Thông tư số 73/2003/TT-BNN
lượt xem 1
download

Thông tư số 73/2003/TT-BNN

Thông tư số 73/2003/TT-BNN về việc hướng dẫn việc thực hiện công tác kiểm dịch thực vật nội địa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thông tư số 73/2003/TT-BNN
- B NÔNG NGHI P VÀ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T PHÁT TRI N NÔNG NAM THÔN c l p - T do - H nh phúc ******** ******** S : 73/2003/TT-BNN Hà N i, ngày 01 tháng 7 năm 2003 THÔNG TƯ C A B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN S 73/2003/TT-BNN, NGÀY 01 THÁNG 07 NĂM 2003 HƯ NG D N VI C TH C HI N CÔNG TÁC KI M DNCH TH C V T N I NA thi hành Pháp l nh B o v và ki m d ch th c v t s 36/ 2001/ PL UBTVQH 10 do Ch t ch nư c công b ngày 08/8/2001 và i u l Ki m d ch th c v t ban hành kèm theo Ngh nh s 58/2002/N -CP ngày 03/6/2002 c a Chính ph ; công tác ki m d ch th c v t n i a ho t ng có hi u qu và th ng nh t, B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn hư ng d n vi c th c hi n công tác ki m d ch th c v t n i a t i các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương trong c nư c như sau: I. NH NG QUI NNH CHUNG: Công tác ki m d ch th c v t n i a là m t khâu không th tách r i v i công tác ki m d ch th c v t xu t nh p khNu nh m qu n lý sinh v t gây h i thu c i tư ng ki m d ch th c v t c a Vi t Nam và sinh v t có ích; phát hi n và xu t các bi n pháp x lý i v i các d ch thu c i tư ng ki m d ch th c v t xu t hi n t i a phương. II. PH M VI VÀ I TƯ NG ÁP D NG: 1. Ph m vi: Thông tư này ư c áp d ng trong lĩnh v c ki m d ch th c v t n i a trên ph m vi toàn qu c. 2. i tư ng áp d ng: Các t ch c, cá nhân trong nư c và nư c ngoài t i Vi t Nam có ho t ng liên quan n công tác ki m d ch th c v t n i a ph i th c hi n theo n i dung t i Thông tư này. III. N I DUNG CÔNG TÁC KI M DNCH TH C V T N I NA Công tác ki m d ch th c v t n i a do cơ quan nhà nư c có thNm quy n v B o v và ki m d ch th c v t là Chi c c B o v th c v t các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương th c hi n theo các n i dung sau ây: 1. Qu n lý sinh v t gây h i i v i tài nguyên th c v t dùng làm gi ng và nh ng sinh v t có ích nh p n i s d ng ngoài ng ru ng, trong kho tàng, vư n ươm, nhân gi ng t i các cơ s s n xu t, nghiên c u và kinh doanh gi ng cây tr ng:
- a. i v i gi ng cây tr ng và sinh v t có ích nh p khNu: Vi c theo dõi sau nh p khNu ư c th c hi n theo Quy t nh 89/2002/Q -BNN ngày 08/10/2002 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành Qui nh v ki m d ch th c v t i v i gi ng cây tr ng và sinh v t có ích nh p khNu. b. i v i sinh v t có ích, tài nguyên th c v t nh p n i làm gi ng ho c có th s d ng làm gi ng ư c v n chuy n t nơi khác v a phương, cơ quan ki m d ch th c v t a phương th c hi n nh ng vi c sau: - Ki m tra v ki m d ch th c v t i v i ch v t th v n chuy n sinh v t có ích và tài nguyên th c v t nh p n i làm gi ng ho c có th s d ng làm gi ng bao g m: + Gi y t nghi p v ki m d ch th c v t c a gi ng cây tr ng và sinh v t có ích do cơ quan có thNm quy n c a Vi t Nam c p là Gi y phép ki m d ch gi ng th c v t nh p khNu; Gi y ch ng nh n ki m d ch th c v t nh p khNu, quá c nh và v n chuy n n i a. + Khi ki m tra n u không các lo i gi y t nghi p v nêu trên, cán b ki m d ch th c v t l p biên b n vi ph m và chuy n thanh tra chuyên ngành b o v và ki m d ch th c v t x lý. Sau ó làm các th t c ki m d ch th c v t i v i lô v t th vi ph m trên. - Giám sát a i m gieo tr ng theo thông báo c a cơ quan ki m d ch th c v t c a khNu. - Thư ng xuyên ki m tra theo dõi s phát tri n c a sinh v t có ích và sinh v t gây h i trên gi ng cây tr ng nh p n i v a phương. - Khi phát hi n th y sinh v t gây h i thu c i tư ng ki m d ch th c v t c a Vi t Nam trên gi ng cây tr ng nh p n i t i a phương và sinh v t có ích nh p n i có bi u hi n b t thư ng, Chi c c B o v th c v t các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương ph i báo cáo cho Chi c c Ki m d ch th c v t vùng và C c B o v th c v t có bi n pháp x lý k p th i. ng th i tr c ti p hư ng d n và giám sát ch v t th th c hi n các bi n pháp x lý. 2. Qu n lý sinh v t gây h i i v i hàng nông lâm s n nh p khNu và b o qu n trong kho: a. Khi hàng nông lâm s n nh p khNu v a phương, cơ quan ki m d ch th c v t a phương ki m tra Gi y ch ng nh n ki m d ch th c v t nh p khNu, quá c nh và v n chuy n n i a c a lô hàng. N u không có gi y ch ng nh n trên, cán b ki m d ch th c v t l p biên b n vi ph m và chuy n thanh tra chuyên ngành B o v và ki m d ch th c v t x lý; Sau ó làm các th t c ki m d ch th c v t i v i lô v t th vi ph m trên. b. Thư ng xuyên i u tra, theo dõi, giám sát tình hình sinh v t gây h i trên nông lâm s n nh p khNu, b o qu n trong kho và t i các cơ s s n xu t, gia công, ch bi n hàng th c v t nh m phát hi n sinh v t gây h i thu c i tư ng ki m d ch th c v t c a Vi t Nam.
- c. Khi phát hi n sinh v t gây h i thu c i tư ng ki m d ch th c v t c a Vi t Nam và nh ng sinh v t gây h i l khác thì Chi c c B o v th c v t t nh, thành ph tr c thu c Trung ương ph i báo cáo v i Chi c c Ki m d ch th c v t vùng, C c B o v th c v t và các c p có thNm quy n k p th i x lý. 3. Qu n lý v t th thu c di n ki m d ch th c v t nh p khNu b nhi m i tư ng KDTV ã ư c x lý t i c a khNu : Ti p t c giám sát và theo dõi ch t ch nh ng v t th thu c di n ki m d ch th c v t nh p khNu trên khi ưa v s d ng t i a phương theo thông báo c a cơ quan ki m d ch th c v t c a khNu. 4. Qu n lý các d ch i tư ng ki m d ch th c v t c a Vi t Nam: a. Khi a phương xu t hi n các d ch sâu b nh thu c i tư ng ki m d ch th c v t thì Chi c c B o v th c v t các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương nhanh chóng báo cáo cho cơ quan ki m d ch th c v t c p trên bi t, sau ó quy t nh các bi n pháp x lý và hư ng d n, giám sát ch v t th th c hi n các bi n pháp x lý. b. nh ng nơi có nhi u d ch xu t hi n, có nguy cơ lây lan thành vùng d ch, Chi c c B o v th c v t các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương ph i báo cáo ngay v i cơ quan có thNm quy n công b d ch theo qui nh t i i u 11, i u 12 c a Pháp l nh B o v và ki m d ch th c v t. 5. Qu n lý vùng d ch thu c i tư ng ki m d ch th c v t: a. Chi c c B o v th c v t các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương ph i nhanh chóng xác nh ranh gi i vùng d ch, báo cáo cơ quan có thNm quy n công b d ch; qui nh a i m ki m d ch th c v t n i a, th c hi n các th t c ki m d ch th c v t i v i v t th thu c di n ki m d ch th c v t v n chuy n t vùng có d ch ra vùng không có d ch và thông báo cho cơ quan B o v th c v t các vùng lân c n bi t. b. Ki m tra, giám sát các lô hàng nông lâm s n t vùng d ch ho c i qua vùng d ch n a phương. Trư ng h p nh ng lô hàng này chưa ư c ki m d ch và c p Gi y ch ng nh n ki m d ch th c v t nh p khNu, quá c nh và v n chuy n n i a thì Chi c c B o v th c v t t nh, thành ph tr c thu c Trung ương ti n hành làm th t c ki m d ch th c v t theo qui nh. 6. Qu n lý và th c hi n kh trùng xông hơi b o qu n t i a phương: Th c hi n theo qui nh qu n lý nhà nư c v ho t ng xông hơi kh trùng v t th thu c di n ki m d ch th c v t ban hành kèm theo Quy t nh s 84/2002/Q -BNN ngày 24/9/2002 c a B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. 7. Ki m d ch v t th thu c di n ki m d ch th c v t xu t khNu, nh p khNu, quá c nh: Ch th c hi n khi ư c s u quy n b ng văn b n c a cơ quan Ki m d ch th c v t Trung ương. IV. T CH C TH C HI N.
- 1. C c trư ng C c B o v th c v t có trách nhi m giúp B trư ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch o, hư ng d n, ki m tra các Chi c c B o v th c v t t nh, thành ph tr c thu c Trung ương, các ơn v thu c C c, các t ch c, cá nhân có liên quan trong vi c t ch c, th c hi n công tác ki m d ch th c v t n i a theo úng các n i dung t i Thông tư này. 2. Giám c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh, thành ph tr c thu c Trung ương trong ph m vi, quy n h n c a mình có trách nhi m giúp y ban nhân dân t nh ki m tra, giám sát, hư ng d n vi c th c hi n các qui nh c a Thông tư này. 3. Chi c c B o v th c v t t nh, thành ph tr c thu c Trung ương: a. Tuỳ theo tình hình th c ti n c a m i t nh, thành ph mà Chi c c trư ng Chi c c B o v th c v t t nh, thành ph xu t v i U ban nhân dân t nh, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn thành l p tr m ho c phòng ki m d ch th c v t tr c thu c Chi c c. Tr m ho c phòng ki m d ch th c v t có nhi m v giúp Chi c c trư ng t ch c th c hi n và qu n lý công tác ki m d ch th c v t n i a. b. Cán b ki m d ch th c v t trong khi làm nhi m v ph i mang s c ph c, phù hi u, c p hi u và th ki m d ch th c v t. Ch c p phát, s d ng i v i viên ch c ki m d ch th c v t ban hành kèm theo Quy t nh s 192/BNN ngày 31 tháng 3 năm 1994 c a B trư ng B Nông nghi p và công nghi p th c phNm (nay là B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn), Thông tư s 92 TT/LB liên b Tài chính - Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ngày 13 tháng 12 năm 1995 hư ng d n th c hi n ch trang ph c i v i viên ch c ki m d ch th c v t, ki m d ch ng v t, thanh tra viên chuyên ngành B o v th c v t và thanh tra Thú y. c. Chi c c B o v th c v t t nh, thành ph tr c thu c Trung ương ch ư c thu các lo i phí và l phí v ki m d ch th c v t sau: - Khi làm th t c ki m d ch th c v t i v i nh ng lô v t th chưa hoàn t t th t c ki m d ch th c v t t i c a khNu (Qui nh t i m c b-1, m c a-2 ph n III c a Thông tư này); - Khi v n chuy n lô v t th t vùng có d ch n a phương khác mà chưa làm th t c ki m d ch th c v t t i nơi xu t; - Khi th c hi n x lý v t th ; - Khi giám sát x lý v t th nhi m d ch. Ch thu và s d ng phí, l phí ki m d ch th c v t th c hi n theo qui nh hi n hành. 4. Các t ch c, cá nhân có hành vi vi ph m các qui nh v ki m d ch th c v t n i a tuỳ theo m c vi ph m u b x lý theo Ngh nh s 26/2003/N -CP ngày 19/3/2003 c a Chính ph quy nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c B o v và ki m d ch th c v t. V. I U KHO N THI HÀNH
- - Thông tư này có hi u l c sau 15 ngày k t ngày ăng công báo. - Thông tư này thay th Thông tư s 63/1999/TT-BNN-BVTV ngày 9 tháng 4 năm 1999 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. - Trong khi th c hi n n u có vư ng m c thì k p th i xu t v i B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. Lê Huy Ng ( ã ký)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
THÔNG TƯ SỐ 05/2001/ TT_BLĐTBXH ngày 29 tháng 01 năm 2001 hướng dẫn xây dựng đơn giá tiền lương và quản lý tiền lương thu nhập trong doanh nghiệp nhà nước
20 p |
780 |
127
-
Thông tư số 55/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính
7 p |
358 |
42
-
Quyết định 93/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 61/2007/TT-BTC ngày 14/06/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện xử lý vi phạm pháp luật về thuế
20 p |
422 |
36
-
Thông tư số 07/2004/TT-BTM của Bộ Thương mại về việc hướng dẫn phân loại chi tiết nguyên liệu sản xuất, vật tư, linh kiện được miễn thuế nhập khẩu trong 05 năm kể từ khi bắt đầu sản xuất đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các bên hợp danh theo hợp đồng hợp tác kinh doanh quy định tại Khoản 10 Điều 1 Nghị định số 27/2003/NĐ-CP ngày 19/3/2003 của Chính phủ
12 p |
134 |
27
-
Thông tư số 97/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính
21 p |
196 |
18
-
Thông tư số 10/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính
65 p |
182 |
12
-
Thông tư 117/2000/TT-BTC của Bộ Tài chính vê việc bổ sung và sửa đổi một số điểm của Thông tư số 40/2000/TT-BTC ngày 15/5/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Quyết định 176/1999/QĐ-TTg ngày 26/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nguyên vật liệu
2 p |
173 |
10
-
Thông tư hướng dẫn bổ sung Thông tư số 75-TC/TCT
1 p |
124 |
6
-
Thông tư số 11/2006/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
8 p |
132 |
5
-
Thông tư số 130/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính
8 p |
141 |
5
-
Thông tư số 42/2005/TT-BTC của Bộ Tài chính
4 p |
115 |
5
-
Thông tư số 86/2005/TT-BTC của Bộ Tài chính
7 p |
136 |
4
-
Thông tư bổ sung, sửa đổi Thông tư số 06/2001/TT-BTC ngày 17/1/2001 của bộ Tài chính
2 p |
238 |
4
-
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 78/1997/TT-BTC ngày 4/11/1997 của Bộ Tài chính
2 p |
112 |
3
-
Thông tư số 11/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính
2 p |
129 |
3
-
Thông tư số 14/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính
6 p |
133 |
3
-
Thông tư số 82/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính
1 p |
111 |
2
-
Thông tư hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Thông tư số 02/TC-TCT
1 p |
110 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline:0933030098
Email: support@vdoc.com.vn
