dân tộc (Bộ trưởng, Chủ nhiệm hiện nay: Giàng Seo Phử) Có khi còn được viết: Committee for Ethnic Minorities 21. State Bank Ngân hàng Nhà nước (Thống đốc hiện nay: Nguyễn Văn Giàu) 22. Ministry of Industry & Trade Bộ Công thương (Vũ Huy Hoàng) Nguồn bài viết: http://hoctienganh.info/read.php?349#ixzz1cB7kOkYz
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2