Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, mã số hồ sơ 146008
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược tại việt nam cho cá nhân người nước ngoài, người việt nam định cư ở nước ngoài, mã số hồ sơ 146008', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, mã số hồ sơ 146008
- Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, mã số hồ sơ 146008 a) Trình tự thực hiện: Bước 1: Nhận hồ sơ Bước 2: Thẩm định hồ sơ Bước 3: Trả kết quả tại Sở Y tế b) Cách thức thực hiện: - Nộp trực tiếp: chỉ yêu cầu bản chụp và xuất trình chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu bản gốc để đối chiếu - Nếu nộp bằng đường bưu điện: Yêu cầu nộp bản sao chúng minh nhân dân hoặc hộ chiếu có chứng thực. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 1) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề (theo mẫu) - Giấy phép lao động hoặc xác nhận là thành viên Hội đồng quản trị hoặc Ban giám đốc của cơ sở kinh doanh thuốc. - Bản sao hộ chiếu có công chứng hoặc xác nhận của cơ qua đại diện ngoại giao mà nước đó là công dân.
- - Giấy xác nhận đã qua thực hành ở cơ sở y tế (theo mẫu). - 02 ảnh chân dung kích thước (4x6) cm. - Bản sao hợp pháp các văn bằng chuyên môn; giấy chứng nhận trình độ chuyên môn (nếu có); Tổ chức nước ngoài cấp hoặc công chứng, xác nhận phải được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt; Bản dịch phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam. 2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: chứng chỉ hành nghề h) Lệ phí (nếu có): 150.000đ/trường hợp i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ -Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề Dược k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính 1. Người được cấp Chứng chỉ hành nghề dược phải có một trong các văn bằng sau đây tuỳ theo yêu cầu đối với từng hình thức tổ chức kinh doanh thuốc: a) Bằng tốt nghiệp đại học dược; b) Bằng tốt nghiệp trung học dược; c) Văn bằng dược tá; d) Bằng tốt nghiệp trung học y; đ) Bằng tốt nghiệp đại học y hoặc bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sinh học;
- e) Bằng tốt nghiệp đại học hoặc trung học về y học cổ truyền; g) Các loại văn bằng về lương y, lương dược, giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền và trình độ chuyên môn y dược học cổ truyền. Các loại văn bằng quy định tại điểm g khoản 1 Điều này do Bộ trưởng Bộ Y tế quy định phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và nhu cầu khám chữa bệnh của nhân dân ở từng địa phương trong từng thời kỳ 2. Người được cấp Chứng chỉ hành nghề dược phải có một trong các văn bằng sau đây tuỳ theo yêu cầu đối với từng hình thức tổ chức kinh doanh thuốc: a) Bằng tốt nghiệp đại học dược; b) Bằng tốt nghiệp trung học dược; c) Văn bằng dược tá; d) Bằng tốt nghiệp trung học y; đ) Bằng tốt nghiệp đại học y hoặc bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sinh học; e) Bằng tốt nghiệp đại học hoặc trung học về y học cổ truyền; g) Các loại văn bằng về lương y, lương dược, giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền và trình độ chuyên môn y dược học cổ truyền. Các loại văn bằng quy định tại điểm g khoản 1 Điều này do Bộ trưởng Bộ Y tế quy định phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và nhu cầu khám chữa bệnh của nhân dân ở từng địa phương trong từng thời kỳ. 2. Điều kiện về văn bằng và thời gian thực hành đối với người quản lý chuyên môn về dược của cơ sở sản xuất thuốc: a) Người quản lý chuyên môn về dượccủa doanh nghiệp sản xuất thuốc phải có văn bằng quy định tại điểm a khoản 1 Điều nàyvà có thời gian thực hành ít nhất 05 năm tại cơ sở dược hợp pháp;
- b) Người quản lý chuyên môn về dượccủa doanh nghiệp sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế phải có một trong các văn bằng quy định tại điểm a, đ khoản 1 Điều này và có thời gia n thực hành ít nhất 05 năm tại cơ sở dược hợp pháp; c) Người quản lý chuyên môn về dược của hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu phải có một trong các văn bằng quy định tại điểm a, b, e, g khoản 1 Điều này và thời gian thực hành ít nhất 02 năm tại cơ sở dược hợp pháp. 3. Điều kiện về văn bằng và thời gian thực hành đối với người quản lý chuyên môn về dược của cơ sở bán buôn thuốc: a) Người quản lý chuyên môn về dược của doanh nghiệp bán buôn thuốc phải cóvăn bằng quy định tại điểm a khoản 1 Điều này và thời gian thực hành ít nhất 03 năm tại cơ sở dược hợp pháp; b) Người quản lý chuyên môn về dược của doanh nghiệp bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế phải có một trong các văn bằng quy định tại điểm a, đ khoản 1 Điều này và thời gian thực hành ít nhất 03 năm tại cơ sở dược hợp pháp; c) Người quản lý chuyên môn về dược của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ cá thể buôn bán dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu phải có một trong các văn bằng quy định tại điểm a, b, e, g khoản 1 Điều này và thời gian thực hành ít nhất 02 năm tại cơ sở dược hợp pháp; d) Người quản lý chuyên môn về dược của đại lý bán vắc xin, sinh phẩm y tế phải có một trong các văn bằng quy định tại điểm a, b, d, đ khoản 1 Điều nàyvà thời gian thực hành ít nhất 02 năm tại cơ sở dược hợp pháp. 4. Điều kiện về văn bằng và thời gian thực hành đối với chủ cơ sở bán lẻ thuốc: a) Chủ nhà thuốc ở các thành phố trực thuộc Trung ương, thành phố, thị xã thuộc tỉnh phải có văn bằng quy định tại điểm a khoản 1 Điều này và thời gian thực hành ít nhất 05 năm tại cơ sở dược hợp pháp; đối với các địa bàn khác phải có vănbằng quy định tại điểm a khoản 1 Điều nàyvà thời gian thực hành ít nhất 02 năm tại cơ sở dược hợp pháp. Dược sĩ đại học tốt nghiệp hệ chuyên tu được đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề ngay sau khi tốt nghiệp;
- b) Chủ quầy thuốc phải có bằng tốt nghiệp từ trung học chuyên nghiệp dược trở lên và có thời gian thực hành ít nhất 02 năm tại cơ sở dược hợp pháp; c) Chủ đại lý bán thuốc của doanh nghiệp phải có văn bằng dược tá trở lên và thời gian thực hành ít nhất 02 năm tại cơ sở dược hợp pháp; d) Người quản lý tủ thuốc trạm y tế phải có trình độ chuyên môn từ dược tá trở lên và có thời gian thực hành về dược ít nhất 02 năm tại cơ sở dược hợp pháp; trường hợp chưa có người có trình độchuyên môn từ dược tá trở lên thì phải có người có trình độ chuyên môn từ y sĩ trở lên đứng tên. 5. Điều kiện về văn bằng và thời gian thực hành đối với người quản lý chuyên môn về dượccủa doanh nghiệp xuất khẩu, nhập khẩu thuốc: a) Người được cấp Chứng chỉ hành nghề dược của doanh nghiệp đạtđiều kiện quy định tại khoản 1 Điều 24 Nghịđịnh này được coi là người quản lý chuyên môn về dược của doanh nghiệp nhập khẩu thuốc; b) Người được cấp Chứng chỉ hành nghề dược của cơ sở kinh doanh thuốc được coi là người quản lý chuyên môn về dượccủa cơ sở xuất khẩu thuốc. 6. Điều kiện về văn bằng và thời gian thực hành đối với người quản lý chuyên môn về dược của doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản thuốc: a) Người quản lý chuyên môn về dược của doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản thuốc phải có văn bằng quy định tại điểm a khoản 1 Điều này và thời gian thực hành ít nhất 03 năm tại cơ sở dược hợp pháp; b) Người quản lý chuyên môn về dược của doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản vắc xin, sinh phẩm y tế phải có một trong các văn bằng quy định tại điểm a, đ khoản 1 Điều này và thời gian thực hành ít nhất 03 năm tại cơ sở dược hợp pháp. 7. Điều kiện về văn bằng và thời gian thực hành đối với người quản lý chuyên môn về dược của doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc:
- a) Người quản lý chuyên môn về dược của doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc phải có văn bằng quy định tại điểm a khoản 1 Điều này và thời gian thực hành ít nhất 05 năm tại cơ sở dược hợp pháp; b) Người quản lý chuyên môn về dược của doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm vắc xin, sinh phẩm y tế phải có một trong các văn bằng quy định tại điểm a, đ khoản 1 Điều này và thời gian thực hành ít nhất 05 năm tại cơ sở dược hợp pháp. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005 Pháp lệnh hành nghề Y, Dược tư nhân số 07/2003/PL-UBTVQH11 ngày 25/02/2003 Nghị định 103/2003/NĐ-CP ngày 12/9/2003 Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC ngày 21/7/2008 Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
- Độc lập - tự do- hạ nh phúc ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DƯỢC TƯ NHÂN (Theo quy định tại điều 16 Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006) Kính gửi: SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH PHƯỚC Tên tôi lá (viết chữ in hoa):……..………………….năm sinh:….…………… Số chứng minh nhân dân:...……….…nơi cấp:……...……..……………........ Hộ khẩu thường trú:……………………\……………………………….…… …………………………………………………………..…………………… Điện thoại (cá nhân):…………………………….điện thoại (di động):……… Bằng cấp chuyên môn:……………………………………………………… Năm tốt nghiệp:……………………………………………………………… Nơi cấp bằng:……………………………………………………………… Năm công tác trong ngành y tế từ ngày…..……tháng…...…...năm.…….……… Đến ngày..........…tháng……………năm…….tại……………………………… Sau khi nghiên cứu Luật Dược, Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính Phủ, Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế và các quy định Pháp luật có liên quan: Tôi đề nghị cấp mớii , đổi chứng chỉ hành nghề Dược.
- Loại hình hành nghề:…………………………………………… Thời gian hành nghề (ngoài giờ hay trong giờ ):………………………… Địa điểm hành nghề:…………………………………..……………………… Sau khi được cấp chứng chỉ hành nghề. Tôi Xin cam kết sẽ thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các quy định hiện hành của Luật Dược, Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính Phủ, Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế và các quy định Pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Hồ Sơ gở kèm: 1. Bàn sao công chứng các văn bằng chuyên môn. 2. 4 taám aûnh 4x6cm môùi chuïp. 3. Bản sao hộ khẩu, chứng minh nhân dân (có công chứng) 4. 02 phong bì coù daùn tem ghi ñaày ñuû hoï teân, ñòa chæ, ñieän thoaïi ñeå lieân laïc. …………ngày...….…tháng……….năm 200.…. NGƯỜI LÀM ĐƠN (Ký ghi rõ họ tên)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận rừng
2 p | 136 | 22
-
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch/điều chỉnh chứng chỉ quy hoạch đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
5 p | 214 | 19
-
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư
7 p | 101 | 11
-
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)
3 p | 121 | 10
-
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện) mã số hồ sơ 146015
7 p | 144 | 9
-
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng
8 p | 117 | 9
-
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2)
8 p | 93 | 8
-
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng công trình
2 p | 105 | 8
-
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cở sở dich vụ YHCT không dùng thuốc mã số hồ sơ 148923
9 p | 130 | 8
-
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1)
7 p | 81 | 7
-
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề đối với chủ cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
2 p | 78 | 7
-
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
4 p | 101 | 6
-
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
5 p | 112 | 6
-
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật
2 p | 107 | 6
-
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị mã số hồ sơ 148134
7 p | 108 | 5
-
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT mã số hồ sơ 148194
7 p | 87 | 5
-
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược mã số hồ sơ 146033
12 p | 119 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn