TH C HI N LU T BÌNH

Ậ Ứ

Ự Đ NG GI Ả THÁCH TH C VÀ GI I PHÁP

lương phan cừ

Ngư i trình bày: ủ

ờ ệ

p. ch  nhi m U  ban VCVĐXH c a QH

Đ  CỀ ƯƠNG BÁO CÁO

I.   M T S  V N

Ộ Ố Ấ Đ  Ề Đ T RA

TRONG LU T BÌNH

Ặ Ẳ Đ NG GI

I

II.  THÁCH TH CỨ

III.  GI

I PHÁP

PH N IẦ

Ặ Ẳ

M T S  V N  TRONG LU T BÌNH

Ộ Ố Ấ Đ  Ề Đ T RA  Đ NG GI

I

1. GI

I THI U CHUNG V  LU T BĐG

i k  h p 10, QH khoá XI v i 72,97%;

ợ ậ ồ

ờ ố

i trong các lĩnh v c c a

ự ủ đ i s ng

xã h i và gia

• Đư c QH thông qua t ạ ỳ ọ • Lu t g m : 6 Ch ương, 44 đi uề ­ Chương I : Nh ng quy  ị ữ đ nh chung (1­10). ­ Chương II : Bình đ ng gi ớ ẳ đình (11­18). ệ

ả đ m bình

­ Chương III : Các bi n pháp b o  ­ Chương IV : Trách nhi m c a c

ả ủ ơ quan, t

ớ ẳ đ ng gi ổ ứ  ch c, gia  ả đ m bình

i (19­24). đình và  i (25­

ẳ đ ng gi

cá nhân trong vi c th c hi n và b o  34).

­ Chương V : Thanh tra, giám sát và x  lý vi ph m pháp lu t  ậ

ề v  bình

ẳ đ ng gi

i (35–42).

ớ ề

­ Chương VI : Đi u kho n thi hành (43­44).

2. NGUYÊN T C CẮ Ơ B N V  BÌNH

Đ NG GI

I(6)

ờ ố ữ ỡ ự ủ đ i s ng đ ng trong các lĩnh v c c a

1. Nam, n  b nh  xã h i và gia

ữ ố ử ề ớ

ị i. i không b  coi là ệ đ i x  v  gi t  ớ ẳ đ ng gi

ệ phân bi

ẹ ờ

ớ ẳ đ ng gi i trong

ệ ớ ẳ đ nh.ỡ ị 2. Nam, n  không b  phân bi ỡ ẩ đ y b nh  3. Bi n pháp thúc  ố ử ề ớ t ệ đ i x  v  gi i. ị ỗ ợ ư i m  không b   ệ ả 4. Chính sách  b o v  và h  tr  ng ố ử ề ớ t ệ đ i x  v  gi i.  coi là phân bi ấ đ  b nh  ề ỡ ả ồ 5. B o ả đ m l ng ghép v n  ậ ự ự xây d ng và th c thi pháp lu t.  6. Th c hi n b nh i là trách nhi m c a c ủ ơ

ự quan, t ỡ ệ ổ ứ  ch c, gia ẳ đ ng gi ỡ đ nh và cá nhân.

3.1. BĐG trong lĩnh v c Chính tr : ị

ự đ ng, quy

• BĐ trong tham gia QLNN, tham gia HĐ XH; • BĐ trong tham gia XD và th c hi n h ệ ương  ị ớ ủ ộ ư c c a c ng  đ nh, quy  ổ ứ  ch c; ệ ự ứ

ng c  và

ợ đư c gi

ệ i thi u

ề ạ

• BĐ v  tiêu chu n,

ộ ổ ẩ đ  tu i khi

ổ đ  b t, b

ữ ạ ứ

ỷ ệ  l đáng n  Đ i bi u dân  ề ạ đ  b t, b  nhi m ch c danh trong

ớ ư c, quy  ế ủ ch  c a CQ, t • BĐ trong vi c t ử ng c ; ề nhi m;ệ • B o ả đ m t ả  thích  ổ ử c , trong  cơ quan Nhà nư c.ớ

3.2. CÁC HÀNH VI VI PH M Ạ TRONG LĨNH V C CHÍNH TR  (KH.1, Đ.40)

ớ ng c ,

ạ ợ ử đư c gi đ i bi u HĐND, vào c

ị ổ ứ ch c chính tr , t

ch c chính tr  – xã h i,  ề ị

ệ ề ộ

• C n tr  vi c nam, n  t ở ệ ả ữ ự ứ ệ i thi u  ể ử ứ ơ quan lãnh  ng c  ĐBQH,  ạ ủ ổ ứ ị ộ đ o c a t ổ ứ ệ ộ ổ ứ  ch c chính tr  xã h i – ngh  nghi p, t t  ch c xã  ế ị ỡ đ nh ki n  ộ ổ ứ h i, t  ch c xã h i – ngh   nghi p v   i.ớ gi

ệ ệ • Không th c hi n ho c c n tr  vi c b  nhi m nam,

ở ệ ổ ặ ứ

ự ặ ả ả ương v  qu n lý, lãnh  ế ị

• Đ t ra và th c hi n quy ố ử ệ đ i x

ạ ị ữ n  vào c đ o ho c các ch c  danh chuyên môn v  ỡ đ nh ki n gi ệ ự i trong các h

ặ ớ i. ự ị đ nh có s  phân bi t  ư c c a c ng  ớ ủ ộ ớ ương ư c, quy  ế ủ ơ quan, t ị đ nh, quy ch  c a c ổ

ặ ề ớ v  gi ồ đ ng ho c trong quy  ch c.ứ

• Bỡnh đ ng trong vi c thành l p doanh

nghi p;ệ ẳ

ế

ạ đ ng s n

• Bình đ ng trong ti n hành ho t

ế ậ ồ

ả ả xu t, kinh doanh, qu n lý doanh nghi p; • Bỡnh đ ng trong vi c ti p c n thông tin,  ệ đ ng.ộ ờ

ẳ ố ngu n v n, th  tr

ị ư ng và ngu n lao

Ẳ Ớ Ự Ế 4.1.BÌNH Đ NG GI I TRONG LĨNH V C KINH T

4.2. CÁC HÀNH VI VI PH M Ạ Ế TRONG LĨNH V C KINH T

ch i cho phép nam, n  thành

ở ­  C n tr  ho c t

ữ ạ đ ng kinh

ặ ừ ố ả ế ệ ậ l p doanh nghi p, ti n hành ho t  ế ị doanh v  ỡ đ nh ki n gi

i.

ế

ương m i gây b t l ạ ệ

ấ ợ i  ương nhân c a ủ

­ Ti n hành qu ng cáo th ủ i nh t

ả cho các ch  doanh nghi p, th ị ấ đ nh. ộ m t gi

đ ngộ

5.1. BĐG trong lĩnh v c lao

ẩ đ  tu i tuy n d ng;

ể ụ ề ề ương, ti n công, ti n  ệ

• BĐ v  tiêu chu n,  ộ ổ ề • BĐ t ệ i nạ ơi làm vi c, ti n l ề ở đi u ki n LĐ và các ĐK lao

thư ng, BHXH,  ộ đ ng khác;

ộ ổ

• BĐ tiêu chu n, ẩ đ  tu i khi

ổ ề ạ đ  b t, b  nhi m

ứ vào ch c danh; • Bi n pháp thúc

nam,

ể ụ

ỷ ệ ị  l đ nh t ồ ư ng n ăng l c ự ỡ ệ ữ ạ đi u ki n v  sinh an toàn cho

ẩ ệ đ y BĐG: Quy  ữ n  tuy n d ng; Đào t o, b i d cho LĐ n ; t o  LĐ n ;ữ

5.2. HÀNH VI VI PH M Ạ Ự TRONG LĨNH V C LAO Đ NGỘ

• Áp dụng các điều kiện khác nhau trong tuyển

dụng lao động nam và lao động nữ đối với cùng một công việc mà nam, nữ đều có trỡnh độ và khả năng thực hiện như nhau, trừ trường hợp áp dụng biện pháp thúc đẩy bỡnh đẳng giới.

• Từ chối tuyển dụng hoặc tuyển dụng hạn chế lao động, sa thải hoặc cho thôi việc người lao động vỡ lý do giới tính hay do việc mang thai, sinh con, nuôi con nhỏ.

• Phân công công việc mang tính phân biệt đối xử giữa nam và nữ dẫn đến chênh lệch về thu nhập hoặc áp dụng mức trả lương khác nhau cho những người lao động có cùng trỡnh độ, năng

lực vỡ lý do giới tính.

• Không thực hiện các quy định của pháp luật lao

động quy định riêng đối với lao động nữ.

Ẳ Ự 6.1. BÌNH Đ NG GI I TRONG LĨNH V C

Ớ GIÁO D C, Ụ ĐÀO T OẠ

ạ ộ ổ đi h c, ọ đào t o, b i d ề đ  tu i

ự • Binh đ ng v   ồ ư ngỡ ẳ • Binh đ ng trong l a ch n ngành, ngh  h c t p,  ọ ẳ ề ọ ậ đào

t o.ạ

ế ậ ệ ẳ • Binh đ ng trong vi c ti p c n và h

ỡ ở ạ ụ đào t o, b i d ụ ư ng th  các  ồ ư ng chuyên

ề chính sách v  giáo d c,  ệ ụ môn, nghi p v .

ứ • N  cán b , công ch c, viên ch c khi tham gia

ớ ứ ồ ư ng mang theo con d

ủ ộ ữ ỡ ạ t o, b i d ợ ỗ ợ đư c h  tr  theo quy đào  ổ ư i 36 tháng tu i  ủ ị đ nh c a Chính ph .

6.2. HÀNH VI VI PH M Ạ Ự TRONG LĨNH V C GIÁO D C,

Ụ ĐÀO T OẠ

• Quy đ nh tu i  ị

ổ đào t o, tu i tuy n sinh khác

ạ ữ nhau gi a nam và n .

ữ ộ

ỉ ọ

ư i khác ngh  h c

• V n ậ đ ng ho c ép bu c ng ặ ớ i tính. • T  ch i tuy n sinh nh ng ng ể

ữ ạ

đ  ủ đi u ề ư i có  ờ ỡ ỡ ồ ư ng v  lý  đào t o, b i d i tính hay do vi c mang thai, sinh con,

ỡ v  lý do gi ừ ố ệ ki n vào các khoá  ớ do gi nuôi con nh .ỏ ớ

• Giáo d c hụ ư ng nghi p, biên so n và ph   ổ

ế

ế

ệ bi n sách giáo khoa có

đ nh ki n gi

i.

Ự Ẳ 7.1. BÌNH Đ NG GI I TRONG LĨNH V C

ẳ đ ng trong vi c ti p c n,  ng

ẳ đ ng trong vi c ti p c n các khoá

• B nh ỡ ế ậ ứ ệ ụ d ng khoa h c và công ngh . • B nh ỡ ế ậ ạ

ế

ệ ọ đào t o v  khoa h c và công ngh ; • Bình đ ng trong ph  bi n k t qu   ả

ổ ế ọ

ứ nghiên c u khoa h c, công ngh  và phát  minh, sáng chế.

Ọ Ệ Ớ KHOA H C VÀ CÔNG NGH

ả ọ

ữ tham gia ho t ạ đ ng khoa  • C n tr  nam, n ở ệ h c, công ngh .

ừ ố

i trong các

• T  ch i vi c tham gia c a m t gi ề

ủ ọ

ệ ạ

ệ khoá đào t o v  khoa h c và công ngh .

Ự Ọ Ệ 7.2. HÀNH VI VI PH M Ạ TRONG LĨNH V C KHOA H C VÀ CÔNG NGH

Ự Ẳ 8.1.BÌNH Đ NG GI I TRONG LĨNH V C

ạ đ ng văn

ể ụ

• Bỡnh đ ng trong tham gia các ho t  hoá, thông tin, th  d c, th  thao.

ư ng th  văn hoá, trong

• Bỡnh đ ng trong h ẳ ử ụ

ế ậ

ở ti p c n và s  d ng các ngu n thông tin.

Ể Ụ Ể Ớ  VĂN HÓA, THÔNG TIN, TH  D C, TH  THAO

• C n tr  nam, n  sáng tác, phê b nh văn h c, ngh   ệ ọ ạ đ ng văn hoá

ế

ể thu t, bi u di n và tham gia các ho t  ị khác v  ỡ đ nh ki n gi

ớ i. • Sáng tác, lưu hành, cho phép xu t b n các tác  ư i b t k  th  lo i và h nh th c nào

ể ổ đ  c

ế

i.

ở ư tư ng, t

ấ ả ớ ấ ỳ ể ạ ph m dẩ ứ ỡ ấ ề ớ ị vũ, tuyên truy n b t BĐG,  đ nh ki n gi ệ ự ỡ ự  m nh th c hi n ho c xúi  ạ ụ ậ ệ ư i khác th c hi n phong t c t p quán l c  ọ ố ử ề ớ ư i m i  ệ đ i x  v  gi t

i d

• Truy n bá t ề ờ gi c ngụ ậ h u mang tính phân bi ỡ h nh th c.

8.2. HÀNH VI VI PH M Ạ Ự TRONG LĨNH V C VH, TT, TD, TT

9.1.BÌNH Đ NG GI

Ẳ Ớ Ự Ế I TRONG LĨNH V C Y T

ứ ộ ứ • B nh ỡ ề ẻ

ệ ọ ạ đ ng giáo d c,  ẳ đ ng trong tham gia các ho t  ỏ ề truy n thông v  chăm sóc s c kh e, s c kho  sinh  ụ ả s n và s  d ng các d ch v  y t • B nh ỡ

ử ụ ự ẳ đ ng trong l a ch n, quy t  ệ ế . ế đ nh s  d ng bi n  ử ụ ụ ị ỡ

ở pháp tránh thai, bi n pháp an toàn t nh d c và  ệ ố phòng, ch ng lây nhi m HIV/AIDS và các b nh lây  ụ ờ ề truy n qua  • Ph  n  nghèo c ụ ữ vùng sâu, vùng xa, là đ ng ồ

ộ ắ

ợ ỗ ợ ỡ đư ng t nh d c. ư trú  ể ố ừ bào dân t c thi u s , tr  các  ộ BHXH b t bu c, khi sinh con  ủ đư c h  tr  theo quy đ i tố ư ng tham gia  đúng chính sách dân s  ố ủ ị đ nh c a Chính ph .

9.2. HÀNH VI VI PH M TRONG LĨNH V C Y T

• C n tr , xúi gi c ho c ép bu c ng ụ

ế

ờ ư i khác  ặ ụ ứ không tham gia các ho t ạ đ ng giáo d c s c  kho  vẻ ỡ đ nh ki n gi ớ ị

i.

• L a ch n gi

i tính thai nhi d

ự ứ

ư i m i h ờ

ọ ỡnh  ớ ọ ư i khác phá  ặ th c ho c xúi gi c, ép bu c ng thai vỡ gi

i tính c a thai nhi.

Ự Ạ Ế

10.1. BÌNH Đ NG GI

I TRONG GIA

ĐÌNH

• V , ch ng b

quan h  khác liên quan

ớ ế đ n hôn nhân và gia

ệ đ nh.ỡ

ồ ệ ồ

• V , ch ng có quy n, nghĩa v  ngang nhau trong s  h u tài

ở ữ ậ

ẳ đ ng trong s  d ng ngu n thu nh p

ử ụ ị

ủ ợ ồ

ồ ồ ự ế đ nh các ngu n l c trong gia

ế

• V , ch ng b nh  ồ ự

ố ỡ ợ đư c gia  đ nh chăm sóc, giáo d c và  i ả ộ ể ọ ậ đ ng, vui ch

ủ ị đ nh c a pháp  ụ ơi, gi

ư nhau đ  h c t p, lao

ề ợ ỡ ả s n chung và b nh  chung c a v  ch ng và quy t  đ nh.ỡ ẳ ợ đ ng v i nhau trong vi c bàn b c, quy t  ử ệ ử ụ ị đ nh l a ch n và s  d ng bi n pháp KHHGĐ phù h p ; s   ụ ỉ d ng th i gian ngh  chăm sóc con  m theo quy  ậ lu t. Con trai, con gái  t o ạ đi u ki n nh ệ trí và phát tri n.ể

• Các thành viên nam, n  trong gia

ỡ đ nh có trách nhi m chia

ẻ s  công vi c gia

ữ đ nh.ỡ

ỡnh đ ng v i nhau trong quan h  dân s  và các

10.2.HÀNH VI VI PH M TRONG GIA

ĐÌNH

ở ủ

ề ả

ệ đ  ủ đi u ki n theo quy  ộ ở ữ đo t tài s n thu c s  h u  ớ

ủ ộ

• C n tr  thành viên trong gia  ả ậ ị đ nh c a pháp lu t tham gia  chung c a h  gia

ỡ đ nh có  ạ ị đ nh  ỡ ỡ đ nh v  lý do gi i tính. • Không cho phép ho c c n tr  thành viên tham gia ý ki n  ế ặ ả ệ ự ỡ ả đ nh, th c hi n

ậ ế ớ

ặ đáp  ng các nhu c u khác  ị i. đ ng v i các thành viên gia

ỡ ỡ đ nh v  lý do

gi

• H n ch  ho c ép bu c thành viên gia

ỏ ọ ỡ ỡ đ nh b  h c v  lý do

gi

ủ ệ ử ụ vào vi c s  d ng tài s n chung c a gia  ạ ộ các ho t ạ đ ng t o thu nh p ho c  ứ ỡ đ nh ki n gi ỡ ủ đ nh v   c a gia  • Đ i x  b t b nh  ố ử ấ ỡ ớ i tính. ế ạ ớ i tính. ặ

ỡ đ nh, th c hi n bi n  ủ

ộ đ ng gia  ư là trách nhi m c a thành viên

• Áp đ t vi c th c hi n lao  ệ ệ ả t s n nh ị ấ đ nh.

pháp tránh thai, tri ộ thu c m t gi

i nh t

ả ả đ m BĐG (19­24).

I.2. Các bi n pháp b o  ệ

ẩ đ y b nh ề i (Đi u 19)

ề ệ ả ẳ đ ng gi ả ệ

• Bi n pháp thúc  ỡ • Đ m b o nguyên t c c ả ệ ớ ắ ơ b n v  BĐG trong vi c  ề ậ hoàn thi n h  th ng pháp lu t (Đi u 20)

ự ả

ệ ố • L ng ghép v n  ề ấ đ  BĐG trong xây d ng văn b n quy  ậ ề

ồ ạ ẩ ề ấ đ  BĐG (Đi u 22)

ph m pháp lu t (Đi u 21) • Th m tra l ng ghép v n  ề ồ • Thông tin, giáo d c, truy n thông v  gi ề ớ ề ụ i và BĐG

ề (Đi u 23)

ề ộ • Tài chính cho ho t ạ đ ng BĐG (Đi u 24).

Ệ Ẩ Ẳ 1.BI N PHÁP THÚC Đ Y BÌNH Đ NG GI Ớ I

ờ ệ ạ • Bi n pháp  ệ t t m th i theo Công

ớ ệ

t t m

ư c ớ ố ư c : vi c các qu c gia  ệ ạ ặ ệ đ c bi ự ỡnh đ ng trong th c  ẳ ị ụ ữ ị

ỡnh đ ng v  c ẳ

ữ ữ

ặ đ c bi ề CEDAW (Đi u 4 Công  thành viên thông qua các bi n pháp  ự ẩ ằ ờ th i nh m thúc  đ y nhanh s  b ớ ế ữ i và ph  n  không b  b  coi là phân   gi a nam gi t ỡ th  mà  ế ẽ ưng s  hoàn toàn không v ố ử t ệ đ i x , nh bi ấ ỡnh  ỡ nh ng tiêu chu n b t b ệ ế đưa đ n vi c duy tr ặ ẽ ệ ẳ đ ng ho c khác nhau. Nh ng bi n pháp này s   ộ ề ơ h i và  ụ ứ ấ ch m d t khi các m c tiêu b ố ử đã đ t ạ đư c).ợ đ i x

1.BI N PHÁP THÚC

Đ Y BĐG (TI P)

ả ớ ấ M c ụ đích : b o ả đ m b nh i th c ch t,

ỡ ớ ẳ đ ng gi ẩ ự ề

ớ ề ệ

ề ộ

ệ ả ủ ự ệ

ữ ữ

ờ ị ấ đ nh

ờ ạ ấ ­ Do cơ quan nhà nư c có th m quy n ban hành  (QH, UBTVQH, CP) ữ ề ữ ự ệ ­  Đi u ki n : có s  chênh l ch l n gi a nam, n  v   ự ơ h i phát huy năng l c và  ị đi u ki n, c v  trí, vai trò,  th  hụ ư ng thành qu  c a s  phát tri n mà vi c áp  ể ở ư nhau gi a nam và n  không  ị ụ đ nh nh d ng các quy  ợ ự làm gi m ả đư c s  chênh l ch này.  ự ­ Th i h n th c hi n : trong m t th i gian nh t  ứ và ch m d t khi m c ệ ộ ụ đích BĐG đã đ t ạ đư c.ợ

1.BI N PHÁP THÚC

Đ Y BĐG (TI P)

ỷ ệ ữ

• Quy đ nh t

ỷ ệ  l

nam, n  ho c b o

ữ ặ ả đ m t

n  thích

l

đáng

ể đ  nâng cao tr nh

ữ ự ộ đ , năng l c cho n

tham gia, th  hụ ư ngở ồ ư ng ỡ

• Đào t o, b i d ạ ho c nam

ữ ặ

ề ộ ể ạ đi u ki n, c ề ẩ đi u ki n  ề ự

ơ h i cho n  ho c nam ữ ặ ờ

ệ đ c thù cho n  ho c nam ợ ữ

ặ ọ

ặ • H  tr   ỗ ợ đ  t o  • Quy đ nh tiêu chu n,  ị • Quy đ nh n   ị

ư ng h p n  có

đ  ủ

ợ ữ

ư ng h p n  có

đ  ủ đi u ề

• Quy đ nh vi c  ị ẩ

ợ ớ đư c quy

ị đ nh t

i các

ữ đư c quy n l a ch n trong tr ư nam đi u ki n, tiêu chu n nh ữ ệ ưu tiên n  trong tr ư nam ẩ đ y b nh  ớ ẳ đ ng gi

ki n, tiêu chu n nh • Các bi n pháp thúc  ệ ề ỡ đi u v  b nh

ẳ đ ng gi i  ự i trong các lĩnh v c

1.BI N PHÁP THÚC

Đ Y BĐG (TI P)

ỷ ệ  l

ị ể đáng n  ữ đ i bi u Qu c h i,   thích

ỷ ệ ữ

l

ổ ụ

ự Trong lĩnh v c chính tr  : ố ộ đ i bi u  ­ B o ả đ m t ạ ề ố ợ ớ H i ộ đ ng nhân dân phù h p v i m c tiêu qu c gia v  BĐG ; ồ ệ ­ B o ả đ m t đáng trong b  nhi m các ch c danh   n  thích  trong cơ quan nhà nư c phù h p v i m c tiêu qu c gia v   ề ợ ớ BĐG.

:

ữ đư c ợ ưu đãi v  ề

ế

thu  và tài chính theo quy  ữ

ế ự Trong lĩnh v c kinh t ­ Doanh nghi p s  d ng nhi u lao  ệ ử ụ ộ ề đ ng n   ậ ủ ị đ nh c a pháp lu t. ­ Lao đ ng n  khu v c nông thôn  ợ ỗ ợ đư c h  tr  tín d ng,  ế

ụ ị

ư theo quy đ nh c a

ộ ự ế ế khuy n nông, khuy n lâm, khuy n ng pháp lu t.ậ

1.BI N PHÁP THÚC

Đ Y BĐG (TI P)

đ ng :ộ  nam, n

đ ng.ộ ữ ộ đ ng n .

ể ụ ự ệ ộ đ ng n  làm vi c trong m t s  ngành ngh  n ng  ể

ế

ộ ạ ấ đ c h i.

ự Trong lĩnh v c lao  ỷ ệ ị ợ ữ đư c tuy n d ng lao  ­ Quy đ nh t  l ồ ư ng nâng cao năng l c cho lao  ạ ­ Đào t o, b i d ạ đi u ki n v  sinh an toàn lao  ­ Ngư i s  d ng lao  ệ ộ ờ ử ụ đ ng t o  ề ặ ộ ố ệ ữ ộ đ ng cho lao  ặ ớ nh c, nguy hi m ho c ti p xúc v i các ch t  ụ đào t o :ạ

­ Quy đ nh t

ọ ậ đào t o;ạ ợ ỗ ợ ạ

ỷ ệ  l ữ khu v c nông thôn

đư c h  tr  d y ngh  theo

ữ tham gia h c t p,

ự Trong lĩnh v c giáo d c,   nam, n ự ậ

ỗ ợ ư i mờ ẹ

­ Lao đ ng n ủ ị quy đ nh c a pháp lu t. ệ Các bi n pháp h  tr  ng ị     ­ Không b  coi là phân bi

t  ề ụ ể

ố ử ệ đ i x ,Mang tính vĩnh vi n Đã  đư c ợ đưa vào các đi u c  th   (kho n 4 Đi u 14, kho n 3  Đi u 17)

• XÂY D NG,S A  Ự

Ổ Ổ Ử Đ I, B  SUNG  Ữ

Ả Ả Đ M NH NG NGUYÊN

PH I B O  Ả T C CẮ Ơ B N V  BĐG;

Đ  Ể

.

• CÁC NGUYÊN T C CẮ Ơ B N V   Ề BĐG LÀ M T CỘ ĂN C  QUAN  Ủ TR NG C A VI C RÀ SOÁT  Ổ Ổ S A Ử Đ I, B  SUNG

Ề Ậ Ệ Ả Ắ Ơ B N V  BĐG  2.B O Ả Đ M CÁC NGUYÊN T C C Ố Ệ TRONG HOÀN THI N H  TH NG PHÁP LU T(20)

3. L NG GHÉP GI Ả

I TRONG XÂY D NG  Ạ VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T(21)

ề ớ

ấ đ  gi

i và bi n pháp gi

i

• Xác đ nh v n  ị quy t;ế ự

• D  báo tác

ộ đ ng c a các quy

ị đ nh;

• Xác đ nh trách nhi m và ngu n l c ồ ự

Vi c l ng ghép gi

i này do c

ơ quan so n ạ

ệ ồ ả

ị ơ quan th m ẩ đ nh th c hi n.

ệ ự ệ ồ

th o và c ủ

Chính ph  quy

đ nh vi c th c hi n l ng ghép

gi

iớ

4.TH M TRA L NG GHÉP  Ớ Ề V N Ấ Đ  BÌNH  I

Ồ Đ NG GI

ẩ ệ

ụ ụ ơ quan c a QH th c hi n.

• Vi c th m tra do m t U  ban c a QH  đư c ợ ớ ố giao nhi m v  ph  trách lĩnh v c gi i ph i  ệ ớ h p v i các c ộ

ự ả

ủ ự ự ớ ồ ẩ i: N i dung th m tra l ng ghép gi ự ề ớ ấ đ  gi ị i trong d  án, d  th o; ­ Xác đ nh v n  ắ ả ệ ả đ m các nguyên t c BĐG; ­ Vi c b o  ự đánh giá vi c ệ ủ ủ ụ ệ ­ Vi c tuân th  th  t c, trình t ớ ồ l ng ghép gi

ả ­ Tính kh  thi, b o

i; ả đ m BĐG.

5.TRÁCH NHI M C A CQ, TC , GĐ VÀ CÁ NHÂN

TRONG VI C HI N VÀ B O

Ả Đ M BĐG(25­34).

ệ ệ ệ ệ ệ

ổ ứ

• CP; • Cơ quan QLNN v  BĐG; ề • Trách nhi m c a c ộ ủ ơ quanB , ngang B ; ộ • Trách nhi m c a UBND; ủ • Trách nhi m c a MT và thành viên; ủ • Trách nhi m c a HLHPN VN; ủ • Trách nhi m c a c ủ ơ quan nhà nư c, t

ch c

xã h i khác;

• Trách nhi m c a gia  ệ

ủ đình và c a công dân

6.TRÁCH NHI M C A CÔNG DÂN

ọ ậ

ế

­ H c t p, nâng cao hi u bi

ứ ề t và nh n th c v

­ Th c hi n và h

ư ng d n ng

ư i khác th c

BĐG. ự ệ

ệ hi n các hành vi

ớ ờ ự ề đúng m c v  BĐG. ­ Phê phán, ngăn ch n các hành vi phân bi ặ

t

ố ử ề ớ

i. ­ Giám sát vi c th c hi n và b o

đ i x  v  gi ệ ồ

ự ủ đ ng, c a các c

ả ả đ m BĐG  ổ ứ ơ quan, t

ch c và

ủ ộ c a c ng  công dân.

7.TRÁCH NHI M C A CHÍNH PH • Ban hành chiến lược, chính sách, mục tiêu quốc gia về

BĐG ; hằng năm báo cáo QH về việc thực hiện mục tiêu quốc gia về BĐG

• Trình QH, UBTVQH ban hành hoặc ban hành theo thẩm

quyền VBQPPL về BĐG

• Chỉ đạo, tổ chức thực hiện việc lồng ghép vấn đề BĐG

trong XD VBQPPL theo thẩm quyền

• Tổ chức thực hiện pháp luật về BĐG ; chỉ đạo, tổ chức công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về BĐG

• Công bố chính thức các thông tin quốc gia về BĐG; quy

định và chỉ đạo thực hiện tiêu chí phân loại giới tính trong thông tin thống kê nhà nước

• Phối hợp (…) và chỉ đạo các cơ quan hữu quan tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật , nâng cao ý thức của nhân dân về BĐG.

Ủ Ộ

8.TRÁCH NHI M C A B , CQ NGANG  BỘ - Phối hợp CQQLNN về BĐG thực hiện QLNN về BĐG - Rà soát VBQPPL hiện hành để sửa đổi, bổ sung, huỷ bỏ, ban hành mới theo thẩm quyền hoặc trình cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, huỷ bỏ, ban hành mới VBQPPL nhằm bảo đảm BĐG trong lĩnh vực quản lý

- Nghiên cứu, kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm

quyền ban hành biện pháp thúc đẩy BĐG

- Phối hợp với CQQLNN về BĐG đánh giá thực trạng

BĐG trong lĩnh vực mà mình quản lý ; thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm PL, giải quyết KN,TC về BĐG

- Trách nhiệm khác theo sự phân công của Chính phủ.

• Trong công tác tổ chức – cán bộ : - Bảo đảm cán bộ, công chức, viên chức, người lao động nam, nữ bình đẳng trong việc làm, đào tạo, đề bạt, bổ nhiệm và hưởng phúc lợi(1)

- Bảo đảm việc đánh giá cán bộ, công chức, viên chức,

người lao động trên nguyên tắc BĐG(2)

- Trong hoạt động (1) : - Xác định thực trạng BĐG, xây dựng và thực hiện mục tiêu

BĐG trong cơ quan mình và có báo cáo hàng năm

- Bảo đảm sự tham gia của cán bộ, công chức, viên chức, NLĐ nam,nữ trong xây dựng, thực thi pháp luật, chương trình, kế hoạch, dự án phát triển KT, VH,XH, trừ trường hợp PL quy định khác

Ủ 9.1 TRÁCH NHIÊM THƯC HIÊN BĐG  TAI CQ, TC C A CQNN, TCCT, TCCT­XH

9.2 TRÁCH NHIÊM THƯC HIÊN BĐG  TAI CQ, TC C A CQNN, TCCT, TCCT­XH

Trong hoạt động (2) : - Giáo dục về giới và pháp luật về BĐG cho cán bộ, công chức, viên chức, NLĐ do mình quản lý

- Có biện pháp khuyến khích cán bộ, công

chức, viên chức, NLĐ thực hiện BĐG trong cơ quan

- Tạo điều kiện phát triển các cơ sở phúc lợi xã hội, các dịch vụ hỗ trợ nhằm giảm nhẹ gánh nặng lao động gia đình.

Ệ 10.1 TRÁCH NHI M C A CÁC C

Ơ QUAN, T  CH C

Ủ KHÁC

• Trong tổ chức, hoạt động : - Bảo đảm cho nam, nữ bình đẳng trong

tham gia và thụ hưởng

- Báo cáo hoặc cung cấp kịp thời thông tin về BĐG trong cơ quan, tổ chức theo đề nghị của cơ quan có thẩm quyền

- Đề xuất hoặc tham gia xây dựng chính

sách, pháp luật về BĐG liên quan đến hoạt động của cơ quan, tổ chức mình

10.2 TRÁCH NHI M C A CÁC CQ, T  CH C KHÁC

• Tham gia các hoạt động BĐG : - Tổ chức tuyên truyền kiến thức về giới và pháp luật về BĐG cho các thành viên cơ quan, tổ chức và người lao động

- Bố trí cán bộ hoạt động về BĐG - Tổ chức nghiên cứu và ứng dụng kết quả nghiên cứu

nhằm tăng cường BĐG

- Dành nguồn tài chính cho các hoạt động BĐG - Tổ chức hệ thống nhà trẻ phù hợp để lao động nam, nữ

kết hợp hài hoà giữa LĐSX và LĐGĐ

- Hỗ trợ lao động nữ khi tham gia đào tạo, bồi dưỡng mang

theo con dưới 36 tháng tuổi

- Tạo điều kiện cho lao động nam nghỉ hưởng nguyên

lương và phụ cấp khi vợ sinh con

ủ ộ

ố ộ ỷ ố ộ

• Trách nhi m c a Qu c h i, UBTVQH,  H i ộ đ ng dân t c, các U  ban c a Qu c  ố ủ ể ạ ạ ộ đ i bi u  đ i bi u Qu c h i và  h i, Đoàn  QH

• H i ộ đ ng nhân dân,

ể ạ đ i bi u H i

ộ đ ng ồ

nhân dân

Ự 11.GIÁM SÁT VI C TH C HI N PHÁP LU T  Ẳ Ớ Ề Ệ V  BÌNH Ệ Đ NG GI I

ế

ế

ề ự  cáo và gi

ế

đ ng,giáo d c,

• Nêu rõ thanh tra, giám sát v  th c hi n BĐG; ệ • Nêu rõ vi c khi u n i, t ạ ố ệ i quy t  hành vi vi ph m BĐG; • Nêu rõ hành vi vi ph m BĐG trong lĩnh v c:  ạ ụ đào t o, ạ ộ ị Chính tr , kinh t , lao  khoa hoc và công ngh , vệ ăn hoá, thông tin, th  ể ể ụ d c, th  thao, y t

ế ; • Nêu rõ hành vi vi ph m BĐG trong gia

đình.

ậ ề ử  12.Thanh tra, giám sát và x  lý vi ph m pháp lu t v   ớ ẳ bình đ ng gi ạ i (35–42).

PH N IIẦ Ự Ệ THÁCH TH CTRONG VI C TH C HI N LU T BĐG

ữ ẫ ọ ở ị ế ớ ư tư ng tr ng nam, khinh n  v n i, t

ố • Thi u s  li u th ng kê, công c ụ đánh giá liên quan

ế đ n gi

ộ • L c lự ư ng cán b  tham m i,

• Đ nh ki n gi ề ặ khá n ng n ; ế ố ệ ớ i; ợ ẳ bình đ ng gi

ớ ứ ề ậ ế ề ớ t v  gi ấ i trong cán b , công ch c còn r t it; ề ở đ u  i không ưu, S  hi u bi ự ể ộ ớ ẳ đ ng gi ứ đ ng ồ các

• Nh n th c v  bình  ị

ế vùng, đ a ph • M t s  v n đ n BĐG còn có quan

ương; ề ộ ố ấ đ  liên quan  ệ

ni m khác nhau; • Ngu n l c thi u. ế ồ ự

1.Đ NH KI N GI

Ế Ị Ớ I

ờ ệ ẫ ậ

ư i ph  n ;

• Tư tương nho giáo ăn sâu vào ti m th c c a  ứ ủ ư i ph  n  coi  moi ngư i;ngờ đó là chuy n ệ ụ ữ ờ ề ậ ấ bình thư ng, ch p nh n v i ni m “H nh  phúc”; Vi c v n t p trung vào ng vai trò th p hấ

• Hình thành phong t c t p quán, quy

ụ ữ ộ ụ i, ph  thu c ấ ị đ nh b t

thành văn trong xã h i, gia

ờ ơn ngư i Nam gi ụ ậ ộ ủ ấ ả ọ

• Tr  thành thói quen c a t • Khó phân bi

ư i;ờ ăn hoá t

t ố

đ p, ẹ đâu là s  phân bi

ề t ệ đâu là truy n th ng v ự t gi

đình; t c  m i ng ố i….

Ở Ọ Ữ  TƯ TƯ NG TR NG NAM, KHINH N

Ế Ố Ệ

Ụ 2.THI U S  LI U TH NG KÊ, CÔNG C

ĐÁNH GIÁ LIÊN QUAN Đ N GI

I;

ố • Nhi u s  li u th ng kê liên quan

ề ố ệ ỷ ệ ấ đ n gi ộ ệ ờ ưa  i ch đang lam

ế ớ đ ng;   th t nghi p, th i gian lao   l có( t rong doanh nghi p ệ đã có…): vi c­ tệ ấ ấ ả ơ quanNN, t • +Ph n ấ đ u t t c  c ị ổ

ứ ị ữ ổ ứ  ch c chính tr , t ộ ở Ư và ĐF có n  tham gia

ch c chính tr  xã h i  BLĐ (chưa có con s  c  th );

ấ T ố ụ ể ỏ ứ  ch c, doanh nghi p giáo d c, y

• + Ph n ấ đ u trong t ộ ụ đ u ề

, vế ăn hoá, xã h i có 30% lao  t có n  tham gia BLĐ (Ch

ẽ ự ộ ữ • B  công c

i chung cũng

i và  ở ừ ệ ữ ở ọ đ ng n  tr  lên  ố ệ ưa có s  li u) ỉ ố ớ ụ đáng giá các ch  s  gi ưa có.S  d a  i ch ớ vào đâu đ  ể đánh giá tình tr ng gi đ ng ẳ ấ ạ i và b t bình  ộ ớ ỉ ố ế ể ớ đ  so sánh ch  s  ti n b  gi gi ơ quan, đơn v …ị như   t ng c

3.L C LỰ Ư NG CÁN B  THAM M Đ NG GI GI

Ự Ể Ộ Ề ƯU, S  HI U BI T V   Ộ Ớ I TRONG CÁN B , CÔNG CH C

Ợ I, BÌNH

ớ • Gi ậ i m i nh p vào

n ừ ăm 1981 mà mãi

ớ đư c ợ đ  ề

ự ệ ợ

ộ ự ộ ẻ đ  hi u bi

ọ ề ớ ộ ớ i và b  môn khoa h c v  gi nư c ta t ừ đ u nh ng n ớ ữ ăm 90;   • Nư c ta ký công  ớ ớ ư c CEDAW t ữ ữ ớ ế ỷ ầ i nh ng gi a  90 và  t đ u th  k  21 m i  ứ ớ đư c nghiên c u và th c hi n. ế c p ậ đ n, m i  ậ ế ề ớ t v  gi ị

ế ẳ đ ng gi ả ự ẩ • Trong quá trình xây d ng lu t BĐG, vi c tìm ki m  ệ ớ i  i, bình  ạ ạ đ nh và so n th o d  án  ăn.( UBCVĐXH, B  Tộ ư pháp – Th m tra

ề cán b  có trình  ể đ  tham gia quá trình ho ch  ặ g p khó kh ị và th m ẩ đ nh theo đi u 21 và 22)

Ề Ớ I

Ể Ứ Ậ 4. NH N TH C, HI U BI T V  BÌNH   KHÔNG Đ NG Ồ Ẳ  CÁC VÙNG, Đ NG GI Ị Đ A

ố ị

ơn  thành th ; ị ơn nông thôn ;

• Thành ph  khá h • Thành th  khá h • Nông thôn vùng đ ng b ng khá h

ơn vùng

ế ề ớ t v  gi

ồ núi, vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn; • Vùng có nhi u dân t c thi u s , trình  ể ố ề đ  ộ ộ ể ứ ế ạ dân trí còn h n ch  thì nhân th c và hi u  ế ớ ạ ẳ bi i càng y u  i l đ ng gi i, bình  hơn.

Ế Ề Ở Đ U  PHƯƠNG;

5.M T S  V N

Đ N BĐG

;

ậ ệ ấ đ  ề

Ộ Ố Ấ Đ  LIÊN QUAN  Ề Ệ CÒN CÓ QUAN NI M KHÁC NHAU ề ớ i khoa hoc trong nhi u v n  ấ ẳ đ ng gi i còn r t khác nhau,

ớ ớ

• Vi c tranh lu n trong gi ế liên quan đ n gi i, bình  kho ng cách còn khá xa: ộ ữ • + Các ưu tiên cho lao đ ng n  hay là không ưu tiên

ừ ề ấ

ụ ữ ộ

ự ễ ổ ứ ệ ch c th c hi n; tu i h

ả i hay

ệ ộ ớ ệ i: Ngành ngh  c m ph  n  làm vi c;   góc  nhìn t đ  gi ữ đ ng ộ ưu tiên cho lao đ ng n   ộ ế đ  lao  ề dành nhi u ch   ổ ư ng ch   ế đ  ộ ở ự ớ v i th c ti n t ớ ẳ hưu trí cách nhau 5 năm là b o ả đ m bình  đ ng gi là phân bi t gi i…)

ệ ệ ớ • + Đâu là ưu tiên, đâu là bi n pháp t ( thúc ặ đ c bi

ẩ ạ đ y)t m th i;

ệ ờ • + Quan ni m v  s  khác bi

ữ ệ ưu

ị ữ ề ề ự ẻ ứ ệ ề t v  tâm sinh lý, s c kho   ạ đ nh chính sách  ữ ớ gi a Nam và n  v i vi c ho ch  ộ ệ tiên, t o ạ đi u ki n cho lao  đ ng n …

Ồ Ự

6.NGU N L C THI U.

ệ đư c nh ng phân

• Chưa có dòng ngân sách riêng; • Ngân sách nào đ  th c hi n

ớ ắ

ư không có. M i b t

ộ ầ

đ u xây d ng:

ể ự ề ớ i; tích, đánh giá v  gi • Đ i ngũ cán b  g n nh ộ ầ ự ạ + Cơ quan so n th o, B  T

ộ ư pháp th m ẩ đ nh

ề ( đi u 21)

ẩ ụ + UB ph  trách gi ủ ệ + Trách nhi m c a các c

i th m tra ( Đi u 22) ơ quan, t

ề ổ ứ ề  ch c v

BĐG

Ả Ự Ẳ

Ầ PH N III  Ệ

• Tăng cư ng s  lãnh  ờ

ế

đ ng ả

ủ ạ đ o và s  quan tâm c a  ớ ệ i; đ ng gi đ n vi c th c hi n lu t bình  • Tăng cư ng thông tin, giáo d c, nâng cao  ẳ đ ng gi đào t o, b i d

ấ ấ đ  ề

ậ ụ i; ỡ ứ đ ng gi

ờ ứ ề nh n th c v  bình  • Tăng cư ng ờ ồ ư ng, t p hu n  ạ ộ ộ cho đ i ngũ cán b , công ch c nh ng v n  ớ ế i, bình  liên quan đ n gi ố ệ ố

ậ ữ ớ i; ỉ ố

• Xây d ng h  th ng th ng kê ch  s  bình

đ ng ẳ

gi

i;ớ

Ậ GI I PHÁP TH C HI N LU T BÌNH Đ NG GI Ớ I

GIẢI PHÁP (TT)

ệ ỏ ứ

ch c

i;

• Tăng cư ng s  ph i h p trong vi c t ự ố ợ ẳ đ ng gi ồ

• Tăng cư ng công tác l ng ghép gi

i trong xây

ờ ệ th c hi n lu t bình  ờ ẩ d ng, th m tra v

ự ế ở ữ s  nh ng nguyên t c v  bình

ẳ đ ng gi

i.

ậ ả ạ ăn b n quy ph m pháp lu t; • Ti n hành ra soát h  th ng pháp lu t trên c ơ  ệ ố ắ ề • Tăng cư ng công tác ki m tra, giám sát vi c  ể th c hi n pháp lu t BĐG.

ủ ả

ờ ệ • B  trí ngu n l c

ồ ự đ y ầ đ ( c  nhân l c và tài

ự ố chính)

C M Ả ƠN QUÝ V  Ị Đ I BI U!

Ị Ứ

Ẻ CHÚC QUÝ V  S C KHO ,

H NH PHÚC VÀ THÀNH

Đ TẠ