Thị trường marketing trực tuyến
lượt xem 6
download
Thông tin mà MIS cần phải thu thập, phân tích, nghiên cứu và lưu trữ chính là các thông tin về môi trường Marketing. · DN sử dụng 4Ps để quản trị nhu cầu, làm thỏa mãn KH, và các quyết định này phải được đặt trong tầm kiểm soát/ chịu sự chi phối của của môi trường Marketing. · Môi trường KD luôn tiền ẩn những biến đổi à thực hiện dự báo sự biến đổi của môi trường à có phương án chống đỡ. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thị trường marketing trực tuyến
- Bài gi ng Marketing qu c t Chuyên 1: Gi i thi u v marketing và môi trư ng marketing Gi ng viên: Ph m Văn Chi n E: chienpv@ftu.edu.vn Chuyên 1: Gi i thi u v marketing và môi trư ng marketing Khái ni m marketing Quá trình phát tri n c a marketing M c tiêu và ch c năng c a marketing Môi trư ng marketing M c tiêu Chuyên 1 N m v ng khái ni m marketing, các khái ni m liên quan, vai trò, m c tiêu và quá trình phát tri n c a marketing. Tìm hi u các y u t nh hư ng đ n ho t đ ng marketing c a doanh nghi p. 1
- I- Khái ni m marketing 1 Đ nh nghĩa marketing 2 B n ch t c a marketing 3 Các khái ni m cơ b n trong marketing 1. Đ nh nghĩa marketing Đ nh nghĩa 1 (Hi p h i marketing M – AMA, 1960) “Marketing là ho t đ ng c a doanh nghi p nh m hư ng các lu ng hàng hóa từ ngư i s n xu t đ n ngư i tiêu dùng”. Gi i h n: Trong tiêu th s n ph m. 1. Đ nh nghĩa marketing Đ nh nghĩa 2 (Hi p h i marketing M – AMA, 1985) “Marketing là quá trình lên k ho ch, tri n khai vi c th c hi n k ho ch, xác đ nh s n ph m, giá c , xúc ti n, truy n bá ý tư ng, phân ph i hàng hóa, cung c p d ch v hư ng t i trao đ i nh m th a mãn m c tiêu c a các cá nhân và các t ch c”. 2
- 1. Đ nh nghĩa marketing Đ nh nghĩa 2 (Hi p h i marketing M – AMA, 1985) “Marketing là quá trình lên • Khái ni m s n ph m đư c m r ng k ho ch, tri n khai vi c Hàng hóa, D ch v , Ý tư ng th c hi n k ho ch, xác • Bao trùm toàn b ho t đ ng đ nh s n ph m, giá c , xúc - Xác đ nh s n ph m ti n, truy n bá ý tư ng, phân ph i hàng hóa, cung - Xác đ nh giá c p d ch v hư ng t i trao - Phân ph i đ i nh m th a mãn m c - Xúc ti n tiêu c a các cá nhân và các t ch c”. 1. Đ nh nghĩa marketing Đ nh nghĩa 3 (Giáo sư M – Philip Kotler) “Marketing là m t d ng ho t đ ng c a con ngư i nh m th a mãn nh ng nhu c u và mong mu n thông qua trao đ i”. 1. Đ nh nghĩa marketing Đ nh nghĩa 3 (Giáo sư M – Philip Kotler) “Marketing là m t • Không gi i h n lĩnh v c áp d ng d ng ho t đ ng c a Kinh doanh, Chính tr , Qu c phòng, Giáo d c... con ngư i nh m th a mãn nh ng • Nh n m nh vi c nghiên c u nhu c u c a nhu c u và mong con ngư i trư c khi s n xu t mu n thông qua (Quan đi m marketing hi n đ i) trao đ i”. 3
- 1. Đ nh nghĩa marketing Tóm l i, marketing là t ng th các ho t ng c a doanh nghi p hư ng t i th a mãn, g i m nh ng nhu c u c a ngư i tiêu dùng trên th trư ng t ư c các m c tiêu kinh doanh c a mình. 2. B n ch t c a marketing B n ch t 1 Marketing có ph m Marketing b t u vi ho t ng r t b ng vi c nghiên r ng, là m t quá c u th trư ng, trình liên t c có phát hi n nhu c u i m b t u và cung c p s n nhưng không có ph m th a mãn nh ng nhu c u ó. i m k t thúc. 2. B n ch t c a marketing B n ch t 2 Marketing giúp L i nhu n t i ưu: doanh nghi p Là m c l i nhu n theo u i l i cao nh t t ư c nhu n t i ưu ch trong khi v n tho không ph i l i mãn các m c tiêu kinh doanh khác. nhu n t i a. 4
- 2. B n ch t c a marketing B n ch t 3 Marketing là s - Th a mãn nhu tác ng tương h c u hi n t i. gi a hai m t c a - G i m nhu c u m t quá trình ti m năng th ng nh t. 2. B n ch t c a marketing B n ch t 4 Marketing cung - T p trung vào c p cái th trư ng nhu c u c a ngư i c n ch không mua. ph i cung c p cái mà doanh nghi p s n có. 3. Các khái ni m cơ b n trong marketing Giao d ch Nhu c u Th Ư c Trao trư ng mu n đ i S n Lư ng ph m c u 5
- 3.1 Nhu c u (Needs) Nhu c u là gì? Theo Philip Kotler: “Nhu c u là c m giác thi u h t m t cái gì ó mà con ngư i c m nh n ư c”. Nhu c u là khó n m b t, vi c nghiên c u nhu c u cũng khá khó khăn. 3.1 Nhu c u (Needs) Phân lo i nhu c u Nhu c u Nhu c u hi n t i Nhu c u ti m tàng Là nhu c u thi t y u ã và ang ư c áp Đã xu t hi n Chưa xu t hi n ng trong hi n t i Xu t hi n r i B n thân ngư i nhưng do tiêu dùng cũng nhi u nguyên chưa bi t n nhân mà chưa ư c áp ng 3.1 Nhu c u (Needs) Mô hình tháp nhu c u c a Maslow T kh ng nh 5 Đư c tôn tr ng 4 Tình c m xã h i 3 An toàn 2 Tâm sinh lý 1 6
- 3.1 Nhu c u (Needs) K t lu n: H c thuy t nhu c u c a Maslow Nhu c u c a con ngư i phát tri n t th p đ n cao, t đơn gi n đ n ph c t p. Khi các nhu c u cơ b n đư c th a mãn, thì m i n y sinh các nhu c u c p b c cao hơn. S phân đ nh nhu c u vào các c p b c còn tùy thu c vào b i c nh xã h i. M c đ th a mãn nhu c u c a m i ngư i là khác nhau. 3.2 Ư c mu n (Wants) Ư c mu n là gì? Theo Philip Kotler: “Ư c mu n là m t nhu c u có d ng c thù, tương ng v i trình văn hóa và nhân cách c a cá th ”. Khi con ngư i g n nhu c u v i m t s n ph m c th ,khi ó ngư i ta có ư c mu n 3.2 Ư c mu n (Wants) Nhu c u ã a d ng Ư c mu n càng a d ng hơn. Các y u t nh hư ng n ư c mu n: • Văn hoá • Cá tính ngư i tiêu dùng • Trình đ c a ngư i tiêu dùng • Thói quen tiêu dùng… 7
- 3.3 Lư ng c u (Demands) Lư ng c u là gì? “Lư ng c u là ư c mu n b gi i h n b i kh năng thanh toán”. 3. Các khái ni m cơ b n Nhu c u Lư ng c u Ư c mu n 3.4 S n ph m (Products) S n ph m là gì? “S n ph m là t t c nh ng gì có th th a mãn ư c nhu c u c a ngư i tiêu dùng”. Không ch gi i h n trong v t th v t ch t - S n ph m h u hình - S n ph m vô hình 8
- 3.4 S n ph m (Products) Các m c th a mãn nhu c u c a s n ph m Nhu c u Nhu c u S n ph m S n ph m Nhu c u S n ph m Không th a mãn Th a mãn m t ph n Th a mãn hoàn toàn 3.5 Trao i (Exchange) Khái ni m “Trao i là hành vi nh n ư c m t cái gì ó và cung c p m t v t gì ó thay th ”. Trao i là cơ s t n t i c a marketing Marketing ch t n t i khi mà con ngư i quy t nh áp ng nhu c u c a mình thông qua trao i. 3.5 Trao i (Exchange) 1 2 3 4 T b o m Ăn xin Chi m o t Trao i 9
- 3.5 Trao i (Exchange) Đi u ki n trao i 1. Ít nh t ph i có hai bên. 2. M i bên ph i có m t th gì ó có giá tr iv i bên kia. 3. M i bên ph i có kh năng th c hi n vi c lưu thông và cung c p hàng hóa c a mình. 4. M i bên ph i hoàn toàn ư c t do trong vi c ch p nh n hay khư c t l i ngh c a bên kia. 5. M i bên ph i tin tư ng vào tính h p lý hay h p ý mu n trong vi c quan h v i phía bên kia. 3.6 Giao d ch (Transaction) Khái ni m “Giao d ch là m t cu c trao i nh ng v t có giá tr gi a hai bên”. Giao d ch là ơn v o lư ng cơ b n c a trao i. 3.6 Giao d ch (Transaction) Đi u ki n có giao d ch 1. Ít nh t ph i có hai v t có giá tr . 2. Nh ng i u ki n giao d ch ã ư c th a thu n. 3. Th i gian giao d ch ã ư c n nh. 4. Đ a i m th c hi n giao d ch ã ư c th a thu n. 10
- 3.7 Thị trư ng (Market) Khái ni m “Th trư ng là nơi có nh ng nhu c u c n ư c áp ng”. Thị trư ng không nh t thi t ph i là m t a i m c th . II- Quá trình phát tri n c a marketing 1 T hi n tư ng đ n khoa h c 2 Marketing truy n th ng và marketing hi n đ i 3 Các quan đi m kinh doanh trong marketing 4 Tri t lý marketing 1. T hi n tư ng n khoa h c 1970 1905 Phát tri n sang các nư c XHCN 1928 Môn marketing l n đ u tiên đư c đưa vào gi ng d y trên th gi i Hi p h i marketing và (Harvard University) qu ng cáo đư c 1908 thành l p t i M , đ i tên thành AMA 1973 T ch c marketing thương m i đ u tiên đư c thành l p M 11
- 2. Marketing truy n th ng và marketing hi n i Xét v n i dung thu t ng marketing: Truy n th ng: Có tính ch t ch c năng tiêu th . Hi n đ i: Mang tính ch t tri t lý kinh doanh. 2. Marketing truy n th ng và marketing hi n i Marketing truy n th ng Đ u Th k 20 Cu i nh ng năm 1950 M c tiêu: Tiêu th b t kỳ lo i s n ph m nào mà doanh nghi p có kh năng s n xu t. Khi th trư ng bão hòa: Không còn phù h p M t cân đ i cung c u Kh ng ho ng th a 1929-1933, 1937-1938, 1953-1954, 1957-1958 2. Marketing truy n th ng và marketing hi n i Marketing hi n i Đ u nh ng năm 1960 Marketing hi n đ i là t t c các ho t đ ng c a doanh nghi p, các ho t đ ng này ph i d a trên cơ s hi u bi t v lư ng c u c a ngư i tiêu dùng, v s thay đ i c a nó trong tương lai g n và xa. M c tiêu: Phát hi n ra nh ng nhu c u chưa đư c đáp ng và đ nh hư ng s n xu t vào vi c đáp ng nh ng nhu c u đó. 12
- 2. Marketing truy n th ng và marketing hi n i Như v y, thay vì tìm m t …(1)… tiêu th m t …(2)…, bây gi c n ph i t o ra m t …(3)… cho m t …(4)… ã ư c nghiên c u trư c. Đó chính là quá trình phát tri n t marketing truy n th ng n marketing hi n i. S n xu t S n xu t S n xu t theo nhu c u nhi u hơn t t hơn th trư ng 3. Các quan i m kinh doanh trong marketing Societal marketing concept 5 Production 1 4 Marketing concept concept Concept Product 2 3 Selling concept concept 3.1 Quan i m hoàn thi n s n xu t Quan i m “Quan i m hoàn thi n s n xu t kh ng nh r ng ngư i tiêu dùng s có thi n c m v i nh ng s n ph m ư c bán r ng rãi và giá c ph i chăng, vì th mà doanh nghi p ph i t p trung n l c vào hoàn thi n s n xu t và nâng cao hi u qu c a h th ng phân ph i”. 13
- 3.1 Quan i m hoàn thi n s n xu t NGƯ I TIÊU DÙNG Bày bán Giá c r ng rãi ph i chăng S N PH M Nâng cao Hoàn thi n hi u qu s n xu t phân ph i DOANH NGHI P 3.1 Quan i m hoàn thi n s n xu t K t qu c a quan i m hoàn thi n s n xu t Tình hu ng 1: C U > CUNG Doanh nghi p s c g ng s n xu t càng nhi u càng t t. Tình hu ng 2: C U < CUNG Doanh nghi p tìm cách gi m giá thành: Tăng năng su t, Gi m chi phí 3.2 Quan i m hoàn thi n s n ph m Quan i m “Quan i m hoàn thi n s n ph m kh ng nh r ng ngư i tiêu dùng s ưa thích nh ng s n ph m có ch t lư ng cao nh t, có tính năng s d ng t t nh t, vì v y doanh nghi p ph i t p trung vào vi c thư ng xuyên hoàn thi n s n ph m”. 14
- 3.2 Quan i m hoàn thi n s n ph m NGƯ I TIÊU DÙNG Ch t lư ng Tính năng cao nh t S N PH M t t nh t Hoàn thi n s n ph m DOANH NGHI P 3.2 Quan i m hoàn thi n s n ph m K t qu c a quan i m hoàn thi n s n ph m Ít tính đ n ý ki n khách hàng khi thi t k s n ph m. Không nghiên c u s n ph m c a đ i th c nh tranh. S n ph m chưa thuy t ph c đư c ngư i tiêu dùng 3.2 Quan i m hoàn thi n s n ph m T i sao m t s n ph m có ch t lư ng t t v n chưa thuy t ph c ư c ngư i tiêu dùng??? Tiêu th và qu ng cáo B n thân s n ph m 15
- 3.3 Quan i m bán hàng Quan i m “Quan i m bán hàng (quan i m tăng cư ng n l c thương m i) kh ng nh r ng ngư i tiêu dùng s không mua nhi u s n ph m c a doanh nghi p n u như doanh nghi p không có nh ng n l c áng k trong các lĩnh v c tiêu th và khuy n m i”. 3.3 Quan i m bán hàng K t qu c a quan i m bán hàng Mang đ n nh ng thành công đáng k cho DN Sai l m khi đ ng nh t marketing v i bán hàng và qu ng cáo. Tiêu th ch là ph n n i c a núi băng marketing 3.3 Quan i m bán hàng “M c ích c a marketing không nh t thi t là y m nh tiêu thụ. M c ích c a nó là nh n bi t và hi u khách hàng k n m c ộ s n ph m làm ra s áp ng úng th hi u c a khách hàng và tự nó ư c tiêu thụ”. (Peter Drucker) 16
- T i sao m t s n ph m có ch t lư ng t t v n chưa thuy t ph c ư c ngư i tiêu dùng??? Tiêu th và qu ng cáo B n thân s n ph m 3.4 Quan i m marketing Quan i m “Quan i m marketing kh ng nh i u ki n ban u t ư c nh ng m c tiêu c a doanh nghi p là xác nh ư c nhu c u và mong mu n c a các th trư ng m c tiêu, áp ng các mong mu n y b ng nh ng phương th c có hi u qu m nh m hơn so v i i thủ c nh tranh” 3.4 Quan i m marketing Phân bi t Quan i m bán hàng - Quan i m marketing Quan i m bán hàng: T p trung vào nhu c u ngư i bán Quan i m marketing: T p trung vào nhu c u ngư i mua 17
- 3.4 Quan i m marketing Đ i tư ng quan Các phương ti n M c tiêu cu i cùng tâm ch y u ể t t i m c tiêu N l c thương Thu l i nhu n S n ph m m i và các nh tăng lư ng PP kích thích hàng bán ra Quan đi m bán hàng bán hàng Nhu c u c a Nh ng n l c Thu l i nhu n khách hàng t ng h p c a nh mb o m c tiêu marketing nhu c u NTD Quan đi m marketing 3.5 Quan i m marketing mang tính o c - xã h i Quan i m “Quan i m marketing mang tính o c - xã h i kh ng nh r ng nhi m v c a doanh nghi p là xác nh nhu c u, mong mu n và l i ích c a các th trư ng m c tiêu và th a mãn chúng b ng nh ng phương th c có hi u qu hơn (so v i i th c nh tranh) ng th i gi nguyên hay c ng c m c sung túc cho ngư i tiêu dùng và cho toàn xã h i”. 3.5 Quan i m marketing mang tính o c - xã h i Xã h i (M c sung túc c a m i ngư i) Tương tác Ngày nay S c ép nh n th c Trư c 1970 Trư c th chi n II Ngư i tiêu dùng Doanh nghi p S c ép (Th a mãn mong mu n) (L i nhu n) 18
- 4. Tri t lý marketing Bài toán chia ph n chi c bánh! Cty A Cty B Cty E Cty C Công ty D 4. Tri t lý marketing Tri t lý marketing hư ng n i DN t coi mình là trung tâm Các nhà k thu t có vai trò quy t đ nh Mô hình t ch c hình tháp Nhìn s v t v i nhãn quan tĩnh t i. DOANH NGHI P Quan đi m s n xu t 4. Tri t lý marketing Tri t lý marketing hư ng n i Ưu đi m • Tính chuyên môn hoá cao • Văn b n hoá các nguyên t c, quy t đ nh Như c đi m • Quy n l c t p trung • Không thích ng nhanh v i bi n đ i c a th trư ng 19
- 4. Tri t lý marketing Tri t lý marketing hư ng ngo i Ho t đ ng hư ng ra bên ngoài Mang tính phi t p trung, theo nguyên t c phân quy n Luôn thích ng v i nh ng thay đ i c a môi trư ng kinh doanh DOANH NGHI P Quan đi m marketing 4. Tri t lý marketing Các doanh nghi p s luôn ph i thích ng v i m t th gi i luôn thay i. Do v y c n ph i có s c sáng t o, s m m d o, linh ho t và năng ng nh m áp ng t t nh ng nhu c u luôn thay i c a khách hàng. Bi t l ng nghe khách hàng, hi u h , hi u nhu c u c a h và sau ó là cung ng nh ng s n ph m phù h p v i mong mu n c a h . 1. M c tiêu c a marketing L i th c nh tranh L i nhu n M c tiêu An toàn trong kinh doanh 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khởi nghiệp với nghề bán hàng trực tuyến
3 p | 216 | 60
-
Bài giảng Marketing trực tuyến - Ths. Ao Thu Hoài
70 p | 381 | 59
-
Bài giảng Thương mại điện tử dành cho doanh nghiệp - Bài 3: Marketing trực tuyến
24 p | 195 | 57
-
Chương 3 : Môi trường marketing
23 p | 440 | 39
-
Nhận diện thị trường ngách: Công đoạn quyết định trong Marketing trực tuyến
5 p | 164 | 32
-
Chiến lược quảng cáo trực tuyến
3 p | 173 | 28
-
Những lợi ích của quảng cáo trực tuyến
3 p | 143 | 25
-
Đặc điểm môi trường marketing quốc tế
25 p | 177 | 24
-
Bài giảng Marketing trực tuyến (E-marketing): Phần 1
175 p | 82 | 24
-
Bài giảng Thương mại điện tử (E-Commerce): Bài 10 - Th.S Trương Việt Phương
60 p | 83 | 15
-
Quảng cáo trực tuyến là gì? Ra đời như thế nào và phát triển ra sao?
4 p | 131 | 12
-
Cách thức thu hút khách hàng đến trang Web của bạn trong marketing trực tuyến
5 p | 101 | 11
-
Hai mặt của Marketing trực tuyến
7 p | 102 | 10
-
So găng tứ đại gia thống lĩnh thị trường bia
8 p | 67 | 9
-
Nghề Marketing trực tuyến - Tiếp thị thời @
3 p | 136 | 9
-
Marketing trực tuyến mang lại hiệu quả cho doanh nghiệp như thế nào?
7 p | 157 | 8
-
Tổng quan thị trường Quảng cáo trực tuyến
4 p | 89 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn