YOMEDIA
ADSENSE
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THTT SỐ 400-10/2010
146
lượt xem 22
download
lượt xem 22
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Thời gian làm bài 180 phút PHẦN CHUNG Câu I: Cho hàm số: y Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1. 2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời chúng cách đều đường thẳng Câu II: 5 cos 2x 1) Giải phương trình: 2cos x 3 2 tan x 3 y3 9 2) Giải hệ phương trình: Câu IV: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông tại A. AB DC . Biết rằng DBC là tam...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THTT SỐ 400-10/2010
- www.VIETMATHS.com THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THTT SỐ 400-10/2010 ĐỀ SỐ 01 Thời gian làm bài 180 phút PHẦN CHUNG Câu I: Cho hàm số: y x 3 3mx 3m 1 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1. 2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời chúng cách đều đường thẳng x y 0. Câu II: 5 cos 2x 2cos x 1) Giải phương trình: 3 2 tan x x 3 y3 9 2) Giải hệ phương trình: 2 2 x 2y x 4y Câu III: 1 cos x 1 sin x 2 Tính tích phân: I ln dx . 1 cos x 0 Câu IV: w ÿ Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông tại A. AB a, AC a 3, DA DB DC . Biết rằng DBC là tam giác vuông. Tính thể tích tứ diện ABCD. Câu V: Chứng minh rằng với mỗi số dương x, y, z thỏa mãn xy yz zx 3, ta có bất đẳng thức: 1 4 3 . xyz x y y z z x 2 PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB, BC lần lượt là 5x 2y 7 0, x 2y 1 0 . Biết phương trình phân giác trong góc A là x y 1 0 . Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác ABC. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho điểm M 1;2;3 . Viết phương trình đường thẳng đi qua M, tạo với Ox một góc 600 và tạo với mặt phẳng (Oxz) một góc 300. Câu VII.a: Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com Giải phương trình: e x 1 ln 1 x . B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: 3 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y 2 và parabol (P): y 2 x . Tìm 2 trên (P) các điểm M từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đến đường tròn (C) và hai tiếp tuyến này tạo với nhau một góc 600. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho hình vuông ABCD có A 5;3; 1 , C 2;3; 4 , B là một điểm trên mặt phẳng có phương trình x y z 6 0 . Hãy tìm tọa độ điểm D. Câu VII.b: 3 1 x 1 x3 2 . Giải phương trình: HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ PHẦN CHUNG Câu I: 1) Tự giải 2) y ' 3x 2 3m y’ có CĐ và CT khi m 0 . x1 m y 2m m 3m 1 1 Khi đó: y 2 2m m 3m 1 x 2 m m 2m m 3m 1 x1 y 2 Vì CĐ và CT đối xứng qua y = x nên: x 2 y1 m 2m m 3m 1 1 Giải ra được m 3 Câu II: 3 1) ĐK: tan x ,cos x 0 2 PT 5 cos x sin 2 x 2 3cox 2sin x 2 cos 2 x 6 cos x 5 sin 2 x 4sin x 2 2 cos x 3 sin x 2 cos x sin x 1 cos x sin x 5 0 cos x sin x 1 sin x 0 x k kZ cos x 0 loai Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com 2) x 3 y3 9 (1) Hệ PT 2 2 x x 2y 4y (2) Nhân 2 vế PT(2) với -3 rồi cộng với PT(1) ta được: 3 3 x 3 3x 2 3x y 3 6y 2 12y 9 x 1 y 2 x y 3 y 1 x 2 2 Thay x y 3 vào PT(2): y 3 y 3 2y 2 4y y 2 3y 2 0 y 2 x 1 Nghiệm hệ: 2; 1 , 1; 2 Câu III: 1 cos x 1 sin x 2 2 2 2 dx cos x.ln 1 sin x dx ln 1 sin x dx ln 1 cos x dx I ln (1) 1 cos x 0 0 0 0 Đặt x t dx dt 2 2 2 2 Suy ra: I sin t.ln 1 cos t dt ln 1 cos t dt ln 1 sin t dt 0 0 0 2 2 2 Hay I sin x.ln 1 cos x dx ln 1 cos x dx ln 1 sin x dx (2) 0 0 0 2 2 Cộng (1) với (2): 2I cos x.ln 1 sin x dx sin x.ln 1 cos x dx 0 0 J K 2 Với J cos x.ln 1 sin x dx 0 2 2 2 Đặt t 1 sin x dt cos xdx J ln tdt t ln t 1 dt 2ln 2 1 1 1 2 Với K sin x.ln 1 cos x dx 0 1 2 Đặt t 1 cos x dt sin xdx K ln tdt ln tdt 2ln 2 1 2 1 Suy ra: 2I 2ln 2 1 2ln 2 1 I 2ln 2 1 Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com Câu IV: ABC vuông tại A BC 2a DBC vuông cân tại D DB DC DA a 2 BC Gọi I là trung điểm BC IA ID a 2 Vì DA a 2 , nên IAD vuông tại I ID IA Mà ID BC ID (ABC) a3 3 1 1 1 VABCD ID.SABC .ID.AB.AC .a.a.a 3 3 6 6 6 Câu V: 4 1 1 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương ; và x y y z z x 2xyz 2xyz 1 1 4 3 2xyz 2xyz x y y z z x x 2 y 2 z 2 x y y z z x 3 Ta có: x 2 y 2 z 2 x y y z z x xyz xz yz xy zx yz xy Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương xy, yz và zx: 3 xy yz zx 222 xy.yz.zx 1 x y z 1 xyz 1 (1) 3 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương xy + yz, yz + zx và zx + xy: 3 3 xz yz xy zx yz xy 2 xy yz zx xz yz xy zx yz xy 8 (2) 3 3 Từ (1) và (2) suy ra: x 2 y 2 z 2 x y y z z x 8 1 4 3 3 Vậy: 3 xyz x y y z z x 82 PHẦN RIÊNG A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: 1) Tọa độ điểm A: 5x 2y 7 0 x 3 A 3;4 x y 1 0 y4 Tọa độ điểm B: 5x 2y 7 0 x 1 B 1; 1 x 2y 1 0 y 1 Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com Gọi D là giao điểm phân giác và BC. Tọa độ điểm D: x y 1 0 x 1 D 1;0 x 2y 1 0 y 0 Giã sử đường thẳng AC có vectơ pháp tuyến n n1 ;n 2 5;2 Suy ra: n1.1 n 2 .1 5.1 2.1 n n2 7 1 20n1 58n1n 2 20n 2 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 29 n1 n 2 . 1 1 5 2 . 1 1 n1 n 2 5 n1 n 2 2 n 2;5 (AC) : 2x 5y 14 0 n 2 n 1 5 2 Tọa độ điểm C: 11 x 2x 5y 14 0 11 4 3 C ; x 2y 1 0 y 4 3 3 3 2) Gọi vectơ chỉ phương của d là a a1 ;a 2 ;a 3 Ox có vectơ chỉ phương là 1;0;0 a1 1 Đường thẳng d tạo Ox 1 góc 600 cos 600 3a1 a 2 a 3 0 2 2 2 2 a1 a 2 a 3 2 2 2 (Oxz) có vectơ pháp tuyến 0;1;0 Đường thẳng d tạo (Oxz) 1 góc 300 nghĩa là d tạo với vectơ pháp tuyến này 1 góc 600. a2 1 cos 600 a1 3a 2 a 3 0 2 2 2 2 2 2 2 a1 a 2 a 3 12 1 Giải ra được: a1 a 2 a 3 a1 a 2 2 a3 2 2 2 Chọn a 3 2 , ta được: a 1;1; 2 , a 1;1; 2 , a 1; 1; 2 , a 1; 1; 2 Suy ra 4 phương trình đường thẳng (d): x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 , 1 1 1 1 2 2 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 , 1 1 1 1 2 2 Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com Câu VII.a: ĐK: x 1 Đặt y ln 1 x e y 1 x . ey 1 x (1) Kết hợp với phương trình đã cho ta có hệ: x e 1 y (2) Lấy (2) trừ (1): e x e y y x e x x e y y Xét hàm số f t e t t t 1 Ta có: f ' t e t 1 0 t 1 Hàm số luôn tăng trên miền xác định. f x f y x y x ln 1 x e x 1 x e x x 1 Dễ thấy x = 0 là 1 nghiệm của phương trình. Xét hàm số f t e t t Ta có: f ' t e t 1 - Với t 0 thì f ' t 0 Hàm số luôn tăng f t f 0 1 e t t 1 t 0 PT vô nghiệm. - Với 1 t 0 thì f ' t 0 Hàm số luôn giảm f t f 0 1 e t t 1 1 t 0 PT vô nghiệm. Vậy phương trình có nghiệm x = 0. B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: 2 2 1) Điểm M(x0;y0) này cách tâm của (C) một đoạn bằng 6 x 0 y 0 6 M (P) y 2 x 0 0 Suy ra: y 4 y 2 6 0 y 0 2 y 0 2 2 0 0 Vậy M 2; 2 hoặc M 2; 2 2) AC 3 2 BA BC 3 Tọa độ điểm B là nghiệm hệ phương trình: x 5 2 y 32 z 12 9 x 5 2 y 32 z 12 9 2 2 2 x 2 y 3 z 4 9 x z 1 0 x yz 6 0 x yz 6 0 x 5 2 4 2x 2 2 x 2 9 x3 x2 y 3 hoặc y 1 z 1 x z 2 z 1 y 7 2x Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com B 2;3; 1 hoặc B 3;1; 2 AB DC D 5;3; 4 hoặc D 4;5; 3 Câu VII.b: 3 1 x 1 x3 2 ĐK: x 1 x 2 2 x 1 3 x3 2 x 2 3 x3 2 x 3 6x 2 12x 8 x 3 2 2 6 x 1 0 Suy ra: x 1 là nghiệm của PT. Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THTT SỐ 401-11/2010 ĐỀ SỐ 02 Thời gian làm bài 180 phút PHẦN CHUNG Câu I: Cho hàm số: y 2x 3 3x 2 1 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8. Câu II: xy 18 12 x 2 1) Giải hệ phương trình: 12 xy 9 y 3 2) Giải phương trình: 4 x 12 2x 11 x 0 x Câu III: Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa cạnh bên và cạnh đáy đối diện bằng m. Câu IV: Tính tích phân: I x cos x sin 5 x dx 0 Câu V: a a c b 2 Cho tam giác ABC, với BC = a, AC = b, AB = c thỏa mãn điều kiện 2 b b a c 111 Chứng minh rằng: abc . PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: 1) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho đường thẳng (d) : 3x 4y 5 0 và đường tròn (C): x 2 y 2 2x 6y 9 0 . Tìm những điểm M thuộc (C) và N thuộc (d) sao cho MN có độ dài nhỏ nhất. Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com 2) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho hai mặt phẳng (P1): x 2y 2z 3 0 , x2 y z4 (P2): 2x y 2z 4 0 và đường thẳng (d): . Lập phương trình mặt cầu (S) có 1 2 3 tâm I thuộc (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P1) và (P2). Câu VII.a: 4 Đặt 1 x x 2 x 3 a 0 a1x a 2 x 2 ... a12 x12 . Tính hệ số a7. B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: 1 7 2 2 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 1 y 3 1 và điểm M ; . 5 5 Tìm trên (C) những điểm N sao cho MN có độ dài lớn nhất. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): x 2 y 2 z 2 2x 4y 2z 5 0 và mặt phẳng (P): x 2y 2z 3 0 . Tìm những điểm M thuộc (S), N thuộc (P) sao cho MN có độ dài nhỏ nhất. Câu VII.b: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số: x 0 0 , 3 f x 1 3x 1 2x tại điểm x0 = 0. x0 , x HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ PHẦN CHUNG Câu I: 1) Tự giải 2) y 2x 3 3x 2 1 y ' 6x 2 6x Gọi M x 0 ; y 0 Phương trình tiếp tuyến: y 6x 0 6x 0 x x 0 y 0 2 Hay y 6x 0 6x 0 x 6x 3 6x 0 2x 0 3x 0 1 2 2 3 2 0 Tiếp tuyến này có tung độ bằng 8 6x 3 6x 2 2x 3 3x 0 1 8 2 0 0 0 Giải ra được: x 0 1 y 0 4 Vậy M 1; 4 Câu II: 1) ĐK: x 2 3, xy 0 Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com xy 18 12 x 2 xy 30 x 2 (1) - Nếu xy 18 thì ta có hệ: 1 2 2 3xy 27 y (2) xy 9 y 3 2 Lấy (2) trừ (1): 2xy 3 x 2 y 2 x y 3 x y 3 Với x y 3 y x 3 , thay vào (1): 53 x x 3 30 x 2 2x 2 3x 30 0 x (loại) hoặc x 2 3 (nhận) 2 Nghiệm 2 3; 3 3 Với x y 3 y x 3 , thay vào (1): 53 x x 3 30 x 2 2x 2 3x 30 0 x (loại) hoặc x 2 3 (nhận) 2 Nghiệm 2 3;3 3 - Nếu xy 18 thì từ (1) suy ra: x 2 3 , từ (2) suy ra: y 3 3 xy 18 xy 18 Vô nghiệm. Hệ có 2 nghiệm 2 3;3 3 , 2 3; 3 3 . 2) 4x x 12 2x 11 x 0 4 x 12.2x 11 x 2 x 1 0 2 x 11 2 x 1 x 2x 1 0 2 x 11 x 2 x 1 0 2x 1 x 0 x 2 11 x 0 x 3 Phương trình có 2 nghiệm x = 0, x = 3. Câu III: Gọi M là trung điểm BC AM BC,SM BC BC (SAM) Trong (SAM) dựng MN SA MN là khoảng cách SA và BC. MN = m 3a 2 2 2 m2 AN AM MN 4 Dựng đường cao SO của hình chóp. MN SO m SO 2 3ma SO AN AO 2 3 3a 2 4m 2 a3 3a 2 m 3 4 Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com a2 3 ma 3 1 1 2 3ma V SO.SABC . . 3 3 3 3a 2 4m 2 4 6 3a 2 4m 2 Câu IV: I x cos x sin 5 x dx x cos xdx x sin 5 xdx x cos xdx x 1 2cos 2 x cos 4 x sin xdx 0 0 0 0 0 J K J x cos xdx 0 Đặt u x du dx dv cos xdx v sin x J x sin x 0 sin xdx cos x 0 2 0 2 K x 1 cos 2 x sin xdx 0 Đặt u x du dx 2 1 dv 1 2cos 2 x cos 4 x sin xdx v cos x cos3 x cos5 x 3 5 2 1 2 1 K x cos x cos 3 x cos5 x cos x cos 3 x cos 5 x dx 3 5 3 5 0 0 8 2 1 cos xdx cos3 xdx cos5 xdx 15 0 30 50 cos xdx sin x 0 0 0 sin 3 x cos xdx 1 sin x cos xdx sin x 3 2 0 30 0 0 2 1 cos xdx 1 2sin x sin x cos xdx sin x sin 3 x sin 5 x 0 5 2 4 3 5 0 0 0 8 K 15 8 I 2. 15 Câu V: Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com a a c b2 (1) 2 b b a c (2) Vì a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác nên: a c b Từ (1) suy ra: ab b 2 a b b a 0 Ta có: (1) ac b a b a ac c 2 ab bc ac bc a b c Từ (2) suy ra: b ba 1 bc 111 Từ đó: (đpcm). a bc abc PHẦN RIÊNG A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: 1) M thuộc (C) có vectơ pháp tuyến của tiếp tuyến tại M cùng phương vectơ pháp tuyến (d) và gần (d) nhất. 2 2 (C) : x 1 y 3 1 phương trình tiếp tuyến tại M x 0 ; y0 : x 0 1 x 1 y 0 3 y 3 1 4 x 0 1 3 y 0 3 0 4x 0 3y 0 5 0 (1) 2 2 M x 0 ; y 0 C x 0 1 y 0 3 1 (2) 2 11 8 19 Giải (1), (2) ta được: M1 ; , M 2 ; 5 5 5 5 2 11 3. 4. 5 5 5 d M1 ,(d) 1 32 42 8 19 3. 4. 5 5 5 d M 2 ,(d) 3 32 42 2 11 Tọa độ điểm M cần tìm là M ; . 5 5 N là hình chiếu của tâm I của (C) lên (d). 1 x 5 4 x 1 3 y 3 0 IN (d) N (d) y 7 3x 4y 5 0 5 Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com 1 7 Tọa độ điểm N cần tìm là N ; . 5 5 2) I (d) I 2 t; 2t; 4 3t (S) tiếp xúc (P1) và (P2) d I, P1 d I, P2 R t 1 2 t 4t 8 6t 3 4 2t 2t 8 6t 4 9t 3 10t 16 t 13 12 22 2 2 22 12 2 2 2 2 2 Với t 1 I 1; 2;1 ,R 2 (S1 ) : x 1 y 2 z 1 2 2 2 2 2 Với t 13 I 11;26; 35 , R 38 (S2 ) : x 11 y 26 z 35 382 Câu VII.a: 4 Đặt 1 x x 2 x 3 a 0 a1x a 2 x 2 ... a12 x12 . Tính hệ số a7. 4 24 4 1 x .1 x Ta có: 1 x x 2 x 3 24 1 x C0 x 2C1 x 4C 2 x 6C3 x 8C4 4 4 4 4 4 4 C0 xC1 x 2C2 x 3C3 x 4C 4 4 1 x 4 4 4 4 Suy ra: a 7 C 4C3 C1 C3 6.4 4.4 40 2 4 44 B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: 1) N là giao điểm của MI và (C) với MN lớn nhất. 6 8 MI ; vectơ chỉ phương đường thẳng MI a 3;4 5 5 x 1 3t Phương trình đường thẳng MI: y 3 4t 1 2 2 N MI (C) 1 3t 1 3 4t 3 1 25t 2 1 t 5 8 19 2 11 N1 ; , N 2 ; 5 5 5 5 MN1 3, MN 2 1 So sánh: MN1 MN 2 8 19 Tọa độ điểm N cần tìm là N ; 5 5 2) Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com 2 2 2 (S): x 1 y 2 z 1 1 (P): x 2y 2z 3 0 M (P ') : x 2y 2z d 0 d 0 1 4 2 d Khoảng cách từ tâm (S) đến (P’) bằng R d I,(P ') R 1 d 6 2 12 2 22 (P1 ') : x 2y 2z 0 (P2 ') : x 2y 2z 6 0 Phương trình đường thẳng đi qua I vuông góc với (P1’), (P2’): x 1 t : y 2 2t z 1 2t 1 2 4 5 M1 là giao điểm và (P1) 1 t 4 4t 2 4t 0 t M1 ; ; 3 3 3 3 1 4 8 1 M2 là giao điểm và (P2) 1 t 4 4t 2 4t 6 0 t M 2 ; ; 3 3 3 3 2 8 10 3 333 d M1 , (P) 1 2 12 2 22 4 16 2 3 333 d M 2 , (P) 3 2 2 2 1 2 2 2 4 5 Tọa độ điểm M là M ; ; 3 3 3 2 1 2 7 N là giao điểm và (P) 1 t 4 4t 2 4t 3 0 t N ; ; 3 3 3 3 Câu VII.b: f x f 0 1 3x 1 x 1 2x 1 x 3 3 1 3x 1 2x f ' 0 lim lim lim lim 2 2 x2 x 0 x x x 0 x 0 x0 x0 1 3x 1 x 3 3x 2 x 3 lim lim x2 x 0 2 x 3 1 3x 3 1 3x.1 x 1 x x 0 2 2 3 x lim 1 2 2 x 0 3 1 3x 1 3x.1 x 1 x 3 Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com 1 2x 1 x x 2 1 1 lim 2 lim lim x2 x 1 2x 1 x x 0 1 2x 1 x 2 x 0 x 0 1 1 f ' 0 1 2 2 Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THTT SỐ 402-12/2010 ĐỀ SỐ 03 Thời gian làm bài 180 phút PHẦN CHUNG Câu I: Cho hàm số: y x 4 2 m 1 x 2 2m 1 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. 2) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. Câu II: 1) Giải phương trình: 2cos 2 2x cos 2x.sin 3x 3sin 2 2x 3 6x 2 3xy x y 1 2) Giải hệ phương trình: 2 2 x y 1. Câu III: 2 x Cho hàm số f x A.3 B . Tìm các số A, B sao cho f ' 0 2 và f x dx 12 1 Câu IV: Trong mặt phẳng P cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. S là một điểm bất kì nằm trên đường thẳng At vuông góc với mặt phẳng P tại A. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD khi SA = 2a. Câu V: x sin x 2cos 2 trên đoạn 0; . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 x cos x 2sin 2 PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: 1) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho điểm A 1;1 và đường thẳng (d) có phương trình 4x 3y 12 0 . Gọi B, C là giao điểm của (d) với các trục Ox, Oy. Xác định tọa độ trực tâm của tam giác ABC. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, từ điểm P 2;3; 5 hạ các đường thẳng vuông góc với các mặt phẳng tọa độ. Viết phương trình mặt phẳng đi qua chân các đường vuông góc đó. Câu VII.a: Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com 24 5 5 Chứng minh rằng số phức z 1 cos isin có phần ảo bằng 0. 6 6 B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: 1) Cho đường tròn C : x 2 y 2 6x 2y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng x 2y 4 0 và cắt C theo một dây cung có độ dài bằng 4. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng x 1 y 1 z x 1 y 2 z và d 2 : . d1 : 2 1 1 1 2 1 Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng Q : x y 2z 3 0 sao cho (P) cắt d1, d2 theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất. Câu VII.b: 4 x y1 3.4 2y 1 2 Giải hệ phương trình x 3y 2 log 4 3 HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ PHẦN CHUNG Câu I: 1) Tự giải 2) Giao điểm với trục hoành x 4 2 m 1 x 2 2m 1 0 (*) Đặt t = x2, ta có phương trình: t 2 2 m 1 t 2m 1 0 (**) (*) có 4 nghiệm (**) có 2 nghiệm dương phân biệt m2 0 Δ ' 0 1 S 0 2 m 1 0 m , m 0 2 P0 2m 1 0 2 2 Với điều kiện này (**) có nghiệm t1 x1 ; t 2 x 2 (t2 > t1) 4 nghiệm (*): x 2 , x1 , x1 , x 2 Dãy này lập thành cấp số cộng khi: x 2 x1 x1 x1 x 2 3x1 Đặt x1 α x 2 3α m4 2 x1 x 2 10α 2 2 2 2 m 1 10α 2 m 1 2 2 2 2m 1 9 9m 32m 16 0 4 4 4 5 m x 1 x 2 9α 2m 1 9α 9 4 Vậy m = 4 hoặc m 9 Câu II: 1) Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com 2 cos 2 2x cos 2x.sin 3x 3sin 2 2x 3 2cos 2 2x cos 2x.sin 3x 3cos 2 2x cos 2x sin 3x cos 2x 0 cos 2x 0 sin 3x cos 2x 0 π π kπ kπ x k Z Với cos2x = 0 2x 2 42 k2 3x 2x k2 x 2 10 5 Với sin 3x cos 2x 0 sin 3x sin 2x k Z x k2 2 3x 2x k2 2 2 π kπ x 4 2 π k2π Vậy phương trình có nghiệm x k Z 10 5 x π k2 π 2 6x 2 3xy x y 1 1 2) 2 2 2 x y 1. 1 6x 2 3xy 3x 2x y 1 3x 1 2x y 1 0 1 x 3 y 2x 1 22 1 Với x , từ (2) suy ra: y 3 3 x 0 y 1 Với y 2x 1 , từ (2) suy ra: x 2x 1 1 5x 4x 0 2 2 2 x 4 y 3 5 5 Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm: 1 2 2 1 2 2 4 3 0;1 , , ; , ; ; 3 5 5 3 3 3 Câu III: Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com f ' x A.3x.ln 3 f x A.3x B A.3x f x dx ln 3 Bx C 2 f ' 0 2 A.ln 3 2 A ln 3 Ta có: 2 6A f x dx 12 ln 3 B 12 B 12 12 1 ln 2 3 2 A ln 3 Vậy B 12 12 ln 2 3 Câu IV: Tâm O của hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là trung điểm của SC. SC SA 2 AC 2 4a 2 2a 2 a 6 SC a 6 R 2 2 3 4 πR πa 3 6 V 3 Câu V: x sin x 2cos 2 x 0; . f x 2 x cos x 2sin 2 x x x Ta có: cos x 2sin 2sin 2 2sin 1 2 2 2 2 Xét hàm số g t 2t 2 2t 1 t 0; 2 1 g ' t 4t 2 g ' t 0 t 2 1 3 2 g 0 1; g ; g 2 2 2 2 2 g t 0 t 0; 2 x cos x 2sin 0 x 0; . 2 2 Copyright by VIETMATHS.com
- www.VIETMATHS.com f x liên tục trên đoạn 0; . 2 x x x x cos x sin cos x 2sin sin x cos sin x 2cos 2 2 2 2 f ' x 2 x cos x 2sin 2 x 1 sin 2 f ' x 0 x 0; . 2 2 x cos x 2sin 2 GTLN f x = f 0 2 π 2 GTNN f x = f 1 2 2 PHẦN RIÊNG A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: 1) A 1;1 B 3; 0 C 0; 4 Gọi H x; y là trực tâm tam giác ABC BH x 3; y , CH x; y 4 , AB 2; 1 , AC 1;3 x 3 3y 0 BH.AC 0 BH AC x 3 2x y 4 0 CH AB y 2 CH.AB 0 Vậy H 3; 2 2) Gọi I, J ,K lần lượt là chân các đường vuông góc tương ứng của P lên các mặt phẳng Oxy, Oyz, Oxz. Ta có: I 2;3; 0 , J 0;3; 5 , K 2;0; 5 Mặt phẳng IJK có dạng Ax By Cz D 0 I, J, K thuộc mặt phẳng này nên: 1 A 4 D 2A 3B D 0 1 3B 5C D 0 B D Chọn D = -60, suy ra A = 15, B = 10, C = -6. 6 2A 5C D 0 1 C 10 D Vậy IJK :15x 10y 6z 60 0 Câu VII.a: Copyright by VIETMATHS.com
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn