Thông tin về đất nước<br />
và nền giáo dục của Singapore<br />
<br />
trang 1<br />
<br />
Nội dung<br />
Thông tin về Singapore<br />
<br />
Thông tin về nền giáo dục Singapore<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Thông tin tổng quát<br />
Các múi giờ và khí hậu<br />
Viễn thông<br />
Giao thông<br />
Chi phí sinh hoạt<br />
Sức khỏe và y tế<br />
<br />
Nền giáo dục ở Singapore<br />
Tổng quan về hệ thống giáo dục<br />
Học phí<br />
Chỗ ở cho sinh viên<br />
Giáo dục bậc cơ sở<br />
Giáo dục bậc đại học<br />
Nộp đơn tuyển sinh<br />
o Quy trình chung<br />
o Tài liệu<br />
o Nộp đơn xin thị thực du học<br />
o Những kì thi cần thiết<br />
• Những câu hỏi thường gặp<br />
• Lời cảm ơn<br />
<br />
trang 4<br />
trang 5<br />
trang 7<br />
trang 8<br />
trang 9<br />
trang 10<br />
<br />
trang 12<br />
trang 13<br />
trang 15<br />
trang 16<br />
trang 17<br />
trang 18<br />
trang 19<br />
trang 19<br />
trang 19<br />
trang 20<br />
trang 21<br />
trang 22<br />
<br />
trang 2<br />
<br />
trang 3<br />
<br />
Thông tin về đất nước Singapore<br />
Thông tin tổng quát<br />
Singapore là cảng biển, trung tâm tài chính và công nghiệp quan trọng<br />
bậc nhất Đông Nam Á. Singapore là đất nước đa dạng về tôn giáo và rất<br />
chú trọng đến giáo dục. Đây là quốc gia có chất lượng sống cao với tổng<br />
thu nhập quốc dân có thể so sánh với khu vực Tây Âu.<br />
Tên đất nước: Nước Cộng Hòa Singapore<br />
Thủ đô: Singapore<br />
Dân số: 5.312.400 (ước tính đến năm 2012)<br />
Ngôn ngữ chính: Tiếng Anh, tiếng Quan Thoại, tiếng Malaysia<br />
Các ngôn ngữ khác: Tiếng Phúc Kiến, tiếng Quảng Đông, tiếng Triều Châu,<br />
các ngôn ngữ địa phương của Trung Quốc, Malaysia, Ấn Độ<br />
Tiền tệ: Đồng đô la Singapore (SGD)<br />
<br />
trang 4<br />
<br />
Múi giờ và khí hậu<br />
Múi giờ<br />
Múi giờ của Singapore được tính là +8 giờ theo hệ thống GMT (Giờ trung bình tại Greenwitch) và UTC*.<br />
Ở Singapore không có Quy Ước Giờ Mùa Hè (DST).<br />
* UTC (Coordinated Universal Time): Giờ phối hợp quốc tế.<br />
Source: Time and Date, http://www.timeanddate.com/worldclock/city.html?n=236<br />
<br />
trang 5<br />
<br />