intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thủ tục Tiếp nhận công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa chuyên ngành nông nghiệp; mã số hồ sơ 017778

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

103
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa chuyên ngành nông nghiệp; mã số hồ sơ 017778', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thủ tục Tiếp nhận công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa chuyên ngành nông nghiệp; mã số hồ sơ 017778

  1. Thủ tục Tiếp nhận công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa chuyên ngành nông nghiệp; mã số hồ sơ 017778 a) Trình tự thực hiện: - Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy lập và gửi hồ sơ công bố hợp quy đến sở chuyên ngành tương ứng tại địa phương nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh để đăng ký. - Sau khi nhận hồ sơ sở chuyên ngành có trách nhiệm thẩm định và có trách nhiệm thông báo đến tổ chức, cá nhân bằng văn bản. b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận & trả kết quả của Chi cục BVTV. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 1. Thành phần hồ sơ: - Hồ sơ công bố: + Đối với công bố dựa trên kết quả chứng nhận của bên thứ 3: Bản công bố ( Phụ lục XI, QĐ số 24/2007/QĐ-BKHCN);
  2. Bản sao chứng chỉ chứng nhận phù hợp của SP,HH với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận hợp quy cấp; Các tiêu chuẩn liên quan trực tiếp đến SP, HH (TCVN, tiêu chuẩn khác) và các quy định kỹ thụât khác; Bản mô tả chung về SP, HH (đặc điểm, tính năng, công dụng ). + Đối với công bố dựa trên kết quả tự đánh giá của Tổ chức, Cá nhân: Bản công bố ( Phụ lục XI, QĐ số 24/2007/QĐ-BKHCN ); Các tiêu chuẩn liên quan trực tiếp đến SP, HH ( TCVN, tiêu chuẩn khác) và các quy định kỹ thụât khác; Bản mô tả chung về SP, HH ( đặc điểm, tính năng, công dụng); Kết quả TN đạt yêu cầu theo TC hoặc QCKT; Quá trình sản xuất và kiểm soát chất lượng ( Phụ lục XIII, QĐ số 24/2007 /QĐ-BKHCN). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ Các hồ sơ tài liệu kèm theo mà Cá nhân, Tổ chức đã nộp tại Chi cục (trường hợp nộp 02 bộ hồ sơ theo mục 2 của thủ tục này). d) Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
  3. e) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Cá nhân và tổ chức. f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: 1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp & PTNT. 2. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Chi cục BVTV 3. Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục BVTV 4. Cơ quan phối hợp: g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản tiếp nhận. h) Lệ phí: Không. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không. k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Ban hành quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 10 năm 2007.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2