Thử nghiệm hiệu lực của chế phẩm nano đồng và nano bạc với nấm Phytophthora sp. và Colletotrichum sp. gây rụng quả trên cây cam sành
lượt xem 6
download
Bài viết trình bày kết quả đánh giá hiệu quả phòng và trừ của nano kim loại bạc, đồng đối với hai loài nấm Phytophthora sp. và Colletotrichum sp. gây hiện tượng rụng quả trên cây cam sành trong điều kiện in vitro và in vivo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thử nghiệm hiệu lực của chế phẩm nano đồng và nano bạc với nấm Phytophthora sp. và Colletotrichum sp. gây rụng quả trên cây cam sành
- Kết quả nghiên cứu khoa học BVTV - Sè 4/2018 THỬ NGHIỆM HIỆU LỰC CỦA CHẾ PHẨM NANO ĐỒNG VÀ NANO BẠC VỚI NẤM Phytophthora sp. và Colletotrichum sp. GÂY RỤNG QUẢ TRÊN CÂY CAM SÀNH Testing on Using Nano Silver and Nano Copper to Control Phytophthora sp. and Colletotrichum sp. Caused Fruit Drops on King Mandarin N u n T ị Bíc N ọc1, Nguy n Hoài C âu2, Hà Min T an 1, Lê T ị P ƣơn T ảo1, Đỗ Du Hƣn 1, Phạm Thị 1 1 3 1 Dung , Nguyễn Nam Dƣơng , Nguyễn Đức Huy và Ngô Thị Thanh Hƣờng Ngày nhận bài: 15.5.2018 Ngày chấp nhận: 26.6.2018 Abstract Silver and copper nanoparticles have been tested to control Colletotrichum sp. and Phytophthora sp. fungies, which mainly caused fruit drops of large amount of King mandarin in Tuyen Quang province, at different concentrations in vitro and in vivo conditions. Results showed that silver nanoparticle could inhibit Colletotrichum sp. by 100% at 5 ppm and Phytophthora sp. by 100% at 10 ppm in vitro condition. The results also showed that silver nanoparticle has more ability to inhibit these fungi than copper nanoparticles. Efficacy of inhibition was increased up to 84.27% and 64.01% for Colletotrichum sp. and Phytophthora sp. respectively when combining silver, copper and Tween 20 in vivo condition. Key words: Silver nanoparticle, copper nanoparticle, King mandarin, Colletotrichum sp., Phytophthora sp. * 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Bragg and Rannie, B i b o n y th hi n kết quả nh gi hi u quả ph ng tr c a Ở nước ta cây ăn quả c m i l m t lo i nano kim lo i b c, ng ối với hai lo i nấm cây tr ng ch l c với di n t ch , ha năm Colletotrichum sp v Phytophthora sp gây Lê Mai Nhất, Trong nhi u năm hi n tư ng rụng quả trên cam s nh trong i u g n ây, hi n tư ng rụng quả do nấm gây ra l ki n in vitro v in vivo. m t trong những nguyên nhân gây suy giảm năng suất v chất lư ng cam quýt ở nhi u khu 2. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU v c trên thế giới trong c Vi t Nam Cam 2.1 Vật liệu nghiên cứu S nh l m t lo i cây ăn quả ặc sản t i H Giang - Tuyên Quang bị thi t h i nặng do - Nano kim lo i b c, ng do Vi n Công ngh b nh rụng quả gây ra C c kết quả nghiên cứu Môi trường sản xuất cho thấy nguyên nhân gây b nh rụng quả l do - Ngu n nấm Colletotrichum sp v hai lo i nấm Phytophthora sp. v Colletotrichum Phytophthora sp. thu th p v phân l p trên trên sp.. Nấm xâm nhiễm v o quả t o i u ki n cho cam S nh bị b nh rụng quả t i Tuyên Quang m t số lo i nấm thứ cấp như Geotrichum - C c môi trường nuôi cấy nấm như PDA, candidum, Penicillium sp. ph t tri n v gây thất WA, CMA tho t lớn trong bảo quản quả sau thu ho ch - Thuốc Score EC Hi n nay c c nano kim lo i như nano b c, nano ng, nano kẽm ư c ứng dụng trong 2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu bảo v th c v t thay thế m t ph n thuốc h a 2.2.1 hu thập và phân lập mẫu học bởi ch ng c khả năng ức chế c c t c Thu th p v phân l p c c mẫu quả cam nhân gây b nh l vi sinh v t nhưng không c S nh bị b nh theo phương ph p nghiên cứu với con người Yeo et al , 3 C c h t nano kim lo i như nano b c c khả năng ức chế qu BVTV quy n I c a vi n BVTV v QCVN trình hô hấp, trao i chất c ng như gây những 01 - 119 : 2012/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thu t t c ng v t lý lên c c vi sinh v t gây h i quốc gia v phương ph p i u tra ph t hi n sinh v t h i trên cây ăn quả c m i Mẫu thu 1. ư c phân l p trên môi trường PDA c b sung Vi n Bảo v th c v t kh ng sinh x c ịnh nấm Colletotrichum sp. 2. Vi n Công ngh Môi trường v nấm Phytophthora sp. 3. Học Vi n Nông Nghi p Vi t Nam 3
- Kết quả nghiên cứu khoa học BVTV - Sè 4/2018 D a trên kết quả phân l p x c ịnh nấm 2.3 Tính toán và xử lý số liệu Phytophthora sp v nấm Colletotrichum sp. l - T nh khả năng ức chế c a nano kim lo i nguyên nhân ch nh gây b nh rụng quả trên cam theo công thức Abbort S nh H m Yên – Tuyên Quang 2.2.2. Đánh giá khả năng ức chế của nano CT HQ(%) = 1- × kim loại bạc, đồng ở các nồng độ khác nhau đối ĐC với nấm Colletotrichum sp. và Phytophthora sp. HQ: Hiệu quả trong điều kiện in vitro C : Đường kính tản nấm ở công thức thí Với mỗi lo i nấm, th nghi m bố tr với nghiệm công thức bao g m công thức x lý nano b c ĐC: Đường kính tán nấm ở công thức đối n ng , , , v ppm , công thức chứng x lý nano ng n ng , , , v - Số li u ư c s lý bằng ph n m m ppm , công thức x lý thuốc bảo v th c IRRISTAT v EXCEL v tv công thức ối chứng không x lý Mỗi công thức 3 l n nhắc l i, mỗi l n nhắc 6 ĩa 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN petri. Môi trường PDA ư c hấp kh trùng ở 3.1 Triệu chứng bệnh rụng quả do nấm °C trong ph t, sau ngu i ến nhi t Colletotrichum sp. và Phytophthora sp. - 6 °C, tiến h nh b sung dung dịch nano b c, nano ng trong mỗi công thức v o môi Nấm Colletotrichum sp gây b nh th n thư trường với n ng tương ứng, lắc u v trên h u hết c c b ph n, trên quả c th gây h i 15ml v o mỗi ĩa petri Cấy nấm v o ch nh giữa t khi ra quả ến khi thu ho ch Vết b nh ban ĩa petri C c ĩa petri ư c ặt trong t ịnh ôn u d ng ốm tr n hơi lõm m u nâu m hoặc ở nhi t 8°C Theo dõi ường k nh tản nấm en, v sau lan r ng, ranh giới giữa mô b nh v sau 3, 6, ng y mô kho rõ r ng với vi n m u nâu en, vết b nh 2.2.3. Đánh giá khả năng ức chế của nano c c c v ng ng tâm bên trong, trên b mặt kim loại bạc, đồng ở các nồng độ khác nhau đối xuất hi n lớp nấm trắng x m khi gặp i u ki n với nấm Colletotrichum sp. và Phytophthora sp. ẩm ướt hình B Tri u chứng h i ph n cuống trong điều kiện in vivo tương t , b nh l m khô mất liên kết giữa ph n Với mỗi lo i nấm, th nghi m bố tr g m 3 cuống v ph n quả khiến quả bị rụng Trên môi công thức bao g m: công thức x lý nano b c trường nhân t o m u sắc tản nấm c thay i n ng , , , v ppm , công thức m u nâu x m, trắng x m hay x m m, t hoặc x lý nano ng n ng , , , v không hình th nh ĩa c nh S i nấm trong suốt, 200 ppm), công thức phối h p lo i nano, 1 a b o, phân nh nh m nh B o t phân sinh ơn công thức x lý thuốc BVTV v công thức ối b o, hình trụ thuôn v hai u c d ng giọt d u ở chứng không x lý. Mỗi công thức 3 l n nhắc giữa khi nảy m m hình th nh gi c b m hình l i, mỗi l n quả cam C c quả cam s nh trứng hay hình chuỳ hình 2). ư c l a chọn ng u khối lư ng g, Nấm Phytophthora sp gây b nh thối nâu kh trùng bằng dung dịch sodium hypochlorite B nh c th xuất hi n mọi vị tr nhưng thường , % trong ph t R a l i quả bằng nước cất ph n dưới quả nhiễm b nh trước Tri u chứng vô trùng v khô t nhiên Tiếp theo quả ban u d ng ốm nhỏ, m u nâu nh t, sau ph t ư c phun dung dịch chứa nano b c, ng c tri n nhanh lan r ng d ng thối ng nước, c mùi b sung Tween với n ng ở c c công thức hăng, quả biến m u nâu, ranh giới vết b nh rõ trên trong ph t Quả sau khi x lý ư c r ng Trong i u ki n ẩm ướt, c lớp nấm trắng khô ở nhi t °C trong 3 ph t Quả cam trên b mặt vết b nh B nh nặng l m thối v rụng ư c t o vết thương bằng dao m với k ch quả h ng lo t Hình C Trên môi trường, tản thước ng u mm Mỗi vết thương nhỏ nấm c m u trắng, t bông xốp c d ng hình hoa 6 µl dung dịch b o t ở m t , × cfu/ml. S i nấm ơn b o, hình ống không m u, phân Quả cam sau ư c giữ trong h p ẩm ở nhi t nh nh B o t nang biến ng c d ng hình c u, °C trong ng y Quan s t s ph t tri n v hình trứng hay hình quả lê thường c m t n m o k ch thước vết b nh. không rõ hoặc không c n m hình 3 4
- Kết quả nghiên cứu khoa học BVTV - Sè 4/2018 A B C Hình 1. Triệu chứng bệnh rụng quả trên cam Sành A. Cây bị rụng quả; B Tri u chứng b nh do nấm Colletotrichum trên quả; C Tri u chứng b nh do nấm Phytophthora trên quả A B Hình 2. Nấm Colletotrichum sp. gây hại trên quả cam Sành C Phân l p trên môi trường nhân t o D B o t nấm A B Hình 3. Nấm Phytophthora sp. gây bệnh thối và rụng quả cam sành A. Tản nấm trên môi trường PDA; B. B o t v c nh b o t phân sinh 3.2 Khả năng ức chế của nano kim loại c khả năng ức chế tối ưu với nấm Colletotrichum bạc, đồng với nấm Colletotrichum sp. và sp , th nghi m ư c bố tr với công thức Trong Phytophthora sp. trong điều kiện in vitro công thức x lý nano b c, công thức x lý nano ng, ối chứng thuốc BVTV v ối chứng 3.2.1. Khả năng ức chế của nano bạc, đồng không x lý Theo dõi ường k nh tản nấm sau 3, với nấm Colletotrichum sp. trong điều kiện in vitro 6, ng y bảng Với mục ch x c ịnh n ng nano b c, ng 5
- Kết quả nghiên cứu khoa học BVTV - Sè 4/2018 Bảng 1. Khả năng ức chế của nano bạc, đồng với nấm Colletotrichum sp. trong điều kiện in vitro (Viện BV V, 2017) Đường k nh tản nấm cm HQ sau ng y Công thức 3 ng y 6 ng y ng y (%) Nano b c ppm 0,70 0,80 0,90 89,67 b Nano b c ppm 0,00 0,00 0,00 100,0 a Nano b c ppm 0,00 0,00 0,00 100,0 a Nano b c ppm 0,00 0,00 0,00 100,0 a Nano b c ppm 0,00 0,00 0,00 100,0 a Nano ng ppm 1,92 4,45 5,92 31,95 e Nano ng ppm 1,65 2,98 4,42 49,20 d Nano ng ppm 1,23 2,75 4,13 52,53 cd Nano ng 150 ppm 1,15 2,65 3,73 57,13 c Nano ng ppm 0,83 1,52 1,97 77,36 b Ho t chất Difenoconazole 0,00 0,00 0,00 100,0 a (Score 250EC 625ppm) Đối chứng không x lý 3,80 5,70 8,70 - Ghi chú: các chữ khác nhau trong cùng một cột chỉ sự sai khác có ý ngh a ở mức xác suất p 0,05 Kết quả th nghi m cho thấy nano b c c khả dụng thuốc h a học Nano ng c hi u quả ức năng ức chế m nh với nấm Colletotrichum sp ở chế nấm Colletotrichum sp kém hơn nano b c, tất cả c c công thức Ở n ng thấp nhất tt , 0 ến ,36% Khi tăng n ng x lý ppm nano b c c khả năng ức chế nấm b nh t ppm ến ppm, hi u quả ức chế nấm t 8 ,6 % C c công thức c n l i s dụng nano c a nano ng c ng tăng v ức chế nấm m nh b c ppm ến ppm u cho khả năng ức nhất ở n ng ppm ,36% chế nấm % tương ương với công thức s Hình 4. Đánh giá khả năng ức chế của nano Hình 5. Đánh giá khả năng ức chế của nano bạc với nấm Colletotrichum sp. trong điều đồng với nấm Colletotrichum sp. trong điều kiện in vitro kiện in vitro 3.2.2 Khả năng ức chế của nano bạc, nano đồng x lý nano ng, ối chứng thuốc BVTV v ối với nấm Phytophthora sp. trong điều kiện in vitro chứng không x lý Theo dõi s ph t tri n c a Th nghi m ư c bố tr tương t với công tản nấm Phytophthora sp sau 3, 6, ng y Kết thức, công thức x lý nano b c, công thức quả ư c ghi nh n ở bảng 6
- Kết quả nghiên cứu khoa học BVTV - Sè 4/2018 Bảng 2. Khả năng ức chế của nano bạc, đồng với nấm Phytophthora sp. trong điều kiện in vitro Vi n BVTV, Đường k nh tản nấm cm HQ sau ng y Công thức 3 ng y 6 ng y ng y (%) Nano b c ppm 0,00 0,00 0,00 100,0 a Nano b c ppm 0,00 0,00 0,00 100,0a Nano b c ppm 0,00 0,00 0,00 100,0 a Nano b c ppm 0,00 0,00 0,00 100,0a Nano b c ppm 0,00 0,00 0,00 100,0 a Nano ng ppm 0,00 0,78 0,78 90,13 b Nano ng ppm 0,00 0,63 0,67 91,52 b Nano ng ppm 0,00 0,00 0,00 100,0 a Nano ng ppm 0,00 0,00 0,00 100,0 a Nano ng ppm 0,00 0,00 0,00 100,0 a Ho t chất Difenoconazole (Score 0,00 0,00 0,00 100,0 a 250EC 625ppm) Đối chứng không x lý 3,25 5,2 7,9 - Ghi chú: các chữ khác nhau trong cùng một cột chỉ sự sai khác có ý ngh a ở mức xác suất p 0,05 Kết quả th nghi m cho thấy nano b c v nhất ppm , hi u quả ức chế nấm b nh t nano ng u c khả năng ức chế m nh với , 3% Khi tăng n ng x lý nano ng lên nấm Phytophthora sp ngay ở n ng thấp Ở ppm thì hi u quả ức chế nấm c ng tăng n ng x lý thấp nhất ppm nano b c lên ,0%, tương ương với x lý bằng nano c hi u quả ức chế nấm sau ng y t b c v thuốc BVTV 100,0% Với nano ng ở n ng x lý thấp Hình 6. Đánh giá khả năng ức chế của nano Hình 7. Đánh giá khả năng của nano đồng bạc với nấm Phytophthora sp. trong điều kiện đến nấm Phytophthora sp. trong điều kiện in vitro in vitro 3.3 Khả năng ức chế của nano kim loại Phytophthora sp , th nghi m trong i u ki n in bạc, đồng với nấm Colletotrichum sp. và vivo ư c bố tr với 3 công thức với c c n ng Phytophthora sp. trong điều kiện in vivo kh c nhau v c b sung Tween tăng khả năng b m d nh Kết quả ư c th hi n ở Đ tìm hi u khả năng ức chế c a nano b c, bảng 3 nano ng với nấm Colletotrichum sp v 7
- Kết quả nghiên cứu khoa học BVTV - Sè 4/2018 Bảng 3. Khả năng ức chế của nano bạc, đồng đối với nấm Colletotrichum sp., nấm Phytophthora sp.trong điều kiện in vivo (Viện BV V, 2017) Nấm Colletotrichum sp. Nấm Phytophthora sp. Công thức Di n t ch vết HQPT Di n t ch vết HQPT 2 2 b nh cm ) (%) b nh cm ) (%) Nano b c ppm 4,91 25,66 g 6,88 14,45 i Nano b c ppm 3,73 43,49 f 5,43 32,47 g Nano b c ppm 1,77 73,25 d 4,15 48,35 d Nano ng ppm 3,87 41,4 f 5,89 26,7 h Nano ng ppm 2,19 66,84 e 4,83 39,95 ef Nano b c ppm + Tween , % 2,98 54,79 e 5,06 37,01 f Nano b c 20 ppm + Tween 20 (0,1%) 1,41 78,65 c 3,53 56,12 c Nano ng ppm + Tween 1,72 73,95 d 4,45 44,69 de (0,1%) Nano b c ppm + ng ppm 1,17 82,30 bc 3,40 57,76 bc Nano b c ppm + ng ppm + 1,04 84,27 b 2,89 64,01 b Tween 20 (0,1%) Đối chứng Thuốc Score EC 0,38 94,17 a 0,28 96,49 a 625ppm Đối chứng không lây b nh, không x 0,20 - 0,20 - lý Đối chứng lây b nh không x lý 6,6 - 8,04 - Ghi chú: các chữ khác nhau trong cùng một cột chỉ sự sai khác có ý ngh a ở mức xác suất p 0,05 Hình 8. Khả năng ức chế của nano bạc kết hợp với nano đồng đối với nấm Colletotrichum sp. trong điều kiện in vivo; a- đối chứng lây bệnh không x lý; b- nano bạc 10 ppm; c-nano bạc 20 ppm + ween; d- Nano bạc 20 ppm + đồng 200 ppm + ween 20 (0,1 ); e- Đối chứng thuốc Score 250EC 625ppm; f- Đối chứng không lây bệnh, không x lý 8
- Kết quả nghiên cứu khoa học BVTV - Sè 4/2018 Kết quả th nghi m cho thấy nano b c c hi u TÀI LIỆU THAM KHẢO quả ức chế nấm Colletotrichum sp v Phytophthora sp cao hơn so với nano ng ở 1. B Nông nghi p PTNT, Quy chuẩn kỹ c c công thức x lý nano riêng l Nano b c ở thu t Quốc Gia v phương ph p ph t hi n dịch h i n ng ppm c khả năng ức chế nấm trên cây c m i QCVN - 119: 2012/BNNPTNT. Colletotrichum sp. L 3, %, ức chế nấm 2. Bragg PD, Rainnie DJ, 1974. The effect of silver ions on the respiratory chains of Escherichia coli. Can Phytophthora sp ch t 8,3 % Khi x lý nano J Microbiol. 20:883-9. ng ppm, khả năng ức chế nấm 3. FAOSTAT, 2016. Data base results 2016, Food Colletotrichum sp v Phytophthora sp kém hơn and Agricultural Organization of the United Nations, l n lư t l 66,8 % v 3 , %. http;//fao.org. Khi kết h p s dụng nano b c v nano ng 4. Kaur R., H. S. Rewal and A. Sethi, 2007. Pre- với Tween , % thì hi u quả ức chế nấm harvest stem-end rot in citrus cultivars due to b nh tăng lên Công thức kết h p nano b c Colletotrichum gloeosporioides. Europ. J. Hort. Sci. ppm v nano ng ppm, b sung Tween ISSN 1611-4426. 72, pp. 20-25. với n ng , % c hi u quả ức chế nấm 5. Lê Mai Nhất, Nghiên cứu b nh v ng l Colletotrichum sp v Phytophthora sp tương greening h i cây ăn quả c m i ở m t số t nh ph a ứng t 8 , % v 6 , % Bắc Vi t Nam v xuất bi n ph p ph ng chống, Lu n n Tiến sĩ nông nghi p, Vi n Khoa học Nông 4. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ nghi p Vi t Nam 4.1 Kết luận 6. Naqvi, S.A.M.H., 2004. Diagnosis and Management of Pre and Post-harvest Diseases of - Nano b c c khả năng ức chế nấm Citrus fruit. Colletotrichum sp t ,00% ở n ng 7. Paula F. Tennant, Dwight Robinson, Latanya ppm v ức chế nấm Phytophthora sp t Fisher, Dave Hutton, Stacy-Marie Bennett, Dave 100,00% ở n ng ppm trong i u ki n in Hutton, Phillis Coates-Beckford and Wayne Mc vitro Nano ng c khả năng ức chế nấm kém Laughlin, 2009. Diseases and Pests of Citrus (Citrus hơn nano b c Với nấm Colletotrichum sp., khả spp.). Tree and Forestry Science and Biotechnology. năng ức chế c a nano ng t ,36% ở pp. 82-98. n ng ppm v ức chế nấm Phytophthora 8. Weber G. F. , 1973. Bacterial and fungal sp t ,00% ở n ng ppm trong i u diseases of plants in the tropics. pp. 132-159. ki n in vitro. 9. Wei Hao, Timothy D. Miles, Frank N. Martin, - Kết h p nano b c 20 ppm v nano ng 200 Gregory T Browne, Helga F¨orster, and James E ppm với 0,1 % Tween cho hi u quả ức chế Adaskaveg, 2018. Ecology and EpidemiologyTemporal nấm cao nhất t 8 , % với nấm Colletotrichum Occurrence and Niche Preferences of Phytophthora sp v 6 , % với nấm Phytophthora sp trong spp. CausingBrown Rot of Citrus in the Central Valley of i u ki n in vivo. California. Phytopathology, Vol. 108, No. 3. pp 384-391. 10. Wei Hao, Timothy D. Miles, Frank N. Martin, 4.2 Đề nghị Gregory T. Browne, Helga Forster, and James E. Tiếp tục th nghi m sản phẩm nano kim lo i Adaskave 11.Yeo, S. Y., H. J. Lee, and S. H. Jeong, 2003. trong i u ki n nh lưới, di n h p, di n r ng Preparation of nanocomposite fibers for permanent ngo i ng ru ng nh gi hi u quả c a antibacterial effect. J. Mater. Sci. 38: 2143-2147 ch ng trong ph ng tr c c lo i nấm gây hi n tư ng rụng quả trên cây ăn quả c m i Phản biện: TS. Ngô Vĩnh Viễn 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tạo kháng thể IgG thỏ kháng protein bài xuất/tiết của sán lá gan lớn Fasciola gigantica
4 p | 42 | 4
-
Tìm hiểu sự phân bố lưu lượng và dao động mực nước triều dọc theo cửa sông: áp dụng đối với một số cửa sông Miền Bắc
16 p | 51 | 4
-
Nghiên cứu ứng dụng, sử dụng chế phẩm nấm ký sinh Metarhizium anisopliae phòng trừ rầy nâu, rầy lưng trắng hại lúa tại Tuyên Quang
7 p | 39 | 2
-
Tạp chí Môi trường: Số 6/2021
76 p | 20 | 2
-
Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ Sorbic đến hiệu lực diệt sâu của Spodoptera litura Nucleopolyhedrosis
5 p | 10 | 2
-
Thử nghiệm đánh giá hiện trạng công nghệ phục vụ công tác bảo vệ môi trường ở các cơ sở chế biến thủy hải sản Hải Phòng
14 p | 75 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn