YOMEDIA
ADSENSE
Thi khao sat DH nam 2011 lan cuoi
57
lượt xem 6
download
lượt xem 6
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'thi khao sat dh nam 2011 lan cuoi', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thi khao sat DH nam 2011 lan cuoi
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 Thời gian: 90 phút Câu 1/ Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm m ột cuộn cảm có đ ộ t ự c ảm L bi ến thiên t ừ 0,3µH đến 12µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có th ể b ắt đ ược sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là A. 184,6m. B. 284,6m. C. 540m. D. 640m. Câu 2/ Một vật đang dao động tự do thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực cản độ lớn không đổi. Vật sẽ A. thực hiện dao động cưỡng bức B. chuyển sang thực hiện một dđđh với chu kì mới. C. dao động ở trạng thái cộng hưởng. D. bắt đầu dao động với biên độ giảm dần. Câu 3/ Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đ ơn dao đ ộng đi ều hòa v ới biên đ ộ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chi ều d ương đ ến v ị trí có đ ộng năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng A. α 0 / 3 B. α 0 / 2 D. −α 0 / 3 C. −α 0 / 2 Câu 4/ Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Bi ết trong m ột chu kì, kho ảng th ời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s 2 là T / 3 . Lấy π2=10. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. Câu 5/ Nếu động năng của một vật dao động điều hòa biến thiên với tần số f thì A. cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn của tần số f B. thế năng của vật biến thiên đhòa với tần số 2f 1 C. li độ của vật biến thiên điều hòa với tần số D. vận tốc của vật biến thiên điều hòa với tần số 2f 0,5f Câu 6/ Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điền hòa với biên độ A. Khi vật n ặng chuyển đ ộng qua v ị trí cân bằng thì giữ cố định một điểm trên lò xo cách điểm c ố định ban đầu m ột đo ạn b ằng 1/4 chi ều dài t ự nhiên của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng A. A 3 /2 B. A/2 C. A 2 D. A/ 2 Câu 7/ Một vật dao động điền hòa cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng th ế năng. Quãng đ ường v ật đi đ ược trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Ph ương trình dao đ ộng c ủa vật là A. x = 8cos(2π + π )cm B. x = 8cos(2π − π )cm C. x = 4cos(4π − π )cm D. x = 4cos(4π + π )cm 2 2 2 2 Câu 8/ Con lắn đơn (vật nặng có khối lượng m = 500g; dây treo dài l = 1m) dao đ ộng đi ều hòa t ại n ơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với góc lệch cực đại là α 0 = 4 . Gọi T là lực căng dây khi con lắc qua vị trí động 0 năng của vật bằng thế năng; P là trong lực tác dụng lên vật. Khẳng định nào sau đây đúng? P P A. T = D. T = B. T = 2. C. T = P 2 5 Câu 9/ Dưới tác dụng của một lực có dạng F = - 1,5cos5t (N), m ột vật có kh ối l ượng 1,5 kg.Dao đ ộng đi ều hoà. Biên độ dao động của vật là : A. 16 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 2 cm π Câu 10/ Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(4πt + )(cm) . Thời điểm nào sau đây con 6 lắc qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 5? 8 9 1 A. s B. s s C. 1s D. 9 8 24 Câu 11/ Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s ố x 1=Acos(50 π π πt + ); x2 = A cos(50πt + ϕ2 ) . Biết pha ban đầu của dao động tổng hợp là ϕ = , ϕ2 có giá trị bằng: 3 12 π π π π C. − D. − A. B. 4 6 4 6 Câu 12/ Một vật đang dao động điều hoà. Tại vị trí động năng bằng hai l ần th ế năng, gia t ốc c ủa v ật có đ ộ lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại là A. 2 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 3 lần.
- Câu 13/ Một dây đàn dài 0,5m phát ra âm mà họa âm bậc hai có tần số 400Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 100m/s B. 200m/s C. 50m/s D. 400m/s Câu 14/ Trên dây đàn hồi đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định, khi tần số sóng là f thì s ố b ụng trên dây là k. Khi tần số sóng là nf thì số bụng là A. kn + 1 B. kn C. k/n D. 2kn Câu 15/ Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn A, B cách nhau 44cm phát sóng k ết h ợp cùng pha, có b ước sóng là 4cm. Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa nguồn A và đi ểm trên đo ạnAB có biên đ ộ dao đ ộng c ực đại? A. 2cm. B. 0cm. C. 1cm. D. 4cm. Câu 16/ Một nguồn dao động được gắn vào một đầu sợi dây dài 2m, đầu kia sợi dây được gi ữ c ố đ ịnh. T ần số dao động của nguồn thay đổi trong khoảng từ 31Hz đến 68Hz. Sóng truyền trên dây v ới v ận t ốc 60m/s. Hỏi, với tần số bằng bao nhiêu trong khoảng trên thì số bụng sóng trên dây là ít nhất? A. . 90Hz. B. 75Hz. C. 45Hz D. 60Hz. Câu 17/ Trong giao thoa, hai nguồn A, B cách nhau 25cm phát sóng kết h ợp cùng ph A. Điểm M cách A 27cm và cách B 19cm không dđ. Giữa M và đường trung trực của AB không có đ ường c ực đ ại nào khá C. Số điểm dđ cực đại trên đoạn AB là A. 7. B. 11. C. 9. D. 5 Câu 18/ Đoạn mạch RLC nối tiếp ( cuộn cảm thuần) có C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Thay đổi C thì điện áp hi ệu d ụng gi ữa hai b ản t ụ đ ạt giá tr ị c ực đ ại UCmax = 3 U. Mối liên hệ giữa R và ZL là A. ZL = 2 R B. ZL = 2R C. ZL = R/ 3 D. ZL = 3 R Câu 19/ Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều A. biến thiên tuần hoàn với tần số bằng một nửa tần số điện áp B. biến thiên tuần hoàn với tần số bằng hai lần tần số điện áp C. không thay đổi theo thời gian D. biến thiên tuần hoàn với tần số bằng tần số điện áp Câu 20/ Trong đoạn mạch RLC nối tiếp có dòng điện xoay chiều đi qua, khi dòng đi ện có giá tr ị c ực đ ại thì điện áp A. giữa hai đầu tụ điện cực đại và giữa hai đầu cuộn cảm bằng không B. giữa hai đầu tụ điện bằng 0 và giữa hai đầu cuộn cảm cực đại C. giữa hai đầu tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm đều cực đại D. giữa hai đầu tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm đều bằng không Câu 21/ Cho một đoạn mạch xc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và t ụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hđiện thế u = 100 2 sin(100π t )V , lúc đó Z L = 2 Z C và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là U R = 60V . Hđiện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là A.160V B.80V C.60V D. 120V Câu 22/ Mạch RL mắc nối tiếp có ZL= 3R. Nếu mắc nối tiếp thêm một tụ điện có Z C = R thì tỉ số hệ số công suất của mạch mới và cũ là bao nhiêu ? A. 1/ 2 B. 2. C. 2 D. 1 Câu 23/ Trong đoạn mạch gồm điện trở thuần R và 1 cuộn dây thuần c ảm L m ắc n ối ti ếp. N ếu gi ảm t ần s ố của dòng điện thì nhận xét nào sau đây là sai. A. Cường độ hiệu dụng trong mạch tăng. B. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện giảm C. Hệ số công suất giảm. D. Công suất tiêu thụ của mạch tăng Câu 24/ Mạch điện R1 , L1, C1 có tần số cộng hưởng f 1. Mạch điện R2 , L2 , C2 có tần số cộng hưởng f 2. Biết f2 = f1. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng sẽ là f. Tần số f liên h ệ v ới t ần s ố f 1 theo hệ thức: A. f = 3f1. B. f = 2f1. C. f = 1,5 f1. D. f = f1. π Câu 25/ Mạch RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos(100 πt + )A Điện lượng qua tiết 6 diện, thẳng của dây dẫn trong 1/4 chu kỳ, kể từ lúc dòng điện triệt tiêu là 1 1 1 2 A. (C) B. (C) C. (C) D. (C) 50π 25π 25π 50
- 10−4 Câu 26/ Một đoạn mạch xc gồm một biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có C = F. Đặt vào hai đầu π đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định u. Thay đổi giá trị R của biến trở ta thấy có hai giá trị R 1 và R2 thì công suất của mạch đều bằng nhau. Tính tích R1.R2 ? A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000 Câu 27/ Mạch dao động lý tưởng. Khi t = 0 cường độ dòng đi ện đạt giá tr ị c ực đại b ằng 2m A. Biết thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là 0,5ms. Viết biểu thức cường độ dòng điện của mạch A. i=2cos(1000πt)A B. i=2√2cos(4000πt +π/2)A C. i=2.10-3cos(1000π t)A D. i=2cos(400πt)mA Câu 28/ Trong sơ đồ khối của máy thu thanh bằng sóng điện từ đơn giản không có bộ phần nào sau đây? A. Mạch khuyếch đại B. Mạch thu sóng điện từ C. Mạch biến điệu D. Mạch tách sóng Câu 29/ Tìm pháp biểu sai về điện từ trường biến thiên. A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận. C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian đều có các đường sức là những đường cong hở. D. Đường sức điện trường xoáy là các đường cong khép kín bao quanh các đường sức của từ trường . Câu 30/ Trong thí nghiệm giao thoa nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng chính giữa sẽ thay đổi như thế nào? A. Vẫn nằm chính giữa ( không thay đổi ). B. Không còn vân giao thoa nữa. C. Xê dịch về nguồn sớm pha hơn. D. Xê dịch về nguồn trể pha hơn. Câu 31/ Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1, S2: a = 2mm, kho ảng cách t ừ hai khe tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghi ệm gồm hai b ức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm. V ới b ề r ộng của trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là: A. 9 vân. B. 3 vân. C. 7 vân. D. 5 vân. Câu 32/ Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào máy quang phổ. Trên đường đi ánh sáng tr ắng đ ến máy quang phổ, người ta đặt một đèn hơi hidro (hơi hidro loãng và đang đ ược kích thích phát sáng). Trên t ấm kích m ờ của máy quang phổ A. tại vị trí của vạch đỏ, lam, chàm, tím của quang phổ liên tục sẽ trở thành vạch tối B. vẫn thu được quang phổ liên tục nhưng độ sáng của các vạch thay đổi. C. các vạch đỏ, lam, cham, tím đổi vị trí cho nhau gọi là hiện tượng đảo sắc. D. quang phổ thu được chỉ có các vạch đỏ, lam, chàm, tím. Câu 33/ Để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm electron có động năng lớn bắn vào: A. Một chất rắn khó nóng chảy, có nguyên tử lượng lớn. B. Một chất rắn có nguyên tử lượng bất kì. C. Một chất rắn hoặc một chất lỏng có ngtử lượng lớn. D. Một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kì Câu 34/ Cho các tia sáng đơn sắc màu đỏ,màu lam.màu lục, màu da cam song song v ới nhau chi ếu t ừ không khí vào trong nước.tia khúc xạ của ánh sáng nào có phương gần mặt nước nhất? A. A /s đỏ B. A/s lục C. A/s da cam D. A/s lam Câu 35/ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn gồm hai ánh sáng đ ơn s ắc, m ột đ ơn s ắc màu lục có λ1 = 0,52µm và một đơn sắc màu tím có λ2 (0,38 µm < λ2< 0,42µm). Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với màu vân sáng trung tâm liên ti ếp có 11 vân sáng màu tím thì s ố vân sáng màu l ục gi ữa hai vân sáng nói trên là A. 8 B. 10 C. 7 D. 9 Câu 36/ Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 13,25 KV. Bước sóng ngắn nhất c ủa tia Rơnghen do ống đó có thể phát ra A. 9,4.10-11m B. 0,94.10-13m C. 0,94.10-11m D. 9,4.10-10m Câu 37/ Công thức nào sau không dùng để tính giới hạn quang điện λ0 của kim loại dùng làm catốt tế bào quang điện? ( Uh là độ lớn hiệu điện thế hãm, f và λ là tần số và bước sóng ánh sáng kích thích) 1 1 1 λ0 = hc 1 eU h B. λ0 = 1 mv 0 m C. λ0 = D. λ0 = f e.u h 2 A. . − − − A f 2hc λ 2hc c h.c Câu 38/ Biết giới hạn quang điện của nhôm bằng 0,36 µm. Công thoát của đồng bằng 1,2 lần công thoát của nhôm. Tính giới hạn quang điện của đồng B. 0,43µm C. 0,3µm D. 0,27µm A0,3mm
- Câu 39/ Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10 -10m. Để tăng độ cứng của tia X, cho hiệu điện thế giữa hai cực tăng thêm ∆U = 3300V. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là A. 1,25.10-10m B. 1,625.10-10m C. 2,25.10-10m D. 6,25.10-10m Câu 40/ Một nguồn sáng đơn sắc được đặt cách tế bào quang đi ện m ột đo ạn d, thì để tri ệt tiêu dòng quang điện cần có hiệu điện thế hãm Uh = 1V. Khi đưa nguồn sáng cách tế bào quang đi ện một đo ạn d’ = 3d thì hiệu điện thế hãm sẽ là. A. 3V B. -3V C. 1/3V D. 1V Câu 41/ Có ba hạt mang động năng bằng nhau: hạt prôton, h ạt nhân đ ơteri vào h ạt α, cùng đi và một từ trường đều, chúng đều có chuyển động tròn đều bên trong t ừ tr ường. G ọi bán kính qu ỹ đ ạo c ủa chúng l ần lượt là : RH, RD, Rα ,và xem khối lượng các hạt có khối lượng lấy bằng số khối, đ ơn v ị là u. Giá tr ị c ủa các bán kính sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. RH > RD >Rα B. Rα = RD > RH C. RD > RH = Rα D. RD > Rα > RH Câu 42/ Vạch quang phổ của các sao trong Thiên Hà A. hoàn toàn không bị lệch về phía nào cả. B. đều bị lệch về phía bước sóng dài. C. đều bị lệch về phía bước sóng ngắn. D. có trường hợp lệch về phía bước sóng dài, có trường hợp lệch về phía bước sóng ngắn. Câu 43/ Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ trong thiên nhiên cần phải được kích thích bởi A. ánh sáng mặt trời. B. tia tử ngoại . C. không cần kích thích. D. tia X. 92 U → X + α .Ban đầu hạt nhân U đứng yên. Bi ết v ận t ốc h ạt α bằng 2.10 m/s. 235 Câu 44/ Cho phản ứng: 7 Tính vân tốc hạt X. Cho khối lượng các hạt xấp xỉ số khối A. 34,632km/h B. 346,32km/s C. 173,16km/s D. 346,32m/s Câu 45/ Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã là 2 gi ờ, có đ ộ phóng x ạ l ớn h ơn mức độ phóng xạ cho phép 64 lần. Thời gian để có thể làm việc an toàn với nguồn phóng xạ này là: A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 32 giờ 210 Câu 46/ Hạt nhân Po là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại th ời đi ểm này t ỉ l ệ kh ối l ượng h ạt chì và kh ối lượng hạt Po là A. 0,204. B. 4,905. C. 0,196. D. 5,097. Câu 47/ Phát biểu nào sau đây là sai. Hiện tượng phóng xạ A. là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác B. là phản ứng tỏa năng lượng C. là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân D. là quá trình tuần hoàn có chu kỳ 210 Câu 48/ Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. Câu 49/ Môt hat có khôi lượng nghỉ m0. Theo thuyêt tương đôi, đông năng cua hat nay khi chuyên đông với tôc ̣̣ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣̀ ̉ ̣ ́ độ 0,6c (c là tôc độ anh sang trong chân không) là ́ ́ ́ A. 0,36m0c2 B. 1,25 m0c2 C. 0,225m0c2 D. 0,25m0c2 Câu 50/ Êlectron là hạt sơ cấp thuộc loại A. hipêron B. nuclôn. C. mêzôn. D. leptôn. Câu 51/ Đạo hàm theo thời gian của momen động lượng của vật rắn là đại lượng A. Mômen lực tác dụng vào vật B. Động lượng của vật C. Hợp lực tác dụng vào vật D. Mômen quán tính tác dụng lên vật Câu 52/ Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ, trong giây thứ 4 vật quay được góc 14 rad. Hỏi trong giây thứ 3 vật quay được góc bao nhiêu ? A. 10 rad B. 5 rad C. 6 rad D. 2 rad Câu 53/ Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ, với gia tốc góc bằng 3 rad/s trong 10s, sau đó quay đều 2 trong thời gian 8 s rồi quay chậm dần tới khi dừng trong th ời gian 12s. T ốc đ ộ góc trung bình trong su ốt quá trình vật quay là A. 19 rad/s B. 570 rad/s C. 38 rad/s D. 28,5rad/s Câu 54/ Một bánh đà có momen quán tính I đang quay chậm dần đ ều. Momen đ ộng l ượng c ủa nó gi ảm t ừ L1 đến L2 trong khoảng thời gian Δt. Trong khoảng thời gian Δt đó bánh đà quay được một góc là
- A. 0,5Δt(L1 + L2)/I B. Δt(L1 + L2)/I C. Δt(L1 – L2)/I D. 0,5Δt(L1 – L2)/I Đáp án: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn