Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây
- Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây a. Trình tự thực hiện: - Bước 1: Người đề nghị đăng ký biến động nộp hồ sơ tại Văn phòng đ ăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. - Bước 2: Văn phòng đ ăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện việc xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp ho ặc thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp mới Giấy chứng nhận; cập nhật biến động vào cơ sở dữ liệu địa chính; gửi số liệu địa chính cho Chi cục Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chí nh. Trường hợp thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà ho ặc công trình xây d ựng phải xin phép xây dựng nhưng trong hồ sơ đăng ký biến động không có giấy phép xây dựng thì gửi phiếu lấy ý kiến của cơ quan có thẩm quyền quản lý về nhà ở, công trình xây dựng. Trong thời hạn không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đ ược phiếu lấy ý kiến, cơ quan qu ản lý về nhà ở, công trình xây d ựng có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất; - Bước 3: Người nộp hồ sơ nhận hồ sơ đã giải quyết tại Văn p hòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. b. Cá ch thức thực hiện: Nhận hồ sơ trực tiếp tại Văn p hòng đ ăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. c. Thà nh phần, số lượng hồ sơ: - Thà nh phần hồ sơ, bao gồm: + Đơn đ ề nghị đăng ký biến động (mẫu 03/ĐK – GCN, 01 bản);
- + Các giấy tờ theo quy định của pháp luật đối với trường hợp nội dung biến động phải được phép của cơ quan có thẩm quyền; + Một trong các loại giấy chứng nhận đ ã cấp có nội dung liên quan đến việc đăng ký biến động. + Trích đo địa chính thửa đất (02 b ản, nếu có); - Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) d. Thời hạn giải quyết: Thời gian giải quyết là mười (15) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Văn p hòng đăng ký quyền sử dụng đ ất chín (09) ngày; - Phòng Tài nguyên và Môi trường ba (03) ngày; - Ủy ban nhân dân huyện (03 ) ngày. e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đ ình, cá nhân f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn p hòng đăng ký quyền sử dụng đất. - Cơ quan phối hợp : Phòng Tài nguyên - Môi trường. g. Kết quả thực hiện thủ tục hànhchính: Giấy chứng nhận. h. Lệ phí: 83.099 đồng. i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : + Đơn đ ề nghị đăng ký biến động (mẫu 03/ĐK – GCN, 01 bản); k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không. l. Că n cứ pháp lý của thủ tục hà nh chính:
- - Lu ật đất đai ngày 26/11/2003. - Căn cứ Lu ật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Lu ật Đất đ ai ngày 1 8 tháng 6 năm 2009; - Căn cứ Lu ật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ b ản ngà y 19 tháng 6 năm 2009; - Nghị đ ịnh số 181/2004/NĐ-CP ngà y 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đ ai. - Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngà y 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử d ụng đ ất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đ ất. - Thông tư số 17/2009/TT – BTNMT ngày 2 1 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Mô i trường Quy đ ịnh về giấy chứng nhận quyền sử dụng đ ất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đ ất - Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngà y 18/01/2007 của UBND tỉnh Bình phước Ban hành đ ơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên đ ịa bàn tỉnh Bì nh Phước. *Mẫu đơn đính kèm:
- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số 03/ĐK-GCN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày..… / ..… / ....… Quyển số ……, Số thứ tự…….. ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG Người nhận hồ sơ VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở (Ký và ghi rõ họ, tên) VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi: Văn phòng ĐKQSDĐ huyện Đồng phú I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU T ÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) 1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): … ………………………………………Sinh năm ……………CMND số …....................................................................................................................................................
- ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………………………… (Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi). 2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….; 3. Nội dung biến động 3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động: 3.2. Nội dung sau khi biến động: -.Thửa đất số:…………………………; -.Thửa đất số:………………………………….; - Tờ bản đồ số.…………………………………; - Tờ bản đồ số.………………………………; -.Diện tích…………m2 (trong đó:……………….) -.Diện tích…………m2 (trong đó:…………… - Tài sản trên đất:………………………………; ………………………...………………………… ………..) ……………………………………………………; - Tài sản trên đất:……………………………; - Nội dung khác:………………………………….; ………………………………………………….;
- - Nội dung khác:………………………………; 4. Lý do biến động: ...................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................; 5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận đã cấp; ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật. ……………, ngày .... / ... /...... Người viết đơn (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
- II- Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................... ....................... Ngày….. tháng…. năm ….. Ngày….. tháng…. năm ….. Người thẩm tra Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) (Ký tên, đóng dấu)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đơn xin đăng ký biến động sử dụng đất
3 p | 339 | 24
-
Đơn xin đăng ký biến động về sử dụng đất
3 p | 259 | 24
-
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 324 | 11
-
Đăng ký biến động về sử dụng đất do chia tách, sáp nhập quyền sử dụng đất (người sử dụng đất chưa có nhu cầu cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mới)
6 p | 112 | 8
-
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
6 p | 137 | 7
-
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối tượng hộ gia đình, cá nhân
5 p | 126 | 6
-
Đăng ký biến động về sử dụng đất
5 p | 87 | 6
-
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)
5 p | 108 | 6
-
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)
5 p | 112 | 5
-
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
4 p | 113 | 5
-
Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
4 p | 119 | 5
-
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)
5 p | 129 | 5
-
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 132 | 4
-
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên
4 p | 90 | 4
-
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
4 p | 111 | 4
-
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 147 | 4
-
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
6 p | 104 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn