Thiết kế kỹ thuật công trình đà bán ụ trọng tải 5.000 tấn, chương 14
lượt xem 13
download
Việc tính ổn định cho phao ta coi như tính toán ổn định cho một con tàu và được tính theo quy phạm phân cấp và đóng tàu Sông TCVN: 5801 – 2001. Phao đủ điều kiện ổn định khi: Mcf/Mng 1 Trong đó: Mcf_mô men nghiêng cho phép, được xác dịnh theo công thức Mcf = D * Lcf (tm) Lcf_cánh tay đòn ổn định cho phép (m)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thiết kế kỹ thuật công trình đà bán ụ trọng tải 5.000 tấn, chương 14
- chương 14: TÍNH SỨC BỀN DỌC PHAO CỬA Ụ ( Ay ) 635491 (mm2.m) ( Ai ) 179175 (mm2) ( Ay 2 ) 2914146 (mm2.m2) (i ) 94128 ( Ay ) 635491 y2 = 3,547 (m) y1 = 6,65 – y2 = 6,65 – 3,547 = 3,113 ( Ai ) 179175 (m) I0 = ( Ay 2 i ) 2914146 94128 3008274 (mm2.m2) y 2 .( A) y 2 .( Ay ) 2254086 2 (mm2.m2) INA = I0 - ( Ay 2 ) I 0 y 2 ( Ay ) 754188 2 (mm2.m2) I NA Z1 = 0,2423 (m3)_mô đun chống uốn tại mặt trên y1 M x max 1836934800 trên, dưới = 7,58 (N/mm2) < y ( A) 235 (N/mm2) Z1 0,2423.10 9 I NA Z2 = 0,213 (m3)_mô đun chống uốn tại mặt đáy y2
- TÍNH SỨC BỀN DỌC TẠI ĐIỂM GIỮA PHAO CỬA Ụ ( Ay ) 159525 (mm2.m) ( Ai ) 152475 (mm2) ( Ay 2 ) 286427 (mm2.m2) (i ) 14830 ( Ay ) 159525 y2 = 1,05 (m) y1 = 2,2 – y2 = 2,2 – 1,05 = 0,95 (m) ( Ai) 152475 I0 = ( Ay 2 i ) 286427 14830 301257 (mm2.m2) y 2 .( A) y 2 .( Ay ) 0,95.152475 144851 2 (mm2.m2) INA = I0 - ( Ay 2 ) I 0 y 2 ( Ay ) 301257 144851 156405 2 (mm2.m2) I NA 156405 Z1 = 0,165 (m3)_mô đun chống uốn tại mặt trên y1 0,95.10 6 M x max 238383000 trên, dưới = 1,445 (N/mm2) < y ( A) 235 (N/mm2) Z1 0,165.10 9 I NA 156405 Z2 = 0,149 (m3)_mô đun chống uốn tại mặt đáy y 2 1,05.10 6
- 5200 750 ° 45 8 10 10 150x8+50x10F.B(T) 65 6 8 2200 65x65x8 EA 10 6 1650 8 1100 550 481 162 750 750 750 388 484 0 5742 vò trí töïa leân gôø ch aén F R .24 6 8 700 8 700 3.2.4 Tính nghiệm ổn định cho phao. Việc tính ổn định cho phao ta coi như tính toán ổn định cho một con tàu và được tính theo quy phạm phân cấp và đóng tàu Sông TCVN: 5801 – 2001. Phao đủ điều kiện ổn định khi: Mcf/Mng 1 Trong đó: Mcf_mô men nghiêng cho phép, được xác dịnh theo công thức Mcf = D * Lcf (tm) Lcf_cánh tay đòn ổn định cho phép (m) Mng_mô men nghiêng do gió tác dụng và được xác định theo công thức. Mng = 0,001* APZ (tm) A_diện tích hứng gió của Phao (m2)
- P_áp lực gió (KG/m2) Z_tay đòn hứng gió (m) Các thông số của phao: Chiều dài lớn nhất: Lmax = 21,4 m Chiều dài thiết kế: Ltk = 21,4 m Chiều rộng lớn nhất: B = 2,2 m Chiều rộng thiết kế: Btk = 2,2 m Chiều cao: H = 6,65 m Chiều chìm: T = 1,8 m Lượng chiếm nước: D = 70 tấn Hệ số beo thể tích: Cb = 0,59 Hệ số beo đường nước: Cw = 0,93 Vùng hoạt động Sông - Vịnh kín Bảng toạ độ tuyến hình và đường hình của phao như sau: BẢNG TOẠ ĐỘ TUYẾN HÌNH NỬA CHIỀU RỘNG CAO ĐỘ STT ĐN0 ĐN1 ĐN2 ĐN3 ĐN4 ĐN5 ĐN6 MB DT MB 0 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 1,80 6,65 0,5 0,35 0,35 0,45 0,45 0,45 0,45 0,45 0,45 1,80 6,65 1 0,35 0,35 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 1,80 6,65 2 0,35 0,35 0,90 0,90 0,90 0,90 0,90 0,90 1,80 6,65
- 2,5 0,35 0,35 0,95 1,10 1,10 1,10 1,10 1,10 1,80 6,65 3 0,35 0,35 0,95 1,10 1,10 1,10 1,10 1,10 1,80 6,65 4 0,35 0,35 0,95 1,10 1,10 1,10 1,10 1,10 1,80 6,65 5 0,35 0,35 0,95 1,10 1,10 1,10 1,10 1,10 1,80 6,65 6 0,35 0,35 0,95 1,10 1,10 1,10 1,10 1,10 1,80 6,65 7 0,35 0,35 0,95 1,10 1,10 1,10 1,10 1,10 1,80 6,65 8 0,35 0,35 0,95 1,10 1,10 1,10 1,10 1,10 1,80 6,65 8,5 0,35 0,35 0,90 0,90 0,90 0,90 0,90 0,90 1,80 6,65 9 0,35 0,35 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 1,80 6,65 9,5 0,35 0,35 0,45 0,45 0,45 0,45 0,45 0,45 1,80 6,65 10 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 1,80 6,65
- MB ÑN6 8765 2,5 3 4 5 8,5 9,5 ÑN5 1,5 ÑN4 0,5 2 9 0 1 10 ÑN3 ÑN2 ÑN1 ÑN0 DT Hình vẽ: Tuyến hình của Phao
- Tính nghiệm ổn định cho phao ở 2 chế độ: Phao cửa ụ ở chế độ nổi tự do t = 1,8 m. Phao cửa ụ ở chế độ chìm, tựa lên 2 mố kê.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Trang thiết bị kỹ thuật công trình - Chương 7: Hệ thống điện trong nhà và chống sét
29 p | 469 | 94
-
Bài giảng Trang thiết bị kỹ thuật công trình - Chương 6: Hệ thống phòng cháy chữa cháy
16 p | 275 | 87
-
Thiết kế kỹ thuật công trình đà bán ụ, chương 1
5 p | 135 | 42
-
Thiết kế kỹ thuật công trình đà bán ụ, chương 4
6 p | 148 | 28
-
Thiết kế kỹ thuật công trình đà bán ụ, chương 3
7 p | 168 | 27
-
Thiết kế kỹ thuật công trình đà bán ụ, chương 5
6 p | 138 | 24
-
Thiết kế kỹ thuật công trình đà bán ụ, chương 6
6 p | 108 | 23
-
Thiết kế kỹ thuật công trình đà bán ụ, chương 9
7 p | 166 | 21
-
Thiết kế kỹ thuật công trình đà bán ụ, chương 17
4 p | 99 | 18
-
Thiết kế kỹ thuật công trình đà bán ụ, chương 10
4 p | 99 | 17
-
Thiết kế kỹ thuật công trình đà bán ụ, chương 13
6 p | 99 | 17
-
Thiết kế kỹ thuật công trình đà bán ụ, chương 15
8 p | 88 | 16
-
Thiết kế kỹ thuật công trình đà bán ụ trọng tải 5.000 tấn, chương 15
26 p | 113 | 16
-
Thiết kế kỹ thuật công trình đà bán ụ, chương 14
7 p | 113 | 9
-
Giáo trình Đồ án tổ chức thi công (Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
14 p | 8 | 1
-
Giáo trình Thực tập kỹ thuật viên 3 (Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
11 p | 5 | 1
-
Giáo trình Thực tập lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công (Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
14 p | 6 | 1
-
Giáo trình Thực tập vẽ chuyên môn 2 (Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
42 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn