intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thực trạng khối lượng cơ giữa các chi của vận động viên Pencak Silat trẻ quốc gia tại Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

13
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày thực trạng khối lượng cơ giữa các chi của vận động viên Pencak Silat trẻ quốc gia tại Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. Kết quả thực trạng cho thấy có 1/6 chỉ số khối lượng sợi cơ (Khối lượng cơ tay phải (kg)) của nữ VĐV trẻ Pencak Silat Quốc gia có Cv% >10% chứng tỏ các số liệu có đồng nhất thấp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thực trạng khối lượng cơ giữa các chi của vận động viên Pencak Silat trẻ quốc gia tại Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

  1. BÀI BÁO KHOA HỌC 59 THỰC TRẠNG KHỐI LƯỢNG CƠ GIỮA CÁC CHI CỦA VẬN ĐỘNG VIÊN PENCAK SILAT TRẺ QUỐC GIA TẠI TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN THỂ THAO QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TS. Ph m Hùng M nh1, ThS. Ph m Thanh Tú2 Tr ng i h c Tây Nguyên 1 Trung tâm Hu n luy n Th thao thành ph H Chí Minh 2 Tóm t t: K t qu th c tr ng cho th y có 1/6 ch s kh i l ng s i c (Kh i l ng c tay ph i (kg)) c a n V V tr Pencak Silat Qu c gia có Cv% >10% ch ng t các s li u có ng nh t th p. Có 3/6 ch s kh i l ng c (Kh i l ng c chân ph i (kg); Kh i l ng c chân trái (kg); Kh i l ng c tay trái (kg)) có 10%< Cv%
  2. 60 BÀI BÁO KHOA HỌC Khi ng i ó t thành tích t t nh t? i u gì xác nh và phân tích: t l m % (BF%), cho phép V V có nh ng thay i quan tr ng kh i l ng c (MM), th tr ng không m v cách s ng c a h . (FFM) c a các chi. Bài vi t s d ng ph ng pháp phân tích K T QU NGHIÊN C U và t ng h p tài li u, ph ng pháp toán h c 1. Th c tr ng kh i l ng c gi a các th ng kê và ph ng pháp ki m tra thành chi c a nam v n ng viên Pencak Silat ph n c th . tr Qu c gia i v i ph ng pháp ki m tra thành Qua tính toán thu c k t qu th c tr ng ph n c th (Body composition), chúng tôi kh i l ng c gi a các chi c a nam v n ng s d ng công ngh tr kháng i n c c (BIA) viên Pencak Silat tr Qu c gia b ng 1 sau. b ng thi t b Tanita Model MC - 780MA B ng 1. ánh giá th c tr ng kh i l ng c thân và gi a các chi c a nam v n ng viên Pencak Silat tr Qu c gia (n=8) TT Thông s X Cv% Min Max 1 T ng kh i l ng c thân và các chi (kg) 50.24 8.29 16.51 37.2 60.8 2 Kh i l ng c thân (kg) 27.28 4.28 15.71 20.9 33 3 Kh i l ng c chân ph i (kg) 9.14 1.47 16.05 6.6 10.7 4 Kh i l ng c chân trái (kg) 8.60 1.44 16.75 6 10.3 t = 0.74 So sánh kh i l ng c gi a chân trái và chân ph i P = 0.472 > P0.05 5 Kh i l ng c tay ph i (kg) 2.64 0.67 25.55 1.9 4 6 Kh i l ng c tay trái (kg) 2.59 0.63 24.31 1.8 3.8 t = 0.153 So sánh kh i l ng c gi a chân trái và chân ph i P = 0.880 > P0.05 Qua b ng 1 cho th y: 9.14 ± 1.47 h s bi n CV = 16.05% > 10%; + Ch s t ng kh i l ng c thân và các Chân trái (kg): X1 = 8.60 ± 1.44, h s bi n chi (kg):X1 = 50.24± 8.29, h s bi n CV = CV = 16.75% > 10%, so sánh kh i l ng c 16.51 > 10% ch ng t m u có ng nh t gi a chân trái và chân ph i cho th y ch a s trung bình. Giá tr nh nh t Min = 37.2; Giá khác bi t kh i l ng c gi a 2 chân không tr l n nh t Max = 60.8. có ý ngh a th ng kê v i t=0.74 10% tay trái (kg) l n l t là: tay ph i X1 = 2.64 ch ng t m u có ng nh t trung bình. ± 0.67, h s bi n CV=25.55%>10%; tay Giá tr nh nh t Min = 20.9; Giá tr l n nh t trái X1 =2.59±0.63, h s bi n CV = 24.31% Max = 33.0. > 10%, so sánh kh i l ng c gi a tay trái và tay ph i cho th y s khác bi t kh i l ng + Ch s kh i l ng c chân ph i (kg) c gi a 2 tay không có ý ngh a th ng kê v i và chân trái (kg) l n l t là: chân ph i: X1 = t=0.153
  3. BÀI BÁO KHOA HỌC 61 Bi u 1. Th c tr ng kh i l ng c thân và các chi c a nam V V tr Pencak Silat Qu c gia K t qu th c tr ng cho th y có 4/6 ch sánh kh i l ng c gi a tay trái và tay ph i, s kh i l ng c (T ng kh i l ng c thân chân trái và chân ph i cho th y s khác bi t và các chi (kg); Kh i l ng c thân (kg); gi a 2 chân và 2 tay không có ý ngh a th ng Kh i l ng c chân ph i (kg); Kh i l ng kê v i ttính P0.05 5 Kh i l ng c tay ph i (kg) 1.84 0.44 23.88 1.5 2.6 6 Kh i l ng c tay trái (kg) 1.84 0.33 17.86 1.6 2.4 t = 0.0001 So sánh kh i l ng c gi a chân trái và chân ph i Ptính > P0.05 TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
  4. 62 BÀI BÁO KHOA HỌC Qua b ng 2 cho th y: 7.08 ± 0.97 h s bi n 10% < CV = 13.74% < + Ch s t ng kh i l ng c thân và các 20%, Chân trái (kg): X1 = 6.72 ± 0.86, h s chi (kg):X1= 41.02±3.11, h s bi n CV = bi n 10%< CV = 12.73% < 20%, so sánh kh i 7.59 < 10% ch ng t m u có ng nh t l ng c gi a chân trái và chân ph i cho cao. Giá tr nh nh t Min = 37.2; Giá tr l n th y s khác bi t kh i l ng c gi a 2 chân nh t Max = 45.6. không có ý ngh a th ng kê v i t=0.621 10%; tay nh t Min= 21.7; Giá tr l n nh t Max = 25.1. trái X1 =1.84 ± 0.33, h s bi n 10% < CV = 17.86% < 20%, so sánh kh i l ng c gi a + Ch s kh i l ng c chân ph i (kg) tay trái và tay ph i thì cho th y ch a có s và chân trái (kg) l n l t là: chân ph i: X1 = khác bi t gi a 2 tay vì t=0.0001
  5. BÀI BÁO KHOA HỌC 63 TÀI LI U THAM KH O [1]. PGS.TS L u quang Hi p (2000), Y h c TDTT – NXB. TDTT. [2]. Lê V n L m, Ph m Tr ng Thanh (2000), T ng quan v giáo d c th ch t m ts n c trên th gi i, NXB TDTT Hà N i. [3]. Lê V n L m (2001), V phát tri n toàn di n con ng i trong th i k công nghi p hóa, hi n i hóa, NXB TDTT Hà N i. [4]. Tr nh Hùng Thanh, Lê Nguy t Nga (1996), Hình thái h c và tuy n ch n th thao, H TDTT TWII, TP.HCM. [5]. Tr nh Hùng Thanh (2002), Hình thái h c Th thao, NXB TDTT, Hà N i. Bài n p ngày 26/10/2021, ph n bi n ngày 24/5/2022, duy t ng ngày 10/6/2022 TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2