YOMEDIA
ADSENSE
Thông tư 05/2014/TT-BNNPTNT
54
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Thông tư 05/2014/TT-BNNPTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia lĩnh vực trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thông tư 05/2014/TT-BNNPTNT
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 05/2014/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2014 THÔNG TƯ BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004; Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính ph ủ quy định ch ức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát tri ển nông thôn; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng C ục Trồng trọt; Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chu ẩn k ỹ thu ật qu ốc gia về lĩnh vực trồng trọt. Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 06 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh v ực trồng trọt như sau: 1. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đ ồng nh ất, tính ổn đ ịnh của giống mướp đắng. Ký hiệu QCVN 01-153 : 2014/BNNPTNT 2. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đ ồng nh ất, tính ổn đ ịnh của giống bí ngô. Ký hiệu QCVN 01-154 : 2014/BNNPTNT 3. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đ ồng nh ất, tính ổn đ ịnh của giống hoa cẩm chướng. Ký hiệu QCVN 01-155 : 2014/BNNPTNT 4. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đ ồng nh ất, tính ổn đ ịnh của giống rau dền. Ký hiệu QCVN 01-156 : 2014/BNNPTNT 5. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đ ồng nh ất, tính ổn đ ịnh của giống thu hải đường. Ký hiệu QCVN 01-157 : 2014/BNNPTNT 6. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện bảo quản hạt giống lúa, ngô, rau. Ký hiệu QCVN 01-158 : 2014/BNNPTNT Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2014. Điều 3. Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Th ủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Thông t ư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, t ổ chức và cá nhân k ịp th ời ph ản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để Bộ nghiên cứu, sửa đổi, b ổ sung./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG - Văn phòng Chính phủ (để b/c); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các Tỉnh, TP trực thuộc TƯ; - Sở Nông nghiệp và PTNT các Tỉnh, TP trực
- thuộc TƯ; - Các Cục, Vụ, Viện, Trường Đại học thuộc Bộ Lê Quốc Doanh Nông nghiệp và PTNT; - Công báo, Website Chính phủ; - Website Bộ NN&PTNT; - Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp; - Lưu: VT, TT, KHCN. QCVN 01-153: 2014/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG MƯỚP ĐẮNG National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Bitter Gourd Varieties Lời nói đầu QCVN 01-153:2014/BNNPTNT được xây dựng dựa trên cơ sở Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (DUS) của giống mướp đắng của UPOV (Guidelines for the conduct of tests for Distinctness, Uniformity and Stability of Bitter gourd varieties - TG/235/1) ban hành ngày 28 tháng 3 năm 2007. QCVN 01-153:2014 /BNNPTNT do Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới - Cục Trồng trọt biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và môi trường trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát tri ển nông thôn ban hành tại Thông tư số 05/2014/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 02 năm 2014 QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG MƯỚP ĐẮNG National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Bitter Gourd Varieties I. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu c ầu qu ản lý khảo nghiệm tính khác biệt tính đồng nhất và tính ổn định (kh ảo nghi ệm DUS) c ủa các giống mướp đắng mới thuộc loài Momordica charantia L. 1.2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống mướp đắng mới. 1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt 1.3.1. Giải thích từ ngữ Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm. 1.3.1.2. Giống tương tự: Là giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương tự với giống khảo nghiệm. 1.3.1.3. Giống điển hình: Là giống được sử dụng làm chuẩn đối với một trạng thái biểu hiện cụ thể của một tính trạng. 1.3.1.4. Mẫu chuẩn: Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với b ản mô t ả gi ống được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền công nhận. 1.3.1.5. Tính trạng đặc trưng: Là tính trạng được di truyền ổn định, ít bị biến đổi bởi tác động của ngoại cảnh, có thể nhận biết và mô t ả được một cách chính xác. 1.3.1.6. Cây khác dạng: Là cây khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS.
- 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hi ệp h ội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới) 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác bi ệt, tính đ ồng nh ất, tính ổn đ ịnh) 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng) 1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất l ượng) 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng) 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đ ếm m ột nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây) 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đ ếm t ừng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu) 1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây) 1.3.2.9. VS: Visual assessment by observation of individual plants or parts of plants (Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu) 1.4. Tài liệu viện dẫn 1.4.1. TG/1/3 General Introduction to the Examination of Distinctness, Uniformity and Stability and the Development of Harmonized Descriptions of New Varieties of Plants (H ướng d ẫn chung về đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định và hài hòa hóa trong mô t ả giống cây trồng mới) 1.4.2. TGP/8/1: Trail design and techiques used in the examination of Distinctness, Uniformity and Stability (Phương pháp bố trí thí nghiệm và các bi ện pháp k ỹ thuật đ ược s ử d ụng đ ể đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định). 1.4.3. TGP/9/1 Examining Distinctness (Đánh giá tính khác biệt) 1.4.4. TGP/10/1 Examining Uniformity (Đánh giá tính đồng nhất) 1.4.5. TGP/11/1 Examining stability (Đánh giá tính ổn định) II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT Các tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đ ồng nh ất và tính ổn đ ịnh c ủa gi ống mướp đắng được qui định tại Bảng 1. Trạng thái biểu hiện của tình trạng đ ược mã s ố b ằng điểm. Bảng 1 - Các tính trạng đặc trưng của giống mướp đắng Giống điển Mã TT Tính trạng Trạng thái biểu hiện hình số 1. Lá mầm: Mức độ xanh Nhạt - light 3 VG Cotyledon: intensity of green Trung bình - medium 5 QN color Đậm - dark 7 2. Thân: Chiều dài của lóng trên Ngắn - short 3 (a) thân chính (từ đốt thứ 15-20). Trung bình - medium 5 QN Stem: length of internode of VG/ Dài - long 7 main stem (between 15th and MS 20th node) 3. Thân: Đô dày của thân chính Mỏng - thin 3 (a) (từ đốt thứ 15-20). Trung bình - medium 5 QN Stem: thickness of main stem VG/ Dày - thick 7 (as for 2) MS
- 4. Thân: Số chồi bên ít - few 3 (a) Stem: number of side shoots Trung bình - medium 5 QN VG Nhiều - many 7 5. Phiến lá: Kích cỡ Nhỏ - small 3 (b) Leaf blade: size Trung bình - medium 5 QN VG Lớn - large 7 6. Phiến lá: Mức độ xanh. Nhạt - light 3 (b) Leaf blade: intensity of green Trung bình - medium 5 QN Inacn 119, Incan color VG Đậm - dark 120 7 7. Phiến lá: Tỷ lệ chiều dài/chiều Nhỏ - small 1 (*) rộng thùy Trung bình - medium 2 (+) Leaf blade: ratio length/width (b)QN Lớn - large 3 lobe VG 8. Phiến lá: số thùy 5 thùy - five lobes 1 (*) Leaf blade: number of lobes 7 thùy - seven lobes 2 (b) QL 9 thùy - nine lobes 3 MS 9. Phiến lá: độ sâu của thùy. Nông - shallow 3 (b) Leaf blade: depth of lobing Trung bình - medium 5 QN, VG Sâu - deep 7 10. Cuống lá: chiều dài. Ngắn - short 3 (b) Petiole: length Trung bình - medium 5 QN VG/ Dài - long 7 MS 11. Cây: Số lượng đốt từ gốc tới Ít - few 3 (c) đốt có hoa cái thứ nhất. Trung bình - medium 5 QN Plant: number of nodes up to MS Nhiều - many 7 node with 1st female flower 12. Bầu nhụy: Chiều dài Ngắn - short 3 (c) Ovary: length Trung bình - medium 5 QN, VG/ Dài - long 7 MS 13. Đầu nhụy: Mức độ xanh Nhạt - light 3 (c) Stigma: intensity of green color Trung bình - medium 5 QN VG Đậm - dark 7 14. Quả: chiều dài. Ngắn - short Vino606, TN 134 3 (*) Vino04, Big14 Fruit: length Trung bình - medium 5 (d) Incanl 19, QN Dài - long diago26 7 VG/ MS
- 15. Quả: Đường kính Nhỏ - small 3 (*) Fruit: diameter Trung bình - medium 5 (d) QN To - large 7 VG/ MS 16. Quả: Hình dạng mặt cắt dọc. Tam giác - triangular 1 (*)(+) Fruit: shape in longitudinal Hình trứng - ovate 2 (d) section PQ Hình trụ - spindle- shaped 3 VG Hình thuôn - oblong 4 17. Quả: Màu vỏ (thương phẩm) Trắng - white Vino606, 241 1 (*) Big 14, Big 49 Fruit: color of skin Xanh nhạt - light green 2 (d) Incan 120 PQ Xanh - medium green 3 VG Xanh đậm - dark green 4 18. Quả: Hình dạng phần gốc Nhọn - acute 1 (*)(+) Fruit: shape of base Tù - obtuse 2 PQ VG Tròn - rounded 3 Phẳng - flattened 4 19. Quả: Hình dạng đỉnh Nhọn - acute Incan 120 1 (*)(+) Fruit: shape of apex Tù - obtuse 2 PQ VG Tròn - rounded 3 Phẳng - flattened 4 20. Quả: số lượng U vấu Ít - few Incan 120 3 (+)(d) Fruit: number of warts Trung bình - medium 5 QN VG/ Nhiều - many 7 MS 21. U vấu: kích cỡ Nhỏ - small Incan 120 big 3 (*)(+) 14, Vino 04 Wart: size Trung bình - medium 5 (d) QN To - large 7 VG 22. U vấu: Hình dạng của đỉnh Nhọn - acute Incan 120 1 (*)(+) Wart: shape of top Tù - obtuse 2 (d) PQ Tròn - rounded 3 VG 23. U vấu: Sự xuất hiện gai Không - absent Vino 606 1 (d) Wart: presence of spines Có - present Incan 120 9 QL VG 24. Quả: chiều dài vết gợn Ngắn - short Incan 120 3 (*)(+) Fruit: length of ridge Trung bình - medium Big 14 5 (d) QN, Dài - long Diago 26 7 VG/
- MS 25. (*) Quả: Màu sắc vỏ quả khi chín Vàng - yellow 1 (+) Fruit: color of skin at ripe stage Da cam - orange 2 PQ VG Cam đỏ - reddish orange 3 26. Quả: Vị đắng Không - absent 1 (+) (d) Fruit: bitterness Có - present 9 QL MG 27. Quả: Mức độ đắng ít - weak Vino 606 3 (+) (d) Fruit: intensity of bitterness Trung bình - medium Incan 120 5 QN MG Nhiều - strong 7 28. Hạt: Kích cỡ Nhỏ - small 3 (e) Seed: size Trung bình - medium 5 QN VG To - large 7 29. Hạt: Hình dạng Bầu dục - Oval 1 (e) Seed: Shape Tròn - Circle 2 PQ VG Trứng - Ovate 3 Tứ giác - Tetragon 4 30. Hạt: Bề mặt Nhẵn - Smooth 1 (e) Seed: Surface Ít sần sùi - Light lumpy 3 QL VG Sần sùi - Lumpy 5 Rất sần sùi- Strong lumpy 7 31. Hat: Mức độ nâu của vỏ hạt Nhạt - light 3 (e) Seed: intensity of brown color Trung bình - medium Vino 606 5 QN of testa VG Đậm - dark Inacan 120 7 32. Hat: Răng cưa ở rìa Nhỏ - small 3 (+),(e) Seed: indentation of edge Trung bình - medium 5 QN VG To - large 7 33. Thời gian chín sinh lý Sớm - early 3 (+) Time of physiological maturity Trung bình - medium 5 QN VG Muộn - late 7 CHÚ THÍCH: (*) Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong m ỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc đi ều ki ện môi tr ường làm cho nó không biểu hiện được. (+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A. (a) Thân: Phải quan sát, đánh giá khi cây phát tri ển đầy đủ (b) Phiến và cuống lá: Tất cả các quan sát, đánh giá trên phi ến lá và cuống lá ph ải đ ược ti ến hành trên các lá trưởng thành có từ 15 đến 20 đốt. (c) Hoa (hoa, nhụy, đầu nhụy): Mọi quan sát, đánh giá phải được ti ến hành trên hoa c ủa cây đã
- phát triển đầy đủ. (d) Quả: Tất cả các quan sát, đánh giá trên quả phải được th ực hiện khi quả phát tri ển đ ầy đ ủ. (e) Hạt: Mọi quan sát, đánh giá trên hạt phải được tiến hành trên h ạt khô đã phát tri ển đ ầy đ ủ, sau khi rửa sạch và được sấy khô ở nơi râm mát. III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM 3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm 3.1.1. Giống khảo nghiệm 3.1.1.1. Số lượng hạt giống để khảo nghiệm và lưu mẫu tối thiểu là 1.500 hạt. 3.1.1.2. Chất lượng hạt giống gửi khảo nghiệm phải đáp ứng các yêu cầu về ẩm đ ộ (80%), độ đúng giống (>99%) và không nhi ễm các loại sâu b ệnh nguy h ại. 3.1.1.3. Mẫu hạt giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu. 3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm. 3.1.2. Giống tương tự 3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các gi ống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống kh ảo nghi ệm. C ơ s ở khảo nghi ệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống t ương t ự. 3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống t ương t ự và tác gi ả ph ải chịu trách nhiệm vế chất lượng giống cung cấp. Số lượng và chất lượng giống tương t ự nh ư quy định ở Mục 3.1.1. 3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau: (1) Phiến lá: Số thùy (tính trạng thứ 8) (2) Quả: Chiều dài (tính trạng 14) (3) Quả: Đường kính (tính trạng 15) (4) Quả: hình dạng mặt cắt dọc (tính trạng 16) (5) Quả: Màu sắc vỏ quả (tính trạng 17) (6) Quả: Kích cỡ u vấu (tính trạng 21) 3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm 3.3.1. Thời gian khảo nghiệm Khảo nghiệm được tiến hành ít nhất với hai chu kỳ sinh trưởng đ ộc lập. 3.3.2. Điểm khảo nghiệm Bố trí tại một điểm, nếu có tình trạng không thể đánh giá đ ược thì bố trí thêm đi ểm b ổ sung. 3.3.3. Bố trí thí nghiệm Thí nghiệm được bố trí tối thiểu 2 lần nhắc lại, mỗi lần nhắc trồng 20 cây. 3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác: áp dụng tại Phụ lục C 3.4. Phương pháp đánh giá Các tính trạng đánh giá trên các cây riêng biệt, được ti ến hành trên 20 cây ng ẫu nhiên ho ặc các bộ phận của 20 cây mẫu đó (một lần nhắc lại). Các tính trạng khác đ ược ti ến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm .
- Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đ ồng nh ất, tính ổn đ ịnh áp d ụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/8/1; TGP/9/1; TGP/10/1; TGP/11/1). 3.4.1. Đánh giá tính khác biệt - Tính khác biệt được xác định bởi sự Khác nhau của t ừng tính trạng đ ặc trưng gi ữa gi ống khảo nghiệm và giống tương tự. - Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Gi ống khảo nghiệm và giống t ương t ự đ ược coi là khác biệt nếu ở tính trạng cụ thể biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau m ột cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại Bảng 1. - Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa gi ữa gi ống kh ảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở độ tin cậy tối thiểu 95%. - Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tùy từng trường h ợp cụ th ể s ẽ đ ược x ử lý nh ư tính trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo ph ương pháp VS và MS. 3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất - Đối với các giống thụ phấn tự do sử dụng phương pháp kết hợp qua các năm (COYU) đ ể đánh giá tính đồng nhất. - Đối với các giống lai thì căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên t ổng s ố cây trên ô thí nghi ệm. Một quần thể chuẩn ở mức 1% và mức xác suất chấp nhận 95% được áp d ụng. Trong trường hợp độ lớn của mẫu là 40 cây, số cây khác dạng cho phép là 2 cây. 3.4.3. Đánh giá tính ổn định Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, m ột giống đ ược coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ khảo nghiệm. Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng th ế hệ tiếp theo hoặc trồng cây mới, giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng trước đó. IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ 4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác giả đối với giống mướp đắng mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung m ột s ố điều của Luật S ở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật. 4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống mướp đắng mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết đ ịnh s ố 95/2007/QD-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghi ệp và Phát tri ển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới. V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống mướp đắng, Cục Trồng trọt ki ến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này. 5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định t ại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hi ện theo quy định t ại văn bản mới. PHỤ LỤC A GIẢI THÍCH, MINH HỌA VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG Tính trạng số 1: Lá mầm: mức độ xanh Quan sát trước khi lá thật thứ nhất phát triển. Tính trạng số 7: Phiến lá: tỷ lệ dài/rộng thùy
- Tính trạng số 16: Quả: hình dạng mặt cắt dọc Tính trạng 18: Quả: hình dạng phần gốc
- Tính trạng 19: Quả: hình dạng ở đỉnh Tính trạng 20: Quả: số lượng u vấu Tính trạng 21: U vấu: kích cỡ Tính trạng 22: U vấu: hình dạng của đỉnh Tính trạng 24: Quả: chiều dài vết gợn
- Tính trạng 25: Quả: Màu sắc vỏ quả khi chín Các quan sát phải được thực hiện khi các quả trên cây có màu vàng, cam, ho ặc đ ỏ cam. Tính trạng 26: Quả: vị đắng Tính trạng 27: Quả: mức độ đắng Mức độ đắng của quả phải được thử nếm ở phần thịt quả giữa quả khi thu hoạch. Tính trạng 30: Hạt: Răng cưa ở rìa
- Tính trạng 31: Thời gian chín sinh lý Thời gian chín sinh lý được tính từ khi gieo đến khi quả phát triển đầy đ ủ và đ ổi m ầu. PHỤ LỤC B TỜ KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG MƯỚP ĐẮNG B.1. Loài: Momordica charantia L. B.2. Tên giống: B.3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm Tên: Địa chỉ: Điện thoại / FAX / E.mail: B.4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống 1. Họ tên Địa chỉ 2. Họ tên Địa chỉ 3. Họ tên Địa chỉ B.5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo B.5.1. Nguồn gốc Tên giống bố, mẹ: Nguồn gốc vật liệu: B.5.2. Phương pháp chọn tạo Lai hữu tính: Xử lí đột biến: Phương pháp khác: B.5.3. Thời gian và địa điểm chọn tạo B.5.4. Phương pháp duy trì và nhân giống: Phương pháp khác (mô tả chi tiết) B.6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài Nước ngày tháng năm
- Nước ngày tháng năm B.7. Các tính trạng đặc trưng của giống Bảng B.1 - Một số tính trạng đặc trưng của giống 7.1 5 thùy - five lobes 1 (Tính trạng số 8). 7 thùy - seven lobes 2 Phiến lá: số thùy 9 thùy - nine lobes 3 Leaf blade: number of lobes 7.2. (Tính trạng số 14) Ngắn - short 3 Quả: chiều dài. Trung bình - medium 5 Fruit: length Dài - long 7 7.3. (Tính trạng số 15) Nhỏ - small 3 Quả: Đường kính Trung bình - medium 5 Fruit: diameter To - large 7 7.4. (Tính trạng số 16) Tam giác - triangular 1 Quả: Hình dạng mặt cắt dọc. Hình trứng - ovate 2 Fruit: shape in longitudinal section Hình trục - spindle-shaped 3 Hình thuôn - oblong 4 7.5. (Tính trạng số 17) Trắng - white 1 Quả: Màu vỏ Xanh nhạt - light green 2 Fruit: color of skin Xanh - medium green 3 Xanh đậm - dark green 4 7.6. (Tính trạng số 21) Nhỏ - small 3 U vấu: Kích cỡ Trung bình - medium 5 Wart: size To - large 7 8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống đăng ký khảo nghiệm Bảng B.2 - Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm Những tính trạng Trạng thái biểu hiện Tên giống tương tự khác biết Giống tương tự Giống khảo nghiệm 9. Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân biệt giống 9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh: 9.2. Các điều kiện đặc biệt để khảo nghiệm giống: 9.3. Thông tin khác: Ngày tháng năm (Ký tên, đóng dấu)
- PHỤ LỤC C CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT - Thời vụ Khung thời vụ tốt nhất tại nơi tiến hành khảo nghiệm DUS. - Làm đất + Nên chọn loại đất thịt nhẹ, đất cát pha, t ơi xốp, mặt ruộng bằng ph ẳng, d ễ t ưới và thoát nước, có độ pH từ 5.5 đến 6.5. + Đất cày bừa kỹ, làm sạch cỏ trước khi gieo. + Lên luống 1,3 m đếm ,4 m, mặt luống rộng 1,0 m đến 1,1 m, cao 30 cm. - Mật độ, khoảng cách. Khoảng cách: 70 cm đến 80 cm x 45 cm đến 50 cm/1 cây - m ật đ ộ: 2 vạn đ ến 2,5 v ạn cây/ha. * Chú ý: mướp đắng cần phải làm giàn, tiến hành cắm giàn khi cây cao 25 cm đ ến 30 cm. - Phân bón + Liều lượng phân chuồng hoai mục: Bón lót 10 t ấn đến 15 tấn/ha. + Liều lượng và phương pháp bón. Tổng Bón thúc Loại phân Bón lót số Lần 1 Lần 2 Lần 3 Phân chuồng hoai mục (tấn/ha) 10-15 10-15 / / / Phân HC vi sinh (kg/ha) 1.000 1.000 / / / Phân lân vi sinh (kg/ha) 1.000 1.000 / / / Vôi bột (kg/ha) 1.000 1.000 / / / Urea (kg/ha) 100 20 40 40 Kali (kg/ha) 50 10 20 20 + Bón thúc: + Lần 1: cây có 4 đến 5 lá thật. + Lần 2: bắt đầu nở hoa; + Lần 3: thu quả đợt 1; - Làm cỏ, xới, vun kết hợp với 2 lần bón thúc đầu - chủ yếu xới đất và vun cao trước khi c ắm giàn. - Tưới nước + Dùng nguồn nước tưới sạch. + Cần giữ độ ẩm đất 80% đến 85% vào các đợt hoa cái nở rộ. - Phòng trừ sâu bệnh Sâu hại chính thường gặp. + Giòi đục quả (Zeugodacus caudatus): phải chú ý phòng trừ sớm khi mới đẻ trứng, thường vào giai đoạn quả mới đậu hoặc còn non. + Sâu xanh (Hilecoverpa armigera): Sâu hại hoa và quả ở tất cả các thời kỳ. + Giòi đục lá (Liriaromyza sp.) làm trắng lá, ảnh hưởng tới sinh trưởng của cây. + Bệnh hại: Bệnh phấn trắng (Erysiphe sp.) hại chủ yếu trên lá. + Bệnh sương mai (Psedo peronospor acubensis)
- QCVN 01-154:2014/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG BÍ NGÔ National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Pumpkin Varieties Lời nói đầu QCVN 01-154 : 2014/BNNPTNT được xây dựng dựa trên cơ sở Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (DUS) của giống bí ngô của UPOV (Guidelines for the conduct of tests for Distinctness, Uniformity and Stability in pumpkin varieties - TG/234/1) ngày 28 tháng 3 năm 2007. QCVN 01-154 : 2014/BNNPTNT do Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng mới - Cục Trồng trọt biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát tri ển nông thôn ban hành tại Thông tư số 05 /2014/TT-BNNPTNT, ngày 10 tháng 02 năm 2014. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG BÍ NGÔ National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Pumpkin Varieties I. QUYĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu c ầu qu ản lý khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (kh ảo nghi ệm DUS) c ủa gi ống bí ngô mới thuộc loài Cucurbita moschata Duch. 1.2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống bí ngô mới. 1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt 1.3.1. Giải thích từ ngữ: Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm. 1.3.1.2. Giống tương tự: Là giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương tự so với giống khảo nghiệm. 1.3.1.3. Giống điển hình: Là giống được sử dụng làm chuẩn đối với một trạng thái biểu hiện cụ thể của một tính trạng. 1.3.1.4. Mẫu chuẩn: Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với b ản mô t ả gi ống được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền công nhận. 1.3.1.5. Tính trạng đặc trưng: Là tính trạng được di truyền ổn định, ít bị biến đổi bởi tác động của ngoại cảnh, có thể nhận biết và mô t ả được một cách chính xác. 1.3.1.6. Cây khác dạng: Là cây khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS. 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hi ệp h ội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới thế giới). 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity and Stability (Tính khác bi ệt, tính đồng nh ất và tính ổn định).
- 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. PQ: Pseudo - qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đ ếm m ột nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đ ếm t ừng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu). 1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.9. VS: Visual assessment by observation of individual plants or parts of plants (Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu). 1.4. Tài liệu viện dẫn 1.4.1. TG/1/3: General introduction to the examnination of Distinctness, Uniformity and Stability and the development of harmonized descriptions of new varieties of plant (H ướng dẫn Chung về đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định và hài hòa h ỏa trong mô tả giống cây trồng mới). 1.4.2. TGP/8/1: Trial Design and Techniques Used in the Examination of Distinctness, Uniformity and Stability (Phương pháp bố trí thí nghi ệm và các biện pháp k ỹ thuật đ ược s ử dụng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định). 1.4.3. TGP/9/1: Examinning Distinctness (Đánh giá tính khác biệt). 1.4.4. TGP/10/1: Examinning Uniformity (Đánh giá tính đồng nhất). 1.4.5. TGP/11/1: Examining stability (Đánh giá tính ổn định). II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT Các tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đ ồng nh ất, tính ổn đ ịnh c ủa gi ống bí ngô được quy định tại Bảng 1. Trạng thái biểu hiện của tính trạng đ ược mã s ố b ằng đi ểm. Bảng 1- Các tính trạng đặc trưng của giống bí ngô STT Tính trạng Trạng thái biểu hiện Giống Mã điển hình số 1. Lá mầm: tỉ lệ chiều rộng/chiều Nhỏ - small 3 QN dài VG Trung bình - medium 5 Cotyledon: ratio width/length Lớn - large 7 2. Cây: chiều dài thân chính Ngắn - short 3 (*) Plant: length of main stem Trung binh - medium 5 (a) QN Dài - long 7 VG 3. Phiến lá: kích cỡ Nhỏ - small 3 (a) Leaf blade: size Trung bình - medium 5 QN VG To - large 7 4. Phiến lá: mép lá không phân thùy hoặc 1 (*) Leaf blade: margin phân thùy rất nông entire (+) or very weakly incised (a) QN Phân thùy nông - weakly 2 incised
- VG Phân thùy trung bình 3 hoặc sâu - moderately or strongly incised 5. Phiến lá: mức độ màu xanh Nhạt - light 3 (a) của mặt trên QN Leaf blade: intensity of green Trung bình - medium 5 VG color of upper side Đậm - dark 7 6. Phiến lá: vết đốm bạc Không có - absent (+) Leaf blade: silver patches (a) Có - present Cô tiên 9 QL VG 7. Cuống lá: chiều dài Ngắn - short 3 (a) Petiole: lenght QN Trung bình - medium 5 VG Dài - long 7 8. Cuống lá: đường kính Nhỏ - small 3 (a) Petiole: diameter QN Trung bình - medium 5 VG To - large 7 9. Hoa cái: chiều dài đài hoa Ngắn - short 3 QN Female flower: length of sepal Trung bình - medium 5 VG Dài - long 7 10. Hoa đực: chiều dài đài hoa Ngắn - short 3 QN Male flower: length of sepal Trung bình - medium 5 VG Dài - long 7 Rất dài - very long 9 11. Cuống quả: chiều dài Ngắn - short 3 (b) Peduncle: length Trung bình - medium 5 QN VG Dài - long 7 12. Cuống quả: đường kính Nhỏ - small 3 (b) Peduncle: diameter Trung bình - medium 5 QN VG To - large 7 13. Quả: mức độ màu xanh của Rất nhạt - very light 1 (*) vỏ quả (b) Nhạt - light 3 Fruit: intensity of green color QN of skin Trung bình - medium 5 VG Đậm - dark 7 14. Quả: chiều dài Rất ngắn - very short 1 (*) Fruit: length Ngắn - short 3
- (b) Trung bình - medium 5 QN MG/VG Dài - long 7 Rất dài - very long 9 15. Quả: đường kính Nhỏ - small 3 (*) Fruit: diameter Trung bình - medium 5 (+) (b) To - large 7 QN MG/VG 16. Quả: tỉ lệ chiều dài/đường Rất nhỏ - very small 1 (b) kính QN Nhỏ - small 3 Fruit: ratio length/diameter MG/VG Trung bình - medium 5 To - large 7 Rất to - very large 9 17. Quả: vị trí của phần rộng nhất Hướng về phía cuống 1 (*) Fruit: position of broadest part quả - toward stem end (b) QN Ở giữa - at middle 2 VG Hướng về phía đáy quả - 3 toward blossom end 18. Quả: Hình dạng của mặt cắt Hình bầu dục dẹt rộng- 1 (*) dọc transverse broad elliptic (+) Fruit: shape in longitudinal Hình bầu dục dẹt trung 2 (b) section bình - transverse medium PQ VG elliptic Hình tròn - round 3 Hình trứng - ovate 4 Hình tứ giác - 5 quadrangular Hình thang - trapezoidal 6 Hình quả lê - pear 7 shaped Hình chùy - club shaped 8 Hình trụ - cylindrical 9 19. Quả: sự xuất hiện cổ quả Không có hoặc không rõ - 1 (*) absent or very weak Fruit: presence of neck (b) QN Không rõ ràng - weak 2 VG Trung bình hoặc rõ ràng - 3 medium or strong 20. Quả: chiều dài cổ quả Ngắn - short 3 (b) Fruit: length of neck Trung bình - medium 5
- QN Dài - long 7 MS 21. Quả: độ cong (theo trục dọc) Không có hoặc rất ít - 1 (*) absent or very weak Fruit: curving (longitudinal (+) axis) Ít - weak 3 (b) QN Trung bình - medium 5 VG Nhiều - strong 7 Rất nhiều - very strong 9 22. Quả: Hình dạng núm quả Lồi - raised 1 (*) Fruit: profile at stem end Phẳng - flat 2 (+) (b) Lõm ít - slightly 3 QN depressed VG Lõm trung bình - 4 moderately depressed Lõm nhiều - strongly 5 depressed 23. Quả: hình dạng đáy quả Lõm - depressed 1 (*) Fruit: profile at blossom end Phẳng - flat 2 (+) (b) Lồi - raised 3 QN VG 24. Quả: khía quả Không có - absent Cô tiên 1 (*) Fruit: grooves Có - present Sonata 808 9 (+) (b) QL VG 25. Quả: khoảng cách giữa các Nhỏ - small 3 (b) rãnh QN Trung bình - medium 5 Fruit: depth of grooves VG To - large 7 26. Quả: độ sâu rãnh quả Nông - shallow 3 (b) Fruit: depth of grooves Trung bình - medium 5 QN VG Sâu - deep 7 27. Quả: vân quả Không có hoặc rất mời - 1 (b) absent of very week Fruit: marbling QN VG Mờ - week 3 Trung bình - medium 5 Đậm - strong 7 28. Quả: màu chính của vỏ Xanh - green 1 (*) Fruit: main color of skin Kem - cream 2
- (c) Vàng - yellow 3 PQ VG Nâu cam - orange brown 4 Nâu - brown 5 29. Quả: mức độ màu chính của Nhạt - light 3 (c) vỏ QN Trung bình - medium 5 Fruit: intensity of main color of VG skin Đậm - brown 7 30. Quả: lớp phấn Không có - absent 1 (c) Fruit: waxiness of skin Có - present Bí Mật 9 QL VG 31. Quả: u vấu Không có - absent Bí Cô Tiên 1 (*) Fruit: warts Có - present 9 (+) (c) QL VG 31. Quả: màu sắc chính của thịt Vàng - yellow 1 (*) quả (c) Vàng da cam - yellowish 2 Fruit: main color of flesh orange PQ VG Da cam - orange 3 33. Quả: độ dày của thịt quả (tại Mỏng - thin 3 (+) khoang chứa hạt) (c) Trung bình - medium 5 Fruit: thickness of flesh (at QN level of seed cavity) Dày - thick 7 VG 34. Quả: đường kính của vết sẹo Nhỏ - small 3 (+) hoa (c) Trung bình - medium 5 Fruit: diameter of flower scar QN To - large 7 VG 35. Hạt: chiều dài Ngắn - short 3 (*) Seed: length Trung bình - medium 5 (c) QN Dài - long 7 VG 36. Hạt: tỉ lệ chiều rộng/chiều dài Nhỏ - small 3 (+) Seed: ratio width/length Trung bình - medium 5 (c) QN To - large 7 VG 37. Hạt: màu sắc vỏ hạt Kem - cream 1 (c) Seed: color of coat Vàng - yellow 2 PQ VG Nâu - brown 3 Xám xanh- bluish grey 4 CHÚ THÍCH:
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn