YOMEDIA
ADSENSE
Thông tư số 07/2018/TT-BXD
87
lượt xem 4
download
lượt xem 4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Thông tư 07/2018/TT-BXD quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng .dẫn thi hành một số Điều của Luật Thống kê;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thông tư số 07/2018/TT-BXD
- BỘ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 07/2018/TTBXD Hà Nội, ngày 08 tháng 08 năm 2018 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH XÂY DỰNG Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thống kê; Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐCP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng; Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐCP ngày 19/7/2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ; Căn cứ Thông tư số 06/2018/TTBXD ngày 08/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính; Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Xây dựng. Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Thông tư này quy định về chế độ báo cáo thống kê ngành Xây dựng. 2. Thông tư này áp dụng đối với Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan trong công tác thu thập, tổng hợp báo cáo thống kê ngành Xây dựng. Điều 2. Nội dung chế độ báo cáo Chế độ báo cáo thống kê ngành Xây dựng gồm: 1. Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê (Phụ lục I). 2. Giải thích biểu mẫu báo cáo thống kê (Phụ lục II). 3. Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là đơn vị gửi báo cáo.
- 4. Bộ Xây dựng là cơ quan nhận báo cáo. 5. Ký hiệu biểu: a) Biểu số 01/BCĐP: Tổng số công trình khởi công mới trên địa bàn. b) Biểu số 02/BCĐP: Tổng số giấy phép xây dựng được cấp và số công trình vi phạm quy định trật tự xây dựng trên địa bàn. c) Biểu số 03/BCĐP: Tổng số sự cố về công trình xây dựng. d) Biểu số 04/BCĐP: Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng. đ) Biểu số 05/BCĐP: Tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình. e) Biểu số 06/BCĐP: Số lượng và dân số đô thị. g) Biểu số 07/BCĐP: Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị riêng. h) Biểu số 08/BCĐP: Diện tích đất đô thị. i) Biểu số 09/BCĐP: Dự án đầu tư phát triển đô thị. k) Biểu số 10/BCĐP: Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật đô thị. l) Biểu số 11/BCĐP: Số lượng nhà ở, diện tích nhà ở công vụ hiện có và sử dụng. m) Biểu số 12/BCĐP: Công sở cơ quan hành chính nhà nước. n) Biểu số 13/BCĐP: Một số sản phẩm vật liệu xây dựng chủ yếu. 6. Kỳ báo cáo thống kê được quy định trong biểu mẫu báo cáo thống kê, kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm: a) Báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến ngày cuối cùng của tháng 6 của kỳ báo cáo thống kê. b) Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến ngày cuối cùng của tháng 12 của kỳ báo cáo thống kê. 7. Thời hạn báo cáo được ghi tại góc trên bên trái của biểu mẫu thống kê. 8. Gửi báo cáo thống kê được thực hiện bằng văn bản giấy có chữ ký, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị và qua hệ thống báo cáo điện tử. Điều 3. Tổ chức thực hiện
- 1. Bộ Xây dựng hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê ngành Xây dựng đối với các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo tổ chức, thực hiện thu thập, tổng hợp chế độ báo cáo thống kê ngành Xây dựng. 3. Sở Xây dựng là cơ quan đầu mối tại địa phương chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp chế độ báo cáo thống kê ngành Xây dựng và gửi báo cáo định kỳ về Bộ Xây dựng. Sở Quy hoạch Kiến trúc Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh cung cấp thông tin, số liệu cho Sở Xây dựng để tổng hợp đồng thời trực tiếp gửi báo cáo về Bộ Xây dựng. Điều 4. Hiệu lực thi hành Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 25/9/2018 và thay thế Thông tư số 06/2012/TTBXD ngày 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG Thủ tướng, các PTT Chính phủ; Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng TW Đảng; Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Bùi Phạm Khánh Tòa án nhân dân tối cao; Tổng cục Thống kê (Bộ KH&ĐT); Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); Sở XD các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; Sở QHKT TP Hà Nội; TP Hồ Chí Minh; Các Cục, Vụ, Viện, Thanh tra Bộ, Trung tâm thông tin thuộc Bộ Xây dựng; Công báo; Website của Chính phủ; Website của Bộ Xây dựng; Lưu: VT, KHTC (05b). PHỤ LỤC I HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ (Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2018/TTBXD ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) Ký hiệu Kỳ báo TT Tên biểu Ngày nhận báo cáo biểu cáo Tổng số công trình khởi công mới 6 tháng, Ngày 15/6; 15/12; 15/2 1 01/BCĐP trên địa bàn năm năm sau 2 Tổng số giấy phép xây dựng 02/BCĐP 6 tháng, Ngày 15/6; 15/12; 15/2 được cấp và số công trình vi năm năm sau
- phạm quy định trật tự xây dựng trên địa bàn Tổng số sự cố về công trình xây 3 03/BCĐP Năm Ngày 15/12; 15/2 năm sau dựng Tổng số công trình được chấp 4 thuận nghiệm thu đưa vào sử 04/BCĐP Năm Ngày 15/12; 15/2 năm sau dụng Tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật 5 gây mất an toàn lao động trong thi 05/BCĐP Năm Ngày 15/12; 15/2 năm sau công xây dựng công trình 6 Số lượng và dân số đô thị 06/BCĐP Năm Ngày 15/12; 15/2 năm sau Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, Quy chế quản lý quy 7 07/BCĐP Năm Ngày 15/12; 15/2 năm sau hoạch kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị riêng 8 Diện tích đất đô thị 08/BCĐP Năm Ngày 15/12; 15/2 năm sau 9 Dự án đầu tư phát triển đô thị 09/BCĐP Năm Ngày 15/12; 15/2 năm sau Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật đô 10 10/BCĐP Năm Ngày 15/12; 15/2 năm sau thị Số lượng nhà ở, diện tích nhà ở 11 11/BCĐP Năm Ngày 15/12; 15/2 năm sau công vụ hiện có và sử dụng Công sở cơ quan hành chính nhà 12 12/BCĐP Năm Ngày 15/12; 15/2 năm sau nước Một số sản phẩm vật liệu xây 6 tháng, Ngày 15/6; 15/12; 15/2 13 13/BCĐP dựng chủ yếu năm năm sau Biểu số: 01/BCĐP TỔNG SỐ CÔNG TRÌNH KHỞI Đơn vị báo cáo: CÔNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN Ban hành theo Thông tư số (6 tháng, năm) Sở Xây 07/2018/TTBXD ngày dựng............. 08/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Đơn vị nhận báo cáo: Ngày nhận báo cáo: Bộ Xây dựng Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/6 năm báo cáo; Báo cáo năm ước tính: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo năm chính thức:
- Ngày 15/2 năm sau. Tổng mức đầu tư Tổng mức đầu tư (hoặc (hoặc dự toán) (ĐVT: dự toán) (ĐVT: Triệu Mã Triệu đồng) đồng)Tổng số công số Số liệu trình khởi công mới trên Số liệu Thực hiện Thực hiện địa bàn (ĐVT: Công cùng kỳ trong kỳ cùng kỳ trong kỳ báo trình) năm trước báo cáo năm trước cáo A B 1 2 3 4 Tổng số 01 I. Phân theo quy mô dự án Công trình thuộc dự án quan 02 trọng quốc gia Công trình thuộc dự án nhóm 03 A Công trình thuộc dự án nhóm 04 B Công trình thuộc dự án nhóm 05 C II. Phân loại công trình theo công năng Công trình dân dụng 06 Công trình công nghiệp 07 Công trình hạ tầng kỹ thuật 08 Công trình giao thông 09 Công trình nông nghiệp và 10 phát triển nông thôn Người lập biểu , ngày…tháng…năm… (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) Biểu số: 02/BCĐP TỔNG SỐ GIẤY PHÉP XÂY Đơn vị báo cáo: DỰNG ĐƯỢC CẤP VÀ SỐ CÔNG Ban hành theo Thông tư số TRÌNH VI PHẠM QUY ĐỊNH Sở Xây
- 07/2018/TTBXD ngày TRẬT TỰ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA dựng………. 08/8/2018 của Bộ trưởng Bộ BÀN Xây dựng (6 tháng, năm) Đơn vị nhận báo cáo: Ngày nhận báo cáo: Bộ Xây dựng Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/6 năm báo cáo; Báo cáo năm ước tính: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo năm chính thức: Ngày 15/2 năm sau. Thực hiện Thực hiện Đơn vị Mã số cùng kỳ năm trong kỳ báo tính trước cáo A B C 1 2 I. Tổng số giấy phép xây dựng được GPXD 01 cấp Chia ra: 1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 02 2. Cấp cho các công trình/dự án GPXD 03 II. Tổng số các công trình được kiểm 04 tra, thanh tra về trật tự xây dựng Trong đó: 1. Số công trình vi phạm quy định trật tự Công 05 xây dựng trình Công 1.1. Không phép 06 trình Công 1.2. Sai phép 07 trình Công 1.3. Vi phạm khác 08 trình 2. Kết quả xử phạt Quyết 2.1. Số lượng quyết định xử phạt 09 định 2.2. Số lượng quyết định xử phạt đã Quyết 10 được chấp hành định
- 2.3. Số lượng QĐ xử phạt bị cưỡng chế Quyết 11 thi hành định Người lập biểu , ngày... tháng... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) Biểu số: 03/BCĐP TỔNG SỐ SỰ CỐ VỀ CÔNG Đơn vị báo cáo: TRÌNH XÂY DỰNG (Năm) Ban hành theo Thông tư số Sở Xây 07/2018/TTBXD ngày dựng……….. 08/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Đơn vị nhận báo cáo: Ngày nhận báo cáo: Bộ Xây dựng Báo cáo năm ước tính: Ngày 15/12 năm b/c; Báo cáo năm chính thức: Ngày 15/2 năm sau. Đơn vị tính: Sự cố Mã Số lượng cùng kỳ Số lượng trong số năm trước kỳ báo cáo A C 1 2 Tổng số sự cố về công trình xây dựng 01 1. Sự cố cấp I 02 Chia theo loại công trình Công trình dân dụng 03 Công trình công nghiệp 04 Công trình hạ tầng kỹ thuật 05 Công trình giao thông 06 Công trình nông nghiệp và phát triển 07 nông thôn 2. Sự cố cấp II 08
- Chia theo loại công trình Công trình dân dụng 09 Công trình công nghiệp 10 Công trình hạ tầng kỹ thuật 11 Công trình giao thông 12 Công trình nông nghiệp và phát triển 13 nông thôn 3. Sự cố cấp III 14 Chia theo loại công trình Công trình dân dụng 15 Công trình công nghiệp 16 Công trình hạ tầng kỹ thuật 17 Công trình giao thông 18 Công trình nông nghiệp và phát triển 19 nông thôn Người lập biểu ...., ngày... tháng... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) Biểu số: 04/BCĐP TỔNG SỐ CÔNG TRÌNH ĐƯỢC Đơn vị báo cáo: CHẤP THUẬN NGHIỆM THU Ban hành theo Thông tư số ĐƯA VÀO SỬ DỤNG (Năm) Sở Xây dựng …….. 07/2018/TTBXD ngày 08/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Đơn vị nhận báo Xây dựng cáo: Ngày nhận báo cáo: Bộ Xây dựng Báo cáo năm ước tính: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo năm chính thức: Ngày 15/2 năm sau. Đơn vị tính: Công trình
- Số lượng cùng kỳ Số lượng trong Mã số năm trước kỳ báo cáo A C 1 2 Tổng số công trình được chấp 01 thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng 1. Công trình cấp I 02 Chia theo loại công trình Công trình dân dụng 03 Công trình công nghiệp 04 Công trình hạ tầng kỹ thuật 05 Công trình giao thông 06 Công trình nông nghiệp và phát triển 07 nông thôn 2. Công trình cấp II 08 Chia theo loại công trình Công trình dân dụng 09 Công trình công nghiệp 10 Công trình hạ tầng kỹ thuật 11 Công trình giao thông 12 Công trình nông nghiệp và phát triển 13 nông thôn 3. Công trình cấp III 14 Chia theo loại công trình Công trình dân dụng 15 Công trình công nghiệp 16 Công trình hạ tầng kỹ thuật 17 Công trình giao thông 18 Công trình nông nghiệp và phát triển 19 nông thôn 4. Công trình cấp IV 20 Chia theo loại công trình Công trình dân dụng 21 Công trình công nghiệp 22 Công trình hạ tầng kỹ thuật 23 Công trình giao thông 24
- Công trình nông nghiệp và phát triển 25 nông thôn Người lập biểu , ngày... tháng... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) Biểu số: 05/BCĐP TAI NẠN LAO ĐỘNG, SỰ CỐ KỸ Đơn vị báo cáo: THUẬT GÂY MẤT AN TOÀN LAO Ban hành theo Thông tư số ĐỘNG TRONG THI CÔNG XÂY Sở Xây dựng……. 07/2018/TTBXD ngày DỰNG CÔNG TRÌNH BỘ XÂY 08/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Đơn vị nhận báo DỰNG (Năm) Xây dựng cáo: Ngày nhận báo cáo: Bộ Xây dựng Báo cáo năm ước tính: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo năm chính thức: Ngày 15/2 năm sau. Số lượng Số lượng Đơn Mã số cùng kỳ năm trong kỳ báo vị tính trước cáo A B C 1 2 I. Tổng số sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng Vụ 01 công trình II. Tổng số vụ tai nạn lao động trong Vụ 02 thi công xây dựng công trình Chia ra: 1. Do sự cố công trình Vụ 03 2. Do sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao Vụ 04 động 3. Do người lao động Vụ 05 4. Do yếu tố khác Vụ 06
- III. Tổng số người chết do tai nạn lao Người 07 động trong thi công xây dựng công trình Chia ra: 1. Do sự cố công trình Người 08 2. Do sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao Người 09 động 3. Do người lao động Người 10 4. Do yếu tố khác Người 11 IV. Tổng số người bị thương do tai nạn lao động trong thi công xây dựng công 12 trình Chia ra: 1. Do sự cố công trình Người 13 2. Do sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao Người 14 động 3. Do người lao động Người 15 4. Do yếu tố khác Người 16 Người lập biểu …, ngày... tháng... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) Biểu số: 06/BCĐP SỐ LƯỢNG VÀ DÂN SỐ ĐÔ Đơn vị báo cáo: THỊ Ban hành theo Thông tư số Sở Xây dựng……. 07/2018/TTBXD ngày (Năm) 08/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Đơn vị nhận báo cáo: Xây dựng Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: Báo cáo năm ước tính: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo năm chính thức: Ngày 15/2 năm sau.
- Trong đó: Mã Số lượng đô Tổng số Dân số khu số thị vực nội thị A B 1 2 3 1. Thành phố trực thuộc trung 01 ương (đặc biệt và loại I) Các quận nội thành 02 Đô thị trực thuộc: 03 Đô thị loại III 04 Đô thị loại IV 05 Đô thị loại V 06 2. Tỉnh………………… Đô thị loại I Đô thị loại II Đô thị loại III Đô thị loại IV Đô thị loại V Người lập biểu ...., ngày... tháng... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) Biểu số: 07/BCĐP QUY HOẠCH XÂY DỰNG, Đơn vị báo cáo: QUY HOẠCH ĐÔ THỊ, QUY Ban hành theo Thông tư số CHẾ QUẢN LÝ QUY HOẠCH Sở Xây dựng, Sở Quy 07/2018/TTBXD ngày KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ, THIẾT hoạch KT Hà Nội, Sở 08/8/2018 của Bộ trưởng Bộ KẾ ĐÔ THỊ RIÊNG Quy hoạch Kiến trúc Xây dựng TP Hồ chí Minh (Năm) Ngày nhận báo cáo: Đơn vị nhận báo cáo: Báo cáo năm ước tính: Ngày Bộ Xây dựng 15/12 năm báo cáo; Báo cáo năm chính thức: Ngày 15/2 năm sau. A. Báo cáo về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh
- Tổng Tổng diện tích diện tích đất xây đất xây Mã Năm phê dựng đô dựng đô Ghi chú số duyệt thị theo thị tại kỳ quy hoạch báo cáo (ha) (ha) A B C 1 2 3 1. Quy hoạch vùng tỉnh B. Báo cáo về quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù cấp quốc gia Quy hoạch chung Mã Quy hoạch chungQuy số hoạch chi tiết Diện tích Diện tích Năm phê Số lượng quy hoạch quy hoạch duyệt đồ án (ha) (ha) A B C 1 2 3 I. Khu kinh tế 1. Khu... 2. Khu ... ……. II. Khu công nghiệp tập trung 1. Khu... 2. Khu...
- …… III. Khu văn hóa, thể thao, du lịch cấp quốc gia 1. Khu... 2. Khu... …… IV. Khu bảo tồn di sản cấp quốc gia 1. Khu... 2. Khu... …….. V. Khu chức năng cấp quốc gia khác 1. Khu... 2. Khu... C. Báo cáo về quy hoạch phân khu (quy hoạch chi tiết 1/2000), quy hoạch chi tiết 1/500 trong đô thị Diện tích Tỷ lệ phủ Tỷ lệ phủ Mã Số lượng quy hoạch kín QHPK kín QHCT số đồ án (ha) đô thị đô thị A B 1 2 3 4 I. Đô thị ... 1 1. QH phân khu (QH chi tiết 1/2000) 2. QH chi tiết 1/500 II. Đô thị... 1. QH phân khu (QH chi tiết 1/2000) 2. QH chi tiết 1/500 III. Đô thị... Tổng số 1. QH phân khu (QH chi tiết 1/2000) 2. QH chi tiết 1/500 D. Báo cáo về quy hoạch xây dựng nông thôn
- Số xã có Tỷ lệ xã quy hoạch Số xã của có quy Mã xây dựng tỉnh/thành hoạch xây Ghi chú số nông thôn phố dựng nông được phê thôn duyệt A B 1 2 3=2/1 4 Tổng số E. Báo cáo về Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị Thời gian Mã Thời gian tổ chức Ghi chú số phê duyệt lập A B 1 2 3 I. Tổng số Quy chế quản lý quy *Ghi tổng số Quy chế quản lý quy hoạch kiến hoạch kiến trúc đô thị được * trúc đô thị được duyệt duyệt vào dòng * Quy chế... Quy chế... ... II. Tổng số Quy chế quản lý quy **Ghi tổng số Quy chế quản lý quy hoạch KT hoạch kiến trúc đô thị theo danh ** theo danh mục vào mục dòng ** Quy chế... Quy chế... …… F. Báo cáo về Thiết kế đô thị riêng Thời gian Mã Thời gian tổ chức Ghi chú số phê duyệt lập A B 1 2 3 *Ghi tổng số đồ án I. Tổng số đồ án Thiết kế đô thị * Thiết kế đô thị riêng riêng được duyệt được duyệt vào dòng * Đồ án... Đồ án...
- … **Ghi tổng số đồ án II. Tổng số đồ án Thiết kế đô thị Thiết kế đô thị riêng ** riêng theo danh mục theo danh mục vào dòng ** Đồ án... Đồ án... ... Người lập biểu ..., ngày... tháng... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) Biểu số: 08/BCĐP DIỆN TÍCH ĐẤT ĐÔ THỊ Đơn vị báo cáo: Ban hành theo Thông tư số (Năm) Sở Xây dựng …… 07/2018/TTBXD ngày 08/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Đơn vị nhận báo cáo: Xây dựng Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: Báo cáo năm ước tính: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo năm chính thức: Ngày 15/2 năm sau. Đơn vị tính: ha Diện tích đất Năm Diện Diện tích xây Đất phê tích Mã nội dựng Tổng Đất Tổng bến duyệ đất cây số thành/nộ đô thị số số bãi đỗ t toàn xanh i thị theo xe QHC đô thị QHC được duyệt
- A B C 1 2 3 4 5 6 7 1. Thành phố trực 01 thuộc trung ương Các quận nội thành 02 Đô thị trực thuộc: Đô thị loại III 03 Đô thị loại IV 04 Đô thị loại V 05 2. Tỉnh ………….. 06 Đô thị loại I 07 Đô thị loại II 08 Đô thị loại III 09 Đô thị loại IV 10 Đô thị loại V 11 Người lập biểu ……, ngày... tháng... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) Biểu số: 09/BCĐP DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN Đơn vị báo cáo: ĐÔ THỊ Ban hành theo Thông tư số Sở Xây dựng……… 07/2018/TTBXD ngày (Năm) 08/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Đơn vị nhận báo cáo: Xây dựng Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: Báo cáo năm ước tính: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo năm chính thức: Ngày 15/2 năm sau. Mã Loại Tổng Quy mô Dự Quy mô Dự Lũy số đô thị số dự án được án được kế
- hiện trạng duyệtLũy kế thực hiện trạng hiện duyệt thực hiện trong trong kỳ báo kỳ cáo báo án cáoGh i chú Tống Ước Tổng dân số dân số Diện diện dự phục tích tích kiến vụ (ha) (ha) (1.000 (1.000 người) người) A B C 1 2 3 4 5 6 Đặc biệt Loại I Loại II 1. Dự án đầu tư phát triển đô thị đang thực hiện trên địa bàn Loại III Loại IV Loại V Đặc biệt Loại I Loại 2. Dự án đầu tư phát triển đô II thị đăng ký mới trong kỳ báo Loại cáo III Loại IV Loại V
- Người lập biểu ..., ngày... tháng... năm.. (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) Biểu số: 10/BCĐP HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG KỸ Đơn vị báo cáo: THUẬT ĐÔ THỊ Ban hành theo Thông tư số Sở Xây 07/2018/TTBXD ngày (Năm) dựng………. 08/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Đơn vị nhận báo cáo: Ngày nhận báo cáo: Bộ Xây dựng Báo cáo năm ước tính: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo năm chính thức: Ngày 15/2 năm sau. Mã Tổng Loại Loại Loại Loại Loại Loại Đơn vị số số Đặc I II III IV V biệt
- A B C 1 2 3 4 5 6 7 1. Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ % 01 thống cấp nước tập trung 1.1. Tổng dân số đô thị được cung cấp nước sạch Người 02 qua hệ thống cấp nước tập trung 2. Tổng công suất cấp nước 2.1. Tổng công suất thiết m3/ngày 03 kế của nhà máy nước 2.2. Tổng công suất khai m3/ngày 04 thác của nhà máy nước 3. Tỷ lệ thất thoát, thất thu % 05 nước sạch 3.1. Tổng lượng nước thực tế cấp cho địa bàn đo qua m3/ngày 06 đồng hồ tổng bình quân m3/ngày 3.2. Tổng lượng nước đã thu được tiền từ người sử m /ngày 07 3 dụng bình quân m3/ngày 4. Tổng công suất xử lý nước thải đô thị 4.1. Tổng công suất thiết m3/ngày 08 kế xử lý nước thải đô thị 4.2. Tổng công suất khai m3/ngày 09 thác xử lý nước thải đô thị 5. Tỷ lệ nước thải đô thị được thu gom, xử lý đạt % 10 tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định 6. Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom % 11 chất thải rắn sinh hoạt 6.1. Tổng dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu Người 12 gom chất thải rắn sinh hoạt 7. Tỷ lệ chất thải rắn sinh % 13 hoạt đô thị được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn