Ộ ƯƠ Ộ Ộ Ủ Ệ NG ộ ậ ự B CÔNG TH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 23 tháng 10 năm 2017 S : ố 22/2017/TTBCT
THÔNG TƯ
Ở Ộ Ố Ố Ụ Ệ Ệ Ị QUY Đ NH KH I Đ NG ĐEN VÀ KHÔI PH C H TH NG ĐI N QU C GIA
ứ ị ủ ứ ị g 8 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c ị ụ ệ ề ố Căn c Ngh đ nh s 98/2017/NĐCP ngày 18 thán ơ ấ ổ ứ ủ ạ năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B C ộ ông Th ủ ươ ng;
ứ ậ ử ổ ề ủ ệ ự ộ ố ổ ậ ệ ự ậ Căn c Lu t Đi n l c ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Lu t s a đ i, b sung m t s Đi u c a Lu t Đi n l c ngày 20 tháng 11 năm 2012;
ị ứ ủ ủ ố ị ị ộ ố ề ủ ộ ố ề ủ ậ ử ổ ệ ự ậ ậ ổ Căn c Ngh đ nh s 137/2013/NĐCP ngày 21 tháng 10 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ế t thi hành m t s đi u c a Lu t Đi n l c và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t ti ệ ự Đi n l c;
ị ủ ụ ề ưở ụ ề ệ ự Theo đ ngh c a C c tr ng C c Đi u ti ế đi n l c, t
ươ ư ụ ệ ố ở ộ ị ng ban hành Thông t quy đ nh kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng ộ ộ ưở ng B Công Th B tr ố ệ đi n qu c gia.
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ư ơ ủ ế ộ ậ ề ị ự ố ị ự ườ ắ ằ ướ ệ này quy đ nh v nguyên t c và trách nhi m c a các cá nhân, đ n v th c hi n kh ụ ạ i nh m khôi ph c l i ch đ v n hành bình th ởi ệ ủ ệ ố ng c a h th ng Thông t ộ ể ử đ ng đen đ x lý s c rã l ố ệ đi n qu c gia.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ư ố ớ ố ượ ụ Thông t này áp d ng đ i v i các đ i t ng sau:
ị ề ệ ơ ố ộ ệ ố 1. Đ n v đi u đ h th ng đi n qu c gia.
ệ ơ ị 2. Đ n v phát đi n.
ề ả ơ ị 3. Đ n v truy n t ệ i đi n.
ệ ơ ố ị 4. Đ n v phân ph i đi n.
ơ ố ị ẻ ệ 5. Đ n v phân ph i và bán l đi n.
ệ ự ụ ễ ấ ơ ị ị 6. Đ n v cung c p d ch v vi n thông đi n l c.
ủ ậ ơ ị 7. Nhân viên v n hành c a các đ n v .
ệ ự ậ ệ 8. T p đoàn Đi n l c Vi t Nam.
ổ ứ 9. T ch c, cá nhân khác có liên quan.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ư ữ ướ ậ ượ ư ể Trong Thông t này, các thu t ng d i đây đ c hi u nh sau:
ấ ề ề ộ ộ ệ ố ề ề ề ệ ấ ộ ỉ ể là c p đi u đ có quy n ch huy, đi u đ h th ng đi n ề 1. C p đi u đ có quy n đi u khi n ộ ề ấ theo phân c p đi u đ .
ấ ộ ệ ố ề ề ề ệ ấ ấ ộ ỉ y, đi u đ cao nh t trong công tác đi u đ h th ng đi n ệ ộ qu cố gia là c p ch hu ố ộ ệ ố ề ề ệ ấ ả ộ ố 2. C p đi u đ quốc gia. C p đi u đ qu c gia do Trung tâm Đi u đ h th ng đi n qu c gia đ m nhi m.
ộ ấ ộ ệ ố ấ ề ự ế ủ ắ ề ị ự ỉ ệ ề ộ ệ ố ề ề ỉ ề ề ố ộ ệ ề là c p ch huy, đi u đ h th ng đi n mi n, ch u s ch huy tr c ti p c a C p đi u đ mi n do Trung tâm Đi u đ h th ng đi n mi n B c, ấ ấ ộ ệ ố ộ ệ ố ề ệ ề ề ệ ề ệ ề 3. C p đi u đ mi n ộ C p đi u đ qu c gia. Trung tâm Đi u đ h th ng đi n mi n Nam và Trung tâm Đi u đ h th ng đi n mi n Trung ả đ m nhi m.
ấ ấ ộ ệ ố ề ệ ị ối t nhỉ ươ ỉ ị ự ỉ ự ế ố ấ ề ộ ủ ổ ộ ự ị ề ộ ề ố ỉ ơ ộ ộ ng ng. ố ệ ự ố ồ ổ ộ ố ự ệ ộ ổ ỉ ộ ề 4. C p đi u đ phân ph là c p ch huy, đi u đ h th ng đi n phân ph i trên đ a bàn t nh, ộ ề ề ề ố ự thành ph tr c thu c trung ng, ch u s ch huy tr c ti p v đi u đ c a C p đi u đ mi n ệ ự ấ ươ ứ C p đi u đ phân ph i t nh do đ n v đi u đ tr c thu c T ng công ty Đi n l c t ệ ự Thành ph Hà N i, T ng công ty Đi n l c Thành ph H Chí Minh và các Công ty Đi n l c ệ ự ả ỉ t nh, thành ph tr c thu c T ng công ty Đi n l c đ m nhi m.
ộ ề ề ậ ậ ỉ ấ ệ ố ề ề ấ ộ ố ự ượ ố ỉ ấ ệ ộ ệ ố ệ là c p ch huy đi u đ h th ng đi n phân ph i qu n, ộ ự ế ị ự ỉ ươ ng, ch u s ch huy tr c ti p v đi u đ ứ ộ ự ơ ấ ổ ứ c thành l p tùy theo c c u t ch c, quy mô và m c đ t ươ ậ ố ự ị ề ướ ố ỉ ộ ố 5. C p đi u đ phân ph i qu n, huy n ỉ huy n trên đ a bàn t nh, thành ph tr c thu c trung ộ ủ c a C p đi u đ phân ph i t nh, đ ệ ộ đ ng hóa l i đi n phân ph i t nh, thành ph tr c thu c trung ng.
ế ộ ậ ng ệ ị ế ộ ậ ề ả ạ ộ ố ị ố ậ ườ là ch đ v n hành có các thông s v n hành trong ph m vi cho ệ ệ ố i và Quy đ nh h th ng đi n phân ph i do B Công ươ 6. Ch đ v n hành bình th ệ ố phép theo Quy đ nh h th ng đi n truy n t Th ng ban hành.
ề ề ể ệ ạ ộ ệ ề ả ươ ẩ ậ ố ố ỹ ệ i đi n, ứ ng th c ượ ỉ ộ ệ ố 7. Đi u đ h th ng đi n ệ phân ph i đi n trong h th ng đi n qu c gia theo quy trình, quy chu n k thu t và ph ậ v n hành đã đ ệ là ho t đ ng ch huy, đi u khi n quá trình phát đi n, truy n t ệ ố ị c xác đ nh.
ườ ự ế ộ ệ ố ề ệ ề ề ể ộ ỉ ộ là ng i tr c ti p ch huy, đi u đ h th ng đi n thu c quy n đi u khi n, bao ề 8. Đi u đ viên g m:ồ
ề ộ ố a) Đi u đ viên qu c gia;
ề ề ộ b) Đi u đ viên mi n;
ề ố ự ố ỉ ộ ươ ế ề ộ ng (sau đây vi t là Đi u đ viên ộ ố ỉ c) Đi u đ viên phân ph i t nh, thành ph tr c thu c Trung phân ph i t nh);
ề ệ ậ ộ ố d) Đi u đ viên phân ph i qu n, huy n.
ệ ộ ố ỉ ườ ự ế i tr c ti p ch huy đi u đ h th ng đi n qu c gia theo phân ộ ệ ố là ng ề ề ố ươ ệ ề 9. Đi u đ viên qu c gia ộ ạ ề ấ c p đi u đ t ộ ệ ố i Quy trình Đi u đ h th ng đi n qu c gia do B C ố ng ban hành. ộ ông Th
ộ ệ ố ề ấ ườ ự ế i tr c ti p ch huy đi u đ h th ng đi n mi n theo phân c p ộ ộ ệ ố ề là ng ề ề ộ ỉ ệ ươ ề ố ệ ộ 10. Đi u đ viên mi n đi u đ theo Quy trình Đi u đ h th ng đi n qu c gia do B Công Th ề ng ban hành.
ộ ệ ố ề iố tỉnh là ng ề ỉ ệ ề ấ ươ ộ ố ộ ệ ộ 11. Đi u đ viên phân ph ề phân c p đi u đ theo Quy trình Đi u đ h th ng đi n qu c gia do B Công Th ố ườ ự ế i tr c ti p ch huy, đi u đ h th ng đi n phân ph i theo ộ ệ ố ng ban hành.
ộ ề ệ ậ ỉ ối qu n, huy n ộ ộ ệ ố ộ ề ố ươ ệ ề ấ ố
ệ là ng ườ ự ế 12. Đi u đ viên phân ph i tr c ti p ch huy, đi u đ h th ng đi n phân ộ ệ ố ề ng ph i theo phân c p đi u đ theo Quy trình Đi u đ h th ng đi n qu c gia do B Công Th ban hành.
ấ ơ ị ơ ị c c p gi y phép kinh doanh d ch ệ ự là đ n v đ ị ượ ấ ơ ề ụ ễ ị ụ ệ ố ộ ậ ệ ề ị ấ 13. Đ n v cung c p d ch v vi n thông đi n l c ị ệ ự ể ụ ụ ấ ụ ễ v vi n thông có cung c p d ch v kênh truy n thông tin cho các đ n v đi n l c đ ph c v công tác đi u đ , v n hành h th ng đi n.
ệ ề ể ệ ố ị là đ n v ch huy, đi u khi n quá trình phát đi n, ồ ơ ị ề ệ ề ả ệ ố ỉ ố ệ ệ ề ấ ộ ệ ố 14. Đ n v đi u đ h th ng đi n qu c gia ố truy n t ơ ộ i đi n, phân ph i đi n trong h th ng đi n qu c gia, bao g m các c p đi u đ :
ề ấ ộ ố a) C p đi u đ qu c gia;
ề ấ ộ ề b) C p đi u đ mi n.
ị ệ ự ở ữ ề ấ ơ ị ệ ệ ệ là đ n v đi n l c s h u m t ho c nhi u nhà máy đi n đ u n i vào h ặ ệ ự ệ ự ố ệ ấ ố ố 15. Đ n v phát đi n th ng đi n qu c gia, đ ơ ộ ạ ộ ượ ấ c c p gi y phép ho t đ ng đi n l c trong l ĩnh v c phát đi n.
ơ ị ơ ị ệ ự ượ ấ ệ ự ạ ộ ấ c c p gi y phép ho t đ ng đi n l c trong lĩnh ồ ệ là đ n v đi n l c đ ố 16. Đ n v phân ph i đi n ệ ố ự v c phân ph i và bán đi n, bao g m:
ệ ự ổ a) T ng công ty Đi n l c;
ệ ự ỉ ệ ự ố ự ộ ổ ế ắ t t t là Công b) Công ty Đi n l c t nh, thành ph tr c thu c T ng công ty Đi n l c (sau đây vi ệ ự ty Đi n l c tinh).
ơ ị ị ệ ự ượ ấ ấ ố ơ án l ệ ị ẻ ệ là đ n v đi n l c đ ẻ i n, mua buôn đi n t đi n đ ệ ự ạ ộ c c p gi y phép ho t đ ng đi n l c ị ơ ặ ệ Đ n v bán buôn đi n ho c Đ n v ệ ẻ ệ ử ụ ể ố 17. Đ n v phân ph i và b ự ố trong lĩnh v c phân ph i và bán l ệ phân ph i đi n đ bán l ệ ừ ơ đi n cho Khách hàng s d ng đi n.
ề ả ự ơ i đi n ơ ị ề ả ệ là đ n v đi n l c đ ị ệ ự ượ ấ c c p phép ho t đ ng đi n l c trong lĩnh v c ướ ả ệ ệ ệ ậ 18. Đ n v truy n t truy n t i đi n, có trách nhi m qu n lý v n hành l ạ ộ ề ả i đi n truy n t ệ ự ố i qu c gia
ệ ố ế ị ệ ướ ệ ệ là h th ng các trang thi t b phát đi n, l i đi n và các trang thi ế ị ụ ợ t b ph tr ệ ố 19. H th ng đi n ế ớ ượ c liên k t v i nhau. đ
ệ ố ệ ệ ế ấ ớ ề là h th ng đi n có c p đi n áp đ n 220 k V và ranh gi i phân chia theo ệ ố ắ ề ề ề ệ 20. H th ng đi n mi n mi n B c, mi n Trung, mi n Nam.
ệ ố ướ ệ ồ ố là h th ng đi n bao g m l ệ i đi n phân ph i và các nhà máy đi n ệ ệ ử ụ ố ệ ệ ấ ố ệ ố ệ 21. H th ng đi n phân ph i ướ ố đấu n i vào l i đi n phân ph i cung c p đi n cho khách hàng s d ng đi n.
ệ ố ệ ố ệ ượ ả ướ ạ ố ỉ 22. H thệ ống đi n qu c gia là h th ng đi n đ ấ c ch huy th ng nh t trong ph m vi c n c.
ệ ồ ướ ề ả ệ ề ả là h th ng đi n bao g m l i đi n truy n t ệ i và các nhà máy đi n i ề ả ệ ệ ố 23. H th ng đi n truy n t ố ấ đ u n i vào l ệ ướ i đi n truy n t ệ ố i.
ở ộ ủ ệ ể ả ộ ổ ậ ấ ầ ướ ừ ệ ồ ộ ộ ở ộ đen là kh năng c a m t nhà máy đi n có th kh i đ ng ít nh t m t t i đi n mà không c n nh n òa đ ng b vào l tr ng thái d ng hoàn toàn và h ự ả 24. Kh năng kh i đ ng ệ ừ ạ máy phát đi n t ệ ệ ừ ướ i đi n khu v c. l đi n t
ượ ư ằ ự ấ ịnh nh m đ a các nh t đ ậ ở ạ 25. Khôi ph c h th ế ị ủ ệ ố thi ụ ệ ống đi nệ là các thao tác đ ệ t b c a h th ng đi n vào v n hành tr l ự ự i sau s c ệ c th c hi n theo trình t ố rã l i.ướ
ệ ố ộ ặ ộ ử ụ i toàn b (ho c m t ph n) h th ng đi n t ổ ệ ừ ạ ả ệ ặ ầ ộ ầ tr ng máy phát đi n có kh năng ở ộ ụ ạ 26. Kh i đ ng đen là quá trình khôi ph c l ấ ằ ộ ệ thái m t đi n toàn b (ho c m t ph n) b ng cách s d ng các t ở ộ kh i đ ng đen.
ở ộ ệ ượ ự ọ c l a ch n ả là nhà máy đi n có kh năng kh i đ ng đen và đ ụ ệ ố ở ộ ệ ố ệ 27. Nhà máy đi n kh i đ ng đen ở ộ ể đ tham gia vào quá trình kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n qu c gia.
ệ ộ ố ổ ệ ượ là nhà máy đi n đ ấ ể ị ệ ố ệ ố ệ ự ộ đ ng tách c trang b h th ng t ủ ự ệ dùng c a nhà máy phát đi n ra kh i h th ng đi n đ cung c p đi n cho h th ng t ặ i ướ gi l 28. Nhà máy đi n tách ệ m t s t ụ ả ị ệ i đ a ph máy đi n ho c ph t ữ ự t dùng ỏ ệ ố ươ ng.
ệ ỏ ệ ố ự ộ ệ ệ ủ ụ ả ườ ẫ ệ i đi n c a m t khu v c qua đ ố ng dây liên ộ ậ là nhà máy đi n tách kh i h th ng đi n qu c gia i phát đ c l p ấ ệ ệ ủ ự ệ ướ 29. Nhà máy đi n tách l ấ ư nh ng v n phát công su t cung c p đi n cho ph t ớ ạ ế k t nhà máy đi n v i tr m đi n c a khu v c đó.
ậ ề ể ệ ề ả ấ ườ ệ ố là ng ệ i tham gia tr c ti p đi u khi n quá trình s n xu t đi n, truy n ồ ự ế ế ộ 30. Nhân viên v n hành ả t ệ i đi n và phân ph i đi n, làm vi c theo ch đ ca, kíp, bao g m:
ề ộ ạ ề ấ a) Đi u đ viên t ộ i các c p đi u đ ;
ụ ạ ự ự ệ ề ể ặ ưở ng kíp, Tr c chính, Tr c ph t i nhà máy đi n ho c trung tâm đi u khi n ưở ng ca, Tr b) Tr ệ ụ c m nhà máy đi n;
ưở ụ ạ ạ ự ự ệ ề ể ệ ặ ạ c) Tr ng kíp, Tr c chính, Tr c ph t i tr m đi n ho c trung tâm đi u khi n nhóm tr m đi n;
ự ướ d) Nhân viên tr c thao tác l ệ i đi n.
ự ố ấ ệ ệ ế ệ ầ ạ ẫ ấ ộ iướ là s c m t liên k t gi a các nhà máy đi n, tr m đi n d n đ n m t đi n m t ph n ữ ặ ệ ố ộ ệ ố ệ ệ ố ế 31. Rã l ề hay toàn b h th ng đi n mi n ho c h th ng đi n qu c gia.
ệ ệ ả t b đi n quan tr ng ng ọ là thi ễ ế ị ử ụ ườ ạ ọ ả ị ấ t b s d ng đi n mà khi b m t đi n có kh năng nh h ườ ọ ng nghiêm tr ng, đe d a tính m ng con ng ưở i, gây ế ị ệ ố ề ệ ạ ớ 32. Thi ế đ n an ninh qu c gia, gây ô nhi m môi tr thi t h i l n v kinh t ế.
ụ ệ ả ế ị ệ ọ t b đi n quan tr ng ệ ố ờ ả ấ ị ấ ị ấ ồ ồ ệ ấ ộ 33. UPS là h th ng đ m b o cung c p ngu n đi n liên t c cho các thi trong m t th i gian nh t đ nh khi b m t ngu n cung c p đi n.
ươ Ch ng II
Ệ Ố Ở Ộ Ố Ụ Ắ Ệ NGUYÊN T C KH I Đ NG ĐEN VÀ KHÔI PH C H TH NG ĐI N QU C GIA
ở ộ ự ọ ề ệ Đi u 4. L a ch n nhà máy đi n kh i đ ng đen
ở ộ ệ ố ủ ệ ệ ả ố Nhà máy đi n kh i đ ng đen trong h th ng đi n qu c gia ph i có đ các tiêu chí sau:
ố ự ế ừ ệ ệ ấ ệ ố ớ ấ ở ộ ở ộ ở ệ ự ệ ở ớ ệ ố 1. Đ u n i tr c ti p v i h th ng đi n có c p đi n áp t ừ kh i đ ng đen chính; đi n áp t ố ớ 220 kV tr lên đ i v i nhà máy đi n 110 kV tr lên đ i v i nhà máy đi n kh i đ ng đen d phòng.
ị ệ ố ầ ố ả ả ỉ ề ệ ố ề ả ươ ệ ộ 2. Đ c trang b h th ng t gi ự ộ ượ đ ng đi u ch nh t n s và có kh năn ị ớ ạ i h n cho phép theo Quy đ nh h th ng đi n truy n t i do B Công Th ầ ố g duy trì t n s trong kho ng ng ban hành.
ị ệ ố ự ộ ệ đ ng đi u ch nh đi n áp và có kh năng duy trì đi n áp trong ệ ỉ ệ ố ệ ị ả ề ề ả ị i h n cho phép theo Quy đ nh h th ng đi n truy n t ệ ệ ố i, Quy đ nh h th ng đi n phân ươ ượ 3. Đ c trang b h th ng t ớ ạ ả kho ng gi ộ ố ph i do B Công Th ng ban hành.
ờ ố ớ ở ộ ệ ệ ổ ở máy phát đi n không quá 10 phút đ i v i nhà máy đi n kh i ở ộ ố ớ ự ệ 4. Có th i gian kh i đ ng đen t ộ đ ng đen chính, không quá 20 phút đ i v i nhà máy đi n kh i đ ng đen d phòng.
ở ộ ề ệ ị ị Đi u 5. Xác đ nh v trí nhà máy đi n kh i đ ng đen
ọ ạ ệ ố ấ ố ộ ệ ệ ị ầ ấ ề ố ủ ặ ệ ậ ỏ ợ ợ ồ ả ệ ị tr ng trong h th ng đi n qu c gia có ít nh t m t nhà máy đi n có kh 1. T i các v trí quan ả ượ ở ộ ả ở ộ năng kh i đ ng đen. Yêu c u v trang b kh năng kh i đ ng đen c a nhà máy đi n ph i đ c ị ấ ồ ghi rõ trong Th a thu n đ u n i, trong H p đ ng mua bán đi n ho c H p đ ng cung c p d ch ụ ở ộ v kh i đ ng đen.
ộ ệ ố ị ề ệ ệ ơ ố 2. Đ n v đi u đ h th ng đi n qu c gia có trách nhi m:
ị ệ ố ự ệ ệ ả ọ ố ị ở ộ ả a) Xác đ nh các v trí quan tr ng trong h th ng đi n qu c gia ph i xây d ng các nhà máy đi n có kh năng kh i đ ng đen;
ứ ể ạ ề ấ c phê duy t, đ xu t danh sách các nhà ệ ự ở ộ ả ệ ượ ố b) Căn c quy ho ch phát tri n đi n l c qu c gia đã đ ạ ừ ến trong t ng giai đo n; ị máy đi n cệ ần trang b kh năng kh i đ ng đ
ệ ố ơ ị ệ i đi n, Đ n v phân ph i đi n, Đ n v phát đi n trong ở ộ ệ ố ớ ừ ị ơ ố ể ề ả ị ố ợ ậ ớ ấ ệ ỏ ị ơ quá trình c) Ph i h p v i Đ n v truy n t ầ ụ ể ề th a thu n đ u n i đ xác đ nh các yêu c u c th v kh i đ ng đen đ i v i t ng nhà máy đi n.
ộ ươ ụ ở ộ ấ ố ị 3. B Công Th ệ ng công b danh sách các nhà máy đi n cung c p d ch v kh i đ ng đen.
ắ ử ự ố ề ướ ụ ệ ố ệ Đi u 6. Nguyên t c x lý s c rã l i và khôi ph c h th ng đi n
ệ ử ự ố ướ ụ ệ ố ả ả ệ ả ắ Vi c x lý s c rã l i và khôi ph c h th ng đi n ph i b o đ m các nguyên t c sau:
ụ ệ ố ụ ệ ể ệ ắ ấ ợ ờ 1. Áp d ng các bi n pháp phù h p đ khôi ph c h th ng đi n trong th i gian ng n nh t.
ệ ề ớ ạ ả g kho ng gi ụ ệ i h n cho phép trong quá trình khôi ph c h ề ệ ặ ạ ả ố ệ ệ ộ ư ỏ ặ ệ òa đi n ho c khép m ch vòng theo Quy trình thao tác trong h ế ướ ở ạ t i tr l i ho c gây h h ng thi ệ ươ ng ban hành, tránh rã l ụ ệ ố ệ ể ầ ố 2. Đi u khi n t n s và đi n áp tron ố ả th ng đi n, đ m b o đi u ki n h ố th ng đi n qu c gia do B Công Th ị ệ b đi n trong quá trình khôi ph c h th ng đi n.
ụ ệ ố ệ ệ ấ ạ ử ụ ệ ệ ự ụ ấ ỉ ứ ự ư ố ự ứ ộ ủ ệ dùng c a các nhà máy đi n, tr m ệ ệ i n cho khách hàng s d ng ượ Ủ c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ị 3. Nhanh chóng khôi ph c vi c cung c p đi n cho h th ng t ị ấ ệ ử ụ đi n b m t đi n và khách hàng s d ng đi n. Vi c khôi ph c c p đ ả ệ u tiên đã đ đi n ph i căn c theo th t ươ ng xác đ nh.
ướ ệ ậ ả ụ ệ ố ậ ự ố ư ệ ạ ẩ ị i và khôi ph c h th ng đi n, Nhân viên v n hành ph i tuân t Nam, quy trình, quy ử i Thông t ỹ này, các quy chu n k thu t, Tiêu chu n Vi ẩ ẩ ậ ủ ủ ị ế ị t b ế ạ ị 4. Trong quá trình x lý s c rã l ủ th các quy đ nh t ị đ nh chuyên ngành, quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan và tiêu chu n an toàn c a thi ệ đi n do nhà ch t o quy đ nh.
ụ ệ ố ở ộ ự ệ ề ệ ắ Đi u 7. Nguyên t c th c hi n kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n
ệ ủ ệ ố ệ ệ ể ổ ự ủ ệ ở ộ 1. Kh i đ ng t ệ ấ c p đi n cho t ở ộ máy phát đi n c a nhà máy đi n kh i đ ng đen trong h th ng đi n đ cung dùng c a nhà máy đi n.
ạ ệ ặ ự ệ ệ ố ệ ủ ườ ở ộ ệ ợ ng h p h th ng đi n không có nhà máy đi n kh i đ ng đen ho c nhà ộ ậ ườ ướ ụ ệ ạ ằ ở ộ ặ ế ừ ệ ố h th ng i phát đ c l p thì khôi ph c tr m đi n b ng đ ng dây liên k t t ệ ở ộ 2. Khôi ph c ụ tr m đi n c a nhà máy đi n kh i đ ng đen chính ho c nhà máy đi n kh i đ ng ệ đen d phòng. Trong tr ệ máy đi n tách l đi n khác.
ệ ệ ệ ệ ổ ụ ế ạ ệ òa đi n các t ạ òa ớ ệ ố dùng, nhà máy đi n tách l ệ ệ ữ ự i gi t ạ ộ ậ ụ ụ ả ủ ầ máy phát đi n c a nhà máy đi n, h ướ ệ ệ ượ ạ i c a tr m đi n đ ớ ệ ủ i phát đ c l p v i h th ng c khôi ph c theo yêu c u ệ ỉ ệ ầ ượ t đóng đi n các đ 3. L n l ệ ậ đi n lân c n. Khôi ph c các tr m đi n, h ệ ệ đi n các nhà máy đi n tách l ệ đi n. Trong quá trình khôi ph c tr m đi n, ph t ề ề v đi u ch nh đi n áp và t ườ ng dây liên k t tr m đi n đã có đi n v i các nhà máy đi n, tr m ạ ướ ụ ần s .ố
ệ ớ ệ ố ế ộ ậ ụ ệ ng dây liên k t và h òa đi n v i h th ng đi n khác, khôi ph c ch đ v n ủ ệ ố ệ ố ệ ườ 4. Đóng đi n đ ườ hành bình th ế ng c a h th ng đi n qu c gia
ụ ụ ả ứ ự ư ứ ệ ả ố ấ ệ ư ệ ọ u tiên theo c y ban nhân ủ ệ ố i theo kh năng đáp ng c a h th ng đi n qu c gia và th t ệ ộ i n đã đ ử ụ ệ ế ượ Ủ ệ ử ụ ộ ố ự ươ ỉ 5. Khôi ph c ph t danh sách khách hàng s d ng đi n quan tr ng thu c di n u tiên c p đ dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng phê duy t đ n khách hàng s d ng đi n khác.
ầ ư ề ệ ố ở ộ Đi u 8. Chi phí đ u t , duy trì h th ng kh i đ ng đen
ệ ố ở ộ ẵ ợ ợ ệ ủ ệ c a nhà máy đi n ị 1. Chi phí duy trì h th ng kh i đ ng đen s n sàng là chi phí h p lý, h p l xác đ nh theo các nguyên t ắc sau:
ố ớ ế ệ ặ ọ ộ ự ệ ậ ị ườ ươ ạ ậ ộ ệ ớ a) Đ i v i nhà máy đi n l n, có ý nghĩa đ c bi ổ ộ ninh: Là m t ph n trong t ng chi phí hàng năm do T p đoàn Đi n l c Vi ệ B Công Th ề t quan tr ng v kinh t ầ ệ ự ng xem xét phê duy t trong giai đo n v n hành th tr ố xã h i, qu c phòng, an t Nam xây d ng, trình ệ ạ ng phát đi n c nh tranh và
ị ườ ệ ạ ậ ệ ủ c tính trong giá đi n c a nhà máy khi th tr ng bán buôn đi n c nh tranh v n hành chính ượ đ th c;ứ
ở ộ ệ ấ ậ ị ố ớ ả ặ ự ụ ụ ợ ệ ố ủ ệ ị ụ ự b) Đ i v i nhà máy đi n đã cung c p d ch v d phòng kh i đ ng nhanh ho c d phòng v n ượ hành ph i phát vì an ninh h th ng đi n: Đ c tính toán trong giá d ch v ph tr hàng năm c a nhà máy đi n;ệ
ố ớ ệ ệ ệ ị ệ ố ồ ẵ ậ ỏ ơ ế ị t b kh i đ ng đen, th a thu n ký ệ ự ả ưỡ ụ ở ộ ở ộ ệ ồ ị ợ c) Đ i v i nhà máy đi n đã có giá h p đ ng mua bán đi n: Đ n v phát đi n tính toán chi phí ụ ụ hàng năm ph c v duy trì, b o d ng s n sàng h th ng thi ớ ậ ấ ợ h p đ ng cung c p d ch v kh i đ ng đen v i T p đoàn Đi n l c Vi t Nam.
ầ ệ ầ ư ệ ố ự ở h th ng kh i đ ng đen kh i công xây d ng sau ư ợ này có hi u l c, ngoài th a thu n ký h p đ ng mua bán đi n theo quy đ nh, Đ n ở ộ ồ ấ ị ớ ậ ệ ự ệ ỏ ệ ụ ở ộ ả ị ả ể ấ ợ ồ ụ ở ộ ế ị ậ ấ ị ệ ố ẵ ố ớ 2. Đ i v i nhà máy đi n có yêu c u đ u t ơ ậ ỏ ngày Thông t ệ ị v phát đi n có trách nhi m th a thu n ký h p đ ng cung c p d ch v kh i đ ng đen v i T p ệ ự đoàn Đi n l c Vi ả ưỡ duy trì, b o d t Nam đ cung c p d ch v kh i đ ng đen, đ m b o chi phí kh u hao, chi phí ở ộ t b kh i đ ng đen. ệ ầ ng s n sàng ph n h th ng thi
ươ Ch ng III
Ở Ộ Ụ Ủ Ệ Ệ Ơ Ị Ố Ố TRÁCH NHI M C A CÁC Đ N V THAM GIA KH I Đ NG ĐEN VÀ KHÔI PH C H Ệ TH NG ĐI N QU C GIA
ủ ậ ệ ự ề ệ ệ Đi u 9. Trách nhi m c a T p đoàn Đi n l c Vi t Nam
ụ ề ệ ấ ố ố ng án kh i đ ng đen và khôi ph c h ộ ệ th ng đi n qu c gia do C p đi u đ ở ộ ậ ử ổ ệ ậ ố ươ 1. Phê duy t Ph ặ ậ qu c gia l p ho c c p nh t, s a đ i.
ụ ươ ề ụ ệ ố ệ ệ ự ề ế đi n l c v Ph ng án kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n ệ ở ộ ạ ệ ậ ố ế ho ch v n hành h th ng đi n qu c gia năm ệ ố ậ ử ổ ặ 2. Báo cáo C c Đi u ti t ậ qu c gia c p nh t hàng năm khi trình phê duy t K ớ t ậ ố ậ i ho c khi có c p nh t, s a đ i.
ươ ụ ở ộ ấ ố ị ộ 3. Trình B Công Th ệ ng công b danh sách các nhà máy đi n cung c p d ch v kh i đ ng đen.
ậ ụ ở ộ ệ ấ ớ ơ ị ị ỏ ồ ồ ặ ợ ụ ụ ợ ị ế ợ ệ ụ ở ộ ấ ị 4. Th a thu n, ký k t h p đ ng cung c p d ch v kh i đ ng đen v i các Đ n v phát đi n có ợ ấ ồ h p đ ng mua bán đi n ho c h p đ ng cung c p d ch v ph tr trong danh sách các nhà máy ệ đi n cung c p d ch v kh i đ ng đen.
ệ ố ở ộ ươ ẵ ng án giá đi n hàng năm các chi phí duy trì h th ng kh i đ ng đen s n ụ ở ộ ể ấ ị ệ 5. Tính toán trong ph ệ sàng đ thanh toán cho nhà máy đi n cung c p d ch v kh i đ ng đen.
ề ộ ố ề ệ ấ ủ Đi u 10. Trách nhi m c a C p đi u đ qu c gia
ụ ệ ố ở ộ ệ ấ ỉ 1. Ch huy kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n có c p đ ệ i n áp 500 k V.
ậ ệ ấ ở ộ ậ ử ổ ệ ệ ướ ệ ồ ở i đi n làm thay ổ ớ ệ ự ươ ể 2. Hàng năm, l p Ph ừ 220 k t ổ đ i đáng k các ph ố V tr lên và c p nh t, s a đ i khi có thay đ i l n v ngu n đi n và l ệ t Nam phê duy t. ụ ệ ố ươ ng án kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n qu c gia có c p đi n áp ề ậ ệ ậ ng án này, trình T p đoàn Đi n l c Vi
ổ ụ ở ộ ợ ớ ị ệ ụ ệ ố ạ ỏ ữ ậ ươ ở ộ ấ ệ ệ ố 3. L p, b sung danh sách các nhà máy đi n cung c p d ch v kh i đ ng đen phù h p v i Ph ng án kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n qu c gia; lo i b nh ng nhà máy đi n
ể ế ầ ả ở ộ ụ ệ ố ậ ươ ệ ở ộ t trong Ph không th duy trì kh năng kh i đ ng đen và không còn c n thi ệ ự ố ệ đen và khôi ph c h th ng đi n qu c gia và báo cáo T p đoàn Đi n l c Vi ng án kh i đ ng t Nam.
ướ ệ ố ố ề ự ố ị ệ ố ươ ệ ệ ộ ố ệ ậ 4. L p báo cáo và thông báo v s c rã l ề ả ệ ố h th ng đi n qu c gia và Quy đ nh h th ng đi n truy n t ự ố i h th ng đi n qu c gia theo Quy trình x lý s c i do B Công Th ử ng ban hành.
ệ ụ ở ộ ệ ồ ưỡ ễ ậ ụ ệ ố ề ệ ố ạ ng, hu n luy n nghi p v kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng ụ ệ ố ổ ứ ch c di n t p kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n qu c gia cho Đi u ấ ố ấ ổ ứ 5. T ch c đào t o và b i d ở ộ ố ệ đi n qu c gia, t ộ ầ ộ đ viên qu c gia ít nh t 01 năm m t l n.
ụ ệ ố ễ ậ ở ộ ể ệ ề 6. Tham gia ki m tra di n t p kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n mi n cho:
ề ề ộ a) Đi u đ viên mi n;
ưở ụ ệ ề ề ể ệ ộ b) Tr ng ca các nhà máy đi n, c m nhà máy đi n thu c quy n đi u khi n;
ệ ạ ự ạ ạ ề ệ ặ ưở ặ ng kíp ho c tr c chính các tr m đi n 500 k V tr c t i tr m đi n ho c Trung tâm đi u ệ ạ ự c) Tr ể khi n nhóm tr m đi n.
ủ ệ ậ ự ố ơ ị ướ ệ ố i h th ng ệ ố ừ ệ ề ệ ệ ố 7. Ch trì tri u t p các đ n v liên quan phân tích, tìm nguyên nhân các s c rã l ề đi n qu c gia, h th ng đi n mi n và đ ra các bi n pháp phòng ng a.
ỉ ự ố ơ ố ệ i h th ng đi n qu c gia và ữ ự ộ ơ ướ ả i gi ố đ ng ch ng s c rã l ự ộ đ ng kh i đ ng đen, tách l ề ệ ộ ướ ề ệ ệ ả ị 8. Tính toán ch nh đ nh r le b o v và t ệ ố ị ỉ ệ h th ng đi n mi n. Tính toán ch nh đ nh r le b o v và t ộ ậ ủ ự dùng, tách l t ướ ệ ố ở ộ ề ể i phát đ c l p c a nhà máy đi n thu c quy n đi u khi n.
ề ộ ề ủ ệ ề ấ Đi u 11. Trách nhi m c a C p đi u đ mi n
ỉ ỉ ệ ố ệ ệ ề ệ ặ ền) ệ ố ặ ầ ề ộ ệ ệ ộ ố ệ ố đi n mi ần s , đi n áp h th ng đi n mi n (ho c m t ph n h th ng đi n mi ệ ệ ố đi n mi n) tách ra ngoài h ầ h th ng ền (ho c m t ph n ề ợ h th ng ng h p ố ườ ệ 1. Ch huy đi u ch nh t trong tr ố th ng đi n qu c gia.
ụ ệ ố ở ộ ề ề ể ệ ề ộ ỉ 2. Ch huy kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n mi n thu c quy n đi u khi n.
ệ ệ ậ ấ ố ụ ệ ố ng án kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n qu c gia có c p đi n áp ề ở ộ ể ộ ươ 3. Tham gia l p Ph ề 220 kV thu c quy n đi u khi n.
ụ ệ ố ệ ệ ấ ề ph c h th ng đi n mi n có c p đi n áp 110 k V và ươ ng án kh i đ ng đen và khôi ề ở ộ ố ệ ấ ộ ậ 4. L p Ph trình C p đi u đ qu c gia phê duy t.
ử ệ ố ệ ệ ề ả ướ ệ ố ươ ệ 5. L p báo cáo và thông báo v s c rã l ố c ố h th ng ề ự ố ậ ị ệ ố đi n qu c gia và Quy đ nh h th ng đi n truy n t ự ề i trong h th ng đi n mi n theo Quy trình x lý s ộ ng ban hành. i do B Công Th
ổ ứ ề ệ ấ ổ ệ ụ ở ộng đen và khôi ph c h th ng đi n mi n, t ừ ệ ề ệ 110 k V tr ở lên ụ ệ ố ấ ệ ộ ầ ạ ở ộ ể ễ ậ ề ứ ộ ề ề ấ 6. T ch c đào t o, hu n luy n nghi p v kh i đ ụ ệ ố ch c di n t p kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n mi n có c p đi n áp t ề ộ thu c quy n đi u khi n cho Đi u đ viên mi n ít nh t 01 năm m t l n.
ụ ệ ố ễ ậ ở ộ ể ệ 7. Tham gia ki m tra di n t p kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n cho:
ề ề ộ ộ a) Đi u đ viên phân ph i t ố ỉnh thu c mi n;
ưở ụ ệ ệ ề ề ể ộ b) Tr ng ca các nhà máy đi n, c m nhà máy đi n thu c quy n đi u khi n;
ự ệ ề ề ể ặ ặ ạ ạ ộ ưở ệ ng kíp ho c tr c chính các tr m đi n thu c quy n đi u khi n tr c t ự ạ tr m đi n ho c i ề ệ ể ạ c) Tr trung tâm đi u khi n tr m đi n.
ủ ự ố ơ ị ướ ự i khu v c ệ ậ ệ ệ ố ừ ệ ề 8. Ch trì tri u t p các đ n v liên quan phân tích, tìm nguyên nhân các s c rã l ề trong h th ng đi n mi n và đ ra các bi n pháp phòng ng a.
ự ộ ự ố ả ệ ị ơ ỉ ướ ệ ố i h th ng đi n ữ ự ướ t i gi ệ dùng, tách ố đ ng ch ng s c rã l ở ộ đ ng kh i đ ng đen, tách l ể ộ ậ ủ ơ ả ệ ề ộ ệ ỉ 9. Tham gia tính toán ch nh đ nh r le b o v và t ự ộ ề ị mi n. Tính toán ch nh đ nh r le b o v và t ề ướ i phát đ c l p c a nhà máy đi n thu c quy n đi u khi n. l
ề ộ ố ỉ ủ ệ ề ấ Đi u 12. Trách nhi m c a C p đi u đ phân ph i t nh
ấ ấ ủ ụ ề ề ề ệ ấ ộ ụ ộ ủ ố ệ ố ệ 1. Ch p hành s ch huy, đi u đ c a C p đi u đ mi n trong vi c khôi ph c công su t c a ph ả t ự ỉ i trong h th ng đi n phân ph i.
ụ ệ ố ể ệ ề ề ộ ố ỉ 2. Ch huy khôi ph c h th ng đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n.
ậ ươ ụ ệ ố ở ộ ề ệ ệ ấ ng án kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n mi n có c p đi n áp 220 3. Tham gia l p Ph kV, 110 kV.
ụ ệ ố ơ ở ề ụ ươ ụ ả ả ộ ệ ố đi n qu c gia và th t ố ấ ủ h th ng ệ ư ứ ọ ệ ỉ u tiên theo danh sách c y ban nhân dân t nh, ố ệ ng án khôi ph c h th ng đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n trên c s khôi ệ i theo kh năng đáp ng c a ộ ử ụ ệ ế ể ề ứ ự ư ượ Ủ ệ ệ ử ụ ố ự ươ ộ ậ 4. L p Ph ph c ph t khách hàng s d ng đi n quan tr ng thu c di n u tiên c p đi n đã đ thành ph tr c thu c trung ng phê duy t đ n khách hàng s d ng đi n khác.
ậ ề ự ố ệ i trong h th ng đi n phân ph i theo Quy trình x lý ệ ố ệ ố ệ ố ộ ươ ệ ố ố ị ử ng ban ướ 5. L p báo cáo và thông báo v s c rã l ự ố ệ ố s c h th ng đi n qu c gia và Quy đ nh h th ng đi n phân ph i do B Công Th hành.
ạ ổ ứ ề ệ ề ể ổ ụ ệ ố ộ ộ ể ệ ề ứ ề ề ộ ph i thu c quy n đi u khi n cho Đi u đ viên ễ ậ ố ỉ ộ ầ ệ ụ ấ 6. T ch c đào t o, hu n luy n nghi p v khôi ph c h th ng đi n thu c quy n đi u khi n, t ố ệ ụ ệ ố ch c di n t p khôi ph c h th ng đi n phân ấ phân ph i t nh ít nh t 01 năm m t l n.
ụ ệ ố ễ ậ ể ệ ố 7. Tham gia ki m tra di n t p khôi ph c h th ng đi n phân ph i cho:
ộ ị ề ệ ộ ố ỉ ậ a) Đi u đ viên phân ph i qu n, huy n thu c đ a bàn t nh;
ưở ụ ệ ề ề ể ệ ộ b) Tr ng ca các nhà máy đi n, c m nhà máy đi n thu c quy n đi u khi n;
ự ạ ạ ể ặ ệ ạ ộ ưở ự ặ ng kíp ho c tr c chính các tr m đi n thu c quy n ề đi uề khi n tr c t ệ i tr m đi n ho c ề ệ ể ạ c) Tr trung tâm đi u khi n tr m đi n.
ủ ị ự ố ân các s c rã ệ ố i ướ h th ng l ệ ậ ố ừ ệ ề ệ ơ 8. Ch trì tri u t p các đ n v liên quan phân tích, tìm nguyên nh đi n phân ph i và đ ra các bi n pháp phòng ng a.
ệ ả ơ ị ự ộ ự ố ố ướ ệ ố ệ đ ng ch ng s c rã l i h th ng đi n phân ỉ 9. Tham gia tính toán ch nh đ nh r le b o v và t ph i.ố
ề ộ ủ ố ệ ề ệ ậ ấ Đi u 13. Trách nhi m c a C p đi u đ phân ph i qu n, huy n
ố ỉ ụ ệ ấ ộ ấ ấ ủ ụ ả ộ ủ ề ề 1. Ch p hành s ch huy, đi u đ c a C p đi u đ phân ph i t nh trong vi c khôi ph c công ối. ệ ệ ố đi n phân ph h th ng su t c a ph t ự ỉ i trong
ụ ệ ố ệ ề ề ể ố ộ ỉ 2. Ch huy khôi ph c h th ng đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n.
ậ ươ ụ ệ ố ố ấ ệ ệ ng án khôi ph c h th ng đi n phân ph i c p đi n áp 110 k V, trung áp có 3. Tham gia l p Ph liên quan.
ươ ụ ệ ố ệ ề ề ể ố ộ ậ 4. L p Ph ng án khôi ph c h th ng đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n.
ệ ố ướ ệ ộ ậ ể i trong h th ng đi n phân ph i thu c quy ệ ề ự ố ự ố ệ ố ố ệ ố ệ ố ị ộ ền đi u ề 5. L p báo cáo và thông báo v s c rã l ố khi n theo Quy trình x lý s c h th ng đi n qu c gia và Quy đ nh h th ng đi n phân ph i do B Công Th ử ngươ ban hành.
ạ ổ ứ ể ề ề ệ ổ ụ ệ ố ộ ấ ụ ệ ố ệ ụ ệ ộ ể ệ ề ứ ề ề ộ ễ ậ ố ộ ầ ệ ậ ấ 6. T ch c đào t o, hu n luy n nghi p v khôi ph c h th ng đi n thu c quy n đi u khi n, t ố ch c di n t p khôi ph c h th ng đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n cho Đi u đ viên phân ph i qu n, huy n ít nh t 01 năm m t l n.
ở ộ ơ ị ủ ệ ệ ệ ề Đi u 14. Trách nhi m c a Đ n v phát đi n có nhà máy đi n kh i đ ng đen
ả ả ươ ế ị ẵ ở ộ 1. Đ m b o ph ứ ng th c, thi t b s n sàng kh i đ ng đen thành công.
ươ ệ ng th c hi n công tác kh c ph c s c thi ự ế ị ể ư ệ ế ị ủ t b c a nhà máy đi n, nhanh chóng bàn ấ ụ ự ố ắ ậ ờ ẩ 2. Kh n tr giao thi ắ ự ố t b đ đ a vào v n hành trong th i gian ng n nh t sau s c .
ở ộ ủ ệ ượ ề ấ ộ ố c C p đi u đ qu c gia 3. Ban hành Quy trình kh i đ ng đen c a nhà máy đi n sau khi đã đ thông qua.
ự ướ ủ ả ở ộ ấ ự ố ố ệ ộ ủ ố ề ề ề ể ộ ệ ệ ả ả 4. Th c hi n theo Quy trình kh i đ ng đen c a nhà máy đi n khi x y ra s c rã l i, đ m b o ệ ệ ườ ẵ ự ỉ ớ ệ ố ng dây đ u n i nhà máy đi n v i h th ng đi n qu c gia theo s ch s n sàng đóng đi n đ ề ấ huy, đi u đ c a C p đi u đ có quy n đi u khi n.
ậ ươ ụ ệ ố ở ộ ệ ố ng án kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n qu c gia ho c ệ ố ặ h th ng ệ 5. Tham gia l p Ph ền. đi n mi
ị ự ề ị ỳ ể tra, b o d dùng m t chi u theo quy trình do đ n v ban hành, ề ệ ố ng h th ng t ề ộ ệ ố ự ự ệ ấ ả 6. Đ nh k ki m ệ ố ả đ m b o h th ng t ả ưỡ ộ ị ự ố dùng m t chi u không b s c khi m t đi n h th ng t ơ dùng xoay chi u.
ị ệ ạ ỳ ể ả ử ấ ả ự ồ ị ng, ch y th ngu n đi n diesel d phòng theo quy trình do đ n v ự ệ ng t cung c p đi n cho h th ng t ơ ườ ề trong tr dùng xoay chi u ở ộ ệ ệ ể ả ưỡ 7. Đ nh k ki m tra, b o d ạ ộ ban hành, đ m b o ho t đ ng t ợ ổ h p t ố ệ ố ủ ề máy phát đi n không đ đi u ki n đ kh i đ ng đen.
ậ ở ộ ế ị ệ t b đi n chính, h th ng, thi ợ ệ ố ấ ổ ả ệ ế ị ệ t b máy phát đi n và các thi ộ ủ ở ộ ể ể tra kh năng kh i đ ng đen c a nhà máy đi n ít nh t 03 tháng m t ử 8. V n hành kh i đ ng th các t ph ụ tr liên quan đ ki m lần.
ả ủ ở ộ ệ ả ậ ấ ộ ổ ứ ứ ạ ậ 9. T ch c đào t o, hu n luy n nhân viên v n hành đ m b o đ trình đ tham gia kh i đ ng đen theo ch c danh v n hành.
ổ ứ ệ ấ ự ượ ề ể ố ồ ự ộ ầ ậ ư ng v n hành, v t t thi t b và ấ đi uề đ có quy n đi u khi n, bao g m b trí l c l ỉ ễ ậ ộ ị ậ ở ộ ế ậ ản t ở ộ 10. T ch c di n t p kh i đ ng đen toàn nhà máy đi n ít nh t 01 năm m t l n có s tham gia ế ị ủ ề c a các C p ừ ễ ậ di n t p theo các k ch b khâu ch huy đ n thao tác v n hành kh i đ ng đen toàn nhà máy đi n.ệ
ơ ị ủ ệ ệ ề ệ Đi u 15. Trách nhi m c a Đ n v phát đi n có nhà máy đi n tách l ướ ữ ự i gi t dùng
ả ả ươ ế ị ẵ ướ 1. Đ m b o ph ứ ng th c, thi t b s n sàng tách l i gi ữ ự t dùng thành công.
ệ ắ ươ ế ị ụ ự ố ấ ắ ự ậ ẩ 2. Kh n tr giao thi ệ ế ị ủ t b c a nhà máy đi n, nhanh chóng bàn ng th c hi n công tác kh c ph c s c thi ự ố ờ t b vào v n hành trong th i gian ng n nh t sau s c .
ượ ấ ộ dùng c a nhà máy đi n sau khi đã đ ữ ự t ề c C p đi u đ có ủ ệ ể ề ề ướ ệ 3. Ban hành Quy trình tách l i gi ấ ố ớ quy n đi u khi n cao nh t đ i v i nhà máy đi n thông qua.
ự ướ ủ i gi i, ệ ả ẵ ự ố ệ ữ ự t ấ ệ ố ố ả ệ ướ dùng c a nhà máy đi n khi x y ra s c rã l ớ ệ ố ng dây đ u n i nhà máy đi n v i h th ng đi n qu c gia theo ộ ủ ề ề ề ề ể ộ 4. Th c hi n theo Quy trình tách l ệ ườ ả đ m b o s n sàng đóng đi n đ ấ ự ỉ s ch huy, đi u đ c a C p đi u đ có quy n đi u khi n.
ậ ươ ụ ệ ố ở ộ ệ ố ng án kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n qu c gia ho c ệ ố ặ h th ng ệ 5. Tham gia l p Ph ề đi n mi n.
ị ỳ ể ự ề ị dùng m t chi u theo quy trình do đ n v ban hành, ề ệ ố ng h th ng t ề ộ ệ ố ự ự ệ ả ấ 6. Đ nh k ki m tra, b o d ệ ố ả đ m b o h th ng t ả ưỡ ộ ị ự ố dùng m t chi u không b s c khi m t đi n h th ng t ơ dùng xoay chi u.
ị ự ế ượ ệ ố ồ ử ạ ộ ệ ấ ị ự ị c trang b ) theo dùng xoay ng, ch y th ngu n đi n diesel d phòng (n u đ ả ướ ề ợ ả ưỡ ỳ ể 7. Đ nh k ki m tra, b o d ơ quy trình do đ n v ban hành, đ m b o ho t đ ng t ườ chi u trong tr ệ ố t cung c p đi n cho h th ng t dùng không thành công. ạ ả ữ ự t ng h p tách l i gi
ậ ế ị ệ ử ạ ổ má t b đi n chính, h th ng, thi ệ ủ ệ ố ấ ướ 8. V n hành ch y th các t ả ể ể tra kh năng tách l liên quan đ ki m ệ y phát đi n và các thi i gi ế ị ụ ợ t b ph tr ộ ầ dùng c a nhà máy đi n ít nh t 03 tháng m t l n. ữ ự t
ệ ả ủ ậ ả ế ị ướ ổ ứ t b tách l ạ ướ i gi ệ ự ượ ố ữ ự t thi ấ ữ ự dùng theo ch c danh v n hành. T ch c di n t p tách l t ấ ả ừ ứ ộ ầ ỉ ế ậ ị ộ ễ ậ ậ ồ ng v n hành, v t t i ướ gi khâu ch huy đ n thao tác v n hành tách l ậ i gi dùng ậ ư ế ị t b và dùng toàn nhà ữ ự t 9. T ch c đào t o, hu n luy n nhân viên v n hành đ m b o đ trình đ tham gia v n hành ổ ứ ậ thi toàn nhà máy đi n ít nh t 01 năm m t l n, bao g m b trí l c l ễ ậ di n t p theo các k ch b n t máy đi n.ệ
ơ ị ệ ề ệ ủ Đi u 16. Trách nhi m c a Đ n v phát đi n khác
ơ ệ ệ ặ ị ệ ị ệ ố ự ộ ướ ự ụ ệ ả ự ụ ở ộ Các Đ n v phát đi n có nhà máy đi n không th c hi n nhi m v kh i đ ng đen ho c không ệ ữ ự ượ dùng ph i th c hi n các nhi m v sau: t đ ệ đ ng tách l c trang b h th ng t i gi
ả ả ươ ứ ậ ủ ề ề ề ể ấ ộ 1. Đ m b o ph ng th c v n hành c a C p đi u đ có quy n đi u khi n.
ệ ắ ươ ế ị ụ ự ố ấ ắ ự ậ ẩ 2. Kh n tr giao thi ệ ế ị ủ t b c a nhà máy đi n, nhanh chóng bàn ng th c hi n công tác kh c ph c s c thi ự ố ờ t b vào v n hành trong th i gian ng n nh t sau s c .
ự ố ấ ử ệ ệ 3. Ban hành Quy trình x lý s c m t đi n toàn nhà máy đi n.
ậ ươ ặ ệ ố ở ộ ệ ố ụ ệ ố ng án kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n qu c gia ho c h th ng ệ 4. Tham gia l p Ph ề đi n mi n.
ề ộ ị ệ ố ng h th ng t ộ dùng m t chi u theo quy trình do đ n v ban hành, ề ệ ố ự ự ệ ỳ ể ị 5. Đ nh k ki m tra, b o d ả h th ng ả đ m b o ả ưỡ dùng m t chi ự ều không b s c ơ dùng xoay chi u. ị ự ố khi mất đi n h th ng t ệ ố t
ị ả ưỡ ế ượ ng, ch y th ngu n đi n diesel d phòng (n u đ ả ệ ấ ế ị ệ ọ ệ ự ố t cung c p đi n cho thi ị c trang b ) theo t b đi n quan tr ng ườ ướ ử ạ ỳ ể ồ 6. Đ nh k ki m tra, b o d ơ ạ ộ ảo ho t đ ng t ị quy trình do đ n v ban hành, đ m b ợ ng h p rã l trong tr i.
ạ ả ủ ệ ấ ộ ậ ễ ậ ử ả ự ố ấ ổ ứ ử ệ ệ ệ ấ ộ ầ ổ ứ ự ố 7. T ch c đào t o, hu n luy n nhân viên v n hành đ m b o đ trình đ tham gia x lý s c ấ ệ m t đi n toàn nhà máy đi n. T ch c di n t p x lý s c m t đi n toàn nhà máy đi n ít nh t 01 năm m t l n.
ơ ị ề ả ủ ề ệ Đi u 17. Trách nhi m c a Đ n v truy n t ệ i đi n
ấ ượ ả ề ả ị ả 1. B o đ m ch t l ụ ng d ch v truy n t i.
ệ ạ ắ ng th c hi n công tác kh c ph c s c đ ươ ế ị ụ ự ố ườ ấ ắ ự ậ ẩ 2. Kh n tr giao thi ệ ng dây và tr m đi n, nhanh chóng bàn ự ố ờ t b vào v n hành trong th i gian ng n nh t sau s c .
ị ả ưỡ ệ ố ỳ ể ả ả ề ạ ạ ộ dùng m t chi u t ị ự ệ ố ệ ấ ệ ố ự ng h th ng t ề ộ ự dùng m t chi u không b s c o đ n ơ i tr m đi n theo quy trình d ự ệ ố khi m t đi n h th ng t 3. Đ nh k ki m tra, b o d ị v ban hành, đ m b o h th ng t dùng xoay chi u.ề
ị ế ượ ồ ử ạ ộ ng, ch y th ngu n đi n diesel d phòng (n u đ ả ạ ả ệ ấ ị ế ị ệ ọ ự ệ ố t cung c p đi n cho thi ị c trang b ) theo t b đi n quan tr ng ướ ườ ả ưỡ ỳ ể 4. Đ nh k ki m tra, b o d ơ quy trình do đ n v ban hành, đ m b o ho t đ ng t ợ i. ng h p rã l trong tr
ả ủ ệ ậ ộ ễ ậ ử ử ự ố ấ ấ ệ ạ ạ ứ ệ ậ ổ ứ ệ ệ ộ ầ ấ ạ ấ ậ ả ự ố 5. T ch c đào t o, hu n luy n nhân viên v n hành đ m b o đ trình đ tham gia x lý s c ổ ứ m t đi n toàn tr m đi n theo ch c danh v n hành. T ch c di n t p x lý s c m t đi n toàn tr m đi n cho nhân viên v n hành ít nh t 01 năm m t l n.
ố ệ ơ ị ơ ị ủ ố ệ ề ẻ ệ Đi u 18. Trách nhi m c a Đ n v phân ph i đi n, đ n v phân ph i và bán l đi n
ệ ạ ắ ng th c hi n công tác kh c ph c s c đ ươ ế ị ụ ự ố ườ ấ ắ ự ậ ẩ 1. Kh n tr giao thi ệ ng dây và tr m đi n, nhanh chóng bàn ự ố ờ t b vào v n hành trong th i gian ng n nh t sau s c .
ề ạ ạ ự ộ dùn ị ơ ỳ ể ị g m t chi u t ề ộ ệ ố ự ệ ệ ố ng h th ng t ệ ố t ả h th ng ệ i tr m đi n 110 k V theo quy trình ấ ị ự ố dùng m t chi u không b s c khi m t đi n h th ng ề ả ưỡ 2. Đ nh k ki m tra, b o d ả do đ n v ban hành, đ m b o ự t dùng xoay chi u.
ấ ử ụ ệ ấ ọ ố ự ộ ệ ươ ề ộ ộ ỉ ệ ư ấ ng phê duy t cho C p đi u đ phân ph i y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ượ ệ 3. Cung c p danh sách khách hàng s d ng đi n quan tr ng thu c di n u tiên c p đi n đã đ c ố Ủ ỉ t nh.
ề ừ ề ệ ả ị ử ụ ươ ự ừ ứ ệ ệ ả ấ ộ 4. Thông báo v ng ng, gi m cung c p đi n cho khách hàng s d ng đi n theo Quy đ nh đi u ki n, trình t ấ ng ng, gi m m c cung c p đi n do B Công Th ệ ng ban hành.
ệ ệ ể ồ ể ệ ự ệ ố ủ ổ ử ụ ậ ừ ướ l ượ ơ ậ ừ ầ ề ệ ồ 5. Tham gia ki m tra h th ng chuy n đ i ngu n đi n nh n t ngu n đi n d phòng c a khách hàng s d ng đi n khi đ ố i đi n qu c gia sang nh n t ẩ c c quan có th m quy n yêu c u.
ậ ệ ố ướ ệ ệ ố ụ ệ ố i và khôi ph c h th ng đi n phân ệ ự ố ệ ố ự ố ố ệ ố ử ệ ố ị ố ộ ươ 6. V n hành h th ng đi n phân ph i khi x lý s c rã l ph i theo Quy trình x lý s c h th ng đi n qu c gia và Quy đ nh h th ng đi n phân ph i do B Công Th ử ng ban hành.
ả ủ ệ ậ ộ ễ ậ ử ử ự ố ấ ấ ệ ạ ạ ứ ệ ậ ổ ứ ệ ệ ấ ạ ấ ự ố 7. T ch c đào t o, hu n luy n nhân viên v n hành đ m b o đ trình đ tham gia x lý s c m t đi n toàn tr m đi n theo ch c danh v n hành. T ch c di n t p x lý s c m t đi n toàn ậ tr m đi n cho nhân viên v n hành ít nh t 01 năm m t l ả ổ ứ ộ ần.
ụ ễ ơ ị ủ ệ ề ấ ị ệ ự Đi u 19. Trách nhi m c a Đ n v cung c p d ch v vi n thông đi n l c
ụ ụ ề ệ ố ạ ộ ộ ậ ệ ề ả ố ổ ả ị ậ 1. Đ m b o kênh truy n thông tin ph c v đi u đ , v n hành h th ng đi n ho t đ ng thông su t, n đ nh, an toàn và tin c y.
ụ ự ố ấ ế ề ng liên quan đ n kênh truy n thông tin ph c v đi u ườ ả ệ ờ ơ ị ị ị ơ ộ ậ ệ ố ưở ề ặ ạ ụ ụ ề ắ 2. Nhanh chóng kh c ph c s c , b t th ệ ố ề ộ ậ đ , v n hành h th ng đi n do đ n v qu n lý. K p th i thông báo cho các đ n v liên quan v ả ố làm nh h các s cự ng ho c gián đo n thông tin trong quá trình đi u đ , v n hành h th ng đi n.ệ
ị ưỡ ử ự ng, ch y th ngu n đi n di esel d phòng, UPS theo quy trình do ảo d ả ệ ạ ộ ả ị ố ỳ ể 3. Đ nh k ki m tra, b ơ đ n v ban hành, đ m b o các thi ạ ồ ế ị t b này luôn ho t đ ng t t.
ạ ổ ứ ả ủ ủ ơ ị ả ệ ậ ụ ụ ề ự ố ấ ệ ế ố ộ ử ộ h th ng ệ ố đi n khi ấ ề ng liên quan đ n kênh truy n thông tin ph c v đi u đ ố ệ 4. T ch c đào t o, hu n luy n nhân viên v n hành c a đ n v đ m b o đ trình đ x lý tình hu ng s c , b t th ệ ướ mất đi n l ườ i đi n qu c gia.
ơ ị ủ ề ế ị ệ ọ ệ Đi u 20. Trách nhi m c a Đ n v có thi t b đi n quan tr ng
ị ệ ố ệ ệ l ồ ngu n ệ ồ ủ ổ ị ị ư ỏ ệ ướ ườ ệ ặ ố ậ ừ ướ ể 1. Trang b h th ng chuy n đ i ngu n đi n nh n t ả ả ậ ệ ự đi n d phòng khác theo quy đ nh c a pháp lu t, đ m b o các thi ấ ợ ườ ng h p m t đi n l bình th ng ho c không b h h ng trong tr ậ ừ ố i đi n qu c gia sang nh n t ọ ế ị ệ t b đi n quan tr ng làm vi c i đi n qu c gia.
ị ả ưỡ ử ệ ặ ự ng, ch y th ngu n đi n diesel d phòng (n u có) ho c UPS theo ạ ộ ả ạ ả ố ị ỳ ể 2. Đ nh k ki m tra, b o d ơ quy trình do đ n v ban hành, đ m b o các thi ồ ế ị t b này luôn ho t đ ng t ế t.
ủ ơ ậ ộ ử ủ ị ảm bảo đ trình đ x lý tình ấ ệ ệ ố ố ạ ổ ứ 3. T ch c đào t o, hu n luy n nhân viên v n hành c a đ n v đ ệ ướ ấ hu ng m t đi n l i đi n qu c gia.
Ch ươ IV ng
Ụ Ủ Ậ Ệ NHI M V C A NHÂN VIÊN V N HÀNH
ụ ủ ưở ề ng ca trung tâm đi u ệ ng ca nhà máy đi n kh i đ ng đen, tr ở ộ ề ể ụ ệ ệ ở ộ ưở ệ Đi u 21. Nhi m v c a tr khi n c m nhà máy đi n có nhà máy đi n kh i đ ng đen
ỉ ở ộ ổ ệ ố ệ ệ ể ấ ự ủ máy phát đi n đ cung c p đi n cho h th ng t dùng c a nhà máy 1. Ch huy kh i đ ng các t đi n.ệ
ử ủ ơ ệ ị ự ố ấ ự ố ệ ố ệ ộ ươ ệ ố 2. X lý s c m t đi n toàn nhà máy đi n theo Quy trình kh i đ ng đen c a đ n v và Quy trình ử x lý s c h th ng đi n qu c gia do B Công Th ở ộ ng ban hành.
ẩ ị ọ ề ế ệ ớ ệ ng dây liên k t nhà máy đi n v i h ệ ườ t đ đóng đi n đ ề ệ ầ ấ ế ể ộ ủ ề ể ệ ố 3. Chu n b m i đi u ki n c n thi ề ệ th ng đi n theo l nh c a C p đi u đ có quy n đi u khi n.
ề ụ ủ ưở ệ ưở ng ca nhà máy đi n tách l ng ca trung ệ ề ệ ệ Đi u 22. Nhi m v c a tr ể ụ tâm đi u khi n c m nhà máy đi n có nhà máy đi n tách l ướ ữ ự i gi t ướ ữ ự i gi dùng, tr dùng t
ủ ổ ệ ệ ố ệ ệ ự ấ máy phát đi n cung c p đi n cho h th ng t ề ỉ 1. Ch huy đi u khi n công su t và đi n áp c a t ươ ụ ả ị dùng và ph t ấ ế ng (n u có). ể i đ a ph
ử ơ ị ự ố dùng do đ n v ban hành và Quy trình x lý s c ự ố ệ i gi ươ ộ ướ ử 2. X lý s c theo Quy trình tách l ố ệ ố h th ng đi n qu c gia do B Công Th ữ ự t ng ban hành.
ớ ệ ố ủ ệ ệ ệ ệ ế ể òa đi n nhà máy đi n v i h th ng đi n theo l nh c a t đ h ệ ầ ề ị ọ ộ ề ề ẩ ề ấ 3. Chu n b m i đi u ki n c n thi ể C p đi u đ có quy n đi u khi n.
ề ưở ệ ộ ậ ưở i phát đ c l p, tr ng ca trung ng ca nhà máy đi n tách l ướ ệ ề ụ ủ ệ Đi u 23. Nhi m v c a tr ể ụ tâm đi u khi n c m nhà máy đi n tách l ướ ộ ậ i phát đ c l p
ử ự ố ươ ệ ố ự ố ệ ố ế ướ ử ộ ậ ệ ố ệ ệ ỉ ị ệ ng ban hành ư ề ớ ề i phát đ c l p (n u có); ch đ ng đi u ch nh t n s và đi n áp đ a v gi i ối do ộ ầ ố ệ ố i và Quy đ nh h th ng đi n phân ph ươ 1. X lý s c theo Quy trình x lý s c h th ng đi n qu c gia do B Công Th ủ ộ và Quy trình tách l ạ ề ả ị h n cho phép theo Quy đ nh h th ng đi n truy n t ộ B Công Th ng ban hành.
ề ệ ộ ố ớ ệ ố ề ệ ể ệ ề ẩ ầ ố ệ ấ ệ ế ể òa đi n nhà máy đi n v i h th ng đi n theo ấ ị ọi đi u ki n c n thi ể ề ộ ệ ố ệ ầ ề ề 2. Thông báo cho C p đi u đ h th ng đi n c p trên v dao đ ng t n s và đi n áp đ ph i ợ ử h p x lý. Chu n b m t đ h ộ ấ ủ ệ l nh c a C p đi u đ có quy n đi u khi n.
ề ụ ủ ệ ậ ể ụ ề ệ i nhà máy đi n, trung tâm đi u khi n c m ệ ề ệ ạ ạ ạ ể Đi u 24. Nhi m v c a nhân viên v n hành t ệ nhà máy đi n, tr m đi n, trung tâm đi u khi n nhóm tr m đi n
ậ ừ ệ ệ ạ ướ i t ể ụ ệ ệ ụ d ệ ự ể ệ ệ ạ ở ộ ệ i nhà máy đi n (tr nhà máy đi n kh i đ ng đen, nhà máy đi n tách l Nhân viên v n hành t ộ ậ ệ ề ướ ữ ự ùng, nhà máy đi n tách l gi i phát đ c l p), trung tâm đi u khi n c m nhà máy đi n, ệ ề ạ tr m đi n, trung tâm đi u khi n nhóm tr m đi n có trách nhi m th c hi n các nhi m v sau:
ử ự ố ệ ố ệ ệ ệ ạ ử ự ố ủ ơ ự ố ấ ộ ươ ử ố 1. X lý s c m t đi n toàn nhà máy đi n, tr m đi n theo Quy trình x lý s c h th ng đi n qu c gia do B Công Th ệ ị ng ban hành và Quy trình x lý s c c a đ n v .
ị ế ượ ể ế ị ệ ậ ừ ự ự ệ ự ổ ệ ố ể dùng c trang b ), chuy n đ i h th ng t ọ ấ tr ng theo t b đi n quan ồ ồ ị ệ ở ộ 2. Kh i đ ng ngu n đi n diesel d phòng (n u đ ệ ngu n đi n diesel d phòng đ cung c p đi n cho các thi sang nh n t ơ quy trình do đ n v ban hành.
ẩ ệ ầ ề ế ị ủ ệ ệ ạ ậ t đ đ a các thi t b c a nhà máy đi n, tr m đi n vào v n ế ể ư ấ ị ọ ệ ậ 3. Chu n b m i đi u ki n c n thi ủ hành theo l nh c a nhân viên v n hành c p trên.
ề ộ ụ ủ ố ề ệ Đi u 25. Nhi m v c a Đi u đ viên qu c gia
ỉ ộ ậ ề ệ ệ ệ ụ ệ ố ể ầ ố ở ộ ướ ệ ấ ệ ỉ 1. Ch huy đi u khi n t n s và đi n áp nhà máy đi n tách l 500 kV; ch huy kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n c p đi n áp 500 k ố ớ ấ i phát đ c l p n i v i c p đi n áp V.
ỉ ấ ể ề ạ ề ệ i n, tr m đi n thu c quy n đi u khi n theo Quy ố m t đi n toàn nhà máy đ ộ ố ử ự ự ố ệ ố ệ ệ ử ươ 2. Ch huy x lý s c trình x lý s c h th ng đi n qu c gia do B Công Th ệ ộ ng ban hành.
ụ ệ ố ề ể ệ ề ộ ươ ng án ỉ ượ 3. Ch huy kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n thu c quy n đi u khi n theo Ph đã đ ở ộ ệ c phê duy t.
ụ ệ ố ề ệ ề ặ ộ ố ợ ộ ệ ề ề ớ 4. Ph i h p v i Đi u đ viên mi n khôi ph c h th ng đi n mi n ho c khôi ph c h th ng ề đi n thu c quy n đi u khi n t ụ ệ ố ề ệ ể ừ ệ ố h th ng đi n mi n.
ệ ố ữ ụ ệ ế ộ ệ ố ợ 5. Ph i h p các Đi u đ viên mi n liên quan trong vi c khôi ph c liên k t gi a các h th ng ề đi n mi n qua đ ề ề ườ ng dây 220 kV.
ậ ự ố ệ ố ệ ố ề ả ệ ố ệ 6. L p báo cáo và thông báo v s c theo Quy trình x lý s c h th ng đi n qu c gia và Quy ươ ị đ nh h th ng đi n truy n t ề ự ố ộ i do B Công Th ử ng ban hành.
ề ộ ụ ủ ề ề ệ Đi u 26. Nhi m v c a Đi u đ viên mi n
ỉ ề ướ ệ ệ ố ớ ấ ệ ấ ộ ậ ề ệ ể ầ ố ỉ ề ề ộ ệ 1. Ch huy đi u khi n t n s và đi n áp nhà máy đi n tách l i phát đ c l p n i v i c p đi n áp ở ộ ụ ệ ố 220 kV, 110 kV; ch huy kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n mi n có c p đi n áp 220 kV, ể 110 kV thu c quy n đi u khi n.
ỉ ự ố ấ ề ể ề ạ ử ự ố ệ ố ệ ệ ươ ử ộ ố ệ 2. Ch huy x lý s c m t đi n toàn nhà máy đi n, tr m đi n thu c quy n đi u khi n theo Quy trình x lý s c h th ng đi n qu c gia do B Công Th ệ ộ ng ban hành.
ụ ệ ố ề ề ệ ề ể ộ ở ộ ượ ệ 3. Ch huy kh i đ ng đen và khôi ph c h th ng đi n mi n thu c quy n đi u khi n theo Ph ỉ ươ ng án đã đ c phê duy t.
ớ ố ố ặ ụ ả ệ ố ụ ệ ố ụ ệ ấ ủ ệ ệ ố ộ h th ng đi n qu c gia. Khôi ph c công su t c a ph t ề ền t ầ ủ ừ ệ ố ề ố ộ ụ ố ợ 4. Ph i h p v i Đi u đ viên qu c gia trong khôi ph c h th ng đi n qu c gia ho c khôi ph c ệ ố ệ h th ng đi n mi i h th ng đi n ề mi n theo yêu c u c a Đi u đ viên qu c gia.
ố ợ ụ ề ề ề ệ ế ộ ớ ệ ố ườ ữ ệ ề ộ ố 5. Ph i h p v i Đi u đ viên qu c gia, Đi u đ viên mi n khác trong vi c khôi ph c liên k t gi a các h th ng đi n mi n qua đ ng dây 220 kV, 110 kV.
ậ ự ố ệ ố ệ ố ề ả ệ ố ệ 6. L p báo cáo và thông báo v s c theo Quy trình x lý s c h th ng đi n qu c gia và Quy ươ ị đ nh h th ng đi n truy n t ề ự ố ộ i do B Công Th ử ng ban hành.
ề ộ ụ ủ ố ỉ ệ ề Đi u 27. Nhi m v c a đi u đ viên phân ph i t nh
ỉ ể ầ ố ệ ệ ụ ệ ố ộ ậ ề ươ ể ề ệ ố ệ i phát đ c l p n i v i c p đi n áp ng án ượ ệ ố ớ ấ ướ 1. Ch huy đi u khi n t n s và đi n áp nhà máy đi n tách l ộ ế đ n 35 kV; ch huy khôi ph c h th ng đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n theo Ph đã đ ề ỉ c phê duy t.
ỉ ự ố ấ ề ề ể ạ ử ự ố ệ ố ệ ệ ươ ử ộ ố ệ 2. Ch huy x lý s c m t đi n toàn nhà máy đi n, tr m đi n thu c quy n đi u khi n theo Quy trình x lý s c h th ng đi n qu c gia do B Công Th ộ ệ ng ban hành.
ấ ủ ụ ả ệ ố ầ ủ ụ ề ệ ộ ố ứ ự ư ượ ề ệ 3. Khôi ph c công su t c a ph t u tiên đã đ mi n và theo th t i h th ng đi n phân ph i theo yêu c u c a Đi u đ viên c phê duy t.
ệ ề ề ộ ụ liên ớ ề ệ ố ố ợ ữ ừ ệ ệ ố ố ộ 4. Ph i h p v i Đi u đ viên mi n, Đi u đ viên phân ph i t nh khác trong vi c khôi ph c ườ ế k t gi a các h th ng đi n phân ph i qua đ ố ỉ ấ ng dây có c p đi n áp t ở 35 kV tr xu ng.
ậ ự ố ệ ố ệ ố ề ự ố ộ ệ ố ệ ố 5. L p báo cáo và thông báo v s c theo Quy trình x lý s c h th ng đi n qu c gia và Quy ươ ị đ nh h th ng đi n phân ph i do B Công Th ử ng ban hành.
ề ộ ụ ủ ố ệ ệ ề ậ Đi u 28. Nhi m v c a đi u đ viên phân ph i qu n, huy n
ụ ệ ố ệ ề ề ể ố ộ ươ ượ ng án đã đ c ỉ 1. Ch huy khôi ph c h th ng đi n phân ph i thu c quy n đi u khi n theo Ph phê duy t.ệ
ỉ ự ố ấ ể ề ạ ề ệ tr m đi n thu c quy n đi u khi n theo Quy ử ự ố ệ ố ệ ệ ử ố ộ ươ 2. Ch huy x lý s c m t đi n toàn nhà máy đi n, trình x lý s c h th ng đi n qu c gia do B Công Th ệ ộ ng ban hành.
ụ ả ệ ố ầ ủ ệ ề ố ộ i h th ng đi n phân ph i theo yêu c u c a Đi u đ viên ụ ố ỉ ứ ự ư ượ ệ ấ ủ 3. Khôi ph c công su t c a ph t phân ph i t nh và theo th t u tiên đã đ c phê duy t.
ố ợ ệ ề ộ ộ ớ ụ ườ ữ ừ ệ ế ệ ố ố 4. Ph i h p v i Đi u đ viên phân ph i t nh, Đi u đ viên phân ph i qu n, huy n khác trong ở 35 kV tr xu ng. vi c khôi ph c liên k t gi a các ố ỉ ề ệ ố đi n phân ph i qua đ h th ng ố ậ ng dây t
ậ ự ố ệ ố ệ ố ề ự ố ộ ệ ố ệ ố 5. L p báo cáo và thông báo v s c theo Quy trình x lý s c h th ng đi n qu c gia và Quy ươ ị đ nh h th ng đi n phân ph i do B Công Th ử ng ban hành.
ươ Ch ng V
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ự ề ệ ổ ứ Đi u 29. T ch c th c hi n
ề ụ ệ ự ổ ế ướ ự ẫ t ế đi n l c có trách nhi m ph bi n, h ộ ệ ng d n và ki m tra vi c th c hi n Thông ấ ệ ụ ở ươ ị ệ ng công b da ể ệ ố nh sách các nhà máy đi n cung c p d ch v kh i 1. C c Đi u ti ư này; báo cáo B Công Th t ộ đ ng đen.
ậ ệ ự ệ ỉ ạ ự ệ ệ ị ơ t Nam có trách nhi m ch đ o các đ n v thành viên th c hi n Thông t ư 2. T p đoàn Đi n l c Vi này.
ề ệ ự Đi u 30. Hi u l c thi hành
ư ế này có hi u l c k t ngày ố 12 tháng 12 năm 2017, thay th Quy t đ nh s ộ ộ ưở ủ ệ ị ế ị ở ộ ng B Công nghi p quy đ nh kh i đ ng ụ ệ ố ệ ố ệ ự ể ừ 1. Thông t 35/2007/QĐBCN ngày 02 tháng 8 năm 2007 c a B tr đen và khôi ph c h th ng đi n qu c gia.
ề ướ ầ ơ ả ị ề ế ả ẩ t ắ ng m c, yêu c u các đ n v có liên i quy t theo th m quy n ệ ề ụ ươ ặ ộ ư ự 2. Trong quá trình th c hi n Thông t ề ự ế quan ph n ánh tr c ti p v C c Đi u ti ả ể gi ho c báo cáo B Công Th ấ ế này, n u có v n đ v ệ ự ể ế đi n l c đ xem xét, gi ế i quy t./. ng đ
Ộ ƯỞ B TR NG ơ
ủ ướ
ng, các Phó Th t
ủ ng Chính ph ; ộ
ươ
ố ự
ỉnh, thành ph tr c thu c
ươ
ố
ố
i cao; Tòa án Nhân dân t
i cao;
ầ ấ Tr n Tu n Anh
ộ ứ ưởng B Công Th
ng;
ộ ư
ướ
ươ
ng;
ậ ổ
ố
ệ ự
ệ ự
ề
ệ
ố
ư
ậ N i nh n: ư ổ Văn phòng T ng Bí th ; ủ ướ Th t ộ ơ ủ ộ ơ Các B , C quan ngang B , C quan thu c Chính ph ; ộ ở UBND, S Công Th ng các t ng; Trung ệ ể Vi n Ki m sát Nhân dân t ươ ộ ưở ng, các Th tr B tr ả ể ụ C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); Công báo; ể c; Ki m toán nhà n ủ ộ Website: Chính ph , B Công Th ệ ệ ự t Nam; T p đoàn Đi n l c Vi ệ ề ả T ng công ty Truy n t i đi n qu c gia; Các T ngổ công ty Đi n l c; Các Công ty đi n l c; ộ ệ ố Trung tâm Đi u đ H th ng đi n qu c gia; L u: VT, PC, ĐTĐL.