Thực hành dinh dưỡng của người bệnh đái tháo đường type 2 tại xã Hữu Định, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
lượt xem 3
download
Nghiên cứu nhằm đánh giá thực hành dinh dưỡng của bệnh nhân đái tháo đường (ĐTĐ) type 2 tại xã Hữu Định, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. Phương pháp: Nghiên cứu có thiết kế mô tả cắt ngang, thực hiện trên 206 bệnh nhân ĐTĐ type 2 đang sinh sống tại địa bàn nghiên cứu. Số liệu được thu thập thông qua phỏng vấn trực tiếp người bệnh, sử dụng bộ câu hỏi phỏng vấn có cấu trúc.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thực hành dinh dưỡng của người bệnh đái tháo đường type 2 tại xã Hữu Định, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- Số 55 - 06/2021
- Tổng biên tập: S nh Phó tổng biên tập: S C n nn C t n n t Ban biên tập: S n C tn n t S TS n ng ạ h c Y c th nh phố C S n Th St t n t Y , n t St t TS C nh T ng ạ h c n n S TS ng n nh T ng ạ h c Y tế Công cộng S h n h S t n n t S n S S / th t n n t S tSh T chn ch n t t n t n tt t S C p n t n n , t TS g n g c ích T ng ạ h c Y tế Công cộng S TS g n Th nh ng T ng ạ h c Y tế Công cộng TS hạ c h c T ng ạ h c Y tế công cộng S TS hạ t C ng T ng ạ h c Y tế Công cộng TS h ng T í ng th n t , t TS T n Th T ết ạnh T ng ạ h c Y tế Công cộng S T nn tt n t th C n , n t St t S TS Th ng n T ng ạ h c Y tế Công cộng Hội đồng cố vấn: S ng g n nh n n h h c hộ t S TS nn S ch C n t S g n Công h n ộ Y tế S g n nT n n n tt t Tòa soạn: h ng 50 50 , h 1, h g ạ g n T ng T Số 06 ng n g , ống , ộ n th ạ 02 6 065/ 02 66265 t pch tcc ph g n ph p ố 5 1/ TTTT C p ng 2 0 200 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021 3
- ISSN 1859 - 1132 Số 55, tháng 06/2021 MỤC LỤC Một số yếu tố ảnh hưởng đến kiệt sức nghề nghiệp ở bác sĩ và điều dưỡng [6] tại một bệnh viện hạng 1 ở Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, năm 2020 g n g c ích, Thá S n Thực trạng viêm phổi thở máy và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện đa [16] khoa Xanh Pôn g n nh ng, g n Th ng, hạ nh Ch , ết T p Tình hình tái nhiễm và các yếu tố liên quan đến tái nhiễm giun truyền qua [24] đất ở học sinh tiểu học tỉnh Hậu Giang sau can thiệp bằng mebendazole 500mg năm 2019-2020 g n Th nh T ng, Th ng n, ng h t, g n g c nh, hạ Th g c, Th nh p, Th nh , g n Th n h ng, T n T ng ng, h n g c nh, g n Th hí Tác động dài hạn của bụi mịn pm2.5 đến số catử vong chung tại TP.HCM [33] năm 2018 T n g c ng, g n T ng n, g n Th n n, T ng Th Th ng, g n g c h t Th nh, nh Th ng, h n ng Th ng Thực hành dinh dưỡng của người bệnh đái tháo đường type 2 tại xã Hữu [43] Định, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Th ạnh T ng, nh Th g c n Sử dụng thông tin phòng, chống HIV/AIDS của sinh viên trường đại học [53] ở Vinh g n Th ng, g n Th ích g t, Th n Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021
- ISSN 1859 - 1132 Issue 55, 06/2021 CONTENTS Some factors affecting burnout among doctors and nurses at a central [6] hospital in Vietnam, 2020 g n g c ch, Th S n Current situation of Ventilator-Associated Pneumonia and related factors [16] g n nh ng, g n Th ng, h nh Ch , tT p Situation of reinfection and factors related to soil – transmitted helminth [24] reinfection in primary school students in Hau Giang province after interacting with Mebendazole 500mg, in 2019-2020 g n Th nh T ng, Th ng n, ng h t, g n g c nh, h Th g c, Th nh p, Th nh , g n Th n h ng, T n T ng ng, h n g c nh, g n Th h The long term impact of pm2.5 on mortality in Ho Chi Minh city, 2018 [33] T n g c ng, g n T ng n, g n Th n n, T ng Th Th ng, g n g c h t Th nh, nh Th ng, h n ng Th ng Dietary practice among type 2 diabetics at Huu Thinh commune, Chau [43] Thanh district, Ben Tre province Th nh T ng, nh Th g c n Using information on HIV/AIDS prevention and control of University [53] students in Vinh g n Th ng, g n Th ch g t , Th n Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021 5
- Thực hành dinh dưỡng của người bệnh đái tháo đường type 2 tại xã Hữu Định, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Đỗ Thị Hạnh Trang*, Huỳnh Thị Ngọc Hiền** Tóm tắt Mục tiêu: Nghiên cứu nhằm đánh giá thực hành dinh dưỡng của bệnh nhân đái tháo đường (ĐTĐ) type 2 tại xã Hữu Định, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. Phương pháp: Nghiên cứu có thiết kế mô tả cắt ngang, thực hiện trên 206 bệnh nhân ĐTĐ type 2 đang sinh sống tại địa bàn nghiên cứu. Số liệu được thu thập thông qua phỏng vấn trực tiếp người bệnh, sử dụng bộ câu hỏi phỏng vấn có cấu trúc. Kết quả: Tỷ lệ người bệnh đạt về thực hành dinh dưỡng chiếm tỷ lệ 58.3%. Tỷ lệ thực hành đạt về sử dụng thực phẩm thuộc các nhóm glucid, lipid, nhóm cung cấp chất xơ và vitamin, tuân thủ các nguyên tắc dinh dưỡng về số bữa ăn vẫn chưa cao. Kết luận: Tỷ lệ người bệnh đạt về thực hành dinh dưỡng còn chưa cao cho thấy sự cần thiết phải thực hiện các biện pháp can thiệp nhằm nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi dinh dưỡng của người bệnh. Các can thiệp cần phù hợp với tập quán ăn uống, điều kiện kinh tế của gia đình người bệnh cũng như nguồn thực phẩm sẵn có ở địa phương. Từ khoá: thực hành dinh dưỡng, đái tháo đường type 2, Bến Tre, mô tả cắt ngang. Dietary practice among type 2 diabetics at Huu Thinh commune, Chau Thanh district, Ben Tre province Do Thi Hanh Trang*, Huynh Thi Ngoc Hien** Abstract: Aim: The study aimed to assess dietary practice among type-2 diabetics at Huu Dinh commune, Chau Thanh district, Ben Tre province. Methods: This was a quantitative cross-sectional study. Data were collected from 206 type-2 diabetics residing at the study site via face-to-face interviews, using a structured questionnaire. Results: 58.3% of the participants had appropriate general dietary practice. The rate of participants having a proper application, including consumption of carbohydrate food, high-fat food, vitamin, fiber-rich food, and the number of daily meals per day, was not high. Conclusion: Poor dietary practice among the participants implies the importance of interventions aimed to improve dietary awareness and practice among type-2 diabetics and their families. Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021
- Interventions need to be suitable with patients’ diet habits, socio-economic conditions, and the availability of local foods. Keywords: dietary practice, type 2 diabetes mellitus, Ben Tre province, cross-sectional. Tác giả: T ng ạ h c tế Công cộng S Y tế t nh ến T 1. GIỚI THIỆU 01 h n ng , nh tế ch ế nông á thá ng T t p 2 ch ế 0 5 ngh p t n n nh tế nông ngh p, nh ng các t ng h p T Th nh n g các nh nộ t ết ng c ng g t ng nh ng ng th ế n n t ng ố c ng nh h n c ố ng nh T , t ng háng n n 1 T ột gánh n ng nh ch ế T t p 2, c nh t t ng 16 t t ng g t ng tạ t 201 ph ng c t nh, ch ế 06 c c t ng t c ,5 t ng c nh, ch phí t n h n 2 ột t ng nh ng pháp tố t n ng 16 S á n g p át ng h ết ng th c n 20 5, tạ t ố ng nh T c ến ng nh ng ch h ạt ộng c c th 6, t ng , ch phí tế t n 1 nh nh n th c h nh tốt chế ộ nh ng t c tính 1,0 5 S 1 T ng nh ng ng gh n c c ch ng tô c th c h n nh nh T c ến 6 nh nh n hông t h th c t ạng th c h nh nh ng c át tốt nh thế, các ến ch ng ng nh T t p 2 tạ nh, h n nh th ng t n ng n ph n n ch phí Ch Th nh, t nh ến T ết ngh n c t t ến ch ng 1. c ng ch ng th c h n các g pháp nh c th n h nh t n th chế ộ c nh ng ch ng ch th c th ng n nh ng t ng t T t p 2, t ng t ến t nc T t p 2 ng cách n ng c ch t ng c ộc ống c ng nh th c ột ố ống nh ạnh, chế ộ n ống h p , c n ng nh ng, t th 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU n t p th c h ng ng 1 T ng th c tế gh n c c th ết ế ô t c t ng ng Số th ế t n th chế ộ n ng ột ế c th th p t tháng n 201 tạ tố c n hạn chế t ng c n nh T nh, h n Ch Th nh, t nh ến T g c nh ng ng c t nh ộ h c n c ng ch t n th tốt các h n cá chế ố t ng ngh n c ng nh c ộ nh ng ch ng nh 1. c há ch nh C ch n án T t p 2, ng nh ống tạ n ngh n c ến T ột t nh n nc 0 h n th ngh n c h ng g 210 01 th nh phố T ng , h n Ch Th nh ng nh T t p 2 t n nh ách Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021
- nh nh n ph ng há ng ạ t T ng t Y ph th h ến cá ch ng nh T tế h n Ch Th nh ết h p nh ách t p 2, g các ạ th c ph n n ng, hạn ng nh ng c n tạ nh chế c n t ánh ph ế t t n Th c tế c 206 ng nh th nt chí t . Th c h nh nh 6 ng c ng nh ch n ng th g ngh n c C c ánh g á 25 c h , c t n nh nc tố th c n c ch ng c tính 1 g nh c ngh n c , tính t án th công th c tính c th c h nh tốt chế ộ nh ng ch ng c ng ột t 1 5 các thông nh T h c t ng th c h nh t 1 ố 0 05, ố ch p nh n c , c t n th h t g , th c tính t th c h nh nh ng ạt nh nh n h nh ph n ố p ch n t ng nh T p 0 5 th ngh n c ng n 16, 1 t ng 1 ,0 ộ ch ch n 2, nh n 2016 th c t ạng t n th h ngh n c ng ph n S SS t ế tố n nc nh nh n á thá 22 0 ph n tích ố áp ng thống ôt ng t p 2 tạ T ạ tế n nh, h n t n ố t C nh t nh ng Tháp gh n c t n th các ng n t c ạ c Số c th th p thông ph ng n t c ch ng c n t ng T n ố n t ếp ng nh, ng ộ c h ph ng n c ộ ng ạ c c T ng ạ h c c c t c ộ c h g các ến ố nh n Y tế công cộng thông th ết nh ố h h c, t nh t ạng nh c nh nh n các 2 0/201 /YTCC ng 2 tháng n ến ố th c h nh nh ng g t n t 201 t th các nh th c ph n n ng, hạn chế c n t ánh, ng t th ột ố th c ph 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ột ố h nh n ống nh ố n, n 3.1 Thông tin chung về đối tượng nghiên cứu ống ộ, ng T ng ố 206 ng nh th g ngh n c , Các ến ố t chí ánh g á th c h nh nh n g ch ế 6 T t ng nh c ố ng c ng t n 1 ết nh t ng ngh n c T C 6 t ộ ch ố 1 / YT ng 1 / /201 c ộ Y ch n 10,1 T C th ộc nh t 60 tế h ng n ch n án t T t p ch ế 2 6 , t 60 t t n ch ế 0 2 c nh ng t 3 2 ết nh t nh ộ h c n, ph n n T C hông ố 551 / YT ng 25/12/2015 c ộY ết ch c t nh ộ t h c ch ế 01 tế c n h nh ng n t nh T T C c t nh ộ h c n t t ng h c ng ng , ộc h th c h nh ph thông t n th p, ch ế 1 T C c cộng ng ph ng chống nh T c c c ch ế , g h ch ế án c t ốc g ph ng chống T 5 25 T T C c th nh p 00,000 / ph ế t h ph n c n nh ng tháng ch ế 26 2 th nh p 00,000 /tháng ốc h ng n ch n các ạ th c ch ế h n n T C ng c Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021 5
- h c ch ng, ch ế 6 5 , ch ố ít ch c / ến ch ng th ch n án c ác ch ng, ch ế 1 5 , t c n ạ hôn, g c , ch ế 6 6 th n T ng t ng ố 206 ố t ng ngh n 3.2. Thực hành chế độ dinh dưỡng của người c ,t c ng ch c, nh c nh t n bệnh th t /ch ng ch ế 11 ,t c 3.2.1 Thực hành sử dụng một số loại thực phẩm ng ch c, nh c nh t n th t nên dùng và hạn chế c n/chá ch ế 2 ,t hông c ng ch c, nh c nh t t ng g nh T n t ng các nh th c ph g 2 T ph T C c , ch ế g c , g p p t , g ch t 51 5 T C c th g n t nh T nh ống n n hạn chế c T C c t n5n ch ế t 2 T ch c t nh t ng ng 1 Bảng 1. Đặc điểm thực hành sử dụng một số loại thực phẩm nên dùng và hạn chế (N=206) Tần số (Tỷ lệ %) Chưa từng 1 lần/ ≥ 3 lần/ < 3 lần/ 1 lần/ Tên thức ăn/sản phẩm
- Tần số (Tỷ lệ %) Chưa từng 1 lần/ ≥ 3 lần/ < 3 lần/ 1 lần/ Tên thức ăn/sản phẩm
- T T C ch n ng th c ph ch Bảng 2. Sử dụng thực phẩm theo cách chế p t c th t n t h ến cá n/ biến t n ch ế t n t 5 th t nạc/ Tần số (Tỷ lệ%) th t nạc t ng 6 1 cá nạc n Tên loại ≥ 3 lần/ < 3 lần/ c n 10 T C ng các ạ nộ tạng t n thực 1 lần/ngày tuần tuần t n/t n 2 T C ng phẩm n(%) n(%) n(%) th t n/t n 156 50 nh th c ph g t n ch t , ộc 1 5 2 , t ng nh n t n n/t n th Ch n 16 h ến cá ch ế t há c 60 2 T 1 05 16 1 , ng nh ng các ạ t á c t n Th h ến cá , ng c T n n hạn t n ch ế chế các n c chế ến ng ph ng pháp T T C ng các ạ n c ống n n ch n, ch n n n 1 n/tháng Số ng t ánh th h ến cá th t n t 2 ch th t T C ng th c n ộc n/t n ch ế t c , n t c ph th c n ch n, t ng ng nh 60 , n c ng t , / nh t n t, t ng nh t n t n/ T nh n, n c n ột t há c t nc t c nh t 5 T C n th c T C ng c ph t n t n ộc n/ t n, nh ng n c ến 1 6 n/t n T C n th c n ch n n/ t n 3.2.2. Thực hành đúng về tần suất sử dụng thực Bảng 3. Đặc điểm thực hành về số bữa ăn và phẩm theo cách chế biến, số bữa ăn và lượng mức độ ăn trong mỗi bữa T ng pháp nh ng t T , ng c ng nh t n th t n t Thông tin Tần số n(%) ng các ạ th c ph n n ng h c n Số n 1 166 06 hạn chế th h nh ng th c ph th n chính, ph 0 1 cách chế ến, ố n h ng t th t ng c ng ng t t n t ng C 52 25 2 Các ng 2, , ô t các th c h nh hông 15 n c T C nn 1 c ộ n n 160 n ít 2 1 6 ng ch th h hết T C 0 6 ch n các n ph t ng t nh T n t n t ng ng ch ch ế 1 T T C n c ộ ph ch ế t Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021
- há c , ạt n c n 25 2 T C ố 206 ng nh T t p 2 th g ngh n c ,t c th c h nh ạt ch ế 5 Bảng 4. Lượng tiêu thụ một số loại thực phẩm 4. BÀN LUẬN chính gh n c c ch ng tô c Thông tin Tần số n (%) nh ng nh n nh n th c h nh nh ng t ng t T c nh nh n T Ch nh ng C 16 0 t p 2 tạ nh, c t T c tá c h n hông 1 0 nh t t nh ến T , ột t nh c c nh át 1 tế, hộ c t ng c ng ng ng ông ng c 1 át 11 5 C ng ết ngh n c ch th t ng t ng 02 át 1 n t ng ố 206 nh nh n th g ngh n c , 2 át 12 5 c 5 ạt th c h nh nh ng n ch ng át 6 ng n ết n c t ng ng t t n th 1 át 66 20 t ng th c h nh nh ng c nh nh n T t p 2 át 1 n 2 t ng ngh n c c Th ng tạ nh 2 át 12 5 n nh n n 115 Th nh phố Chí nh ng n c 1 ít 206 100 c ng n nh tạ n nh, h n C ống ch 1 ng nh, t nh ng Tháp T ng ngh n c n , ng 50 2 50 n c n ột t há n, h n 0 nh nh n ạnh/ n ống 50 0 50 T t p 2 ch ạt th c h nh nh ng ng / n 0 t ng t T n ch th c n ống 0 1 61 th ết ph th c h n các c n th p nh th h nh nh ng c nh nh n T t p 2 ng ch th t T C hông th c h n tạ n ngh n c ch nh ph n t á c h th h ến cá há c , ch ế 0 Th h ến cá , ng g nt c nh ng n t ng t ng nh ch n n n 1 át c / n T t n t T n n ng nh ng th c ph c th ng ng c t ng ch ế h ng c nh t th p, t ánh các ạ 5 T ng nh n 2 át c / n ch th c ph h ng g c ch ố c ch ến t th p, 5 T ng nh n gh n c h át t n t ng ột ng h ến cá 2 át/ t ng ố th c ph c h ng c nh t c , ng 200g 00g t n còn ít, chiếm 5 ch th 100 T C nc t ng h ng ng t ng n n, ánh t ng t n 3.3.3. Thực hành chế độ dinh dưỡng trong t n/t n ch ế 2 g nh h n điều trị nói chung của ĐTNC t n hông ng gạ t h gạ g ố ánh g á th c h nh nh ng t ng t ạ th c ph c ch ố th p, c h ến T n ch ng c T C ch th t ng t ng cá n n ng h ng ng t ít ng nh Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021
- ng các ạ ột t nh ột c th p th ng nh c ng c nh h ng hông nh ến thế nh nh n, ph , h tí , ánh ph c át t n nh ng h ết t n t 1 n/ng ch ế t 15 ch ng nh ế ng nh n các ạ n/t n ch ế t ch ế 2 n th c ph g , nh ng ột ng c th nh h ng c t p án n ống ph ột h ng cách n ph h p hông c ng n ng nông thôn t ng c t ng ch ố ng h ết, ng c ạ nế n th c ph chính ng ch ng ch t t c các ạ th c ph ít ng n t ng th th nh n t ng g nh, các n n, h tí g n ng n c th n ến t ng ng h ết th ng ng t ng các t c h c nh ng , th h ến cá ng nh c n n ột p , tết ố ạ th c ph h ng ng nh t nh T ng ngh n c n , t T C n các n T ng g hạn ngh n c n c ch ng tô , ch n t n t n /t n n c n t ng nh n các ng th c n c 16 ết ngh n c c th t ph ch ế T ng nh n ng n t th c tế ng nh hông n các h /ng , ch ế 1 , ph n n ng nh ph n ng nh ch ng nh n ch ng nt 1 ch ế ến 0 6 , c ến 25,5 các th nh n hác t ng g nh h ng nh n T n /ng , ạt h t ng t nh C YT c h n ngh n c Th ng T nh hông nh ng t n ch ng nh chế ộ ng Ch ng c c ng t 12 , 10 h n n t ng t c nt n h c phát t n ng nh t n th ng ố ng c chế ộ n t ng t ch ng th n t ng ch , ch 5 ng nh n nh h n g nh nh h t , tạ n g p ng h ến cá h n ch ng, t ng ngh n c c nh n ng chế ộ n ch ng nh ch ng tô , ố ng th c h n n th các ph th c h nh c h ến cá ch ng nh ng n c ng c p các t n ch t c T t n th ố ng n c c ch ế T ng nh n 2 ch n/ h n các ngh n c t c nh ng n c n c ch ế 5 , t ng nh n t hạn chế g nh ít th c h n các n át/ 1 2 át/ ng h ến ph c th ột ố ng n nh n nh ng cá n n ng ch ch ế h ng nh ch ng h n nh , c n nh th ố t ng ngh n c , n t ,6 g n ch n , th n n ch th 50, ết ngh n c ch th c n ch h th c h n h hông th ết c c t n thông, n ng c nh n th ngh n nh , h c ng nh n th c c ng nh, th c c ng hông nh n ph t ng n nh c ng c p t n ch t ch c th g p ph n n ng c h gh n c n nc ột ố hạn chế t n nh ng h ết th ết ế c t ng ng, ết ngh n c ch ánh gá c t th c h nh ng chế ộ nh ng th c ph c ng nh t th ng ch ng nh T t p 2 tạ th t ng n nh ố n t ng ng c ngh n c t ng h c th c h nh n c th 50 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021
- th th th g n h ng th g nh t n t ng các th c ph n n ng, hạn chế c n t ánh h ộng nh t n t n ột ạ th c ph t ng ột tháng ột tháng, n ến t nh t ạng T C c th hông nh c chính ác ố n ng ạ th c ph c h t ng h ng th g n n 5. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ gh n c t n nh nh n T t p 2 tạ nh, h n Ch Th nh t nh ến T ch th t c th c h nh nh ng t ng t T c n c th p, ch ạt 5 T t n th th c h nh ng th c ph th ộc các nh g c , p , nh c ng c p ch t t n, t n th các ng n t c nh ng ố n n ch c ết n ch th c n th ết ph th c h n các n pháp c n th p nh n ng c nh n th c, th h nh nh ng c ng nh n cạnh ng nh, c n ng c nh n th c ch ng ch c các th nh n t ng g nh chế ộ nh ng ch nh nh n T c ng c ngh ô c ng n t ng ố t n th th c h nh nh ng c nh nh n Các c n th p n ng c nh n th c th h nh c n tính ến ph h p các t p án n ống, n nh tế hộ c g nh ng nh c ng nh ng n th c ph nc ph ng Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021 51
- TÀI LIỆU THAM KHẢO khoa nội tiết bệnh viện nhân dân 115 Thạnh 1 C c n há ch nh Gánh nặng phố Hồ Chí Minh n n tốt ngh p thạc bệnh Đái tháo đường tại Việt Nam http// , T ng ạ h c Y tế công cộng ộ th ng c n h 201 201 cc T c p 20/ /201 ng n nh Thực trạng tuân thủ điều 2 T ng t Y tế h n Ch Th nh Báo cáo trị và yếu tố liên quan của bệnh nhân đái tháo hoạt động trung tâm quí III, Phần 3 Chương đường type 2 tại trạm y tế xã An Bình, huyện trình phòng chống bệnh không lây nhiễm. 201 Cao Lãnh tỉnh Đồng Tháp, n n tốt ngh p thạc YTCC , ạ h c tế công cộng ộ Y tế Quyết định số 3319/QĐ-BYT ngày ộ 2016 19/7/2017 về việc ban hành tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đái 10 T nh ng Ch ng Thực trạng và một số tháo đường típ 2 “ n 201 yếu tố liên quan đến tuân thủ điều trị của bệnh nhân đái tháo đường type 2 đang theo dõi ngoại ộ Y tế Quyết định số 5517/QĐ-BYT ngày trú tại bệnh viện đa khoa Đồng Tháp n n 25/12/2015 về việc ban hành tài liệu Hướng tốt ngh p thạc , ạ h c Y tế công cộng dẫn điều trị dinh dưỡng lâm sàng n ộ Y tế ộ 2016 2015 5 ộ Y tế Dự án mục tiêu quốc gia phòng chống bệnh đái tháo đường, phiếu điều tra kiến thức thí độ thực hành cộng đồng về phòng chống bệnh đái tháo đường, nh n ộ t ết T ng ng 2012 6 n nh ng ốc g Phiếu điều tra khẩu phần ăn hộ gia đình theo tuần suất. n nh ng 2010 g nT Các nguyên tắc của dinh dưỡng trị liệu và dinh dưỡng chuyên biệt cho người bệnh đái tháo đường, Dinh dưỡng cho người Đái tháo đường, chương trình đào tạo chuyên môn và các kỹ năng cho người giáo dục bệnh nhân đái tháo đường, Bệnh viện Chợ rẫy, thành phố Hồ Chí Minh. nh n Ch 2010 Th ng Tuân thủ chế độ dinh dưỡng và một số yếu tố ảnh hưởng đến tuân thủ của bệnh nhân đái tháo đường type 2 ngoại trú tại 52 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 55 tháng 06/2021
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đánh giá kiến thức, thực hành dinh dưỡng của bệnh nhân đái tháo đường type 2 điều trị nội trú tại Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn năm 2018
9 p | 110 | 13
-
Kiến thức thực hành và nhu cầu tiếp cận dịch vụ tư vấn dinh dưỡng của người cao tuổi bệnh đái tháo đường điều trị ngoại trú tại Bệnh viện huyện Bình Chánh năm 2018
9 p | 16 | 7
-
Khuyến nghị dinh dưỡng cho người cao tuổi
6 p | 22 | 7
-
Thực trạng kiến thức, thực hành dinh dưỡng của người bệnh mắc bệnh thận và/hoặc người chăm sóc tại Bệnh viện Nhi Trung ương
9 p | 19 | 6
-
thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh khớp
148 p | 61 | 6
-
thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh dạ dày
201 p | 66 | 5
-
thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh thận
187 p | 61 | 5
-
Kiến thức, thực hành dinh dưỡng của bà mẹ có con dưới 5 tuổi người Dao tại một số xã thuộc huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng năm 2014
9 p | 15 | 5
-
Thực hành dinh dưỡng và mức tăng cân trong thai kỳ của phụ nữ mang thai tại Hà Nội năm 2020
5 p | 10 | 4
-
Kiến thức, thực hành dinh dưỡng của bà mẹ có con dưới 5 tuổi người H’mông tại một số xã thuộc huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng năm 2014
7 p | 83 | 4
-
Kiến thức và thực hành dinh dưỡng ở người bệnh đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại tỉnh Thái Bình
9 p | 24 | 4
-
Thực hành về dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan của người bệnh đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Đa khoa Đông Anh, Hà Nội năm 2020
9 p | 18 | 4
-
Thực trạng thực hành về dinh dưỡng của người bệnh gút tại Bệnh viện Đa khoa Đức Giang, năm 2020
5 p | 7 | 2
-
Thực hành dinh dưỡng và bữa phụ tối muộn của người bệnh xơ gan tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội năm 2020
8 p | 17 | 1
-
Kiến thức, thực hành dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan của người bệnh đái tháo đường type 2 tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội năm 2023
17 p | 7 | 1
-
Tình trạng dinh dưỡng của người bệnh phẫu thuật ung thư đại trực tràng tại Bệnh viện Ung Bướu Hà Nội và Bệnh viện K cơ sở Tân Triều năm 2021
8 p | 10 | 1
-
Nhận thức và thực hành dinh dưỡng ở người bệnh thận mạn: Một nghiên cứu định tính
7 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn