YOMEDIA
Thông tư liên tịch số 32/1999/TTLT/BTC-BYT
Chia sẻ: Son Pham
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:5
103
lượt xem
6
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Thông tư liên tịch số 32/1999/TTLT/BTC-BYT về chế độ thu, nộp và quản lý phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc và trang thiết bị y tế do Bộ Tài chính - Bộ Y tế ban hành, để hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 17/TTLB ngày 7/3/95 về chế độ thu, nộp và quản lý phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc và trang thiết bị y tế
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Thông tư liên tịch số 32/1999/TTLT/BTC-BYT
- B TÀI CHÍNH-B YT C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T
******** NAM
c l p - T do - H nh phúc
********
S : 32/1999/TTLT/BTC-BYT Hà N i , ngày 25 tháng 3 năm 1999
THÔNG TƯ LIÊN TNCH
C A B TÀI CHÍNH - B Y T S 32/1999/TTLT/BTC-BYT NGÀY 25 THÁNG
3 NĂM 1999 HƯ NG D N S A I, B SUNG THÔNG TƯ S 17/TTLB
NGÀY 7/3/1995 V CH THU, N P VÀ QU N LÝ S D NG PHÍ KI M
NGHI M M U THU C, NGUYÊN LI U LÀM THU C VÀ TRANG THI T BN Y
T
Th c hi n Quy t nh s 600 /TTg ngày 19/10/1994 c a Th tư ng Chính ph cho
phép các cơ s ki m nghi m thu c ngành Y t thu phí ki m nghi m m u thu c,
nguyên li u làm thu c và trang b y t ; Căn c Quy t nh s 276 CT ngày 28/7/1992
c a Ch t ch H i ng B trư ng (nay là Th tư ng Chính ph ) v qu n lý thu phí và
l phí, B Tài chính - Y t ã ban hành Thông tư liên t ch s 17 TT/LB ngày 7/3/1995
quy nh ch thu, n p, qu n lý và s d ng phí ki m nghi m m u thu c, nguyên
li u làm thu c, trang thi t b y t .
Qua th i gian th c hi n, phù h p v i ch c năng, nhi m v c a B Y t ư c quy
nh t i Ngh nh s 86 /CP ngày 8/12/1995 c a Chính ph v phân công trách nhi m
qu n lý Nhà nư c v ch t lư ng hàng hoá, B Tài chính và B Y t hư ng d n s a
i, b sung Thông tư s 17 TT/LB ngày 7/3/1995 qui nh ch thu, n p và qu n
lý phí ki m nghi m m u thu c, nguyên li u làm thu c, trang thi t b y t và m phNm
như sau:
1) Bi u m c thu phí ki m nghi m thu c, nguyên li u làm thu c, m phNm kèm theo
Thông tư s 17 TT/LB ngày 7/3/1995 ư c b sung như sau:
TT Ch tiêu ơn v M uc a M uc a M u xét
tính trong nư c duy t tiêu
nư c g i ngoài g i chuNn
1 2 3 4 5 6
1 Thu c
1.1 m, o kích thư c ti u phân /M 100.000 300.000 400.000
1.2 nh lư ng Acidamin /M 200.000 600.000 800.000
1.3 Xác nh nguyên t b ng /M 400.000 1.200.000 1.600.000
phương pháp quang ph h p th
nguyên t
- 2 M phNm
2.1 Xác nh th tr ng
- Quan sát tr c ti p /ch 10.000 30.000 40.000
tiêu
- Phương pháp s y nt 60.000 180.000 240.000
2.2 Xác nh m u s c nt 10.000 30.000 40.000
2.3 Xác nh mùi nt 10.000 30.000 40.000
2.4 Xác nh mn
- C m giác tr c ti p nt 10.000 30.000 40.000
- Phương pháp rây nt 60.000 180.000 240.000
2.5 Xác nh kh i lư ng, th tích nt 15.000 45.000 60.000
cân, ong
2.6 Xác nh c ng b ng phương nt 30.000 90.000 120.000
ti n d ng c
2.7 Xác nh pH nt 30.000 90.000 120.000
2.8 Ki m tra n nh nhi t nt 60.000 180.000 240.000
40-50 C
2.9 Xác nh nư c, ch t bay hơi nt 60.000 180.000 240.000
2.10 Xác nh lư ng m t sau khi nt 90.000 270.000 360.000
nung
2.11 Xác nh hàm lư ng chì
- Phương pháp ơn gi n nt 35.000 105.000 140.000
- Phương pháp s y, nung nt 80.000 240.000 320.000
2.12 Xác nh hàm lư ng Asen
- Phương pháp ơn gi n nt 35.000 105.000 140.000
- Phương pháp s y, nung nt 80.000 240.000 320.000
2.13 Xác nh th tích c t b t nt 50.000 150.000 200.000
2.14 Xác nh n nh c t b t nt 10.000 30.000 40.000
2.15 Xác nh th tích ban uc t nt 80.000 240.000 320.000
b t
2.16 Xác nh hàm lư ng ch t không nt 120.000 360.000 480.000
tan trong nư c
- 2.17 Xác nh hàm lư ng ch t ho t nt 120.000 360.000 480.000
ng b m t d ng Anion, DBSA
2.18 Xác nh hàm lư ng ch t ho t
ng b m t:
- Ch t tan trong c n -nt- 120.000 360.000 480.000
- Natri carbonat -nt- 120.000 360.000 480.000
- Mu i Clorid -nt- 120.000 360.000 480.000
2.19 Xác nh hàm lư ng -nt- 100.000 300.000 400.000
Photpho oxyd phương pháp
kh i lư ng ho c phương pháp
th tích
2.20 Xác nh hàm lư ng -nt- 100.000 300.000 400.000
Calci carbonat và Natri carbonat
2.21 Xác nh hàm lư ng Glycerin -nt- 100.000 300.000 400.000
2.22 Xác nh hàm lư ng Acid béo -nt- 120.000 360.000 480.000
1 2 3 4 5 6
2.23 Xác nh hàm lư ng -nt- 100.000 300.000 400.000
Natrihydroxyt
2.24 Xác nh hàm lư ng -nt- 120.000 360.000 480.000
Natrisilicat, Zn PTO
2.25 Xác nh hàm lư ng Natriclorid -nt- 100.000 300.000 400.000
2.26 Xác nh hàm lư ngmu i Sulfat -nt- 120.000 360.000 480.000
2.27 Xác nh hàm lư ng Amoniac -nt- 100.000 300.000 400.000
t do
2.28 Xác nh hàm lư ng lưu huỳnh -nt- 100.000 300.000 400.000
2.29 Xác nh hàm lư ng các ch t -nt- 120.000 360.000 480.000
h u cơ không xà phòng hoá và
các ch t béo chưa xà phòng hoá
2.30 Xác nh hàm lư ng các ch t -nt- 120.000 360.000 480.000
h u cơ không xà phòng hoá
2.31 Xác nh hàm lư ng các ch t -nt- 6.000 18.000 24.000
béo chưa b xà phòng hoá
- 2.32 Xác nh nhi t ông cc a -nt- 40.000 120.000 160.000
Acid béo
2.33 Xác nh ch s Iod -nt- 100.000 300.000 400.000
2) M c thu phí ki m nghi m hoá pháp kèm theo Thông tư s 17 TT/LB ngày
7/3/1995 ư c s a i như sau:
TT Ch tiêu ơn v M c thu
1 2 3 4
1 M u ph t ng
- Có nh hư ng /M u 400.000
- Không có nh hư ng /M u 500.000
- M u khai qu t t sau 10 ngày tr lên c ng thêm /M u 100.000
2 Tang v t
- Tang v t là thu c /M u 100.000
- Tang v t là cây c ho c tang v t khác /M u 80.000
- C n trong máu hay d ch sinh h c /M u 100.000
3 M uc pc u
- Ph c v b nh vi n /M u 40.000
- Ngư i ngoài t mang n /M u 80.000
3) i m 2a, M c III Thông tư s 17 TT/LB ngày 7/3/1995 ư c b sung như sau:
- Mua công c , ph tùng thay th và s a ch a thi t b chuyên dùng ph c v công tác
ki m nghi m và thu phí.
- Các kho n chi thư ng xuyên khác ph c v công vi c ki m nghi m và thu phí.
nh kỳ hàng quý cơ quan thu báo cáo cơ quan tài chính c p trên và cơ quan tài chính
cùng c p làm th t c ghi thu ghi chi ph n ánh qua ngân sách nhà nư c s phí ư c
t m trích th c t ã chi theo úng n i dung quy nh và có ch ng t h p pháp. Các
kho n chi không h p lý ph i xu t toán và ph i n p vào ngân sách nhà nư c.
5. Thông tư này có hi u l c thi hành sau 15 k t ngày ký. Các n i dung khác không
quy nh t i Thông tư này v n th c hi n theo quy d nh t i Thông tư s 17TT/LB ngày
7/3/1995 c a Liên B Tài chính - Y t .
Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn vư ng m c, ngh các t ch c, cá nhân
ph n ánh k p th i v B Tài chính nghiên c u gi i quy t.
Lê Văn Truy n Ph m Văn Tr ng
- ( ã ký) ( ã ký)
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...