intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THỰC HÀNH CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ NTTS

Chia sẻ: Phạm Văn Toàn | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:14

212
lượt xem
84
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành ngư nghiệp - THỰC HÀNH CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ NTTS

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THỰC HÀNH CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ NTTS

  1. THỰC HÀNH CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ NTTS nhóm 4
  2. Bài tập 1:Thể tích đất đào đắp khu ao nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm Tóm tắt: CTPL: 200 tấn/vụ. Ptb=25g/con. TLS: 50% M: 100con/m2 - Smn/ao= 10.000m2/ao; b = 3,0m; hn=2,5m; Δh=0,5m; m=1,5. - Ao sắp thành 2 dãy song song, ao xây hình vuông
  3.  Số lượng tôm cần thu hoạch được ( N= con): CTPL 200000000 N= = = 8 triệu con Ptb 25 Số lượng tôm giống cần thả ( n= con): N 8000000 n= *100 = *100 = 16 triệu con TLS 50 n 16000000 S mn = = = 160000 m2 M 100 S mn 160000 Số ao cần xây dựng = = = 16 ao. S mn / ao 10000
  4.  thể tích đất đào đắp trong trường hợp Vđào = Vđắp Vđào= Vđắp(1) hđào+ hđắp= hbờ= 3m hđào= 3 - hđắp  S ' mn / ao + S đáy / ao  Vđao =  * hđao * n  2    S đáy / ao = Dđáy * Rđáy = ( Dmat − 2mhbo ) * ( Rmat − 2mhbo ) = (100 − 2 *1,5 * 3) * (100 − 2 *1,5 * 3) = 8281m 2  B' + b  Vđăp =  2  * hđăp * L    L = ∑ D + ∑ R = 4200m
  5.  Thay hđào= 3 - hđắp vào phương trình (1):  S ' mn / ao + 8281   B' + 3     * ( 3 − hđăp ) *16 =    2  * hđăp * 8281   2    Với S ' mn / ao = D ' mat * R ' mat = ( Dmat − 2 * m * hđăp ) * ( Rmat − 2 * m * hđăp ) = (100 − 2 *1,5 * hđăp ) 2 B ' = b + 2 * m * hđăp = 3 + 2 *1,5 * hđăp Giải phương trình trên ta được: hđắp= 2,87m Thay hđắp= 2,87m vào Vđắp: Vđào= Vđắp= 176108, 94 m3
  6. Bài tập 2: Thể tích 1 viên gạch: Vg = 0,05 x 0.1 x 0.2 = 0,001 m3. 2.1. Bể chứa và xử lí nước ( h.1) Thể tích 1 ngăn: V = 150 : 6 = 25 m3. ng Ngăn hình vuông, cao 1m => dài cạnh = 5m. Thể tích 1 cạnh: V = 5 x 0,2 x 1 = 1m3. h. 1 c Thể tích khối xây dựng: V kxd = Vc x số cạnh = 1 x 19 = 19 m3. Số lượng gạch cần = V kxd : Vg = 19 : 0,001 = 19.000 viên gạch. 2.2. Bể nuôi tôm bố mẹ và cho đẻ (h.2) Bể hình vuông, V = 4m3, h = 1m => bể bể dài cạnh = 2m. Thể tích 1 cạnh bể: V = 2 x 1 x 0,1 = 0,2 c m.3 Thể tích khối xây dựng: V h. 2 kxd = Vc x số cạnh = 0,2 x 38 = 7,6 m3. Số lượng gạch cần = V kxd : Vg = 7,6 :
  7. 2.3. Bể ương ấu trùng và hậu ấu trùng (h.3) Bể hình vuông, V bể = 6m , hbể = 1,5m => dài 3 cạnh = 2m. Thể tích 1 cạnh: V = 2 x 1,5 x 0,1 = 0,3 m3. c Thể tích khối xây dựng: V kxd = Vc x số cạnh h. 3 = 0,3 x 42 = 12,6 m3. Số lượng gạch cần = V kxd : Vg = 12,6 : 0,001 = 12.600 viên gạch. 2.4. Bể nuôi thức ăn sống (h.4) Bể hình vuông, V bể = 1m , hbể = 1m => dài 3 cạnh = 1m. Thể tích 1 cạnh: V = 1 x 0,1 x 1 = 0,1 m3 c Thể tích khối xây dựng: V kxd = 0,1 x 38 = 3,8 m3. Số lượng gạch cần = V kxd : Vg = 3,8 : 0,001 = 3.800 viên gạch. h. 4 2.5. Tổng số gạch cần để xây dựng trại: 19.000 + 7.600 + 12.600 + 3.800 = 43.000 viên gạch.
  8. Bài tập 3.1 Qtk= 0,80 m3/s ;m= 1,5; n= 0,3; i= 0,02; β= 0,606 .Tính b, h.  Các công thức sử dụng: Trong đó: Q: lưu lượng nước chảy trong kênh mương Q = ω *υ = ω * c * R * i (m3/s) R = ω P ω: tiết diện ngang dòng chảy trong kênh (m3/s) ω = ( b + m * h) * h P: chu vi thấm nước (m) R: bán kính thủy lực P = b + 2 * h * 1 + m2 c : hệ số Sedy 1 c = *Ry n i : độ nghiêng đáy kênh dọc theo tuyến kênh m: hệ số mái bờ kênh y = 1,5 n nếu R〈 m 1 n: hệ số gồ ghề của mặt kênh y = 1,3 n nếu R〉1m y: hệ số biểu diễn mối quan hệ giữa dòng chảy b trong kênh và trạng thái lòng kênh. β= h β: chỉ số biểu diễn mối quan hệ giữa b và h.
  9. Cách giải 1: Giải theo phương pháp chọn dần  Từ điều kiện của bài toán và công thức tính lưu lượng nước chảy trong kênh đưa ra đại lượng quan hệ : K Qtk 0,80 K= = = 5,66 i 0,02 Lập một bảng ghi chép số liệu Kết luận: chọn b= 0,75 ; h=1,24
  10.  Bài tập 3.2  Tính thể tích đất đào đắp kênh mương:  L= 400m, cho biết: b=1,2m; h=1m; ∆h=0,5m; bb=1,5m; hđào=1m; m=1,5? Bài làm: Ta có hđào= 1m; hbờ= ∆h + h=1,5m  hđắp= hbờ − hđào = 0,5m B ' +b  Vđao =  2  hđao ∗ * L   B ' = b + 2 ∗ m ∗ hđao = 1,2 + 2 ∗ 1,5 ∗ 1 = 4,2m  4,2 +1,2   Vđao = ∗ ∗400 =1080m 1 3  2 
  11.  B +b ''  Vđăp = b b ∗h đăp ∗L ∗2  2    B ' b = bb + 2 ∗ m ∗ hđăp = 1,5 + 2 ∗ 1,5 ∗ 0,5 = 3m  3 +1,5   Vđăp =   ∗0,5 ∗400 ∗2 = 900m 3  2 
  12. Bài tập 4: A:Tính số lượng các loại cọc cho một đăng tre Chiều dài tuyến đăng : Dtd =3500m Khoảng cách giữa hai cọc liền kề: r =2m Chống 1 phía, chống 1 bỏ 1 cọc chính. Giải Số lượng cọc chính (SLCC) SLCC = Dtd /r + 1 = 3500 /2 + 1 = 1751 cọc Số lượng cọc phụ (SLCP) SLCP = SLCC = 1751 cọc Số lượng cọc chống (SLC Chống) SLC Chống = SLCC /2 = 1751 /2 = 876 cọc
  13. Bài tập 4: B :Tính số lượng trụ đỡ của một hệ thống lồng bè trên khung cố định trên nền đáy thủy vực  Số lượng lồng nuôi : (n) : n = 32 lồng  Kích thước lồng ( d*r*c) : 3*2*2m 8 lồng nuôi 8 lồng nuôi 3m Đường đi giữa HT 2m 8 lồng nuôi 8 lồng nuôi 3m
  14. Giải
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2