Thực trạng hoạt động thể dục thể thao quần chúng tỉnh Lâm Đồng
lượt xem 2
download
Trên cơ sở kết quả khảo sát định lượng, bài báo tập trung phân tích thực trạng hoạt động thể thao quần chúng của tỉnh Lâm Đồng về điều kiện tự nhiên, tài nguyên nhân văn, kinh tế - xã hội, cơ sở hạ tầng và các môn thể thao mà nhân dân tham gia.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thực trạng hoạt động thể dục thể thao quần chúng tỉnh Lâm Đồng
- 16 BÀI BÁO KHOA H C TH C TR NG HO NG TH D C TH THAO QU N CHÚNG T NG Tr n Qu c Hùng, Võ Th Thùy Dung ih ng Tóm t t: Nh ng qu n chúng (TDTTQC) n Vi tài nguyên thiên nhiên và tài y phong trào TDTTQC l n m a bàn t nh. Tuy s phát tri n này mang tính b n v ng, r t c n có s c tr ng ho ng TDTTQC t t cách c th , toàn di n. D a trên k t qu kh ng, bài vi t t p trung phân tích th c tr ng ho ng TDTTQC t ng trên các khía c nh u ki n t xã h v t ch t, các môn th thao t p luy n c i dân. T khóa: ng; th d c th thao qu n chúng; th c tr ng. Abstract: In recent years, mass sports have been growing in Vietnam, including Lam Dong province. It is the characteristics of natural and humane resources that are the basis to enhance the development of mass sports in the province. However, for sustainable development, it is necessary to have a specific and comprehensive assessment of mass sports activities. Based on the results of quantitative survey, the article focuses on analyzing the reality of mass sports activities in Lam Dong Province in terms of natural conditions, humane resources, socio-economy, infrastructure and the sports that its people play. Keywords: Lam Dong; mass sports; reality. TV qu , các môn th c quan phát tri n v ho t Nh d c th thao qu n ng TDTTQC và s ng các lo i hình th ã m r ng thao còn r t h n ch , khiêm t n so v u toàn c u và tr thành phong trào c a nhi u ki n, ti c u này không nhu c u ho ng t p luy n và gi i trí ngày khó hi u b nh ngh à “S càng cao c i dân trong t nh. Báo cáo tham gia t nguy n c a công chúng vào th i thao và du l gian r nh r i c a h , v i các ho ng th 2017, ng, nhi m v c a thao có n i dung ph bi n, hình th c t p luy n S thao và Du l ã ng, nh m m p th d c, rèn luy n nêu rõ: “Phong trào th d c, th thao qu n s c kh e, ch a b i trí và giao chúng phát tri n m u, m t s ãh i y, ng bào dân t c thi u v ng là s t nguy n và tính s , vùng kinh t khó òn i chúng trong tham gia t p luy n, TDTTQC ch m phát tri n”. c tr ng r tr thành c u n i h i giao quan tâm. M t trong nh n ti p xã h i, t o d ng ni m vui cá nhân, t c a th c tr t làm vi c và c ng hi n cho xã trình nghiên c u khoa h c t o ti y h i. V i riêng t ng, nh a m nh s phát tri n ho ng ã thu c nhi u k t
- T P CHÍ KHOA H O TH THAO (S 15 – 3/2021) 17 u, b n v ng phù h t qu th ng kê, t n su t c a trên các huy n thu c toàn t nh. các câu h i kh o sát cho th y giá tr trung bình ng phát tri n TDTT c a t p trung nhi u trong kho ng 3 - t Báo cáo thu n ti n cho vi c nh n xét, chúng c nh: Phát tri n TDTTQC là n n t ng c các m c tr ng n thành công c a th thao thành tích cao, vi c m r ng và ng hóa các ho ng - i 1,00: R t kém; ng nhu c i trí - 1,01 - 2,00: Kém; c a xã h i, góp ph i s ng tinh - 2,01 - 3,00: Bình th ng; th c bi t là l ng thanh thi u nên - th h tr c c là m c tiêu - 3,01 - 4,00: T t; n. u này - 4,01 - 5,00: R t t t. cho th y phát tri n phong trào TDTTQC là th c K t qu c tr ng ho ng s c n thi t, nh t là vi c m r ng c t ng h p theo ba n i dung l n: hóa các ho ng TDTTQC. Mu n th c t Th c tr u ki n t nhiên, tài nguyên nhân c khoa h c v th c tr ng ho ng xã h i; Th c tr v t ch t, TDTTQC t vi xu t các ch trang thi t b , t ch c qu n lý, nhân l c ph c i pháp liên quan có th v ; Th c tr ng tham gia các môn th thao t p i hi u qu cao nh ng luy n c i dân t ng. ra. 1. Th c tr ng các nhân t u ki n t K T QU NGHIÊN C U - xã h i n m v ng th c tr ng ho ng a. Nhân t u ki n t nhiên TDTTQC t ng c th , chi ti t, nhóm V i vi c t p luy n TDTT nói chung và nghiên c u ti n hành kh o sát t i các huy n và u ki n t hai thành ph trong t ng v i t ng s trò không nh trong l a ch n môn th thao, th i phi u phát ra là 1.500 phi u, s phi u thu vào là gian t p luy u ki n t nhiên 1.356 phi t 90,4% (144 phi u kh o sát n là Khí h u, th i ti t; tin c x lý th ng kê). K t qu V a lý mà còn là m t ch c; Th ng nghiên c u vì th d a trên 1.356 phi u h p l c ng thông thoáng. phân tích và trình bày k t qu . N i dung Chính nh u này s ng tr c ti p phi u kh o sát bao g m các thông tin chung v n s l a ch n và tham gia các môn TDTTQC khách th nghiên c u, các nhân t ng c i dân. n ho ng TDTTQC, th c tr ng tham gia K t qu kh o sát Bi 1 cho th y Khí các môn th thao t p luy n c i dân h u, th i ti t t trong các ng. T các thông tin thu th c và thành t t m c t t (trung bình = 3,7). Ng c thông qua quá trình t ng h p, x lý, phân tích l i, Th ng c nh thiên nhiên p s li u, chúng tôi có nh ng k t qu th c t nh t, m c bình th ng v i trung bình = 2,92. nh c tr ng ho ng TDTTQC Các thành t t ng hi n nay. b ng khí h u th i ti ìn chung u Sau khi kh o sát, k t qu c h th ng t m c t t trong t p luy n TDTTQC c a b ng ph n m x lý d li i dân. s d ng giá tr trung bình (mean)
- 18 BÀI BÁO KHOA H C 4 3,7 3,5 3,24 3,14 2,92 3,38 3 2,5 2 1,5 1 0,5 0 thoáng nhiên Trung bình Bi 1. Th c tr ng nhân t u ki n t nhiên u ki n t nhiên không h b. Nhân t n ho ng TDTTQC nói chung. à m t y u t u d hi u b ng là t nh có quan tr ng không th thi u trong thu hút và duy di n tích r ng, dân s u ôn hòa trì t p luy n TDTTQC nói chung. Bi 2 cho th y th c tr ng nhân t trong t p luy n t ng. 3,29 3,3 3,23 3,21 3,2 3,1 3 2,93 2,9 2,8 2,7 Nguyên gia Trung bình Bi c tr ng nhân t Quan sát Bi 2, chúng ta nh n ra các trên còn ch u ng l n c a nhân t kinh thành t thu L h i t - xã h i. Các thành t : t ch c, tài h c tr , d ch v , chi phí, nhu c u, m c thu nh p c a Tây Nguyên; B n s u u có s ng tr c ti n m c t t v i trung bình trên 3, ho ng t p luy n TDTT nói chung. t nh t là L h a ph Bi 3 ph n ánh th c tr ng nhân t kinh v i trung bình = 3,29. Thành t S ki n l ch s k xã h i bi u hi n qua 8 thành t c gia m c bình 8 thành t t, riêng thành t ng v i ch s trung bình t 2,93. T ch u ki n t ch c c. Nhân t kinh t - xã h i giá m c t t nh t (trung bình = 3,54), th p nh t là thành t ng xã h ng Vi c duy trì, phát tri n t p luy n các môn v i trung bình t 3,06. Nhìn t ng quát, nhân t TDTTQC ngoài ch u ng các nhân t
- T P CHÍ KHOA H O TH THAO (S 15 – 3/2021) 19 kinh t - xã h i có m t ng ng xã h ng b t ol c u. Dù v y, r t c n thành t môi y cho ho ng TDTT nói chung. Trung bình 3,41 3,54 3,5 3,46 3,45 3,28 3,48 3,06 2,8 3 3,2 3,4 3,6 Bi c tr ng nhân t kinh t - xã h i y, các k t qu kh u c i dân t ng, chúng ta c n cho th ng có nhi u n n t ng thu n l i quan sát k Bi 4. V i 6 thành t c có th phát tri n phong trào TDTTQC. kh o sát, thành t t và có ch s Nh ng thành t trung bình cao nh t là t p luy u ng quá l n k t qu chung. t yêu c u v sinh (trung bình = 3,38). Dù s trung bình th p 2. Th c tr ng nhân t v t ch t, nh t là S m (3,25), ti p sau có trang thi t b , t ch c qu n lý, nhân l c 2 thành t t trung bình th p = 3,26 là ph c v Thi t b , d ng c t tiêu chu n k thu t và v t ch t, trang thi t b Thi t b , d ng c t p luy . Nhìn chung, hi u rõ th c tr ng nhân t v t các thành t c kh ch t, trang thi t b i v i ho ng TDTTQC m c t t v i trung bình c ng = 3,3. 3,26 3,26 3,35 3,38 3,28 3,25 3,18 3,2 3,22 3,24 3,26 3,28 3,3 3,32 3,34 3,36 3,38 Trung bình Bi c tr v t ch t, trang thi t b
- 20 BÀI BÁO KHOA H C K t qu này ph n ánh m t th c tr ng có th truy n qu ng bá t (trung c, nh t là thành t có trung bình bình = 3,43) thì thành t p th p nh t là S m u nh t là Có s ph i h p hi u qu gi u mu n phát tri n phong trào t ch c t ch s là 3,01. TDTTQC trên toàn t nh. y, bi cho th y nhân t t ch c b. T ch c qu n lý qu ò quan tr ng trong vi c t p Nhân t t ch c qu c kh o sát v i luy n TDTTQC t ng nói chung. 9 thành t c th Bi 5. Theo k t qu t qu h p lý b i trên bi , có th nh n th y các khách th ã và c s quan tâm kh t ch c qu n c a các c p, các ngành ng, nh t là lý m c t t, trên 3. Tuy th , không có s chênh trong th i gian g l ch l n gi a các thành t . N u Công tác tuyên 3,01 3,34 3,19 3,24 3,27 3,43 3,39 3,18 3,36 Trung bình 2,8 3 3,2 3,4 3,6 Bi c tr ng nhân t t ch c qu n lý c. Nhân l c ph c v nhân l c có kinh nghi m t ch c. Trong 5 thành t t nh t là Ngu n nhân Bi 6 là k t qu th c tr ng nhân t nhân l c có kinh nghi m t ch c (trung bình = 3,39). l c ph c v v i 6 thành t c th . Quan sát bi u u này ph n ánh th c t là công tác t ch c , có th th y các khách th kh t p luy n TDTTQC ã c chú t t 5 thành t Ngu n nhân l c có trình phù tr i ng ch ã o bài h ân c n nhi t tình; i ng n b luy i ng ch c t p luy u n m v ng lu t; Ngu n 3,5 3,39 3,33 3,4 3,25 3,27 3,3 3,2 3,07 3,1 2,98 3 2,9 2,8 2,7 chuyên môn Trung bình Bi th c tr ng nhân t nhân l c ph c v
- T P CHÍ KHOA H O TH THAO (S 15 – 3/2021) 21 Bi 6c y thành t duy nh t i, có nh ng môn c n s h tr c a hu n b ình th ng và c t ch s luy n viên, trang thi t b t p luy n h tr ho c trung bình th p nh t chính là Nhân viên ph c v không c n b t c s h tr nào ngoài b n thân x lý k p th i các s c (trung bình = 2,98). Có i t p luy n. l à h n ch mà không nhi i Vi c kh o sát vì th không th t p trung vào kh o sát có th ph n ánh tr c ti i v i các t t c các môn th thao mà ch có th l a ch n ch c qu n lý công tác t p luy n các môn tiêu bi u, ph bi ng kh o TDTTQC a bàn t ng nói riêng. ng vào tìm hi u vi c t p luy n 17 môn 3. Th c tr ng tham gia các môn th thao th : , yoga, võ thu t, th t p luy n c i dân t ng hình, b i, c u lông... Trên th c t , hi n nay có r t nhi u môn th Bi 7 ph n ánh th c tr ng tham gia các thao t p luy n t ng, có nh ng môn môn th thao t p luy a bàn t nh Lâm th thao t p luy n cá nhân, t p luy n mang tính ng c a các khách th . 3,13 3,08 3,27 3,19 Yoga 2,94 Aerobic 3,15 3,14 3,38 3,42 3,36 Bóng bàn 3,4 3,33 3,08 3,66 3,26 3,27 3,19 0 1 Trung bình 2 3 4 Bi 7. c tr ng tham gia các môn th thao t p luy n Quan sát bi , có th th n 16/17 Nhìn chung, n u so v i th c t quan sát, k t môn th thao t p luy t qu này có th ng ho c thi u ch s trung bình cao nh thuy t ph c. Tuy nhiên, v i t ng m u kh o sát th p nh t trong nhóm t t là võ thu á c thu th p, chúng tôi cho r ng k t qu mini (cùng có trung bình = 3,08). Môn th thao tin c y và có th ng t duy nh c tr ng t p luy n vi c phát tri n các môn th thao t p luy n trong bình th ng là yoga (trung bình = 2,94).
- 22 BÀI BÁO KHOA H C K T LU N ánh m t th c t tác Thông qua vi c phân tích các k t qu kh o n ho ng TDTTQC c i dân sát trên (v i 1.356 phi u), chúng tôi có m t s ng không ph i là “l c c iv is k t lu u v th c tr ng ho ng phát tri n phong trào TDTTQ t TDTTQC c i dân t ng Th ba, k t qu kh o sát là s n ph m nghiên c u hoàn toàn rút ra Th nh t, k t qu th ng kê mô t th c tr ng nh ng nh n xét th t s khoa h c và toàn di n, ng v nh ng v c th r t c n có thêm các nghiên c nh tính. Tuy nhân t n các ho ng TDTTQC v u k t qu h u ích giúp (nhân t u ki n t nhiên, tài nguyên nhân ng TDTTQC t ng. - xã h v t ch t trang thi t Nh on nt nh ng gi i pháp phát b , t ch c qu n lý, nhân l c ph c v ), th c tri n ho ng t p luy n TDTTQC Lâm tr ng tham gia các môn th thao t p luy n c a ng c a các c p các ngành liên quan có th i dân ng. i hi u qu thi t th ã ra./. Th hai, các nhân t c kh có mean (trung bình) t m c t u này ph n TÀI LI U THAM KH O [1]. Ifedi, F. (2008), Sport participation in Canada, Satistics Canada. [2]. , Gi i thi u th thao xã h i, B c Kinh, Trung Qu c: NXB Giáo d c cao c p. [3]. Qu c h c C ng hòa xã h i ch ngh t Nam (2006), Lu t Th d c th thao, NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i. [4]. S thao và Du l ch Lâ ng (2017), thao và du l ng nhi m v [5]. S thao và Du l ng (2017), K ho ch ho ng th d c th thao [6]. Trung tâm Hu n luy u th d c th ng (2017), Báo cáo t ng k t ho t ng nhi m v 2018. [7]. World Health Organization (WHO) (2003), Health and Development Through physical activity and sport. Bài n p ngày 24/9/2020, ph n bi n ngày 26/11/2020, duy t in ngày 03/12/2020
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thực trạng hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên không chuyên ngành Thể dục thể thao trường Đại học Sư Phạm - Đại học Thái Nguyên
4 p | 135 | 6
-
Thực trạng hoạt động thể dục thể thao của sinh viên trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
7 p | 19 | 5
-
Thực trạng hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên K52 không chuyên trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
6 p | 81 | 5
-
Hiệu quả hoạt động thể dục thể thao trong công viên đô thị của người dân tại thành phố Hà Nội
7 p | 10 | 5
-
Thực trạng hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội
6 p | 12 | 4
-
Thực trạng hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên trường Cao đẳng Sơn La
5 p | 12 | 3
-
Thực trạng hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên Học viện Ngân hàng
4 p | 22 | 3
-
Thực trạng hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên khoa công nghệ thông tin Trường Đại học công nghiệp Hà Nội
6 p | 54 | 3
-
Thực trạng hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên trường Đại học Điện lực
5 p | 10 | 3
-
Thực trạng hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa của học viên quân sự Học viện Kỹ thuật Quân sự
4 p | 107 | 2
-
Thực trạng hoạt động thể thao giải trí của giảng viên trường Đại học Phạm Văn Đồng
8 p | 26 | 2
-
Thực trạng hoạt động thể thao ngoại khóa của sinh viên trường Đại học Khánh Hòa
4 p | 36 | 2
-
Đánh giá thực trạng hoạt động thể dục thể thao ngoại khoá của sinh viên trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
4 p | 26 | 2
-
Thực trạng hoạt động thể thao giải trí của giảng viên trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
5 p | 57 | 2
-
Thực trạng hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên Khoa Quản lý xã hội, Học viện Hành chính Quốc gia
3 p | 11 | 1
-
Thực trạng hoạt động giáo dục thể chất của học sinh khối lớp 7 Trường Trung học cơ sở Ngô Sĩ Liên, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
3 p | 5 | 1
-
Thực trạng hoạt động thể dục thể thao quần chúng của thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
5 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn