V NG QU C THÁI LANƯƠ
I. T NG QUAN CHUNG V THÁI LAN
Tên đ y đ V ng qu c Thái Lanươ
Th ch chính tr ế Quân ch l p hi n ế
Th đôBăng C c (Bangkok)
Đ ng đ u Nhà n c ướ Qu c v ng Phumiphon Adunyadet (t năm 1946) ươ
Đ ng đ u Chính
ph
Th t ng Bà Yingluck Shinawatra (t ngày 8.8.2011) ướ
Thành viên c a các
t ch c qu c t ế
ADB, APEC, ARF, ASEAN, BIMSTEC, BIS, CICA, CP, EAS,
FAO, G-77, IAEA, IBRD, ICAO, ICC, ICRM, IDA, IFAD, IFC,
IFRCS, IHO, ILO, IMF, IMO, IMSO, Interpol, IOC, IOM, IPU, ISO,
ITSO, ITU, ITUC, MIGA, NAM, OAS (quan sát viên), OIC (quan
sát viên), OIF (quan sát viên), OPCW, OSCE (thành viên), PCA, PIF
(thành viên), UN, UNAMID, UNCTAD, UNESCO, UNHCR,
UNIDO, UNMIS, UNWTO, UPU, WCO, WFTU, WHO, WIPO,
WMO, WTO
Di n tích514 000 km2 (l n th 49 th gi i), g m 76 t nh ế
Khí h uNhi t đ i gió mùa
Tài nguyên Thi c, cao su, khí đ t, vonfram, g , than, đánh b t th y h i s n,ế
khoáng ch t
Dân s67 091 089 ng iườ
Tu i trung bình34,2 tu i
Dân t cThái (75%), Hoa (14%), Mã Lai (3%) và các dân t c khác
Tôn giáo Ph t giáo (94,6%), Đ o H i (4,6%), Thiên chúa (0,7% các đ o
khác
Ngôn ngTi ng Thái, ti ng Anh (Ngôn ng th 2), ti ng dân t c đ aế ế ế
ph ng, …ươ
Ngu n: H s th tr ng Thái Lan (VCCI) – C p nh t tháng 2/2012 ơ ườ
1/ Đi u ki n t nhiên
-V trí đ a lý: Thái Lan (tên chính th c: V ng qu c Thái Lan) n m trung tâm c a ươ
Đông Nam Á, phía B c giáp Lào Myanmar, phía Đông giáp Lào Campuchia, phía
Nam giáp v nh Thái Lan Malaysia, phía Tây giáp Myanmar bi n Andaman. Lãnh
h i Thái Lan phía Đông Nam giáp v i lãnh h i Vi t Nam v nh Thái Lan, phía Tây
Nam giáp v i lãnh h i Indonesia n Đ bi n Andaman. V trí đ a chi n l c ế ượ
c a qu c gia đã nh h ng đ n nhi u khía c nh xã h i và văn hóa Thái Lan thông qua ưở ế
di c c a các dân t c qua nhi u th k . Do đó, Thái Lan đ c xem nh là m t c a nư ế ượ ư
đ ti p c n các n n kinh t m i n i c a khu v c Ti u vùng sông Kông, v trí c a ế ế
nó trong ASEAN giúp d ti p c n đ ngày nay đ c coi là th tr ng kinh t đang phát ế ượ ườ ế
tri n l n nh t c a khu v c.
-Th đô: Bangkok th đô cũng thành ph l n nh t c a Thái Lan, v i c s h ơ
t ng phát tri n t t, chính tr và kinh t n đ nh, và s c i m phù h p cho đ u t n c ế ư ướ
ngoài, đã tr thành nam châm thu hút các công ty qu c t tìm ki m m t v trí chi n ế ế ế
l c đ thi t l p c s ho c m r ng kinh doanh.ượ ế ơ
-Di n tích: V i di n tích 514 000 km 2; trong đó, di n tích đ t: 511 770 km 2, đ ng biênườ
gi i dài toàn b 4 863 km đ ng b bi n dài 3 219 km, Thái Lan x p th 49 trên ườ ế
th gi i v di n tích, r ng th ba t i Đông Nam Á (sau Indonesia và Myanmar).ế
-Đ a hình: Thái Lan là mái nhà chung c a m t s vùng đ a lý khác nhau, t ng ng v i ươ
các vùng kinh t . Phía B c đ a hình đ i núi, v i đi m cao nh t (2 575 m) đ nhế
Chiang Mai thu c núi Doi Inthanon. Phía Đông B c Cao nguyên Khorat hình lòng
ch o, có biên gi i t nhiên v phía đông là sông Mê Kông – vùng tr ng nhi u s n nh t
c a Thái Lan do khí h u đ t đai phù h p v i cây s n. Trung tâm c a đ t n c ch ướ
y u là vùng đ ng b ng sông Chao Phraya đ ra v nh Thái Lan. Mi n Nam là eo đ t Kraế
m r ng d n v phía bán đ o Lai. Các con sông chính: sông Kông, sông
Mênam, sông Chao Phraya,…
-Khí h u: Thái Lan khí h u nhi t đ i gió mùa - th i ti t nóng, m a nhi u. T gi a ế ư
tháng 5 cho t i tháng 9 ch u nh h ng c a gió mùa Tây Nam nhi u mây, m, có m a. ưở ư
T tháng 10 đ n tháng 3 ch u nh h ng c a gió mùa Đông B c khô, l nh. Eo đ t phía ế ưở
Nam luôn luôn nóng, m.
-H đ ng th c v t: Thái Lan n m vùng ch u nh h ng gió mùa trên th gi i, m t ưở ế
đi u ki n khí h u t ng đem l i cho nó nh ng khu r ng m a nhi t đ i r m r p và m t ư
th gi i đ ng v t hoang dã phong phú. Thái Lan v n t hào v nh ng r ng cây l y gế
r ng l n, v i nh ng loài cây có giá tr cao nh teak, h ng đào, mun mi n b c, cây c ư
d u cây cao su mi n Nam. Thiên tu , vàng tâm, phi lao m c kh p n i trong ế ơ
n c, còn đ c thì tràn ng p vùng đ m l y châu th b bi n phía nam. Thái Lan ướ ướ
qu c gia nhi u loài đ ng th c v t quí hi m trên th gi i sinh s ng, n i b t nh t ế ế
h , voi tót kh ng l . R t nhi u loài đang đ ng tr c hi m h a di t ch ng do ướ
n n săn tr m và phá r ng.
-Tài nguyên thiên nhiên: Thi c, cao su, khí đ t, vonfram, g , than, đánh b t th y h iế
s n, khoáng ch t.
2/ Đi u ki n dân c , xã h i ư
-Dân s :
c l ng 2010: 66 404 688 ng i (đ ng th 21 th gi i)Ướ ượ ườ ế
M t đ trung bình: 132,1 ng i/km ườ 2 ng th 88 th gi i) ế
T c đ tăng dân s :
-Thành ph n dân t c: Thái Lan là m t qu c gia đa dân t c trong đó: ng i Thái chi mườ ế
kho ng 75% dân s , ng i g c Hoa chi m 14% 3% ng i Lai, ph n còn l i ườ ế ườ
là nh ng nhóm dân t c thi u s nh Môn, Khmer và các b t c khác. ư