
THÔNG TƯ
C A B LAO Đ NG - THỦ Ộ Ộ Ư NG BINH VÀ XÃ H I Ơ Ộ S 11/2007/TT-BLĐTBXHỐ
NGÀY 26 THÁNG 07 NĂM 2007
H NG D N TH C HI N CH Đ TI N L NG Đ I V I NGÂN HÀNG PHÁTƯỚ Ẫ Ự Ệ Ế Ộ Ề ƯƠ Ố Ớ
TRI N VI T NAM THEO QUY T Đ NH S 44/2007/QĐ-TTG NGÀY 30 THÁNG 3Ể Ệ Ế Ị Ố
NĂM 2007 C A TH T NG CHÍNH PH V VI C BAN HÀNH QUY CHỦ Ủ ƯỚ Ủ Ề Ệ Ế
QU N LÝ TÀI CHÍNH Đ I V I Ả Ố Ớ NGÂN HÀNG PHÁT TRI N VI T NAMỂ Ệ
Căn c Đi u 24 c a Quy ch qu n lý tài chính đ i v i Ngân hàng Phát tri n Vi tứ ề ủ ế ả ố ớ ể ệ
Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh s 44/2007/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2007 c aế ị ố ủ
Th t ng Chính ph , B Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i h ng d n th c hi n ch đủ ướ ủ ộ ộ ươ ộ ướ ẫ ự ệ ế ộ
ti n l ng đ i v i Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam nh sau:ề ươ ố ớ ể ệ ư
I. Đ I T NG ÁP D NG.Ố ƯỢ Ụ
Đối t ng áp d ng là viên ch c, công nhân, nhân viên làm vi c t i Ngân hàng Phátượ ụ ứ ệ ạ
tri n Vi t Nam, bao g m: ể ệ ồ
1. Thành viên H i đ ng qu n lý; thành viên Ban Ki m soát;ộ ồ ả ể
2. T ng giám đ c, Phó T ng giám đ c và K toán tr ng; ổ ố ổ ố ế ưở
3. Tr ng Ban, Phó Tr ng Ban và t ng đ ng c a H i s chính; Giám đ c, Phóưở ưở ươ ươ ủ ộ ở ố
giám đ c và K toán tr ng c a S Giao d ch và Chi nhánh t i các t nh, thành ph tr cố ế ưở ủ ở ị ạ ỉ ố ự
thu c Trung ng;ộ ươ
4. Viên ch c chuyên môn, nghi p v , nhân viên th a hành, ph c v và công nhân,ứ ệ ụ ừ ụ ụ
nhân viên tr c ti p s n xu t, kinh doanh.ự ế ả ấ
II. X P L NG VÀ PH C P L NG.Ế ƯƠ Ụ Ấ ƯƠ
1. X p l ng: ế ươ Viên ch c, công nhân, nhân viên c a Ngân hàng Phát tri n Vi tứ ủ ể ệ
Nam x p l ng theo thang l ng, b ng l ng ban hành kèm theo Ngh đ nh sế ươ ươ ả ươ ị ị ố
205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph quy đ nh h th ng thangủ ủ ị ệ ố
l ng, b ng l ng và ch đ ph c p l ng trong các công ty nhà n c nh sau: ươ ả ươ ế ộ ụ ấ ươ ướ ư
a) Thành viên chuyên trách H i đ ng qu n lý (k c Tr ng Ban ki m soát), T ngộ ồ ả ể ả ưở ể ổ
giám đ c,ố Phó T ng giám đ c, K toán tr ngổ ố ế ưở x p l ng theo b ng l ng c a thành viênế ươ ả ươ ủ
chuyên trách H i đ ng qu n tr và b ng l ng c a T ng giám đ c, Giám đ c, Phó T ngộ ồ ả ị ả ươ ủ ổ ố ố ổ
giám đ c, Phó giám đ c, K toán tr ng T ng Công ty nhà n c h ng đ c bi t. ố ố ế ưở ổ ướ ạ ặ ệ
b) Giám đ c, Phó giám đ c và K toán tr ng c a S Giao d ch và Chi nhánh t iố ố ế ưở ủ ở ị ạ
các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng x p l ng theo b ng l ng c a T ng giám đ c,ỉ ố ự ộ ươ ế ươ ả ươ ủ ổ ố
Giám đ c, Phó T ng giám đ c, Phó giám đ c, K toán tr ng căn c vào h ng th c tố ổ ố ố ế ưở ứ ạ ự ế
đ c x p (t h ng I đ n h ng III) theo quy đ nh t i Thông t s 23/2005/TTLT-ượ ế ừ ạ ế ạ ị ạ ư ố
BLĐTBXH-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2005 c a liên B Lao đ ng - Th ng binh và Xãủ ộ ộ ươ
h i, B Tài chính h ng d n x p h ng và x p l ng đ i v i thành viên chuyên trách H iộ ộ ướ ẫ ế ạ ế ươ ố ớ ộ
đ ng qu n tr , T ng giám đ c, Giám đ c, Phó T ng giám đ c, Phó giám đ c, K toánồ ả ị ổ ố ố ổ ố ố ế
tr ng công ty nhà n c.ưở ướ
1

Năm 2007, trong khi ch a có tiêu chu n x p h ng, S Giao d ch và các Chi nhánhư ẩ ế ạ ở ị
đ c ti p t c v n d ng x p l ng theo h ng đã x p đ i v i Chi nhánh Qu H tr phátượ ế ụ ậ ụ ế ươ ạ ế ố ớ ỹ ỗ ợ
tri n t i văn b n s 2556/LĐTBXH-TL ngày 04 tháng 8 năm 2000 c a B Lao đ ng –ể ạ ả ố ủ ộ ộ
Th ng binh và Xã h i. T năm 2008, S Giao d ch và các Chi nhánh th c hi n x p l iươ ộ ừ ở ị ự ệ ế ạ
h ng theo tiêu chu n m i. ạ ẩ ớ
Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam có trách nhi m căn c h ng d n t i Thông t sể ệ ệ ứ ướ ẫ ạ ư ố
23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC, ti n hành xây d ng tiêu chu n x p h ng trong năm 2007,ế ự ẩ ế ạ
báo cáo B Lao đ ng – Th ng binh và Xã h i xem xét, ban hành đ th c hi n x p h ngộ ộ ươ ộ ể ự ệ ế ạ
t năm 2008 đ i v i S Giao d ch và các Chi nhánh nêu trên.ừ ố ớ ở ị
c) Thành viên Ban Ki m soát (không k Tr ng Ban Ki m soát); Tể ể ưở ể r ng Ban, Phóưở
tr ng Ban và t ng đ ng c a H i s chính vàưở ươ ươ ủ ộ ở viên ch c chuyên môn, nghi p v , nhânứ ệ ụ
viên th a hành, ph c v căn c vào công vi c đ c giao, tiêu chu n chuyên môn, nghi pừ ụ ụ ứ ệ ượ ẩ ệ
v viên ch c, nhân viên đ x p l ng vào ng ch, b c theo b ng l ng viên ch c chuyênụ ứ ể ế ươ ạ ậ ả ươ ứ
môn, nghi p v và b ng l ng nhân viên th a hành, ph c v .ệ ụ ả ươ ừ ụ ụ
d) Công nhân, nhân viên tr c ti p s n xu t, kinh doanh, căn c vào công vi c đ cự ế ả ấ ứ ệ ượ
giao, tiêu chu n c p b c k thu t công nhân, nhân viên đ x p l ng t ng ng vào b cẩ ấ ậ ỹ ậ ể ế ươ ươ ứ ậ
c a thang l ng, b ng l ng phù h p v i công vi c đ m nh nủ ươ ả ươ ợ ớ ệ ả ậ .
đ) Vi c chuy n x p l ng đ i v i các ch c danh quy đ nh t i các đi m a, b, c và d,ệ ể ế ươ ố ớ ứ ị ạ ể
kho n 1, m c II Thông t này th c hi n theo Thông t s 01/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05ả ụ ư ự ệ ư ố
tháng 01 năm 2005 c a B Lao đ ng – Th ng binh và Xã h i, Thông t sủ ộ ộ ươ ộ ư ố
02/2005/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 c a liên B Lao đ ng –ủ ộ ộ
Th ng binh và Xã h i, B N i v và m c III Thông t s 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-ươ ộ ộ ộ ụ ụ ư ố
BTC nêu trên.
e) Đ i v i ng i lao đ ng làm vi c khu v c khác chuy n đ n làm vi c t i Ngânố ớ ườ ộ ệ ở ự ể ế ệ ạ
hàng Phát tri n Vi t Nam, vi c chuy n x p l ng theo h ng d n t i đi m b, kho n 2,ể ệ ệ ể ế ươ ướ ẫ ạ ể ả
m c II Thông t s 19/2000/TT-BLĐTBXH ngày 07 tháng 8 năm 2000 c a B Lao đ ng -ụ ư ố ủ ộ ộ
Th ng binh và Xã h i h ng d n x p l ng đ i v i lao đ ng làm vi c khu v c khácươ ộ ướ ẫ ế ươ ố ớ ộ ệ ở ự
chuy n đ n làm vi c t i doanh nghi p nhà n c. ể ế ệ ạ ệ ướ
2. Ph c p l ng: ụ ấ ươ Viên ch c, công nhân, nhân viên làm vi c t i Ngân hàng Phátứ ệ ạ
tri n Vi t Nam đ c h ng ch đ ph c p l ng theo quy đ nh t i Ngh đ nh sể ệ ượ ưở ế ộ ụ ấ ươ ị ạ ị ị ố
205/2004/NĐ-CP nh sau:ư
a) Thành viên không chuyên trách H i đ ng qu n lý, thành viên Ban Ki m soátộ ồ ả ể
(không k Tr ng Ban Ki m soát) h ng ph c p trách nhi m công vi c đ i v i thànhể ưở ể ưở ụ ấ ệ ệ ố ớ
viên H i đ ng qu n tr , thành viên Ban Ki m soát T ng công ty nhà n c h ng đ c bi tộ ồ ả ị ể ổ ướ ạ ặ ệ
quy đ nh t i Thông t s 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 c a B Laoị ạ ư ố ủ ộ
đ ng - Th ng binh và Xã h i h ng d n th c ch đ ph c p trách nhi m công vi cộ ươ ộ ướ ẫ ự ế ộ ụ ấ ệ ệ
trong công ty nhà n c theo Ngh đ nh s 205/2004/NĐ-CP.ướ ị ị ố
b) Tr ng Ban, Phó tr ng Ban và t ng đ ng c a H i s chính h ng ph c pưở ưở ươ ươ ủ ộ ở ưở ụ ấ
ch c v tr ng phòng, phó tr ng phòng c a T ng Công ty nhà n c h ng đ c bi t.ứ ụ ưở ưở ủ ổ ướ ạ ặ ệ
Tr ng phòng, Phó tr ng phòng và t ng t ng c a S Giao d ch và Chi nhánh t i cácưở ưở ươ ươ ủ ở ị ạ
t nh, thành ph tr c thu c Trung ng h ng ph c p ch c v theo h ng đ c x p. ỉ ố ự ộ ươ ưở ụ ấ ứ ụ ạ ượ ế
2

c) Các ch đ ph c p trách nhi m công vi c; ph c p đ c h i, nguy hi m; phế ộ ụ ấ ệ ệ ụ ấ ộ ạ ể ụ
c p l u đ ng; ph c p thu hút và ph c p khu v c đ i v i viên ch c, công nhân, nhân viênấ ư ộ ụ ấ ụ ấ ự ố ớ ứ
làm vi c t i Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam th c hi n theo quy đ nh t i các Thông t sệ ạ ể ệ ự ệ ị ạ ư ố
03/2005/TT-BLĐTBXH, Thông t s 04/2005/TT-BLĐTBXH, Thông t s 05/2005/TT-ư ố ư ố
BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 c a B Lao đ ng – Th ng binh và Xã h i, Thôngủ ộ ộ ươ ộ
t s 10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2005 c a liên B N iư ố ủ ộ ộ
v , B Lao đ ng – Th ng binh và Xã h i, B Tài chính và Thông t s 11/2005/TTLT-ụ ộ ộ ươ ộ ộ ư ố
BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 c a liên B N i v , B Laoủ ộ ộ ụ ộ
đ ng – Th ng binh và Xã h i, B Tài chính, U ban Dân t c.ộ ươ ộ ộ ỷ ộ
III. QU N LÝ TI N L NG VÀ THU NH P.Ả Ề ƯƠ Ậ
Vi c qu n lý ti n l ng và thu nh p đ i v i Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam ệ ả ề ươ ậ ố ớ ể ệ đ cượ
th c hi n nh sau:ự ệ ư
1. Thành viên H i đ ng qu n lý (k c Tr ng Ban ki m soát), T ng giám đ c ápộ ồ ả ể ả ưở ể ổ ố
d ng ch đ ti n l ng theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 207/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12ụ ế ộ ề ươ ị ạ ị ị ố
năm 2004 c a Chính ph quy đ nh ch đ ti n l ng, ti n th ng và ch đ trách nhi mủ ủ ị ế ộ ề ươ ề ưở ế ộ ệ
đ i v i các thành viên H i đ ng qu n tr , T ng giám đ c, Giám đ c công ty nhà n c vàố ớ ộ ồ ả ị ổ ố ố ướ
Thông t s 08/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 c a B Lao đ ng-Th ngư ố ủ ộ ộ ươ
binh và Xã h i h ng d n th c hi n Ngh đ nh s 207/2004/NĐ-CP nêu trên. ộ ướ ẫ ự ệ ị ị ố
2. Thành viên Ban Ki m soát (không k Tr ng Ban ki m soát), ể ể ưở ể Phó T ng giámổ
đ c, K toán tr ng; Giám đ c, ố ế ưở ố Phó giám đ c, K toán tr ng c a S Giao d ch, Chiố ế ưở ủ ở ị
nhánh t i các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng và viên ch c chuyên môn, nghi p v ,ạ ỉ ố ự ộ ươ ứ ệ ụ
nhân viên th a hành, ph c v và công nhân, nhân viên tr c ti p s n xu t, kinh doanh ápừ ụ ụ ự ế ả ấ
d ng qu n lý lao đ ng, ti n l ng và thu nh p theo quy đ nh t i Ngh đ nh sụ ả ộ ề ươ ậ ị ạ ị ị ố
206/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph quy đ nh qu n lý lao đ ng,ủ ủ ị ả ộ
ti n l ng và thu nh p trong các công ty nhà n c, Ngh đ nh s 94/2006/NĐ-CP ngày 07ề ươ ậ ướ ị ị ố
tháng 9 năm 2006 v đi u ch nh m c l ng t i thi u chung, Thông t s 07/2005/TT-ề ề ỉ ứ ươ ố ể ư ố
BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 c a B Lao đ ng-Th ng binh và Xã h i h ngủ ộ ộ ươ ộ ướ
d n th c hi n Ngh đ nh s 206/2004/NĐ-CP và đi m b, kho n 1, m c II Thông t sẫ ự ệ ị ị ố ể ả ụ ư ố
12/2006/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 9 năm 2006 c a B Lao đ ng – Th ng binh và Xãủ ộ ộ ươ
h i h ng d n th c hi n đi u ch nh ti n l ng và ph c p l ng trong doanh nghi p theoộ ướ ẫ ự ệ ề ỉ ề ươ ụ ấ ươ ệ
Ngh đ nh s 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph . ị ị ố ủ ủ
3. Khi áp d ng h s đi u ch nh tăng thêm t i đa không quá 1,34 l n so v i m cụ ệ ố ề ỉ ố ầ ớ ứ
l ng t i thi u chung đ tính đ n giá ti n l ng quy đ nh t i đi m b, kho n 1, m c IIươ ố ể ể ơ ề ươ ị ạ ể ả ụ
Thông t s 12/2006/TT-BLĐTBXH, áp d ng h s đi u ch nh tăng thêm t i đa không quáư ố ụ ệ ố ề ỉ ố
2 l n đ tính qu l ng k ho ch đ i v i thành viên H i đ ng qu n lý (k c Tr ng Banầ ể ỹ ươ ế ạ ố ớ ộ ồ ả ể ả ưở
ki m soát), T ng Giám đ c quy đ nh t i đi m 1, m c III Thông t s 08/2005/TT-ể ổ ố ị ạ ể ụ ư ố
BLĐTBXH, Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam ph i b o đ m đ y đ các đi u ki n sau:ể ệ ả ả ả ầ ủ ề ệ
a) M c tăng (theo t l %) ti n l ng bình quân ph i th p h n m c tăng (theo t lứ ỷ ệ ề ươ ả ấ ơ ứ ỷ ệ
%) năng su t lao đ ng bình quân;ấ ộ
b) Không làm tăng thêm chi phí qu n lý quy đ nh t i Đi u 10 Quy ch qu n lý tàiả ị ạ ề ế ả
chính đ i v i Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh số ớ ể ệ ế ị ố
44/2007/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2007 c a Th t ng Chính ph .ủ ủ ướ ủ
3

IV. T CH C TH C HI N. Ổ Ứ Ự Ệ
1. Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam có trách nhi m:ể ệ ệ
a) Quy t đ nh x p l ng đ i v i thành viên Ban Ki m soát, Phó T ng giám đ c, Kế ị ế ươ ố ớ ể ổ ố ế
toán tr ng; Giám đ c, Phó Giám đ c, K toán tr ng c a S Giao d ch, Chi nhánh t i cácưở ố ố ế ưở ủ ở ị ạ
t nh, thành ph tr c thu c Trung ng và viên ch c, công nhân, nhân viên đang làm vi c t iỉ ố ự ộ ươ ứ ệ ạ
Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam;ể ệ
b) Đ ngh B N i v quy t đ nh x p l ng đ i v i ề ị ộ ộ ụ ế ị ế ươ ố ớ Ch t ch H i đ ng qu n lý,ủ ị ộ ồ ả
thành viên chuyên trách H i đ ng qu n lý và T ng giám đ c;ộ ồ ả ổ ố
c) Ti n hành xây d ng tiêu chu n x p h ng đ i v i S Giao d ch và Chi nhánh t iế ự ẩ ế ạ ố ớ ở ị ạ
các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, báo cáo B Lao đ ng – Th ng binh và Xã h iỉ ố ự ộ ươ ộ ộ ươ ộ
xem xét, ban hành theo quy đ nh t i đi m b, kho n 1, m c II Thông t này; ị ạ ể ả ụ ư
d) Xây d ng đ n giá ti n l ng và qu ti n l ng c a thành viên H i đ ng qu n lýự ơ ề ươ ỹ ề ươ ủ ộ ồ ả
và T ng giám đ c báo cáo B Lao đ ng-Th ng binh và Xã h i, B Tài chính th m đ nhổ ố ộ ộ ươ ộ ộ ẩ ị
tr c khi th c hi n; ướ ự ệ
đ) Th c hi n ch đ cáo cáo tình hình lao đ ng, ti n l ng và thu nh p theo quyự ệ ế ộ ộ ề ươ ậ
đ nh c a Chính ph đ i v i công ty nhà n c.ị ủ ủ ố ớ ướ
2. B Tài chính có trách nhi m ph i h p v i B Lao đ ng-Th ng binh và Xã h iộ ệ ố ợ ớ ộ ộ ươ ộ
th m đ nh đ n giá ti n l ng và ẩ ị ơ ề ươ qu ti n l ng k ho ch ỹ ề ươ ế ạ c a thành viên H i đ ng qu nủ ộ ồ ả
lý, T ng Giám đ c Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam theo quy đ nh.ổ ố ể ệ ị
3. Thông t này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.ư ệ ự ể ừ
Trong quá trình th c hi n có gì v ng m c, đ ngh Ngân hàng Phát tri n Vi t Namự ệ ướ ắ ề ị ể ệ
ph n ánh v B Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i xem xét, gi i quy t./.ả ề ộ ộ ươ ộ ả ế
BỘ TR NGƯỞ
Nguy n Th H ngễ ị ằ
4

