M C L C Ụ Ụ t s d ng trong chuyên đ

t t

ữ ế ắ ử ụ

ề...........................trang 4

ng I: T ng quan v BHXH

ươ

ố ượ ạ ế ộ

ủ ấ ủ ấ ủ

ệ ể

ỹ ỹ

ỹ ỹ

ả ạ ả

ậ ế ổ ứ ể

Danh sách ch vi ầ .................................................................................................5 L i nói đ u ờ ..............................................................7 Ch I. Khái quát chung v BHXH. ...................................................................7 1. Khái ni m v BHXH.............................................................................7 ệ t y u khách quan v BHXH.......................................................7 2. Tính t ấ ế 3. Đ i t ng BHXH..................................................................................9 4. Các lo i hình BHXH.............................................................................10 5. Các ch đ BHXH................................................................................10 6. Ch c năng c a BHXH...........................................................................12 7. Tính ch t c a BHXH.............................................................................13 8. B n ch t c a BHXH..............................................................................14 9. Nh ng quan đi m c b n v BHXH.....................................................16 ơ ả ữ ..............................................................................18 II. Qu n lý thu BHXH ả ..........................................................................................18 1. Qu BHXH ỹ 1.1 Khái ni n v qu BHXH...................................................................18 ề 1.2 Đ c đi m v qu BHXH...................................................................18 ề 1.3. Ngu n hình thành qu BHXH.........................................................19 1.4 M c đích s d ng qu BHXH..........................................................20 ử ụ ........................................................... 21 2. M c tiêu qu n lý thu BHXH ả 2.1 Tính đ c thù c a nghi p v thu.........................................................21 ệ ụ ặ 3. N i dung qu n lý thu ..........................................................................22 3.1 Nguyên t c qu n lý thu.....................................................................22 3.2 Quy trình qu n lý thu BHXH ...........................................................23 3.2.1 L p k ho ch thu BHXH hàng năm..............................................23 3.3.2 T ch c qu n lý thuBHXH .........................................................23 3.3.3 Chuy n ti n thu BHXH.................................................................24 3.2.4 L p và báo cáo thu.........................................................................25 ậ 3.2.5 Ki m tra th m đ nh s li u thu BHXH..........................................26 ể 4. Tăng c .........................................26 ườ Ch ươ

i BHXH huy n Chiêm Hoá ệ

ố ệ ng công tác qu n lý thu BHXH ả ng II: Th c tr ng và qu n lý thu BHXH t ....................................................................................................................28

...........28

ế

ộ ủ

...................................................................28 - xã h i c a huy n Chiêm Hoá ệ

ế

c v c quan BHXH huy n Chiêm Hoá

I, Đ c đi m tình hình chung nhiên -Kinh t 1. Đ c đi m t ể ự nhiên ............................................................................28 1.1 Đ c đi m t ự ể ặ 1.2 Đ c đi m v kinh t ..........................................................................28 ề ặ ể 1.3Đ c đi m v xã h i............................................................................28 ộ ề ể ặ 2. S l ..................................29 ệ ơ ượ ề ơ 2.1 Quá trình hình thành và phát tri n....................................................29 ể

1

ứ ệ

ạ ơ ấ ổ ứ ủ ơ

ủ ơ

ạ ộ ệ ự

ở ộ

ượ

2.2 Ch c năng.........................................................................................31 2.3 Nhi m v và quy n h n....................................................................31 ch c c a c quan BHXH huy n Chiêm Hoá...................32 2.4 C c u t ....33 2.5 Tình hình ho t đ ng c a c quan BHXH huy n Chiêm Hoá ng tham gia BHXH, 2.5.1 Công tác th c hi n thu BHXH và m r ng đôid t BHYT......................................................................................................34

ấ ổ

ườ

2.5.2 Công tác c p s BHXH cho ng 2.5.3 Công tác xác nh n s BHXH cho ng

i lao đ ng.................................35 i lao đ ng đ gi ộ

ộ ườ

i quy t ch đ ế

ế ộ

ể ả ổ BHXH..............................................................................................................36

ế

ế ộ

ợ ấ

ư

ế ơ ệ

.....................40

i BHXH huy n Chiêm Hoá ệ

ế

i BHXH huy n Chiêm Hoá ệ

ấ ổ ứ

ả ả

ế

i pháp nh m hoàn thi n công tác thu và

ưở

..57

2.5.4 Công tác gi i quy t ch đ ng n h n ...........................................36 ạ ắ ả 2.5.5 Công tác qu n lý tài chính, chi l ng h u và tr c p BHXH.......37 ươ ư ả 2.5.6 Công tác thu BHXH t nguyên, c p th KCB..............................38 ẻ ấ 2.5.7 Công tác gián đ nh chiKCB..........................................................38 2.5.8 Công tác ki m tra.........................................................................39 ể i quy t đ n th khi u n i.......................39 2.5.9 Công tác ti p dân và gi ế ế 2.5.10 Công tác ng d ng công ngh tin h c........................................39 ứ ụ 2.5.11 Công tác t ch c.........................................................................39 ổ ứ II. Th c tr ng thu BHXH t 1. Công tác thu BHXH.......................................................................... 41 2. Đánh giá k t qu thu .........................................................................44 ả .....47 III. Th c tr ng qu n lý thu BHXH t ả ự 1. Khái ni m t ch c qu n lý..................................................................47 ổ ứ 2. C s pháp lý c a công tác qu n lý thu BHXH..................................47 ủ ơ ở 3. Phân c p qu n lý thu BHXH..............................................................48 4. T ch c qu n lý thu ...........................................................................49 5 Đánh giá k t qu qu n lý thu BHXH..................................................50 5.1 Đánh giá chung..............................................................................50 5.2 Đánh giá công tác qu n lý thu theo t ng kh i.............................. 51 ả i c a công tác thu và qu n lý thu . ...........53 5.3. Nh ng khó khăn t n t ồ ạ ủ ữ ng III : M t s ki n ngh và gi Ch ệ ị ộ ố ế ...............................................57 ng qu BHXH ỹ ằ ướ

ệ ụ

ươ qu n ả lý thu và tăng tr ộ ố ế ế ế ế

ị ớ ị ớ ơ ị ề ạ

I. M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác thu và qu n lý BHXH c.........................................................................57 1. Ki n ngh v i nhà n 2 Ki n ngh v i c quan BHXH t nh và BHXH huy n Chiêm Hoá.........58 3 Ki n ngh v nghi p v thu và qu n lý thu BHXH.............................. 58 ả 3.1 Đ y m nh công tác tuyên truy n v chính sách BHXH...................59 ề ề 3.2 Hoàn thi n nghi p v thu và tăng c ng qu n lý thu BHXH .........60 ườ 3.3 ng d ng công ngh tin h c vào công tác qu n lý......................... 61

ả ả

ệ ụ ệ ọ ng qu BHXH................................................61 3.4 B o toàn và tăng tr ỹ ưở 3.5 C i cách th t c hành chính, thay đ i tác phong ph c v ................62

Ứ ả ả

ụ ụ

ủ ụ

2

ộ ố ả

ả ủ

ế

ệ i pháp v công tác thu và qu n lý thu BHXH nh m tăng nâng cao hi u II. M t s gi ả qu c a công tác thu và qu n lý thu BHXH c a c quan BHXH huy n Chiêm Hóa ủ ơ ..............................................................................................................................................62 ậ ..............................................................................................................65 K t lu n Tài li u tham kh o...............................................................................................66 ệ

DANH SÁCH CH VI T T T S DUNG TRONG CHUYÊN Đ Ắ Ử Ữ Ế Ề

ể ể

ệ ề ộ

XHCN: Xã h i ch nghĩa ộ BHXH : B o hi m xã h i ả ộ BHYT : B o hi m y t ế ả KCB : Khám ch a b nh ữ ệ HCSN : Hành chính s nghi p ệ ự CCVC : Công ch c viên ch c ứ UBND: U ban nhân dân NQD : Ngoài qu c doanh TNLĐ- BNN : Tai n n lao đ ng -b nh ngh nghi p ạ ệ PHSK : Ph c h i s c kho ẻ ụ ồ ứ HKDCT: H kinh doanh cá th ộ ể

3

Ờ Ầ

i do r t nhi u nhân t Trong quá trình t n t i và phát tri n c a con ng L I NÓI Đ U ể ủ ấ ề ồ ạ

ể ườ ệ ố

ế ộ ế ị ố

ố ọ ậ ả ả ằ ề ặ

ộ ờ ả ặ ễ i lao đ ng, khi h ườ ậ

ộ ố ắ ệ

ạ ứ ủ ư

ướ ắ ệ

ướ

ậ ệ ự ợ ấ

ố ọ ế

ạ ế ệ ề ệ ư ố

ậ ấ ặ ả ả ồ

ầ ườ ế ấ

khác ế ộ yên tâm công tác s n xu t, ả ổ

ự th tr ế ị ườ ắ ớ ộ ề ể ầ ị

ộ ướ ệ

c ngoài ... đ ố ề ượ ể ậ ấ

ủ ầ

ệ ộ ế ố

ợ ớ ớ

ớ ị

ổ ượ ắ ầ ộ ố

ầ ổ ườ ả ộ ị

ừ ộ ố c, thì BHXH đ ượ

ủ ả

ố quy t đ nh, trong đó không th không nói đ n h th ng an sinh xã h i v i ộ ớ nòng c t là chính sách BHXH. BHXH là m t chính sách xã h i đ ề c nhi u ộ ượ ọ qu c ra coi tr ng nh m đ m b o v m t thu nh p cho ng ộ t m th i ho c vĩnh vi n m t kh năng lao đ ng. Chính vì v y sau Cách m ng ạ ấ ạ ề ế Tháng 8 thành công, Chính ph đã ban hành m t s S c l nh quy đ nh v ch ị c. S c đ tr c p m đau, tai n n, h u trí... cho công nhân viên ch c Nhà n ắ ộ ợ ấ ố l nh s :54 ngày 03/ 11/1945, S c l nh s : 105 ngày 14/6/1946, S c l nh s : ố ắ ệ ố ệ ố ầ c ta, góp ph n 29 ngày 12/3/1947, đó là s quan tâm c a Đ ng và Nhà n ả ủ ng quan trong trong vi c tr c p v t ch t, h tr đ i s ng cho nh ng đ i t ố ượ ỗ ợ ờ ố ữ ấ ộ ng BHXH và gia đình h khi g p ph i nh ng r i ro, bi n c trong cu c h ủ ữ ả ặ ưở s ng nh m đau, thai s n, tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p ch t... d n ẫ ộ ố đ n gi m ho c m t ngu n thu nh p. Chính sách BHXH cũng có tác d ng ụ ế i lao đ ng thu c các thành đ ng viên công nhân, viên ch c, quân nhân và ng ộ ộ ộ ợ ấ chi n đ u góp ph n th ng l ph n kinh t i ầ ả qu c. Trong công cu c đ i m i phát vào công cu c xây d ng và b o v t ố ệ ổ ủ ng xã h i ch ng nhi u thành ph n theo đ nh h tri n n n kinh t ề nghĩa. T đó các doanh nghi p ngoài qu c doanh, doanh nghi p có v n đ u t ầ ư ố ệ ừ ể c thành l p r t nhi u, h kinh doanh cá th phát tri n n ộ ướ i ngày càng tăng lên. Do v y m nh, nhu c u lao đ ng vi c làm c a con ng ậ ộ ườ ạ ứ ạ d n đ n m i quan h lao đ ng phong phú, đa d ng và ngày càng ph c t p. ạ ệ ẫ Đ phù h p v i xu th phát tri n c a đ t n c trong tình hình m i. T năm ừ ể ủ ấ ướ ế ể 1995 chúng ta b t đ u đ i m i các ch đ , chính sách BHXH theo quy đ nh ế ộ ắ ầ c Qu c h i thông qua ngày 23/6/1994, b t đ u có c a B lu t Lao đ ng đ ộ ộ ậ ủ ngày 01/1/1995. T đó có c s hành lang pháp lý đ b o hi u l c thi hành t ể ả ơ ở ừ ệ ự ớ i lao đ ng và gi m b t i, góp ph n n đ nh cu c s ng cho ng v quy n l ề ợ ệ gánh n ng cho ngân sách Nhà n c coi là chính sách vĩ mô ặ quan tr ng c a Đ ng và Nhà n ọ ướ Qua 10 năm ho t đ ng, h th ng BHXH t ng b ượ ừ ủ

ướ c ệ ố ể ỹ

ế

i cho nh ng ng ố c c ng c , i ả ề ế ộ ệ ế ộ ề ố ượ ườ ậ ợ ưở ữ ệ

c đ ạ ộ ướ hoàn thi n và không ng ng phát tri n, công tác thu, chi, qu n lý qu và gi ả ừ ng theo lu t đ nh đi vào n quy t ch đ chính sách BHXH cho các đ i t ậ ị n p, t o đi u ki n thu n l ng ch đ i tham gia và h ạ ế BHXH.

4

ng h ệ ầ

ạ ế ộ ả ế ộ

ệ ỹ

ề ớ ụ ụ ấ ươ ể ọ ố

V y mu n t n t Đ i t ạ ế ng tham gia BHXH ngày càng m r ng, s thu năm sau đ t k t ố ượ ở ộ qu cao h n năm tr ả c. Bên c nh công tác qu n lý thu BHXH thì vi c chi tr ơ ả ướ cho đ i t ộ ng ch đ ngày càng nhi u. Do đó BHXH c n có m t ưở ố ượ ề ng ti n l n đ đ m b o cho công tác chi tr các ch đ BHXH. Đ đ t l ể ạ ượ ể ả ả c m c tiêu đó thì vi c tham gia BHXH đóng góp vào qu BHXH là m t đ ộ ượ ủ ệ ố ng s ng c a h th ng nhi m v r t quan tr ng, có th coi qu BHXH là x ỹ ệ BHXH. ậ ố ồ ạ ế ể ể

ả i và phát tri n không th không nói đ n công tác qu n v trí quy t đ nh trong v n đ b o t n và tăng ề ả ồ ế ị ữ ị ấ ở

lý thu BHXH, b i nó gi ng qu BHXH . tr ưở ỹ

B n thân em là m t cán b đang công tác t ộ ả

ị ấ ộ ự ậ ạ ơ

ủ ế ộ

ố ề

ỹ ưở ế ự

ọ ề ệ ủ ậ ự ạ ủ ử ụ ưở ự ậ ạ

ả ả ằ ả

ụ ủ ị

ề ể

ừ ư ế ệ

t h n và đáp ng đ ằ

ế

i BHXH Chiêm Hoá và qua ạ i đ n v , em th y còn m t s h n ch trong công tác th i gian th c t p t ộ ố ạ ờ ơ c s lao đ ng c a các đ n, qu n lý thu BHXH, nh ch a khai thác thu h t đ ế ượ ố ư ư ả i ch s d ng lao đ ng còn ch n tránh trách nhi n c a mình. Đi u này ng ộ ườ ng qu BHXH. Chính vì v y trong quá trình ng đ n s tăng tr đã nh h ả :“ Th c tr ng qu n lý i BHXH huy n Chiêm Hoá, em ch n đ tài th c t p t ệ i pháp nh m nâng cao hi u qu công tác qu n lý thu BHXH và m t s gi ệ ộ ố ả " M c đích c a em là; thu Trên đ a bàn huy n Chiêm Hoá t nh Tuyên Quang ỉ ệ qua chuyên đ này có th xem xét, đánh giá công tác qu n lý thu BHXH c a ủ ả ị i pháp và ki n ngh c quan BHXH huy n Chiêm Hoá, t đó đ a ra nh ng gi ữ ả ơ ượ c nh m hoàn thi n công tác thu BHXH cho ngày m t t ứ ộ ố ơ ệ c. v i xu th phát tri n c a đ t n ể ủ ấ ướ ớ ế ạ ễ ủ ự ữ

ữ ỏ

Do nh ng h n ch trong ki n th c v lý lu n và th c ti n c a em nên ứ ề ầ PGS. TS Mai Văn B uư và ng d n và đóng góp ý ướ ẫ

ậ ế không tránh kh i nh ng thi u sót, kính mong Th y ế Ban Giám đ c, ố các cán b BHXH huy n Chiêm Hoá h ộ ệ t h n chuyên đ c a mình. ki n đ em hoàn thi n t ệ ố ơ ề ủ ế

ể Em xin trân thành c m n./. ả ơ

Sinh viên

Lý Th H ng Khuyên ị ồ

5

TỔNG QUAN VỀ BẢO HIỂM XÃ HỘI

CH

ƯƠ

NG I: ề

I. Khái quát chung v BHXH 1. Khái niệm về BHXH Bảo hiểm xã hội là sự đảm bảo thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập đối với nguời lao động khi họ gặp phải những biến cố làm giảm hoặc mất khả năng lao động như: Ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, tử tuất, già yếu, mất việc làm, trên cơ hình thành một quỹ tài chính do sự đóng góp của các bên tham gia Bảo hiểm xã hội, có sự bảo hộ của Nhà nước theo đúng pháp luật. Nhằm bảo đảm an toàn, ổn định đời sống cho người lao động và gia đình họ, đồng thời góp phần đảm bảo xã hội.

i lao đ ng, nh m ườ ộ

ề ạ

2. Tính tất yếu khách quan của BHXH. Trong công cuộc đổi mới hiện nay, khi nền kinh tế hàng hoá phát triển, việc thuê mướn lao động trở nên phổ biến. Ban đầu, người sử dụng lao động chỉ cam kết trả công lao động, về sau đã phải cam kết cả về trách nhi m tham ằ đảm bảo thu nhập nhất định, nhu cầu cần gia BHXH cho ng thiết khi không may gặp phải rủi ro. Sự xuất hiện của các loại hình quỹ tương hỗ, đặc biệt là sự ra đời của các loại hình BHXH đã t o ni m tin cho ng ườ i tham gia BHXH.

c h ng t ớ

ạ ớ ự ộ Cùng v i s phát tri n c a đ t n ể ủ ấ ướ ướ ủ ằ

i m c tiêu " Vì dân giàu ụ nh sách BHXH được c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh " Thì chí n ướ củng cố hoàn thiện, phát triển theo định hướng XHCN. Quỹ BHXH được bảo tồn tăng trưởng và sử dụng để chi trả các chế độ BHXH cho người lao động tham gia BHXH ở các thành phần kinh tế một cách ổn định, có hiệu quả. Từ đây những nỗi lo toan phiền muộn về các biến cố bất lợi xảy ra trong cuộc sống con người đã được giải toả con người cảm thấy an toàn hơn với sự giúp đỡ của các tổ chức BHXH. BHXH đã đem lại chỗ dựa vững chắc cho cuộc sống người lao động, cho sự ổn định của các doanh nghiệp, tổ chức và các công ể thấy: Sự xuất hiện của BHXH là nhu cầu tất yếu khách ty, doanh nghi p có th quan của cuộc sống của người lao động.

ẵ ằ ẽ ặ ậ

ắ Đ i nố gười lao động: Trong cu c s ng hàng ngày không ai dám ch c ộ ố động, sản ỹ BHXH theo mức ch n r ng mình s không g p ph i r i ro. Do v y trong quá trình lao ả ủ xuất kinh doanh phải đóng góp đầy đ ,ủ k p th i vào qu ờ ị

6

ộ ả ườ ế ộ

ộ ệ ệ

ộ ạ ẩ ồ ắ ặ

ặ ề ẫ ộ ặ ờ ữ ư ố ả ị ấ ậ ủ ọ ị ả

ộ ườ

ậ ủ ọ

i lao đ ng và gia đình h , t o ni m tin cho ng ề ườ ọ ạ

chung, sau đó người lao động có quyền được hưởng trợ cấp về BHXH, căn cứ ữ vào sự đóng góp và theo ch đ quy đ nh, khi ng i lao đ ng g p ph i nh ng ặ ị r i ro nh : m đau, tai n n lao đ ng ho c m c các b nh ngh nghi p x y ra, ạ ủ làm cho b m t kh năng lao đ ng t m th i ho c vĩnh vi n, d n đ n ngu n thu ế ễ i lao đ ng b ch t trong nh p c a h b gi m đi ho c không còn n a; ho c ng ị ế ườ ặ ủ ng t a... Nh ng r i khi con cái đang tu i v thành niên, b m già không n i n ữ ơ ươ ố ẹ ổ ị i lao đ ng mà còn làm gi m ngu n ồ ro này không ch làm gi m thu nh p c a ng ỉ ả ả l c tài chính c a h và gia đình h . V y chính sách BHXH góp ph n n đ nh ủ ọ ị ầ ổ ậ ự cu c s ng cho ng i lao đ ng, ộ ố ộ ườ góp ph n nâng cao năng su t lao đ ng. ầ Đ i v i doanh nghi p ố

ộ ố

ỗ ẽ ệ ề ợ

ừ ọ ệ ữ ộ ả ạ ả

ệ ệ ả ả ả ủ t cho ng ọ

ầ ủ

ả ủ ườ ặ ơ

i lao đ ng. V y ườ

ng, đ c bi ặ th tr ế ị ườ ướ ệ

c và xã h i ườ ề

ợ ế ậ ạ ạ ộ

ả ạ

ề ể

c s ph i xây d ng h th ng pháp lu t v BHXH, t ệ ố ả

ả ộ

ộ ạ ự ề ẳ ộ

ệ i xã h i cho ng ộ ụ ủ

ể ả ự

ả ỗ ợ ệ ỹ ướ

ủ ế ệ

n đ nh xã h i. ộ ấ ủ ử ệ : Trong doanh nghi p, m i quan h gi a ch s ệ ố ớ i lao đ ng là m i quan h ch t ch , ràng bu c nhau b i ở d ng lao đ ng và ng ệ ặ ườ ộ ụ ề i và trách nhi m c a m i bên. Các doanh nghi p v a ph i t o đi u quy n l ủ ệ i lao đ ng, ph i tr công cho h và ph i có trách ki n làm vi c t ườ ộ ệ ố ự nhi m giúp đ khi h không may g p ph i r i ro trong quá trình lao đ ng, s ộ ỡ ặ i lao quan tâm đó th hi n qua vi c tham gia, đóng góp đ y đ BHXH cho ng ườ ệ ể ệ i lao đ ng g p ph i r i ro thì c quan BHXH s chi đ ng, khi không may ng ộ ẽ ộ ậ BHXH gãp phÇn æn ®Þnh s¶n xuÊt kinh tr ch đ cho ng ộ ả ế ộ doanh, gióp ngêi sö dông lao ®éng ®ì ph¶i bá ra mét kho¶n tiÒn lín, nhiÒu khi lµ rÊt lín ®Ó thùc hiÖn tr¸ch nhiÖm cña m×nh ®èi víi ngêi lao ®éng khi hä gÆp ph i nh ng r i ro. ữ ả ộ : Trong n n kinh t t là Đ i v i Nhà n ề ố ớ ng h p đã đ y m t s doanh nghi p vào tình quy lu t c nh tranh, nhi u tr ệ ộ ố ẩ ậ ạ i lao đ ng b m t vi c ệ tr ng b t n, th m trí phá s n d n đ n hàng lo t ng ẫ ị ấ ườ ả ấ ổ c cu c s ng và t o ra nhi u v n đ ph c t p. Vì th làm, không đ m b o đ ế ả ượ ề ứ ạ ộ ố ề ấ ệ ng, xét v phía trách nhi m xã h i phát tri n bình th đ đ m b o n n kinh t ế ề ườ ộ ả ể ả ch c c a xã h i, Nhà n ổ ứ ủ ậ ề ự ướ ẽ ộ ệ c s d ng pháp lu t đ can thi p th c hi n các chính sách v BHXH và Nhà n ệ ướ ử ụ ự ậ ể i lao đ ng, đ m b o nh ng vào m i quan h ch s d ng lao đ ng và ng ữ ố ả ườ ủ ử ụ i quy n l ề ợ i lao đ ng, t o s công b ng, bình đ ng v quy n l ằ ườ ề ợ ỗ ợ và nghĩa v c a công dân đ ng th i cùng có trách nhi m đóng góp và h tr ệ ờ ồ i lao đ ng. Vi c thêm đ đ m b o th c hi n các ch đ BHXH đ i v i ng ệ ế ộ ộ ố ớ ể ệ ụ ể c th hi n c th c, là Nhà n đóng góp và h tr thêm qu BHXH c a Nhà n ủ vai trò c a mình trong vi c phân ph i l c, đi u ti t xã ướ ề ố ạ h i và trách nhi m c a Nhà n ộ ộ ườ ướ i qua ngân sách Nhà n c trong vi c gìn gi ệ ữ ổ ị ướ ủ ệ

7

Nh v y, đ ng tr ứ ủ ư ậ ộ ố ườ ủ ộ

ữ ấ ả

ả ả

c nh ng r i ro trong cu c s ng c a ng ủ ệ ủ ớ ủ ướ ả ồ ự ộ ự ổ ị ị ự ổ ộ

i lao đ ng, ộ trong quá trình lao đ ng, s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p và c xã h i đ u c n ph i có m t ngu n l c tài chính đ l n nh m đ m b o cho s n đ nh ề ầ cu c s ng cho ng ch c xã h i và s n đ nh ộ ố v m t chính tr , tr t t ề ặ ả ằ i lao đ ng, ho t đ ng c a các t ổ ứ ạ ộ an toàn xã h i ... ộ ộ ộ ườ ị ậ ự

ứ ườ

ộ ể ộ ậ ả ủ

i lao đ ng và Tham gia BHXH t c là trong quá trình lao đ ng c ng ộ i s d ng lao đ ng trích ra m t ph n thu nh p c a mình đ cùng Nhà ầ c thành l p nên m t qu tài chính BHXH. ỹ

i, BHXH đã d ộ ườ ế ộ ủ

ư ượ Cùng v i s ti n b c a xã h i và ti n b c a loài ng ư

ộ ố ủ ườ i và đ ạ ộ ồ

i và đ ề

cách là thành viên c a xã h i đ u có quy n h ủ

ộ ầ ế ự

ề i" ườ

ả ắ ế ự ậ ầ ủ ề ộ ể

ng ộ ườ ử ụ n ộ ậ ướ ượ c ớ ự ế ộ ủ c xem nh là m t trong coi nh là nhu c u khách quan c a con ng ầ ườ ừ nh ng quy n c b n c a con ng c Đ i h i đ ng liên hi p qu c th a ữ ệ ượ ề ơ ả ủ nh n và nghi vào tuyên ngôn nhân quy n ngày 10/12/1948 nh sau: " T t c m i ấ ả ọ ậ ư i v i t ề ng BHXH. Quy n ng ườ ớ ư ề ưở ộ ề đó đ t c s trên s tho mãn các quy n kinh t xã h i và văn hoá c n cho nhân ặ ơ ở ả do phát tri n con ng cách và s t ự ự ể ng BHXH 3. Đ i t ố ượ Đ có s nh n bi ả

ố ượ ưở

ế

ẫ ẫ

ố ượ ộ ủ ọ

ở ẽ

ặ ủ ộ ấ

ẫ ạ

ế c b o hi m, đ i t ng đ ể ượ ả t các đ i t i b o hi m. Đ i v i BHXH vi c nh n bi ậ ệ i nh m l n gi a đ i t ố ượ ữ ầ ng c a BHXH là ng ườ ng c a nó chính là thu nh p c a ng ậ ủ ặ ự ố ọ ị ả ậ ề ấ ẳ ả ọ ế ế ặ ể ờ ầ ữ

ố ư

ng c a BHXH v i đ i t ớ ố ượ

ng tham gia BHXH là ng t đúng đ n, đ y đ v m t lo i hình b o hi m nào đó, ể ạ ư ố tr c h t chúng ta ph i xem xét đ n các khái ni n c b n c a chúng nh : đ i ướ ế ệ ơ ả ủ ề c tham gia, đ i t t ng h ng th quy n ng đ ố ượ ượ ụ ượ ng này không khó, tuy l ố ớ ố ượ ể ợ ả ng tham gia ng và đ i t nhiên v n có nhi u ng ườ ề i lao đ ng. Th c ra trong BHXH, h cho r ng đ i t ố ượ ằ ự khi i lao đ ng. B i l BHXH thì đ i t ườ ủ ố ượ ng i lao đ ng g p s c ho c r i ro thì h b gi m ho c m t kh năng lao ộ ả ặ ườ i th i đi m h mong đ ng d n đ n thu nh p b gi m ho c m t h n, do đó t ị ả ể ế ộ t y u cũng mu n có m t kho n ti n nh t đ nh đ chi tr cho nh ng nhu c u thi ả ấ ị ộ nh các nhu c u m i phát sinh. ớ ầ t đ i t C n phân bi ệ ố ượ ầ ấ ễ ị ố ượ ườ

ủ ầ ẫ ộ ệ

xã h i c a m i qu c gia mà đ i t ng này có th là t ố ượ ể

i lao đ ng nào đó. H u h t các n ữ ế ầ

ố ớ ề

t Nam cũng không thoát kh i th c t ố ườ ệ ng. Vi i làm công ăn l vì hai đ nh nghĩa này r t d nh n l n. Đ i t đ ng và ng ộ ườ ử ụ kinh t ế ỗ ộ ủ m t b ph n nh ng ng ộ ậ ộ ộ sách BHXH đ u th c hi n BHXH đ i v i các viên ch c Nhà n ng ự ế ở ng tham gia BHXH, b i i lao i s d ng lao đ ng. Tuy nhiên, tuỳ theo vào đi u ki n phát tri n ể ề ể t c ho c có th là ấ ả ặ c m i có chính ớ ướ ữ c, nh ng ướ này, m c dù ặ ự ươ ứ ỏ ườ ệ

8

t r ng nh v y là không bình đ ng gi a t ườ ữ ấ ả t c nh ng ng ữ i lao đ ng, làm ộ

bi vi c t c m i thành ph n kinh t

ố ẳ . ế ộ

ầ ệ ằ i s d ng lao đ ng và c quan BHXH d ộ ướ ự ả

t th c và tính u vi ườ ử ụ i ích thi t khi tham gia BHXH và là trách nhi m c a h đ ệ ư ế ự

ọ ộ ườ ệ ự

c thông qua các văn b n quy ph m pháp lu t. Đ i v i Nhà n ử ụ ạ ướ ả

ầ ố ớ ộ

ng l ư i h ườ ưở

ngân sách Nhà n ị ả ộ

ạ ự ổ ị ỹ ủ ằ ỹ

ậ ự

ả ố ớ ả ộ ệ ề ườ ệ

ư ậ ế ằ t ệ ở ấ ả ọ Xem xét m i quan h r ng bu c trong BHXH, ngoài ng i lao đ ng còn ườ ộ có ng c. ướ i s b o tr c a Nhà n ợ ủ ườ ử ụ ơ Ng ầ ọ ấ ượ c i s d ng lao đ ng tham gia đóng góp vào BHXH là vì ph n h th y đ l ủ ọ ể ợ BHXH cho ng i lao đ ng mà h đang s d ng, m t ph n là do s ép bu c c a ộ ủ ộ Nhà n ạ i c thì l ướ ậ khác, h tham gia BHXH v i hai t ố ớ ấ ả cách là ch s d ng lao đ ng đ i v i t t c ọ ủ ử ụ ớ ướ ư ng t công nhân viên ch c và nh ng ng c; t ừ ươ ứ ữ ỹ cách th hai là ng i b o h cho qu BHXH mà c th là b o h giá tr cho qu ụ ể ườ ả ộ ứ ự ng c a qu , nh m t o s n đ nh cho qu và s BHXH, b o h cho s tăng tr ỹ ả ộ ưở ự ủ n đ nh v m t chính tr xã h i. Còn c quan BHXH nh n s đóng góp c a ơ ộ ề ặ ị ổ ị ỹ ể i lao đ ng và ng ng i lao đ ng ph i có trách nhi m qu n lý, s d ng qu đ ệ ộ ườ ộ ườ ử ụ i lao đ ng. M i quan h ràng th c hi n m i công vi c v BHXH đ i v i ng ố ọ ự ệ ạ ộ bu c này là đ c tr ng riêng có c a BHXH . Nó quy t đ nh s t n t i, ho t đ ng ự ồ ạ ế ị ủ ặ ư ộ ề ữ . và phát tri n c a BHXH m t cách b n v ng ể ủ ộ

ữ ươ ể ả ả ộ

ả t Nam g i là b o ọ c th hi n trên ể ệ ượ 4. Các lo i hình BHXH: Gi a B o hi m xã h i và B o hi m th ể ữ ể ố

ng m i ( Vi ạ ở ệ hi m kinh doanh) có nh ng đi m gi ng nhau và khác nhau đ ể các m t nh sau:

ặ V s hình thành và s d ng qu c a hai lo i b o hi m này đ ể ượ ỹ ủ ạ ả ư ề ự

ạ ậ ử ụ ắ

ng quy n l

ằ i. ộ ể ỗ ợ ộ ề ợ ọ c th c ự ỹ ớ hi n trên cùng m t nguyên t c là: Có tham gia t o l p hay đóng góp vào qu m i ệ đ c h ượ ưở ụ

ả ể ủ ả ọ ặ ị

ố ượ M c đích h at đ ng c a hai qu cũng nh m đ h tr cho các đ i t ng ỹ tham gia b o hi m m t kho n phí nh t đ nh theo quy đ nh khi h g p nh ng khó ữ ấ ị khăn v tài chính do m t nguyên nhân nào đ i v i h . ố ớ ọ

ể ả

ề M c tiêu ho t đ ng c a hai qu hoàn toàn khác nhau. B o hi m th ỹ ụ ộ ộ ạ ộ ể ạ ộ ủ ằ

ớ ố

ủ ộ ủ

i. c, b o đ m cho ng ả ụ ả ằ ả

ươ ng ụ c hình thành đ nh m h n ch r i ro và ho t đ ng v i m c đích ế ủ ằ ng m i, còn m c tiêu c a ho t đ ng BHXH mang tính toàn qu c gia nh m ạ i lao đ ng có ộ ườ ướ t y u lúc khó khăn, không nh m m c đích sinh l ờ ể ươ

ng m i và BHXH còn bi u hi n ủ ạ ỗ ỹ

m i đ ạ ạ ượ th ươ ạ ộ ụ th c hi n chính sách xã h i c a nhà n ệ ự kho n tr c p thi ế ế ợ ấ S khác nhau c a b o hi m th ể ự đ đóng góp và ph ứ ử ụ ươ ộ d ng c a b o hi m th ạ ự ủ ả ụ ủ ả ng th c s d ng c a m i qu . M c đ đóng góp và s ng m i th c hi n theo c ch ho t đ ng c a th tr ươ ệ ở ứ m c ử ị ườ ng ứ ộ ơ ế ạ ộ ủ ể ệ

9

ạ ắ

ộ ứ ừ

ế ể ướ ố ộ ự ổ ị ủ ị ủ ạ ộ ụ

ị ị ạ ề ủ và theo nguyên t c h ch toán kinh doanh, còn m c đóng góp và s d ng c a ử ụ ho t đ ng BHXH d a vào chính sách xã h i trong t ng th i kỳ c a nhà n c và ự ờ xã h i s n đ nh chính tr c a qu c gia. m c tiêu là b o v s phát tri n kinh t ả ệ ự 5. Các ch đ BHXH ế ộ T i đi u 2 c a đi u l ề ệ ủ

ị ồ ủ ủ ế ộ

ế ộ ợ ấ ố ế ộ ư

ườ

ủ ủ ế ị

ẻ ị ữ ộ ẻ ế ơ

c quy đ nh t ị ộ ượ ế ộ

ị i ch ươ ủ ủ

ả ộ

BHXH (Ban hành kèm theo Ngh đ nh 12/CP ngày ế ộ 26 tháng 1 năm 1995 c a Chính ph ) quy đ nh ch đ BHXH bao g m 5 ch đ : ề Ch đ tr c p m đau, tr c p thai s n, tr c p tai nan lao đ ng, b nh ngh ộ ợ ấ ả ợ ấ ấ ứ c đây ch đ tr c p m t s c tu t. So v i tr nghi p, ch đ h u trí, ch đ t ế ộ ử ấ ệ ế ộ ợ ấ ớ ướ ả ữ lao đ ng không đ c áp d ng (bãi b ) hi n nay ch còn qu n lý và chi tr nh ng ỉ ượ ộ ỏ ụ ả ệ tr c h ng h p đ đi u ki n đ ng theo Quy t đ nh 60/HĐBT ngày 01/ 3/ ượ ưở ế ị ủ ề ệ ợ ng (nay là chính ph ) và Quy t đ nh 812/TTg ngày 1990 c a H i đ ng B tr ộ ưở ộ ồ ng s c kho y u đi giám đ nh s c 12/12/1995 c a Chính ph , là nh ng đ i t ứ ủ ị ứ ố ượ ủ ơ ươ ng ng cô đ n không n i n kho b suy gi m 81% s c lao đ ng, nh ng đ i t ố ượ ữ ứ ả ng có đ 20 năm tham gia công tác liên t c không tính quy t a và nh ng đ i t ố ượ ụ ữ ự đ i. N i dung c a 5 ch đ trên đ ng II BHXH (Ban hành ạ ủ ổ kèm theo Ngh đ nh 12/CP ngày 26 tháng 1 năm 1995 c a Chính ph ) ị ế ộ ợ ấ ế ộ ầ ậ

c ngh vi c đ đi khám thai, t o đi u ki n chăm sóc s c kho ạ ữ ộ ệ ệ ượ ề

ả : ế ị ấ ỉ ệ ể ơ ữ ỉ ưở ờ ị

i m và thai nhi, h n n a vi c quy đ nh th i gian ngh h ệ ườ ằ ả ả ứ ệ ẻ

i lao đ ng nh n đ ế ộ ả

ậ ị ấ ị ố

ng ch đ đã tính đ n y u t ỉ ưở ộ ờ

, đi u ki n, môi tr ệ ế ế ố ề ưở ệ ả

ụ ạ

ộ ố ỉ ố ệ ệ ạ

ứ ả ị

ộ ệ ệ

ữ ộ ố ườ ỏ

- Ch đ tr c p thai s n ợ ấ Ch đ này đã thay th và bù đ p cho lao đ ng n m t kho n tr c p ắ thay cho ph n thu nh p b m t do không tham gia làm vi c khi sinh con. Trong khi mang thai đ ẻ ứ ế ộ ng ch đ đã cho ng ẹ ườ , đi u ki n và môi tr tính đ n y u t ng làm vi c nh n đ m b o s c kho cho ề ệ ế ế ố s n ph và công b ng trong ch đ . ế ộ ằ ụ ả - Ch đ tr c p m đau. ế ộ ợ ấ ố c kho n thay th và bù đ p ắ Ch đ này giúp cho ng ậ ượ ộ ườ ế m t ph n thu nh p b m t do không tham gia làm vi c khi b m. Vi c quy đ nh ị ệ ệ ầ ệ th i gian ngh h ng làm vi c ế ộ ườ ng ch đ ngoài ra còn tránh và đ m b o tính công b ng trong vi c đóng và h ằ ả ế ộ c tình tr ng l m d ng và bình quân hoá trong khi xét tr c p. Tuy nhiên trong đ ạ ượ ợ ấ th c hi n ch đ này m t s doanh nghi p còn l m d ng ngày ngh m, đ ề ế ộ ự ụ ngh thanh toán h t th i gian quy đ nh m c dù s c kho v n đ m b o. ờ ế ẻ ẫ ả ặ ị - Ch đ tr c p tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p ế ộ ợ ấ ề Th c thi ch đ này ế ộ ả ộ ạ c ta trong nh ng năm qua đã góp ph n không n ầ ở ướ nh cho vi c đ m b o thu nh p, n đ nh cu c s ng cho ng i lao đ ng không ộ ị ậ ổ may b tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p. Ch đ này còn quy đ nh rõ trách ị ệ ệ ả ạ ế ộ ề ệ ị

10

ộ ệ

ứ ệ

ủ ặ ệ ả ộ ế ộ ế ộ ầ ả ộ ị

ề ệ

i lao đ ng khi x y ra tai n n lao nhi m c a ch s d ng lao đ ng đ i v i ng ả ạ ố ớ ủ ử ụ ườ ỷ ệ đ ng ho c b nh ngh nghi p . M c tr c p c a ch đ này căn c vào t l ợ ấ ủ ứ ề ộ suy gi m kh năng lao đ ng. Trong th c hi n ch đ c n ph i xác đ nh rõ tai ả ệ ự n n x y ra trong tr ả ị ng h p nào. Còn danh m c b nh ngh nghi p ph i k p ườ ạ ụ ệ ả th i b sung m t s b nh m i quy đ nh. ộ ố ệ ờ ổ ợ ớ ị

ộ ằ ầ

ả c nh n n a t ngh nghi p hay s ọ ườ ế ề ợ ấ ậ ữ ừ

ệ ế ộ ụ

ắ ế ướ ờ

ư ế ộ ư ẳ ữ ả ậ

ượ ả ượ ự ữ ế ộ ằ ộ ự

ộ ố ấ ậ ầ ử ổ ổ ư ị

- Ch đ h u trí; ế ộ ư Đây là m t ch đ nh m có m t kho n tr c p thay th cho ph n thu ế ộ ộ ự i lao đ ng khi h không đ nh p c a ng ậ ủ ượ ộ c ng hi n lao đ ng cho xã h i và tham gia đóng BHXH liên t c. Ch đ này dã ộ ộ ế ố c đây nh : Vi c quy đ i th i gian công tác, c nh ng h n ch tr kh c ph c đ ạ ổ ệ ữ ụ ượ ế ộ ư c ph n l n các ch đ u đãi xã h i ra kh i ch đ h u thâm niêm, bóc tách đ ộ ầ ớ ng trí. Vì v y đ m b o đ ưở c s công b ng, bình đ ng gi a đóng BHXH và h ch đ BHXH, gi a các nhóm lao đ ng khác nhau. Trong khi th c hi n ch đ ế ộ ệ ề ộ ổ ề ư này còn m t s b t c p c n s a đ i b sung nh quy đ nh v đ tu i v h u gi a các ngành, các nhóm lao đ ng ... ữ

ộ tu t ; ế ộ ợ ấ ử ấ

ộ ữ

ả ượ - Ch đ tr c p t Ch đ này là m t trong nh ng ch đ BHXH mang tính nhân đ o cao c ế ộ ườ

ộ ế ế ộ ế ộ ầ i ch t có đ ế ọ ể

ị ạ ề ụ ề ữ ậ ủ ợ ấ

ả ạ nh t, ch đ này đã giúp cho thân nhân ng c kho n tr c p bù ợ ấ ấ đ p m t ph n thi u h t v thu nh p c a gia đình h đ lo mai táng phí, chôn ắ c t ... ngoài ra còn nh ng kho n tr c p hàng tháng quy đ nh t ủ i đi u 32 c a ấ ả đi u l ề ệ

ế ộ ủ

ị ế ộ ợ ấ ị

ỉ ả ườ

ượ ơ ẻ ả

ứ ng. Do qu BHXH chi tr ị ố ị ảC ỹ

BHXH. - Ngoài 5 ch đ trên. Ngày 09 tháng 9 năm 2003 Chính ph ban hành ng Ngh đ nh s 01 /2003/ NĐ- CP V vi c Quy đ nh ch đ tr c p Ngh d ỉ ưỡ ề ệ ị ố ợ i lao đ ng tham gia BHXH. Đây là kho n tr s c ph c h i s c kho cho ng ả ườ ẻ ụ ồ ứ ứ c p thêm cho nh ng ng i lao đ ng khi b n đau, thai s n, ngh s y thai ... đã ữ ả ộ ấ c c quan và công ng ch đ trên, mà s c kho còn b suy gi m thì đ c h đ ế ộ ượ ưở c h đoàn xét đ ượ ưở ứ ủ

ụ ủ ả ằ

ầ ậ ườ ặ ộ

ế ỏ

6. Ch c năng c a BHXH: ế ủ t c a M c tiêu c a BHXH là nh m tho mãn nh ng nhu c u c n thi ầ ữ ng h p b gi m ho c m t thu nh p, m t vi c làm. i lao đ ng trong tr ng ị ả ệ ấ ấ ườ ộ mà còn mang tính c ng Ch ng t ỉ ứ đ ng và nhân văn sâu s c. Vì v y BHXH có nh ng ch c năng ch y u sau: ồ ợ chính sách BHXH không ch mang tính kinh t ứ ậ ủ ế ữ ắ

11

i lao đ ng ạ ứ ườ

ộ : V iớ ho c các thành viên đã t c các công dân, hình ả ng đ i đ m b o ố ả ươ

ng h p có s c b t ng x y ra. ự ố ấ ộ ẩ ờ ả ườ ợ

ộ ệ ố

t cho ng c a ng - Ch c năng h n ch khó khăn v kinh t ế ủ ế ề t c các ho t đ ng kinh t ch c năng này cho phép t ế ạ ộ ấ ả ặ c đây c a xã h i ho c t tr tham gia quá trình kinh t ặ ấ ả ủ ế ướ thành các quy n cho phép đ duy trì m t chu n m c s ng t ự ố ộ ể ề ngay c trong tr ả ộ : Ch c năng này không - Ch c năng hình thành m t h th ng an toàn xã h i ố i lao đ ng mà còn đ m b o s n đ nh xã h i cho qu c ả ự ổ ườ ả ộ ộ ị

ứ ch c n thi ế ỉ ầ gia.

ộ ộ ả

cho ng ế ỗ ợ ộ

ị ườ ể ổ ả Hai ch c năng này h tr cho nhau m t cách h u quan. M t khi đ m b o ữ i lao đ ng, khuy n khích h yên tâm làm vi c, giúp cho ọ phát tri n n đ nh. BHXH có vai trò to l n trong vi c b o đ m cho ớ

ế ộ ổ ị

ế ể ắ ộ ườ ệ ệ ả ủ ế ộ ứ n đ nh kinh t ổ ị ế n n kinh t ả ề xã h i, n đ nh và phát tri n, th hi n thông qua các tác đ ng ch y u sau: ầ

ả ả ấ ậ ậ ấ

ọ ả

ấ ệ ụ ề ế ị ặ ự ả ộ ứ

ữ ế ạ ộ ế ể ệ + Thay th và bù đ p m t ph n thu nh p cho ng ọ ị i lao đ ng khi h b ộ gi m ho c m t thu nh p do b gi m ho c m t kh năng lao đ ng, b m t vi c ệ ộ ị ấ ặ ị ả làm. S đ m b o ch c ch n s x y ra vì suy cho cùng m i ng ả i s m t kh ắ ườ ẽ ấ ắ ẽ ả năng lao đ ng khi h h t tu i lao đ ng theo các đi u ki n quy đ nh c a BHXH. ổ ọ ế ủ ị ộ Đây là ch c năng c b n c a BHXH vì nó quy t đ nh nhi m v , tính ch t và c ơ ơ ả ủ ch ho t đ ng c a BHXH. ố ườ

ườ i thu nh p gi a nh ng ng ữ ộ + Ti n hành phân ph i và phân ph i l ố ạ i lao đ ng, ng ộ

ườ ử ụ ự

ể ả

ố ườ ườ ậ ả ố ữ ỉ ệ

ự ằ

ộ ầ ế ầ

ộ su t nâng cao năng xu t lao đ ng cho xã h i. ấ ấ ộ

i ích gi a ng ườ ợ ộ

t là c hai bên này đ u th y đ ẫ ề ề ươ ả ệ ườ ử ụ ề ẽ ượ ề ặ ấ

ọ ể

ữ ng ớ ườ ử ụ nh ng ng ộ ữ i quy t. Đ c bi … s đ c đi u hoà và gi ả i đ nh có BHXH mà mình có l ợ ượ ả ệ ừ ờ bó l ộ ố ớ chi r t nh ( vì ch mang tính ch t h tr ), nh ng l i đem l i tham ậ gia BHXH. Tham gia BHXH có ng i s d ng lao đ ng và nhà n c và các bên tham gia đã cùng đóng góp ý xây d ng lên qu BHXH. Qu này ướ ỹ ỹ ặ ủ i tham gia BHXH không may g p r i c s d ng đ chi tr cho nh ng ng đ ườ ượ ử ụ ữ i có thu nh p cao ro. S phân ph i này là phân ph i thu nh p gi a nh ng ng ậ ườ ữ ậ ự ố i kho m nh đang công tác v i nh ng ng i có thu nh p th p, gi a nh ng ng ẻ ạ ườ ấ ữ ớ v i nh ng ng i già c , m đau đang ngh vi c. ch c năng này c a BHXH đã ữ ủ ứ ớ góp ph n t o nên s công b ng xã h i mang tính nhân văn cao c . ả ầ ạ + Góp ph n kích thích tinh th n lao đ ng, khuy n khích h hăng hái s n ả ọ ộ i s d ng lao đ ng, gi a i lao đ ng và ng + G n bó l ữ ườ ử ụ ộ ắ i s d ng lao đ ng v i xã h i.Thông qua BHXH nh ng mâu thuân gi a ữ ữ ộ ộ ng, th i gian lao đ ng i s d ng lao đ ng nh mâu thu n v ti n l ư c ượ ế ắ c b o v . T đó làm cho h hi u nhau và g n ả c và xã h i thì chi cho BHXH là kho n i hi u qu r t cao ạ i ích v i nhau. Còn đ i v i Nhà n ợ ấ ướ ấ ỗ ợ ả ấ ư ệ ạ ỏ ỉ

12

i lao đ ng và gia đình h , góp ọ ộ ủ ườ

xã h i. ộ ờ ố ế ả ầ ổ ị

ề ự ủ ườ ờ ủ ớ ờ ố i lao đ ng do đó ộ

BHXH có m t s tính ch t c b n sau:

ộ ố + BHXH có tính t Trong quá trình lao đ ng s n xu t, ng ờ ố ộ ề ả ấ

trong đ m b o n đ nh trong đ i s ng c a ng ả ổ ị ph n n đ nh s n xu t và kinh t ấ ả 7. Tính ch t c a BHXH ấ ủ S ra đ i c a BHXH g n li n v i đ i s ng c a ng ắ ấ ơ ả t y u khách quan trong đ i s ng xã h i. ấ ế ộ ườ ườ ử ụ ạ ề ể ụ ị

ấ ề ề ệ ữ ể ế ả ủ ể

ấ ố ớ ố ớ ề ộ

ệ ủ ợ ướ ế ẳ

ộ i lao đ ng có th g p nhi u bi n ế ể ặ ư ả i s d ng lao đ ng cũng g p nhi u khó khăn nh : s n ặ ượ ạ c đ t i lao đ ng và ộ ườ ứ ạ i s d ng lao đ ng càng nhi u và tr lên ph c t p, ở c ph i đ ng ra ả ứ t y u khách quan. c , r i ro. Lúc đó ng ố ủ xu t kinh doanh b gián đo n, v n đ v vi c làm và tuy n d ng luôn đ ấ ra đ thay th , s n xu t càng phát tri n, nh ng r i ro đ i v i ng nh ng khó khăn đ i v i ng ườ ử ụ ữ d n đ n m i quan h ch th ngày càng căng th ng. Nhà n ẫ i quy t v n đ này và nh v y, BHXH ra đ i là m t t gi ộ ấ ế ư ậ ả ờ

ố ế ấ ề ồ ồ ờ ẫ

ng tr c áp d ng BHXH đ u không th l ở ề ủ ụ ể ườ ữ ượ

t c các t ả

ườ ấ ch c hay là t ộ

ế ừ ề + BHXH đ ng th i cũng mang tính ng u nhiên, phát sinh không đ ng đ u theo th i gian và không gian. Nh ng r i ro trong BHXH đã hình thành nên tính ờ ủ ướ c ch t ng u nhiên, b i các r i ro đ ẫ ấ ng. Chính vì v y mà không ph i c, các r i ro này x y ra m t cách b t th đ ả ủ ượ ộ ả ị ch c đ u ph i ch u i lao đ ng c a m t t t c ng t ổ ứ ề ấ ả ộ ổ ứ ủ ấ ả ườ ộ chung m t hay nhi u r i ro cùng m t lúc. ề ủ ộ + BHXH v a mang tính kinh t ừ

c a BHXH đ ế ủ ộ ả ế ạ ậ

ể ệ ượ

ả ủ ấ ả

ự ượ

ấ ố

ấ c h ị ố ớ ế

i s d ng lao đ ng cũng đ ề

ọ ẽ ườ

ướ ả ấ ộ

ị ả ạ ậ ầ

ả . Nh v y c ch t o l p và s d ng qu BHXH đã đem l

ế i ích cho ng c. ụ , v a có tính xã h i và c tính d ch v . ị ử ụ c th hi n thông qua c ch t o l p và s d ng Tính kinh t ơ ượ c hình thành, b o toàn và tăng tr ng thì qu BHXH. Qu BHXH mu n đ ưở ả ố ỹ ỹ t ph i có s đóng góp tài chính c a t t c các bên liên quan. M c đóng nh t thi ứ ế ấ ủ góp c a các bên đ c xác đ nh r t c th d a trên nguyên t c ho t đ ng c a ạ ộ ắ ấ ụ ể ự ủ BHXH là l y s đông bù s ít, do th c ch t m c đóng góp c a m i ngu i lao ỗ ờ ứ ủ ự i góc đ kinh t thì ng. Xét d đ ng là không đáng k so v i m c h đ ộ ướ ứ ọ ượ ưở ể ộ i r t nhi u trong quan h BHXH khi tham c l ng ệ ượ ợ ấ ộ ườ ử ụ ặ gia BHXH h s không ph i chi tr các chi phí cho ng i lao đ ng b gi m ho c ộ ả ả ỹ c thì ho t đ ng t o l p qu m t kh năng lao đ ng. Còn v phía Nhà n ạ ộ ề ầ ư BHXH đã làm gi m nh gánh n ng cho NSNN, đ ng th i nó góp ph n đ u t ờ ồ ặ ẹ ạ ấ i r t cho n n kinh t ỹ ử ụ ề nhi u l ề ợ ư ậ ơ ế ạ ậ i lao đ ng, ng ộ ườ

ườ ử ụ ủ ế ủ ệ ố

ộ ộ ậ c th hi n r t rõ nét v lâu dài m i ng i s d ng lao đ ng và Nhà n ướ ộ ộ ộ ả ả ọ ể ệ ấ ườ

ấ BHXH là m t b ph n ch y u c a h th ng b o đ m xã h i vì tính ch t i lao đ ng trong xã xã h i c a nó đ ề ộ ủ ệ i BHXH ph i có trách nhi m h i đ u có quy n tham gia BHXH. Và ng ả ộ ề ượ ề c l ượ ạ

13

i lao đ ng và gia đình h , k c h đang còn trong đ ọ ườ ọ ể ả ọ ộ ộ

b o hi m cho m i ng ể ả tu i lao đ ng. ộ ổ

ị ắ ụ ủ ộ ủ ặ ớ

ộ ấ ể ụ ấ ị ề Tính xã h i c a BHXH luôn g n ch t v i tính d ch v c a nó. Khi n n xã h i ngày càng phát tri n thì tính ch t d ch v và tính ch t xã h i hoá ế

c th hi n ả ủ ế ươ

ấ ộ

ạ ộ ầ ấ

ộ ướ ứ

kinh t ộ c a BHXH ngày càng cao. ủ 8. B n ch t BHXH. ấ B n ch t c a BHXH đ ể ệ ở ữ ấ ủ - BHXH là nhu c u khách quan, đa d ng và ph c t p c a xã h i nh t là ng, m i quan ố càng phát tri n ể ế t ầ ộ ạ ầ

nh ng n i dung ch y u sau: ộ ứ ạ ủ ạ trong xã h i mà s n xu t hàng hoá ho t đ ng theo c ch th tr ơ ế ị ườ ả m t m c nào đ y. Kinh t h thuê m n lao đ ng phát tri n ế ấ ể ở ộ ệ thì BHXH càng đa d ng và hoàn thi n, có th nói BHXH là nhu c u c n thi ệ đ đ m b o các tiêu chu n hay giá tr cho cu c s ng t ị ể ả ể ộ ố i thi u. ể

ố ể ủ ả ố ẩ ệ ữ ẫ

ớ - M i quan h gi a các bên trong BHXH có th r i ro ng u nhiên trái v i ơ i lao ườ c BHXH là ng ng là c ườ ượ ợ

ý mu n và di n ra 3 bên: Bên tham gia BHXH, bên BHXH thông th ễ quan chuyên trách do Nhà n ướ ậ đ ng và gia dình h khi có đ các đi u ki n ràng bu c c n thi ủ ộ ề ệ ọ

t. ế ẫ ữ ủ ể ả

ư ố ủ ộ ủ

c l p ra và b o tr . Bên đ ả ộ ầ - Nh ng r i ro x y ra trong BHXH có th là r i ro ng u nhiên trái v i ý ớ ủ ề i nh m đau, tai n n lao đ ng, b nh ngh ạ ườ ng h p không hoàn ng u nhiên nh tu i già, thai ẫ ệ ư ổ ợ ố ệ ữ

mu n ch quan c a con ng nghi p... ho c là nh ng tr ườ ặ s n.ả

- Ph n thu nh p c a ng ặ ầ ườ ị ả

t p trung đ ồ ặ ẽ ậ ủ ắ ộ ế ừ ộ ặ ị ấ m t ngu n qu ti n t ỹ ề ệ ậ

ả ạ ể

c. Đi u này cho th y BHXH là s ề

ấ ồ ờ

s c , r i ro s bù đ p ho c thay th t ự ố ủ t n tích l ồ ngoài ra còn đ liên k t gi a nh ng ng ộ ữ ế cũng ph n ánh b n ch t c a m t ch đ xã h i nh t đ nh. ỹ ồ c s h tr t ượ ự ỗ ợ ừ ườ ữ ấ ủ ả phía Nhà n ộ ộ ả ộ

ủ ụ ả

ườ ộ ợ

ả i lao đ ng b gi m ho c b m t đi khi g p ph i ượ c ủ ế i. Ngu n qu này do bên tham gia b o hi m đóng góp là ch y u, ự ướ i lao đ ng khác nhau trong xã h i và đ ng th i BHXH ấ ị ế ộ ế ế ủ t y u c a - M c tiêu c a BHXH là nh m tho mãn nh ng nhu c u thi ữ ằ ng h p b gi m ho c b m t thu nh p, m t vi c làm i lao đ ng trong tr ệ ấ ặ ị ấ ị ả ố t y u c a h , chăm sóc s c kho và ch ng ẻ ế ế ủ ọ ầ ậ ứ ầ ố

ng ườ đ đ m b o nhu c u sinh s ng thi ể ả i b nh t l ạ ệ

ả ả ả t. ậ ư ậ

ự ả ể ố ấ ị ữ ệ ể ặ

Nh v y BHXH không ph i là lo i hình b o hi m cá nhân hay cá nhân t ể ồ ấ ị ể

ị c th . Nó th hi n b n ch t c b n sau: ế ộ ấ ơ ả

ế ụ ể * B n ch t kinh t c a BHXH ự ạ b o hi m mà nó là s b o hi m đ t trong nh ng m i quan h nh t đ nh trong ả ả c ng đ ng, BHXH không th tách kh i m t ch đ chính tr nh t đ nh và ph i ộ ỏ ộ d a trên n n kinh t ể ệ ả ề ự ả ế ủ ấ

14

ườ

ế ữ ướ ậ ủ ị ấ i lao đ ng là khó l ộ ự ố ả S t n t i c a r i ro đ i v i thu nh p c a ng ự ồ ạ ủ ủ ắ ể

ỹ ấ ố ớ ả ơ ả

ỏ ộ ề ữ

ữ ẽ ấ ế ở ề ả ự ữ ớ ả ế

ủ ỹ ầ ủ ồ

ể ớ ầ

i lao đ ng ch c n đóng góp hàng tháng m t t ệ ạ ớ ư l ộ ỷ ệ ỉ ầ

ắ ộ ủ

i lao đ ng tham gia BHXH đ ộ ỹ

ườ ủ ắ ằ

ả ữ ậ ố ố ừ ặ

ả ụ ả ư ậ ị

ị i nh ng kho n thu nh p b m t c a ng ườ ng c. Đ bù đ p nh ng kho n thu nh p b m t đi khi s c x y ra n u không tr ậ ự tham gia BHXH thì cách c b n nh t là ph i tích lu cá nhân. Tuy nhiên, cách d ả tr cá nhân có nhi u h n ch , b i vì n u đòi h i ph i d tr l n ngay m t lúc ạ ế thì s r t khó khăn, h n n a nhi u lao đ ng không có kh năng. Còn n u tích ộ ơ t h i l n thì không đ ngu n tài lu d n thì khi r i ro x y ra s m, m t đ thi ậ ộ ả ậ ị ấ Nh ng n u thông qua BHXH, chính đ bù đ p, trang tr i ph n thu nh p b m t. ế ả ớ nh ph n trăm so v i ng ầ ườ ỏ c đ t o ra m t ti n l ộ ng c a mình cùng v i s h tr c a Ngân sách Nhà n ướ ể ạ ớ ự ỗ ợ ủ ề ươ qu BHXH, qu này là t p h p c a s đông ng ể ậ ợ ủ ố ỹ ứ ấ i tham gia b r i ro. Khi r i ro x y ra b ng hình th c l y bù đ p cho s ít ng ườ ị ủ i b r i ro s giúp kh c ph c nh ng khó khăn trong đ i s đông bù s ít ng ờ ẽ ụ ườ ị ủ ố s ng cá nhân t ng lao đ ng do b m t ho c gi m thu nh p. ị ấ ộ ố ả ả Nh v y BHXH không ph i là d ch v s n xu t mà nò là d ch v tài chính ụ ặ i lao đ ng khi g p ấ ị ấ ủ ườ ư ậ ộ

. nh m phân ph i l ằ s c trong cu c s ng. ự ố ả ố ạ ộ ố ấ

ị ố ệ

ả ậ ủ ọ ị ấ ẳ ả

i m t ph n ho c t ầ t c t ặ ấ ả ừ ỹ ố

ế ệ c bù đ p l ắ ạ i lao đ ng đóng góp, cùng trách nhi m c a ng ộ ủ ộ

ườ s d ng lao đ ng và s c. V y có th th y r ng b n ch t c a BHXH là s san s i ấ ủ ự ả

ể ệ ộ

i lao đ ng, c a ng ệ ớ ườ

ủ i s c ng hi n cho l i ích xã h i c a ng ớ c t ộ ộ ủ ộ ế ườ ợ

* B n ch t xã h i c a BHXH ộ ủ BHXH là lĩnh v c v a mang tính kinh t ừ v a mang tính xã h i và v a ế ừ ừ ự mang tính ch t d ch v , nh ng trong đó tính xã h i đ c th hi n rõ nh t. Nh ờ ư ụ ấ ị ể ệ ộ ượ i lao đ ng b m đau, thai s n, tai n n lao đ ng và b nh ngh có BHXH khi ng ề ộ ườ ộ ạ nghi p, già y u, ch t làm cho thu nh p c a h b m t h n ho c gi m sút, h s ọ ẽ ế ặ đ qu BHXH, mà qu này là do s đông ượ ộ ỹ ng ự ườ ử ụ ệ h tr c a Nhà n ẻ ỗ ợ ủ ướ ậ ể ấ ằ ộ r i ro gi a t p th ng i lao đ ng. Qua đó cũng th hi n rõ trách nhi m xã h i ữ ậ ủ ể ườ gi a ch s d ng lao đ ng v i ng i lao đ ng v i nhau và ườ ộ ủ ử ụ ữ s quan tâm c a Nhà n i lao ướ ớ ự ố ủ ự đ ng.ộ

ấ ủ

ệ ả ố ề ỉ ị

ả ậ ặ ị

ặ ở ộ ộ ậ ằ ặ

đây trách nhi m l n nh t c a ng ở ớ

* B n ch t pháp lý c a BHXH: c quy đ nh, đi u ch nh thông qua M i quan h các bên tham gia BHXH đ ượ ề i lu t ho c ph n quy đ nh v b lu t BHXH, ho c các văn b n BHXH d ầ ướ ộ ậ ề b b lu t khác, do đó nó r ng bu c ch t ch trách nhi m và quy n BHXH ệ ộ i lao đ ng và l i và các bên có liên quan và ộ ườ ệ ợ ề ớ i s d ng lao đ ng là đóng phí BHXH cho c quan BHXH, quy n l n c a ng ủ ẽ ấ ủ ơ ườ ử ụ ộ

15

ườ i lao đ ng là đ ộ ượ ủ c chi tr BHXH khi có s c theo quy đ nh c a ự ố ả ị

nh t c a ng ấ ủ pháp lu t.ậ ậ ả ấ ự

ộ ữ ơ ệ ườ ử i s i c a m i bên ỗ V y th c ch t BHXH là b n cam k t gi a c quan BHXH, ng ề

ị ế i lao đ ng v trách nhi m và quy n l ề ợ ủ ệ ề ỉ ố

ữ d ng lao đ ng và ng ộ ụ thông qua các quy đ nh c a pháp lu t đi u ch nh m i quan h v BHXH. ậ ề ơ ả ề

ườ ủ 9. Nh ng quan đi m c b n v BHXH. ể - Khi xây d ng h th ng BHXH, m i n ệ ố ỗ ướ ự

ứ ộ ế ả

c ph i l a ch n hình th c c ọ ả ự ớ ậ ợ xã h i c a n ộ ủ ướ ể ế ả

ứ ơ ch và m c đ tho mãn các nhu c u BHXH cho phù h p v i t p quán, phong t c, kh năng trang tr i và đ nh h c mình, ụ đ ng th i ph i nh n th c th ng nh t các quan đi m sau đây. ồ ị ố ứ ể ậ ả

ả ờ * Chính sách BHXH là m t b ph n c u thành và là m t b ph n qua ậ ầ ng phát tri n kinh t ướ ấ ộ ộ ộ ộ ậ ấ

M c đích ch y u c a chính sách này là đ m b o đ i s ng cho ng ụ ả

ả ờ ố ấ ườ ộ

i lao ườ i lao đ ng b gi m ho c m t thu nh p do b gi m ị ả ậ ặ ằ c ta chính sách BHXH n m n ở ướ

tr ng trong chính sách xã h i. ộ ủ ế ủ đ ng và gia đình h khi ng ộ ị ả ọ ho c m t kh năng lao đ ng, m t vi c làm, ộ ả ặ trong h th ng các chính sách xã h i c a Đ ng và Nhà n c. ướ ả

i s d ng lao đ ng ph i có nghĩa v và trách nhi m BHXH cho ụ ệ ấ ệ ộ ủ ả ộ

ng ườ

ấ ệ ố * Ng i lao đ ng. Ng ườ ử ụ ộ i s d ng lao đ ng chính là các t ộ ệ ườ ử ụ

ộ ả ể ụ ướ

ệ ự ổ ứ ọ ầ ủ

ậ ế ộ ị ệ ử ụ ậ

ố ổ ị ể ả ấ

ệ ả

ộ ộ ầ ư ể ề ế ị ệ ạ ộ ế ủ ử ụ

đ có máy móc, thi ờ ố ườ ng theo tho thu n cho ng ả ậ ộ

ụ ằ ả ộ

ả ớ ộ

ế ệ ả ầ ả

ch c, các doanh nghi p và các h kinh doanh cá th ... có thuê m n lao đ ng. H ph i có nghĩa v đóng góp ộ ố ớ vào qu BHXH và có trách nhi m th c hi n đ y đ các ch đ BHXH đ i v i ỹ ườ ử i lao đ ng mà mình s d ng theo đúng pháp lu t quy đ nh. V y ng ng i s ườ d ng lao đ ng mu n n đ nh và phát tri n s n xu t kinh doanh ngoài vi c chăm ệ ụ t b hi n đ i, công ngh tiên ti n còn ph i chăm lo lo đ u t i lao đ ng. Ngoài vi c ch s d ng lao đ ng i tay ngh và đ i s ng cho ng t ộ ệ ớ i lao đ ng còn ph i có trách nhi m BHXH tr l ệ ả ườ ả ươ i i lao đ ng. T đó ng cho h nh m m c đích đ m b o cu c s ng cho ng ườ ộ ố ọ ừ ườ ả ỹ lao đ ng m i yên tâm lao đ ng s n xu t và phát huy sáng ki n, c i ti n k ả ế ế ấ ộ thu t, góp ph n nâng cao s n xu t lao đ ng, tăng hi u qu kinh t cho doanh ộ ấ ậ nghi p.ệ

ườ ề ợ ố ớ i đ i v i ụ ề ề

ng ườ ượ ệ ề

i lao đ ng trong xã h i đ u đ ườ ộ

i tr i lao đ ng đ * Ng ộ i BHXH không phân bi M i ng ọ ề ề ờ ồ

c bình đ ng v nghĩa v v quy n l ẳ t nam n , t n giáo, dân t c, ngh nghi p. ệ ữ ộ ộ ng BHXH nh tuyên ngôn c h ư ộ ề ượ ưở ề ợ ợ nhân quy n đã nêu, đ ng th i bình đ ng v nghĩa v đóng góp và quy n l ụ ẳ ả i lao đ ng khi g p r i ro không mong mu n và không ph i c p BHXH. Ng ặ ủ ấ ườ ộ ố

16

c h t là do l ự

ỗ ủ c BHXH t c là mu n nhi u ng

ả ề ườ

ộ ả ế ườ

i lao đ ng v BHXH còn tuỳ thu c vào đi u ki n kinh t ế ệ ề

ị ế

ỗ i lao đ ng tham gia và đ ị ấ ố ộ ộ ộ ị ộ ổ ị ỗ ủ ả i c a b n i khác thì tr ướ ế i khác h tr mình ỗ ợ ề ố ườ ự mình ph i gánh ch u tr c i khác khi t ị ự i lao đ ng ph i có trách nhi m tham ề ợ ủ i c a xã h i, vào các ộ , chính tr , xã h i, l ch s c a m i qu c gia. Nhìn chung, khi ượ c ườ

* Nhà n c th ng nh t chính sách BHXH, t ộ ổ ố ự ứ ệ ch c b máy th c hi n

đ ng l c phát tri n kinh t ậ ấ ự ế ể ậ ộ

ế ứ ế ả

ự i lao đ ng và ng ộ ệ ườ ử ụ ọ ệ ữ ườ ố

n ố ổ ừ ủ xã h i. Chính vì v y vai trò c a c là h t s c quan tr ng. N u không có s can thi p và qu n lý vĩ mô ộ i s d ng lao đ ng ướ ượ ố

ẽ ị ấ ọ

ự ề

ự ướ ả ể

ệ ư ậ

ự c s d ng các công c ch y u nh lu t pháp vào b máy t ụ ủ ế ượ ộ ề ệ ầ ả

ộ ự ế ề ộ

i c a ng hoàn toàn hay tr c ti p do l ườ ế thân. Vì th n u mu n đ ứ ố ượ ế ế là dàn tr i r i ro c a mình cho nhi u ng ả ủ ủ c h t đi u đó có nghĩa là ng ti p và tr ề ướ ế ệ gia BHXH đ t b o hi m cho mình. Tuy nhiên nghĩa v và quy n l ể ự ả ể ng ề ộ ườ m i quan h kinh t ử ủ ệ ố s n xu t phát tri n, chính tr xã h i n đ nh thì ng ể ả tr c p BHXH ngày càng đông. ợ ấ ấ ướ chính sách BHXH. BHXH là b ph n c u thành các chính sách xã h i, nó v a là nhân t ộ đ nh, v a là nhân t ừ ố ộ ị Nhà n ướ c thì m i quan h gi a ng c a Nhà n ủ c duy trì b n v ng, m i quan h 3 trong BHXH s b phá v . s không đ ỡ ệ ề ữ ẽ Vi c ho ch đ nh chính sách là khâu đ u tiên quan tr ng nh t. S qu n lý ự ả ạ ầ ị ệ vi c xây d ng các d án lu t, các văn c v v n đ này th hi n c a Nhà n ậ ể ệ ở ệ ướ ề ấ ủ b n v quy đ nh v BHXH và ban hành th c hi n. Sau đó h ng d n ki m tra ề ẫ ệ ự ị ề ả ch c, cá nhân th c hi n chính sách. Đ qu n lý BHXH, Nhà thanh tra, các t ổ ứ ch c. Nhìn n ổ ứ ướ ử ụ i, vi c qu n lý vĩ mô BHXH đ u đ chung h u h t trên th gi ướ c c Nhà n ế ớ ế giao cho B lao đ ng ho c B xã h i tr c ti p đi u hành. ộ ặ ộ II. Qu n lý thu BHXH ả 1. Qu BHXH ỹ 1.1- Khái ni n v qu BHXH ệ Có m t s khái ni m v qu BHXH ệ ộ ố ề ề ỹ ỹ

nh sauư

ề ủ ự ỗ ợ ủ ướ

ậ ợ i s d ng lao đ ng, và s h tr c a Nhà n ườ ử ụ ả ế ộ ạ ộ ả ả

- Qu BHXH là t p h p đóng góp b ng ti n c a các bên tham gia BHXH: ằ c, nh m Ng ằ i lao đ ng, ng ộ ộ ườ m c đích chi tr cho các ch đ BHXH và đ m b o ho t đ ng c a h th ng ủ ệ ố ụ BHXH.

- Qu BHXH là qu tài chính đ c l p, t p trung n m ngoài ngân sách Nhà ộ ậ ậ ằ ỹ ỹ

c.ướ n

1.2 - Đ c đi m: ặ ể

17

ộ ỹ ề ệ ậ ữ ị

t p trung, gi ổ ứ ằ

v trí là khâu tài chính trung gian trong ch c tài chính n m giao thoa gi a ngân sách c, tài chính doanh nghi p và sau đó ố ch c tài chính Nhà n ổ ứ ữ ệ ướ

- Là m t qu ti n t h th ng tài chính qu c gia. Là t ệ ố c v i các t Nhà n ướ ớ là tài chính dân c .ư

ả ả ừ ụ ừ ỹ ữ

c áp d ng đ i v i nh ng ng ố ớ ố ả ủ ố ườ ạ ư

- Phân ph i qu BHXH v a mang tính hoàn tr v a mang tính không hoàn ỹ i đã tr . Tính không hoàn tr c a qu BHXH đ ượ tham gia BHXH trong su t quá trình lao đ ng nh ng không m đau, tai n n lao ộ đ ng, sinh con. ộ

ự ứ ờ ồ ạ

ụ ườ - S ra đ i, t n t ướ

ế ề ứ ể

ỗ ử

ể ề ệ ủ ế ộ

ụ ộ

ườ ặ

ượ i lao đ ng càng đ ậ ự ả ơ c nâng cao. M t khác khi n n kinh t ế ả ườ ộ ọ

ố i và phát tri n c a BHXH g n li n v i ch c năng v n ớ ắ ể ủ i lao đ ng ch không vì m c đích c là vì quy n l i c a ng có c a Nhà n ộ ề ợ ủ ủ , xã h i và i, đ ng th i nó cũng ph thu c vào trình đ phát tri n kinh t ki m l ộ ộ ộ ụ ờ ồ ờ ế đi u ki n l ch s trong t ng th i kỳ c a m i qu c gia. Khi n n kinh t ngày ờ ế ố ừ ệ ị ề c th c hi n và b n thân càng phát tri n thì càng có nhi u ch đ BHXH đ ượ ả ề c áp d ng r ng rãi h n, nhu c u tho mãn v BHXH c a t ng ch đ cũng đ ủ ế ộ ề ầ ừ ứ ng phát tri n thì m c ể ề ượ ộ i lao đ ng càng cao và h càng có kh năng tham gia vào thu nh p c a ng ủ nhi u ch đ BHXH. ế ộ ộ ượ ỹ

- M t m t, qu BHXH mang tính tiêu dùng ngày càng đ ủ ụ ả

ng khi ng ườ ườ ặ

ặ ụ i mang tính d tr vì thông th ự ữ ượ ộ ặ ủ ả ọ ỹ

ể ệ c th hi n ư thông qua các m c tiêu, m c đích c a nó là chi tr các ch đ BHXH. Nh ng ế ộ i lao đ ng đóng góp m t khác nó l ạ ả c qu này chi tr ngay khi g p r i ro mà ph i vào qu BHXH thì h không đ ỹ có th i gian d b . ự ị ờ

t y u ch đ ỹ

ế ạ ộ ắ ấ ế ư ế ộ i lao đ ng dành cho m đau, h u trí. Đó ố

ti cũng là quá trình phân ph i l ầ ộ ộ i thu nh p c a cá nhân và c ng đ ng. ố ạ ồ ộ

ồ ỹ

ậ ỹ

ệ ặ ỹ

ế ộ ả ả

ạ ộ ộ ỹ

Ho t đ ng c a qu BHXH đ t ra yêu c u và hình thành t ặ ủ t ki m b t bu c c a xã h i và ng ườ ộ ủ ệ ậ ủ . 1.3- Ngu n hình thành qu BHXH ướ c. Qu BHXH là qu tài chính đ c l p, t p trung vào ngân sách Nhà n ộ ậ ỹ t là Qu BHXH có ý nghĩa vô cùng quan tr ng đ i v i s nghi p BHXH. Đ c bi ệ ọ ố ớ ự ng BHXH và đ m b o cho ng h đ m b o chi tr các ch đ cho các đ i t ưở ả ố ượ ả ả h th ng BHXH ho t đ ng m t cách có hi u qu . Chính vì v y qu BHXH ậ ả ệ ệ ố đ ượ

ươ ề

c hình thành ch y u các ngu n sau: ồ ủ ế ng III đi u 36, 37, 38 c a Đi u l ề ệ ồ Theo Ch ị ủ ị ố ị BHXH Ban hành kèm theo ư ỹ

Ngh đ nh s :12/CP ngày 26/01/1995 quy đ nh ngu n hình thành qu BHXH nh sau:

- S đóng góp c a ng : ng tháng ủ ự ườ i lao đ ng b ng 5% ti n l ằ ề ươ ộ

18

Ng ộ ườ ể ả ể

ể ế ộ ư ừ ề

ể ộ

i lao đ ng tham gia đóng góp m t ph n là đ b o hi m cho chính ầ ộ ệ ự tu t. Đi u này v a bi u hi n s b n thân mình, đ chi tr các ch đ h u trí, t ả ử ấ ả ụ gánh ch u tr c ti p r i ro c a chính mình, v a có ý nghĩa r ng bu c nghĩa v t ự ế ủ ằ ừ ị ự và quy n l ề ợ ặ ộ - Đóng góp c a ng ủ i m t cách ch t ch . ẽ i s d ng lao đ ng b ng 15% so v i t ng qu ằ ườ ử ụ ớ ổ ỹ ủ ộ

ỹ ể ườ ử ụ

ệ ể ệ ộ ử ụ

ả ủ

ả ượ

ấ ườ ả ỉ ả ủ ử ụ

ộ ạ ườ ả ữ ế ộ ư ệ ố i lao đ ng. Trong đó 10% đ chi tr các ch đ h u trí, t ể ề

ộ ế ộ ố ỗ ợ ủ

- Đóng góp h tr c a Nhà n S tham gia đóng góp, h tr c a Nhà n ỹ ự

ướ ố ớ

ả ế ộ

ừ ồ

ằ ộ ủ ể ề ả

ế ộ ư ố ượ ư ử ấ ề

ệ ng ch đ BHXH tr t c các đ i t ượ ướ

tu t cho t ệ c ngày thi hành Đi u l ề ệ ằ ả ấ ả BHXH đ ề ế ộ ị ứ ị

ứ ộ

ỉ ữ ả ở ỹ

ể ổ ị ệ ệ

ườ ượ

i s d ng lao đ ng và Nhà ề ử ổ i lao đ ng, ng ộ c hình thành t ừ ề ệ

n ướ ỗ ợ ph t đ i v i các đ n v vi ph m đi u l ơ ạ ố ớ ch c trong và ngoài n ứ ầ ư ỹ

ộ ườ ử ụ các ngu n khác nh : Ti n s ư ồ BHXH, s h tr , vi n tr c a các t ợ ủ ệ ự ỗ ợ qu BHXH nhàn r i. ỗ i ta th ị ướ ộ ườ ng ườ

Phí BHXH là m t nghi p v chuyên sâu c a BHXH và ng ụ ng pháp toán h c khác nhau đ xác đ nh. dùng các ph ngươ : l Ng i s d ng lao đ ng đóng góp vào qu BHXH đ b o hi m cho ả ể i lao đ ng mà mình s d ng. Nó th hi n trách nhi m c a ng ng ủ ố i ch đ i ườ ủ ườ ộ i lao đ ng. Đây không ph i là s phân chia r i ro mà là l v i ng i ích gi a 2 bên. ườ ợ ự ộ ớ ữ i s d ng lao đ ng, s đóng góp m t ph n BHXH cho ng Phía ng ộ i lao đ ng ườ ử ụ ộ ự ộ ề ớ do ph i chi ra m t kho n ti n l n t h i kinh t s giúp h tránh đ c nh ng thi ộ ế ọ ẽ ệ ạ ữ ớ i lao đ ng c a mình. Đi u đó không ch gi m b t khi có r i ro x y ra đ i v i ng ề ườ ủ ộ ố ớ ả ủ t đ p gi a ch s d ng lao c m i quan h t tình tr ng tranh ch p mà còn t o đ ệ ố ẹ ạ ượ ạ tu t, và đ ng và ng ử ấ ả ộ 5% đ chi tr các ch đ m đau, thai s n, tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p. ả ệ ể c: ướ ể ệ ự c vào qu BHXH là th hi n s ỗ ợ ủ ướ quan tâm và cũng là trách nhi m c a Nhà n c đ i v i các thành viên trong xã ủ ệ i lao đ ng, hàng h i. Nh m đ m b o th c hi n các ch đ BHXH đ i v i ng ố ớ ệ ự ả ộ ộ ườ ỹ tháng B Tài chính trích t c s ti n b sung vào qu ngu n ngân sách Nhà n ổ ướ ố ề ợ BHXH đ đ chi tr các kho n v BHXH nh sau: Chi tr các ch đ h u, tr ả ụ c p MSLĐ, TNLĐ, b nh ngh nghi p, t ng th ấ c Ban hành kèm h ưở theo Ngh đ nh 12/CP ngày 26/1/1995. Ngoài ra, b ng nhi u hình th c, bi n pháp ệ ỗ ợ và m c đ can thi p khác nhau, Nhà n c không ch tham gia đóng góp và h tr ướ ệ ạ thêm cho qu BHXH mà còn tr thành ch d a v ng ch c đ m b o cho ho t ắ ả ỗ ự đ ng BHXH, đ c th c hi n có hi u qu và phát tri n n đ nh. ả ộ ượ ự : các ngu n khác - Thu t ồ ừ Ngoài s đóng góp c a ng ự c h tr . Qu BHXH còn đ ỹ ạ c, lãi t ừ ệ ọ ể

ươ * Phí BHXH đ các ho t đ ng đ u t ạ ộ ủ ị c xác đ nh theo công th c ứ ượ ị

19

P = f1 + f2 + f3

Trong đó: f1 là phí thu n BHXH ầ

f2 là phí qu n lýả f3 là phí d tr . ự ữ

ộ ấ ầ

ấ ủ t c các ch đ ị ả ầ ượ

ế ố

ườ

ổ ộ c, k t c u gi ế ấ ệ

ừ ượ

ỹ ơ ự c qu BHXH còn đ ị

ạ c, lãi t ướ

Phí thu n c a BHXH là b ph n c u thành quan tr ng nh t c a phí ủ ậ ọ ế ộ BHXH. Phí thu n đ c xác đ nh đ đ m b o chi tr cho t ể ả ấ ả ả BHXH. Chính vì v y vi c xác đ nh phí BHXH là r t ph c t p nó ph thu c vào ụ ộ ứ ạ ệ ậ ị ấ ạ r t nhi u y u t khác nhau: C c u lao đ ng theo đ tu i, đ c đi m c u t o ặ ộ ổ ể ề ấ ơ ấ ng lao đ ng, i trong m t n sinh h c c a ng i tính trong l c l ộ ự ượ ộ ướ ớ ọ ủ i dân, đi u ki n làm vi c chung c a ng i lao đ ng. tu i th bình quân c a ng ề ệ ườ ọ ộ ủ ườ ủ i lao đ ng, ng i s d ng lao đ ng và Nhà Ngoài s đóng góp c a ng ườ ử ụ ộ ườ ộ ủ c hình thành t các ngu n khác nh : Ti n s ph t đ i ề ử ạ ố ư ồ ổ ứ ch c BHXH, s h tr , s vi n tr c a các t ề ệ ợ ủ ự ỗ ợ ự ệ các ho t đ ng đ u t ph n qu BHXH nhàn r i ầ ư ầ ỗ ỹ ạ ộ ỹ ồ

c s d ng cho 3 m c đích sau: ỹ ụ

ự ệ

ợ ổ ấ ớ ườ ữ

ng h p t n th t l n. ế ộ ấ ớ

ơ ả ụ ả ỹ

ả ạ ộ

ị ổ ứ ộ ễ ệ

ữ ộ

ng xuyên là chi l ườ ỉ

n ướ v i các đ n v vi ph m đi u l ớ trong và ngoài n ừ 1.4- M c đích s d ng ngu n qu BHXH ử ụ ụ + Qu BHXH đ ượ ử ụ - Chi tr các ch đ BHXH. ế ộ ả - Chi phí cho qu n lý s nghi p BHXH. ả - Chi trích l p qu d tr cho nh ng tr ỹ ự ữ ậ ế Trong c c u chi BHXH, thì chi cho các ch đ BHXH là r t l n và chi m ơ ấ ả ph n l n ngu n qu này vì đây là m c tiêu c b n nh t c a BHXH, đ m b o ấ ủ ồ ầ ớ i lao đ ng, đ m b o n đ nh ho t đ ng c a các n đ nh cu c s ng cho ng ườ ộ ố ổ ủ ả ổ ị ị ườ ng cho th y vi c chi tr ch đ BHXH di n ra th ch c. Th c t đ n v , t ế ộ ả ự ế ơ ng l n trên ph m vi r ng. M t trong nh ng kho n xuyên và liên t c v i s l ả ộ ụ ớ ố ượ chi th ả ợ ấ i đã ngh công tác và chi tr tr c p hàng tháng cho ng ọ

ự ệ ệ ả

ơ ấ ồ ồ ư ả

ứ ớ

ở ủ ộ ộ ộ

ể ụ ụ ặ ế

ộ ậ ệ

ệ ắ ế ị ự ệ

ấ ạ ớ ng h u cho ng ườ ư ươ i lao đ ng khi h qua đ i. ờ ộ ườ Ngu n chi th hai trong BHXH là chi cho vi c qu n lý s nghi p BHXH ứ đây là ngu n chi không l n trong c c u chi BHXH nh ng nó cũng là kho n chi ớ ầ ngày càng l n b i các ch đ BHXH ngày càng r ng rãi, đ đáp ng nhu c u ộ ế ộ i lao đ ng, do đó đ i ngũ cán b ph c v BHXH ngày ngày càng cao c a ng ườ ng cho cán b ngày càng l n. M t khác, xã h i ngày càng nhi u d n đ n chi l ớ ộ ươ ề ẫ càng phát tri n thì nhu c u v đi u ki n làm vi c ngày càng gia tăng. Vì v y, chi ầ ề ề ể t b văn phòng ngày phí cho vi c xây d ng c b n, mua s m máy móc, trang thi ơ ả càng tăng lên.

20

ỹ ụ ứ ấ

ộ ỹ

M c đích chi th ba c a qu BHXH là d tr . th c ch t đây là quá trình ơ ỹ ỹ ậ ỹ ủ ụ ng h p nhu c u chi tr l n d n đ n thâm h t ả ớ ợ l ữ ạ ỉ ượ ử ụ ế ẫ

ủ ự ữ ự tích lũy trong quá trình s d ng qu BHXH. Đ nh kỳ hàng tháng, qu , năm c ử ụ ị i m t ph n qu c a mình đ thành l p lên qu BHXH. qu quan BHXH gi ầ ể c s d ng trong tr này ch đ ầ ườ qu BHXH ho c trong đ ng ti n m t giá. ề ặ ấ ồ ỹ

ặ ủ

ệ ụ ữ

ệ ệ ườ

2- M c tiêu qu n lý thu BHXH ả 2.1- Tính đ c thù c a nghi p v thu * Quá trình thu BHXH có nh ng đ c thù sau: ặ Th nh t: ố ữ ị ộ

ệ ệ ế ừ ự

ơ ờ ơ ở ủ ề ứ ấ ộ ộ ứ ấ Vi c quy đ nh đóng BHXH đã thành n i quan h 3 bên: Ng ự ằ ườ ử ụ ườ ẫ ế ộ ố ệ ụ ớ

ứ ấ

i lao ộ đ ng, ng i s d ng lao đ ng và c quan BHXH, gi a các bên có s r ng bu c ộ i su t quá giám sát l n nhau v m c đóng và th i gian đóng BHXH đ n t ng ng ố trình tham gia BHXH, l y đó làm c s pháp lý cho vi c th c hi n ch đ BHXH theo quy đ nh. Đây là m t n i dung c a nghi p v thu BHXH không gi ng v i các ị nghi p v khác. ệ ụ Th hai: ứ ơ ế ậ ừ ế

ệ ồ ỏ ế ộ ườ ệ ế

ể ự ả ộ

i lao đ ng là căn c pháp lý đ th c hi n ch đ , do đó m i l n gi ệ ề ứ ứ ộ ầ ế ộ ộ ệ ị ể

ủ T đ c thù th nh t, yêu c u theo dõi k t qu đóng BHXH c a ầ ừ ặ ả đó ghi nh n k t qu đóng BHXH, t ng c quan, đ n v theo t ng tháng, đ t ả ể ừ ị ơ ừ ng xuyên, liên t c, kéo dài cho đây là công vi c đ h i tính chính xác cao, th ụ ủ đ n khi có bi n đ ng v m c đóng BHXH, vi c ghi chép k t qu đóng góp c a ả ế ế i quy t ng ỗ ầ ườ ch đ BHXH là m t l n ki m tra, xác đ nh đ chính xác c a nghi p v thu ụ ủ ế ộ BHXH.

ệ ụ ả

ệ ự Th ba:ứ ả

ố ậ ỹ ế ộ ỉ

ả ệ

ả ượ ẽ

ủ ừ ấ ơ ả ị ơ ặ ộ ả

ơ ả ụ ế ố

ố ậ ế ủ ơ ơ ị ả ả ị

đó h ẫ ơ ả ổ ơ ị

ướ ổ ổ

ả ứ ộ i lao đ ng. i quy t ch đ cho ng Trong nghi p v qu n lý thu BHXH, ngoài nghi p v k toán th c ự ệ ụ ế ả ủ hi n qu n lý theo ch đ tài chính th c hi n thu t p trung vào m t tài kho n c a ộ ệ ị c quan BHXH các t nh, thành ph chuy n lên qu BHXH trung ng đúng, k p ơ ươ ể th i, còn nghi p v qu n lý thu BHXH theo danh sách lao đ ng đăng ký đóng ộ ờ ụ i mà vi c qu n lý BHXH c a t ng c quan, đ n v cùng s BHXH c a t ng ng ệ ườ ổ ơ ị ơ ủ ừ ệ c th c hi n ch t ch theo phân c p qu n lý thu có trách nhi m theo dõi ph i đ ự ệ ng đ n v , c quan đăng ký đóng qu n lý danh sách, qu n lý lao đ ng, ti n l ả ề ươ BHXH c b n tăng, gi m hàng tháng đ có nhi m v đôn đ c và đ i chi u k t ế ệ ể ả qu đóng c a c quan, đ n v theo đ a bàn qu n lý ghi nh n k t qu đóng và l p ậ ủ ng d n c quan đ n v ghi k t qu đóng vào s BHXH c a thành h s , t ế ồ ơ ừ t ng ng i,vi c ghi s BHXH ph i chính xác theo m c n p BHXH. Vì s BHXH ườ ệ ừ chính là căn c pháp lý đ gi ứ ả ế ườ ộ

ế ọ Chính vì nh ng đ c thù trên mà ho t đ ng thu BHXH đòi h i ph i đ ể ả ặ

ạ ộ trên xu ng d ữ t p trung th ng nh t, có s r ng bu c t ấ ậ ự ằ ộ ừ ố ố c ả ượ ỏ ệ ố i, đ m an toàn tuy t đ i ướ ả

21

ộ ả ế ề ệ ả

ậ ả ư ả ề ề ơ ả

ộ ầ ữ ẩ ặ

i lao đ ng ti p t c tham gia đóng BHXH ho c yêu c u gi ạ ộ i, có tính k th a, cho nên nghi p v qu n lý thu, l u gi ư

, đ m b o đ chính xác trong vi c ghi chép k t qu đóng v tài chính ti n t ệ ề ng h p liên t c hay gián đo n, BHXH t ng tháng trong nhi u năm, k c tr ạ ể ả ườ ợ ừ ế ng ng đóng, làm vi c nhi u n i hay m t n i. Nh v y quá trình theo dõi ghi k t ệ ừ ư ậ ộ ơ qu thu BHXH ph i đ m b o chính xác và l u tr c n th n đ đ m b o khi ả ả ả ể ả ng ế ộ i quy t ch đ ế ụ ả ườ ế ủ ả ờ c th c hi n ngay. Ho t đ ng thu c a BHXH là ho t đ ng c a c đ i ph i đ ệ ạ ộ ủ ả ượ ng s bi u không có ườ ữ ổ ể ệ ụ ả ế ừ i h n v th i gian. gi ớ ạ ề ờ ủ ộ ắ

ủ ị

ướ ủ ạ

3. N i dung c a qu n lý thu BHXH 3.1 Nguyên t c qu n lý thu BHXH ; ả Ngh đ nh 12/CP ngày 26/01/1995 c a Chính ph đã quy đ nh rõ: Qu ủ ế ộ ỹ ượ ố ấ ướ ả c b o h , qu đ ộ

ị ả c Nhà n ưở ệ ề ủ ị ị

ủ ị

ủ ỉ ạ ậ ỹ ệ

ỹ ị c, h ch toán ả ồ c th c hi n các bi n pháp b o t n ự ng theo quy đ nh c a chính ph . Đi u 1 Ngh đ nh 19/CP ngày ị ủ ủ t nam đ giúp Th ể ệ ế ộ ng Chính ph ch đ o công tác qu n lý qu BHXH và th c hi n các ch đ , ự c. Đây là th hi n nguyên t c t p trung ả ướ ể ệ ậ ủ ắ ậ

c qu n lý th ng nh t theo ch đ tài chính c a Nhà n BHXH đ ượ đ c l p và đ ệ ượ ộ ậ giá tr và tăng tr ị 16/02/1995 c a Chính ph quy đ nh: Thành l p BHXH Vi ủ t ướ chính sách theo pháp lu t c a Nhà n trong qu n lý qu . ỹ ả

Căn c vào các quy đ nh nêu trên, qu BHXH đ c qu n lý theo các ỹ ị ượ ả

nguyên t c c b n là: ứ ắ ơ ả

ng theo quy ị ưở ả ồ ộ ậ ớ c b o h ướ ả ộ ệ ệ

ự đ nh c a Chính ph . ủ ị

ắ ắ ậ ấ ố

ấ ả ả ộ

ệ ự ố ỹ

ụ ậ ợ ỹ ượ ậ

ệ ướ ả ộ ượ ắ ọ

ả c cho phép đ tăng tr

- Nguyên t c t p trung, th ng nh t ấ ắ ậ - H ch toán đ c l p v i NSNN ạ - Đ c Nhà n ượ - Đ c th c hi n các bi n pháp b o t n giá tr và tăng tr ượ ủ ắ Trong các nguyên t c nêu trên, nguyên t c t p trung th ng nh t là nguyên t c ấ c b n nh t trong công tác qu n lý qu . N i dung chính c a nguyên t c này là : T t ủ ỹ ộ ả ơ ả ắ c t p trung vào m t qu do m t c quan qu n lý, c các kho n thu BHXH đ u đ ề ượ ậ ỹ ả ộ ơ c t p trung m i có đi u ki n không chia qu ra nhi u qu nh . Trên c s qu đ ệ ề ớ ơ ở ỹ ượ ậ ỹ ỏ ỹ đ th c hi n s ch ng th t thoát qu và s d ng qu đúng m c đích. Đ ng th i ờ ử ụ ồ ỹ ấ ể ự ỉ c t p trung vào m t đ u m i cũng t o đi u ki n thu n l i cho vi c ch khi qu đ ạ ộ ầ ệ ề ố c b o h cũng đ o c a Chính ph . Nguyên t c h ch toán đ c l p và đ c Nhà n ộ ậ ượ ắ ạ ạ ủ ệ c thu n ti n. là nguyên t c quan tr ng đ đ m b o cho qu cân đ i thu - chi đ ỹ ậ ố Khi có ti n nhàn r i, Nhà n c đ u t ng, khi thu không ưở ượ ầ ư c Nhà n đ chi đ ủ ể ả ỗ ướ c b o tr . ướ ả ợ ề ượ

22

ả ệ ế ạ

ị ử ụ ộ ơ ộ

ng và m c n p BHXH th c t ậ ố ớ ơ ệ ộ

ị ử ụ ứ ộ ng trích n p BHXH t ộ ạ

ỹ ề ươ ả ộ ự

ố ớ ớ ơ ạ ể ể ị

3.2 Quy trình c a qu n lý thu BHXH 3.2.1 L p, xét duy t k ho ch thu BHXH hàng năm Đ i v i đ n v s d ng lao đ ng: hàng năm đ n v s d ng lao đ ng có ự ế trách nhi m đ i chi u s lao đ ng, qu ti n l ỹ ề ươ ế ố i th i c a 9 tháng v i danh sách lao đ ng qu ti n l ờ ủ ướ đi m đó v i c quan BHXH tr c ti p qu n lý thu theo phân c p xong tr c ấ ế ể ngày 10/10 t ố ả ộ ủ i các bi u C45-BH, C46-BH, C47-BH, đ xác đ nh s ph i n p c a năm sau .

ố ớ ơ ứ

ơ ị ự ế ướ

ế ủ ệ ự ờ ổ ủ ừ ộ ệ ệ ả

ồ ử ề ướ ả

Đ i v i c quan BHXH: BHXH huy n ,th , và phòng qu n lý thu căn c vào ệ ả ị c đ i chi u c a quý I, quý II, quý III các bi u C45-BH, C46-BH, C47-BH. Đã đ ượ ố ể ự c th c hàng năm c a t ng đ n v tr c ti p qu n lý thu. Th c hi n ki m tra và ể ả ậ ế ạ hi n vi c trích n p BHXH c năm báo cáo, đ ng th i t ng h p và l p k ho ch ợ thu BHXH c năm sau (theo m u s 4-KHT ) g i v BHXH t nh tr c ngày 20/10 ỉ ẫ ố hàng năm.

ỉ ứ ẫ ố ệ

ể ổ ể

ợ ế ạ ử ề ả ỉ ệ ị

ị ử ế BHXH t nh căn c trên các m u s 4-KHT mà BHXH các huy n th g i đ n ti n hành ki m tra tính toán kh năng tăng gi m đ t ng h p k ho ch thu BHXH ả ế cho năm sau trên đ a bàn toàn T nh theo m u s 5-KHT và g i v BHXH Vi t nam ẫ ố tr c ngày 31/10. ướ

Tháng 11 hàng năm BHXH Vi ố ệ ứ

ỉ ạ ế ẫ ỉ

ệ ế ậ ể ự ế ỉ

ủ t nam căn c vào m u s 5-KHT c a BHXH t nh l p đ d ki n k ho ch thu BHXH cho BHXH t nh.Tháng 12 hàng năm BHXH t nh Tuyên Quang căn c vào k ho ch giao c a BHXH Vi t Nam ứ phân b ch tiêu thu c a năm sau cho BHXH Huy n th đ th c hi n. ệ ủ ạ ệ ủ ị ể ự

ế ị ệ

ư ấ

ổ ứ ầ c a T ng Giám đ c BHXH Vi ủ ổ ố Công tác qu n lý t ổ ứ ả ơ ị ử ụ ộ ệ ự ố ệ

ụ ở ạ ả ộ

ủ ơ ị ị

n ự ế

ổ ỉ 3.2.2 T ch c qu n lý thu BHXH. ả Theo ph n III c a Quy t đ nh 2902/ 1999// QĐ -BHXH ngày 23/11/1999 ủ t Nam quy đ nh v qu n lý và t ch c thu BHXH ề ả ổ ứ ị ố c phân c p qu n lý Nh sau: Đ i ch c thu BHXH đ ả ượ ệ v i các đ n v s d ng lao đ ng. C th là Giám đ c BHXH t nh có trách nhi m ụ ể ớ ỉ t c các ch c th c hi n thu BHXH và ch đ o BHXH huy n thu BHXH c a t t ủ ấ ả ỉ ạ ổ ứ đ n v s d ng lao đ ng có tr s và tài kho n đóng trên đi bàn t nh theo phân ị ử ụ ỉ ơ c p qu n lý nh sau: ả ấ ư BHXH T nh t ỉ ơ ị ổ ệ ơ

ệ ư ơ

ch c thu BHXH c a các đ n v đóng trên đ a bàn t nh bao ỉ ổ ứ c g m: Các đ n v do t nh tr c ti p qu n lý, các doanh nghi p có v n đ u t ố ầ ư ướ ỉ ả ồ ự ngoài, công ty c ph n, doanh nghi p Nhà n ướ ệ ầ ch c, doanh nghi p đ a lao nghi p, c quan Đ ng, đoàn th ...Các c quan, t ệ c ngoài có th i h n. Giám đ c BHXH t nh đ ng Vi ố ộ c, ...các c quan hành chính s ổ ứ ờ ạ ơ ả t Nam đi làm vi c ệ ể n ệ ở ướ ỉ

23

ố ố ớ ừ

ấ ế ị ệ ố ớ ả

ề ờ ộ

ấ ề ể ườ ờ ớ ậ ủ ị ư

ả ệ ế

ị ị

ụ ở c, doanh nghi p t ị ệ ệ ư quy t đ nh phân c p thu đ i v i t ng đ n v c th . Ngoài ra đ i v i kh i doanh ơ ị ụ ể ấ ng xuyên bám sát n m b t k p th i tình hình s n xu t kinh nghi p thì ph i th ả ắ ị ắ ườ ộ i lao đ ng và kh năng trích n p doanh, s bi n đ ng v thu nh p c a ng ự ế ả ộ BHXH, đ có đ xu t, tham m u k p th i v i các c p có th m quy n đ có ề ẩ ấ ể i quy t . bi n pháp gi ệ ị ồ

ổ ầ ườ ị ấ

ơ ự ể ị ộ ệ ụ ệ

ộ ể ế ỉ ủ ừ

ơ ừ ệ ộ ố

ả ấ ờ

ậ ủ ườ ề ả

ắ ị i lao đ ng và kh năng trích n p BHXH, đ có đ ế ề ể ờ ớ ẩ

Th ườ ớ

ộ ệ ư ố ớ ổ ứ ể

ả BHXH các huy n th xã thu BHXH c a các đ n v có tr s và tài kho n ủ ơ nhân, trên đ a bàn huy n, th g m: Các Doanh ngi p Nhà n ệ ướ ị ng, th tr n, và các đ n v công ty c ph n, h kinh doanh cá th , các xã, ph ơ hành chính s nghi p ... và các đ n v khác do BHXH t nh giao nhi n v . Tr c ự ti p ki m tra danh sách lao đ ng và qu ti n l ộ ng c a t ng tháng trích n p ỹ ề ươ ả BHXH,t ng đ n v s d ng lao đ ng, đ i v i kh i doanh nghi p thì ph i ố ớ ị ử ụ ng xuyên bám sát n m b t k p th i tình hình s n xu t kinh doanh, s bi n ự ế th ắ ườ ề đ ng v thu nh p c a ng ể ộ ộ xu t, tham m u k p th i v i các c p có th m quy n đ có bi n pháp gi i quy t . ả ấ ư ị ấ ng xuyên ch đ ng ph i h p v i các ngành nh Phòng n i v LĐ- ộ ụ ố ợ ủ ộ ơ ị ấ TB& XH, Liên đoàn lao đ ng. T ch c đôn đ c ki m tra đ i v i các đ n v ch p ố ộ hành ch a nghiêm túc trong vi c trích n p BHXH. ộ ệ

ỉ ạ ủ ấ ỷ ệ

ư Hàng tháng, quý BHXH huy n báo cáo xin ý ki n lãnh ch đ o c a c p u ộ ươ ề

Tr , chính quy n đ a ph ướ ự ệ ế

ị ử ụ ả ể ơ

ế ng v công tác thu n p BHXH. ầ ủ ộ ộ ị ử ụ ả ỹ ề ươ ế

ề ị c ngày 10 hàng tháng đ u c a quý, BHXH huy n tr c ti p qu n lý thu BHXH c a đ n v s d ng lao đ ng cùng đ n v s d ng lao đ ng ki m tra ộ ủ ơ đ i chi u tình hình tăng gi m lao đ ng, qu ti n l ộ ng, tình hình trích n p ố BHXH.

ị ử ụ ể

3.2.3 Chuy n ti n thu BHXH. ể ề Hàng tháng đ n v s d ng lao đ ng có trách nhi m chuy n ti n n p ộ ộ ơ ở

ủ ơ i kho b c ngay sau khi tr l i ngân hàng và m t ng cho ng BHXH vào tài kho n chuyên thu c a c quan BHXH theo h th ng tài kho n m t ạ ệ ệ ố ườ

ả ở ạ ệ ạ ề ả ể ả ươ ề

ủ BHXH huy n chuy n ti n thu BHXH v tài kho n chuyên thu c a BHXH ộ ố ả ề ả i lao đ ng. ộ ủ ể

ủ ả ỉ

t nh vào ngày 10 và 25 hàng tháng. Ngày cu i cùng c a năm ph i chuy n toàn b ỉ s ti n thu BHXH có trên tài kho n thu BHXHc a huy n v BHXH t nh. ố ề ủ ệ ề ả ề ề ể ỉ

ế ệ

đ ng thì cũng ph i chuy n b xung v BHXH Vi BHXH t nh chuy n ti n thu BHXH v tài kho n chuyên thu c a BHXH ả t nam vào ngày 10 và 20 hàng tháng, ngoài ra n u s d trên tài kho n t nam ả ố ư ề ớ ơ ể ổ ỷ ồ ệ

Vi chuyên thu l n h n 5 t k t thúc vào ngày cu i cùng c a năm (31/12). ố ế 3.2.4 L p và báo cáo thu BHXH ậ

24

ỉ ị

ị ờ ự ấ ố ệ

ờ ể ử

ỉ t Nam tr ệ ệ Báo cáo nhanh: BHXH t nh, huy n, th báo cáo nhanh tình hình th c hi n ệ thu BHXH trên đ a bàn hàng tháng theo m u 6- BCT. Th i đi m l y s li u báo ẫ ố ớ cáo tính h t ngày 10, 20, 30 ( ho c 31) tháng. Th i gian g i báo cáo, đ i v i ế ặ BHXH huy n g i v BHXH t nh tr c ngày 12, 22, và ngày 02 tháng sau. BHXH ướ ệ ử ề c ngày 15, 25 và ngày 05 tháng sau t nh g i cho BHXH Vi ướ ỉ

ử Báo cáo quý, năm :BHXH huy n l p báo cáo g i cho BHXH t nh tr ệ ậ

ầ ủ ỉ ế

ể ế ẫ ử ướ ấ ố ệ

ờ ố ố ớ ế ế

ố ầ

ộ ướ c c ngày 20/1 n u là báo ngày 15 c a tháng đ u quý sau n u là báo cáo quý, và tr ừ cáo năm, theo m u 7-BCT và m u 8-BCT. Th i đi m l y s li u báo cáo tính t ngày 01 tháng đ u quý đ n h t ngày tháng cu i quý đ i v i báo cáo quý, còn báo cáo năm l y s li u t ậ

ả ẫ ầ ấ ố ệ ừ ỉ ự ế ngày 01tháng đ u năm đ n h t ngày 31 tháng cu i năm. ế ế ơ ự ị ử ụ ệ

ệ ỉ ẫ ỉ ế ợ ướ

ờ ể ầ ấ ố ệ

ệ BHXH t nh l p báo thu BHXH đ i v i các đ n v s d ng lao đ ng do ố ớ BHXH t nh tr c ti p qu n lý và báo cáo t ng h p th c hi n thu BHXH toàn t nh, ổ c ngày 25 tháng đ u quý n u là t nam tr theo m u 8- BCT g i cho BHXH Vi ử báo cáo quý, và tr c ngày 31/1 n u là báo cáo năm, th i đi m l y s li u báo ế ướ cáo gi ng nh BHXH các huy n, th . ị

ố B o hi m xã h i t nh, thành ph tr c thu c trung ả ố ự ư ể ộ

ộ ỉ ả ươ ị ể ậ ộ

ệ ệ ỉ ể ả ọ

ch c thu BHXH đúng kỳ, đ s l ệ ấ ố

ạ ộ ả

ọ ng ( sau đây g i chung là BHXH t nh) B o hi m xã h i các qu n huy n th xã, thành ph tr c ố ự ướ ng thu c t nh (B o hi m sau đây g i chung là BHXH huy n) có trách nhi m h ộ ỉ ng, theo đúng quy đ nh c p đ i chi u d n t ế ủ ố ượ ẫ ổ ứ ị i lao đ ng tham gia BHXH. và xác nh n trên s BHXH cho ng ộ ườ ậ ả ằ ủ ắ ả ườ ộ

ậ ạ ộ ủ

ế ệ

ố ượ ế ệ ế ạ ỉ

t Nam cũng d a vào đó đ ị ồ ự ệ

ố i qu ti n l ỉ ố ẽ ơ ỉ ạ ơ

ng lao đ ng, t ộ ị ỉ

ậ ơ

ơ ơ ủ ạ ị

ụ ể ế ừ ạ ế ổ ệ ể ể ượ ệ ệ ơ ỉ

i cho Nguyên t c ho t đ ng c a các BHXH nh m đ m b o quy n l ề ợ i lao đ ng. Chính vì v y mà công tác thu BHXH và qu n lý ngu n thu có ng ồ t Nam vai trò quan tr ng trong ho t đ ng c a ngành BHXH. Do đó, BHXH Vi ọ ệ TW đ n thành ph , t nh đã tri n khai th c hi n thu BHXH theo mô hình 3 c p t ố ỉ ự ấ ừ ể t Nam d a vào k t qu thu và đ n các qu n huy n. Hàng năm BHXH Vi ậ ả ệ ế ệ ụ ủ ng lao đ ng trên đ a bàn t nh đ đ ra k ho ch nhi m v c a BHXH, s l ể ề ộ ể ngành trong các năm ti p theo. Đ ng th i BHXH Vi ờ ế đ ra ch tiêu thu BHXH cho các c quan BHXH t nh, thành ph . Trên c s các ơ ở ề ng, ỹ ề ươ ch tiêu này, các c quan BHXH t nh, thành ph s xem xét l ỉ ch c đóng góp trên đ a bàn t nh thành ph và các qu n s l ậ ố ổ ứ ố ươ ệ huy n đ tri n khai k ho ch c th đ n t ng c quan BHXH các qu n huy n. ế ạ c các ch tiêu k ho ch nói trên thì hàng quý các c quan BHXH các Đ có đ ế ỉ ể ị qu n huy n ph i t ng h p k ho ch thu BHXH c a các đ n v do mình ch u ợ ả ổ ậ ch c thu ghi s BHXH g i cho c quan BHXH t nh vào ngày 25 trách nhi m t ử ổ ứ ố c a tháng cu i quý tr ố ủ c, theo bi u 2- BCT, các c quan BHXH t nh, thành ph ơ ướ ể ỉ

25

ị ơ t c các đ n v trên đ a bàn theo m u 3- BCT ị

c. ố ướ ổ ử ồ ủ ấ ả ệ

ượ ẫ t Nam vào ngày 30 c a tháng cu i quý tr ủ ỉ

ị ị ố ậ ướ Sau khi k ho ch, nhi m v đã đ ẫ

ượ ậ ả ủ ỉ ể ơ ị ộ

i đ ả ủ

. c t p trung vào tài kho n c a BHXHVN. ể

i, vi c t ị ẩ ấ

cũng t ng h p k ho ch thu c a t ợ ế ạ và g i đ ng th i v BHXH Vi ờ ề c tri n khai thì BHXH các t nh, thành ạ ụ ệ ế ng d n các đ n v trên đ a bàn mình l p danh ph , qu n huy n ti n hành h ế ệ ậ ơ ị ng hàng tháng, quý đ xác đ nh s ti n BHXH mà các đ n v sách và qu ti n l ố ề ỹ ề ươ ố c t p trung vào m t tài kho n c a t nh, thành ph , ph i đóng. S ti n này đ ố ề ả sau đó l ạ ượ ậ 3.2.5 Ki m tra th m đ nh s li u thu BHXH ị ẩ Hàng quý, hàng năm BHXH c p trên t ổ ứ ể ệ ổ ứ ả ẩ ch c ki m tra th m đ nh s ể ể ố ệ ủ ệ

ế ệ ẩ

ng công tác qu n qu n lý thu ả ườ

i cho ng ằm đảm b o quy n l ả ề ợ ế ộ ườ

ể ủ ệ ọ ệ ị

ng ạ

ố ệ ch c ki m tra th m đ nh s li u ố ệ ấ thu BHXH trong kỳ c a BHXH c p d ố ị ướ li u thu BHXH th c hi n sau kỳ báo cáo, biên b n ki m tra s li u thu BHXH sau ự ệ khi đ ủ c th m đ nh là tài li u kèm theo h s quy t toán taì chính quý, năm c a ồ ơ ị ượ BHXH các c p.ấ 4. Tăng c ả cượ Nguyên tắc hoạt động của ngành BHXH là có tham gia BHXH thì đ ng ch đ chính sách BHXH nh i lao đ ng. h ộ ưở Do đó thu BHXH là nhi m v tr ng tâm trong toàn ngành BHXH. B i đây là ụ ọ i và phát tri n c a ngành BHXH. công vi c có v trí quan tr ng đ i v i s t n t ố ớ ự ồ ạ Bên c nh công tác thu BHXH và m r ng đ i t ố ượ thu BHXH thì: Công tác ở ộ quản lý đối tượng thu BHXH đã được qui định là vấn đề cũng hết sức quan trọng và cần kiểm soát chặt chẽ đối tượng này, nếu không Quản lý thì dẫn đến tình trạng thất thu BHXH.

cho th y ế Trên thực t

ố ệ i lao đ ng. Do ộ ố ớ ườ ủ

. Hi n nay ệ

ấ : Việc buông lỏng quản lý và sử dụng kinh doanh của các cơ quan chức năng dẫn đến tình trạng có doanh nghiệp đăng ký thành lập doanh nghiệp nhưng không đăng ký sử dụng lao động. Khi sử dụng lao động không có hợp đồng lao động cụ thể, hoặc kê khai số lao động thấp hơn thực tế, không đảm bảo các điều kiện qui định của Bộ luật lao động nh mằ đó cơ quan BHXH ch n tránh trách nhi m c a mình đ i v i ng không có cơ sở xác định hình thức hợp đồng lao động để khai thác đối tượng tham gia BHXH bắt buộc; mức tiền lương tiền công để tham gia BHXH cũng chưa đúng với thực tế thu nhập của người lao động; ngoài việc trốn tránh tham gia BHXH cho người lao động thì việc nợ đọng BHXH và nộp chậm BHXH ể ũng là vấn của các doanh nghiệp ngoài quốc doanh, các h kinh doanh cá th c đ c n quan tâm đã có chế tài xử phạt vi phạm Luật lao động về ề ầ BHXH nhưng chưa hợp lý, chưa qui định cụ thể đối với khu vực ngoài quốc

26

doanh về thanh tra nộp phạt, qui định về nộp phạt còn quá thấp, nên chưa có tính cưỡng chế và không mang lại hiệu quả cao. Có những doanh nghi p sệ ử dụng nhiều lao động số tiền nộp BHXH rất lớn so với số tiền bị phạt.

ư

ộ ệ ụ ộ

ằ ộ ụ ộ ượ ố ệ ị

i u nh t. Vì vậy trong công tác quản lý thu đã và đang có những biện pháp tăng cường quản lý đối tượng, phối hợp với các cơ quan hữu quan nh : Liên đoàn ế ng binh và xã h i, Chi c c thu , lao đ ng huy n, Phòng N i v Lao đ ng Th ộ ươ nh m xác đ nh đ ủ c s lao đ ng, doanh thu ... c a các doanh nghi p và tranh th ủ sự quan tâm của của các cấp Uỷ đảng, chính quyền địa phương trong việc thực hiện chế độ BHXH đối với người tham gia BHXH. Tăng cường chỉ đạo và tiến hành điều tra nắm tình hình thực trạng của các doanh nghi p trên điạ bàn quản lý. Để tìm ra biện pháp t ấ ố ư

CH

Ỉ Ạ Ự Ệ

ộ ủ ệ ị

ắ ủ ỉ ệ

ự ệ ệ ồ

ị ấ ộ ơ ị

NG II ƯƠ TH C TR NG QU N LÝ THU BHXH Ả T I HUY N CHIÊM HOÁ T NH TUYÊN QUANG I- Đ c đi m tình hình chung: ể ặ nhiên, kinh t chính tr , xã h i c a huy n Chiêm Hoá 1. Đ c đi m t ể ự ế ặ nhiên 1.1 Đ c đi m t ể ự ặ Chiêm Hoá là m t huy n mi n núi phía b c c a t nh Tuyên Quang v i ớ ộ ề 2 trong đó 80% di n tích là đ i núi huy n ệ nhiên kho ng 1.455,8km di n tích t ả có 29 xã và 1 th tr n, đ a bàn r ng các đ n v tham gia BHXH phân tán không ị t p trung. ậ

27

V c c u dân t c Chiêm Hoá là huy n nhi u dân t c anh em, nh :Kinh, ư ề ộ ề ơ ấ

ệ ộ Dao, Tày, Nùng, HMông... và các dân t c khác.

ộ ể ề ặ

ộ ậ ệ ủ ộ ỉ

ộ V đ c đi m phân vùng và c c u dân t c, cho th y Chiêm Hoá là m t ấ ườ ng đ ng ọ , xã h i trên đ a bàn ị ế

ộ ọ ằ ệ ộ ơ ấ ề c phát tri n kinh t ướ ể i ích chung c a m i dân t c. ủ

ấ ệ ướ ạ huy n mang đ m nét c a m t t nh mi n núi và dân t c m i ch tr ủ ươ l i chính sách c a Đ ng, và Nhà n ộ ả ố ủ huy n nh m ph c v l ụ ụ ợ 1.2 V kinh t phát tri n. ế ề T ng giá tr s n xu t năm 2005 ị ả

ờ ế

ậ ầ

ế

ế ụ

ạ ụ

ỉ ượ

ướ ườ ệ ạ ồ ỉ

ầ ư ợ ệ ế ổ

ộ ượ ế ể ớ ụ ề

c đ t 435.579 tri u đ ng. t c đ tăng ổ ố ộ ồ ng kinh t tr t ch tiêu đ ra bình quân th i kỳ 2001 - 2005 là 10,12%/năm. v ề ưở ượ ỉ bình quân đ u ng 9,5 đ n 10,2% /năm.Thu nh p th c t t ướ c i năm 2005 ế ừ ự ế ườ ơ ấ i/năm (400.000đ/ng đ t 4.800.000đ/ng i/tháng), đ t m c tiêu đ ra.C c u ề ụ ạ ườ ườ ạ tr ng ngành nông, lâm ng tích c c năm 2005 t kinh t chuy n d ch theo h ỷ ọ ự ướ ị ể ệ đ ng so v i m c tiêu đ ra, ngành công nghi p nghi p chi m 42%, tăng 4,8 t ề ớ ỷ ồ ệ ng m i chi m 24%. Thu ngân sách xây d ng chi m 34% , ngành d ch v , th ế ự ị ế ươ trên đ a bàn đ cân đ i chi th ế ạ t ch tiêu k ho ch ng xuyên hàng năm đ t và v ể ố ị ạ c đ t 13.800 tri u đ ng. Trong đó: Ngu n thu do dân đóng góp xây t nh giao. ồ ướ ạ ỉ c đ t 3.572 tri u đ ng, b ng 50% ch tiêu đ ra.Ho t d ng c s h t ng ạ ơ ở ạ ầ ề ằ ệ ự ự ố ớ đ ng c a chi nhánh Ngân hàng chính sách xã h i đã góp ph n tích c c đ i v i ủ ộ ạ i quy t vi c làm, xoá đói gi m nghèo... t ng d n năm 2005 đ t vi c gi ả ả ệ đ ng tăng bình quân hàng năm 22,9% v i trên 11 nghìn h đ 36,743 t c vay ỷ ồ s n xu t kinh doanh. Ho t đ ng d ch v có nhi u chuy n bi n tích v n đ u t ị ạ ộ ầ ư ả ố c c; B u chính vi n thông, giao thông v n t i, tài chính, tín d ng ngân hàng, ự ậ ả ư ng phát tri n đ ng đ u. th ể ồ ươ ấ ễ ng m i, b o hi m, v sinh môi tr ể ườ ệ ề

ị ấ ữ ầ

ượ ả ộ

ng h c, h th ng tr ư ệ ố ườ ườ ố

ọ ượ ủ ớ

ng t ng h c đ ọ ể ọ ạ ồ ộ ườ ượ

ườ ự

ng b ng các ngu n v n kiên c hoá tr ỹ ố ọ ch c t ổ ứ ố ụ ố ườ ằ ố ọ

ườ ệ ẩ

ự huy n đ n c s 391/396 thôn b n có cán b y t ộ ế

ạ ả 1.3 V văn hoá xã h i ộ ề Huy n Chiêm Hoá g m có 29 xã và 1 th tr n, trong nh ng năn g n đây do ồ ệ c c i thi n m t cách , giao l u văn hoá luôn đ phát tri n v đ i s ng kinh t ệ ể ế ề ờ ố ể c c ng c và phát tri n đáng k , t ng s 84 tr ể ổ ố ọ t c các b c h c năm 2005 - 2006 có 46.050 h c sinh so v i năm 2000 tăng 27 t ậ ọ ở ấ ả ng và 2.493 h c sinh duy trì s s h c sinh ti u h c đ t 100% trung h c đ t ọ ạ tr ọ ườ ụ ẩ t công tác 1 h i đ ng 2 nhi m v . Đ y 99,3% v t 1,3%. Các tr ệ ng xây d ng c s v t ch t nhà m nh công tác xã h i hoá giáo d c tăng c ơ ở ậ ấ ạ ộ ng h c và các ngu n v n khác g n ắ tr ố ồ ồ ườ ế ượ ủ c c ng đ i y t ng chu n qu c gia. M ng l v i th c hi n xây d ng các tr ướ ạ ố ự ớ ỹ có bác s c t 26/26 tr m y t ế ạ ệ ế ơ ở ố ừ ẩ công tác phòng và ch a b nh có ti n b rõ r t, năm 2005 có 26/29 xã đ t chu n ạ ả ế ộ ữ ệ ệ

28

c c p phát th BHYT, tr em d ế ề ẻ ướ ượ ấ

c khám b nh mi n phí.T p trung chuy n m nh các ho t đ ng văn hoá th ể ẻ ạ ộ . Ng ườ ễ i nghèo đ ậ

ả ắ ạ ệ ượ

ỉ ố ợ

ị ắ ử ậ ị ấ c b o t n và phát huy, ph i h p v i b o tàng t nh Tuyên Quang l p h s ớ ả ả

ớ ạ ự ị ề

ộ ấ ề ề ộ ạ

ổ i 6 tu i qu c gia v y t ố ể đ ệ ượ c quan tâm, b n s c văn hoá thao v c s . Phong trào văn hoá văn ngh đ ề ơ ở ồ ơ đ ượ ả ồ khoa h c 51 di tích l ch s , danh lam th ng c nh trên đ a bàn 17 xã th tr n. Duy trì ọ ho t đ ng đài truy n thanh truy n hình xây d ng m i 15 tr m thu sóng FM. Lao ạ ộ đ ng, vi c làm các v n đ xã h i t o vi c làm cho 6411 lao đ ng, trung bình m i ỗ ệ ộ năm gi ộ

ớ ả Th c hi n đ ng b các bi n pháp xoá đói gi m nghèo, t ộ ồ ả ệ ế ệ ệ ệ i quy t vi c làm cho 1.280 lao đ ng. Năm 2006 tăng so v i năm 2001. ự

ớ ộ

cho h nghèo, s h khá và giàu tăng 3.036 h . Th c hi n t ộ

ng binh gia đình li ự t sĩ và ng ả ố ộ thi n chăm sóc th ệ ườ ộ ệ

ươ ớ ử

ơ ệ ườ

ườ c. H tr kinh phí làm m i, s a ch a cho 224 nhà tình nghĩa. Th c hi n t ữ ng là ng ưở

ng ch t đ c màu da cam đ ệ ự i già cô đ n không n i n ơ ươ c h ấ ộ ượ ưở ự

an toàn xã h i đ ườ

t sâu s c, th c hi n có hi u qu 2 nhi m v ữ ữ ố ệ ệ ả

ấ ự ệ ộ

ả c đ m b o và n đ nh. ự ượ ả ệ ả

c v c quan BHXH huy n Chiêm Hoá t nh Tuyên Quang ệ ổ ị ệ ỉ

ệ ộ ỉ

h nghèo l ỷ ệ ộ đ n h t năm 2006 còn 3,01% gi m 2,462 h so v i năm 2001 làm m i và tu s a ử ế ế ớ t chính 1.179 nhà ở ố ệ i có công v i sách xã h i, t ớ ộ ừ ệ ố t n ỗ ợ ướ ng t a, thi n, 474 đ i t chính sách t ự ừ ố ượ t tr m côi và b nh h ng ợ ng tr i tàn t ậ ẻ ồ ị ả c p xã h i hàng tháng và c p th BHYT, th c hi n đúng chính sách BHYT, ẻ ộ ấ ấ c BHXH đ i v i ng ộ ượ i lao đ ng. An ninh chính tr tr t t ị ậ ự ố ớ ộ ỉ ạ c quan tâm lãnh đ o, ch đ o đ m b o gi v ng, công tác qu c phòng luôn đ ố ả ượ ả ụ đ ng b , th ng nh t. Đã quán tri ắ ệ ự ệ ồ ộ t nam xã h i ch nghĩa trong tình chi n l qu c Vi c xây d ng và b o v t ả ủ ố ệ ổ ế ượ ệ v , d b đ ng viên đúng pháp l nh ng dân quân t hình m i. Xây d ng l c l ự ệ ự ị ộ ự ượ ự ớ c trú tr ng. Th c hi n có hi u qu Ngh quy t 08-NQ. An ninh b đ ng viên đ ế ị ọ ượ ị ộ an toàn đ chính tr , tr n t ị ậ ự 2. S l ơ ượ ề ơ 2.1 Quá trình hình thành và phát tri n ể B o hi m xã h i huy n Chiêm Hoá t nh Tuyên Quang đ ượ ủ ể ố

t Nam. Trên c s th ng nh t đi u chuy n m t s cán b ấ ả ế ị ể ề ể ả ộ

ươ ộ

ậ ừ ệ

ộ ố ộ ch c, ban đ u c s ổ ứ nh và thuê, trang thi ở ờ ụ ở ặ

ụ ế ệ

ấ ấ ầ ỷ

ộ ườ ụ ở ệ

i vi c b trí n i làm vi c cho cán b , m i cá nhân cũng đ c thành l p theo ậ Quy t đ nh s 94 QĐ/ TC-CB ngày 04 tháng 8 năm 1995 c a T ng Giám đ c ố ổ ộ B o hi m xã h i Vi ơ ở ố ệ ng binh xã h i và Liên Đoàn lao đ ng huy n thu c Phòng Lao đ ng - Th ệ ộ ộ hai ngành, t Chiêm Hoá. Do đi u ki n tách nh p t ầ ơ ở hai t ề ừ ế t v t ch t còn g p khó khăn, tr s làm vi c còn ph i đi ấ ả ệ ậ b ph c v cho công vi c còn thi u th n. Đ n năm 1998 BHXH huy n m i ớ ệ ụ ế ố ị ượ ầ ư c đ u t c U ban nhân dân huy n Chiêm Hoá c p đ t, đ u năm 1999 đ đ ượ ng nh , xây d ng tr s làm vi c g m 2 t ng và 6 phòng làm vi c và 1 h i tr ỏ ầ ự ượ c c đ u thu n l b ơ ướ ầ ệ ệ ồ ệ ố ậ ợ ệ ộ ỗ

29

ệ ừ

ị ế ượ ộ ủ ự ỉ

ề ế ả ơ ệ ộ

ầ ộ

đ ng tài li u và máy tính cá nhân. T năm 2001 c BHXH t nh Tuyên Quang trang b máy vi tính ng ày t đ . Năm 2004 xây d ng thêm m t nhà công v 2 t ng, ự ụ ế t ng trên, 3 phòng khách và 1b p ng ở ầ

ở ầ

V đ i ngũ cán b . Ngay t trang b m t b bàn gh , m t t ị ộ ộ đ n nay hàng năm đ ế 31/12/2006 c c quan có 6 chi c máy tính, 4 chi c đi u hoà nhi ế BHXH huy n l c đ u t ệ ạ ế ụ ượ ầ ư g m 2 phòng làm vi c và m t h i tr ộ ộ ườ ồ c ng nhà ăn ộ ề ộ i ti p t c đ ệ i. t ng d ướ ộ ừ ệ

ủ ơ ự ệ ụ ế ị ệ ấ ộ

khi thành l p, lãnh đ o BHXH huy n Chiêm ậ ạ ch c b máy c a c quan, cũng Hoá đã quan tâm ch đ o công tác ki n toàn t ổ ứ ộ ỉ ạ nh t ch c cán b , đây là nhi m v quan tr ng nh t quy t đ nh s thành công ọ ư ổ ứ c a đ n v . ủ ơ ị

Trong 10 năm qua BHXH huy n Chiêm Hoá đã t ng b ệ

ớ ộ ơ ệ ừ ộ

ọ ề ạ

ậ ấ

ầ ộ t nhi m v và đáp ng đ ằ ụ ứ ệ ố

ứ ộ

ệ ỉ ậ ầ ợ ỉ

ồ ộ ấ ẳ

ươ ạ ộ

ộ ạ ọ ộ ộ ấ ấ ạ ả

ố c s p x p b trí ế ướ ắ ụ đ i ngũ cán b trong c quan cho phù h p v i trình đ , năng l c, nghi p v , ự ợ ộ đ ng th i chú tr ng đ n công tác tuy n d ng và đ b t hay đào t o đ i ngũ cán ế ạ ộ ể ụ ồ ờ b ngu n, chăm lo đ i s ng v t ch t và tinh th n cho cán b công ch c, khuy n ế ờ ố ứ ộ ồ khích đ ng viên k p th i nh m hoàn thành t ượ ự c s ị ờ ộ thay đ i c a xã h i. ộ ổ ủ Hi n nay BHXH huy n Chiêm Hoá có 11 cán b công ch c trong đó có 2 ệ ộ nhân viên h p đ ng trong ch tiêu biên ch . Ban đ u thành l p ch có 5 cán b , ế trong đó 1 cán b trình đ cao đ ng và 2 trung c p, 2 s c p và có 2 đ ng chí là ộ ồ ơ ấ đ ng viên, sinh ho t chi b ph i ghép v i Phòng lao đ ng th ộ ng binh và xã h i, ớ ộ ả ả đ n nay có đã có 6 cán b đ i h c và 5 cán b trung c p và 6 đ ng viên, có 3 ộ ạ ọ ế đ ng viên trình đ đ i h c, 3 đ ng viên trình đ trung c p và sinh ho t cho b ộ ả riêng.

ộ ệ ẻ ề

ự ứ ủ ơ ổ ờ ậ ổ ạ ế

ệ ạ ộ ộ

ộ ư ồ ạ ộ ể ấ ể ế ụ ệ ậ ờ ỉ

ớ ự ứ ụ ệ ằ ị

Nhìn chung đ i ngũ cán b công ch c c a c quan BHXH huy n Chiêm ậ Hoá trình đ chuyên môn ch a đ ng đ u, tu i đ i và tu i ngh còn tr , do v y ề năng l c, kinh nghi m còn h n ch . Chính vì v y lãnh đ o ngành luôn quan tâm đ n công tác đào t o cán b , đ nâng cao trình đ chuyên môn và trình đ chính ế ế tr đ ng th i cho đi t p hu n nghi p v trong và ngoài t nh đ ti p thu ki n ị ồ th c, nâng cao nghi p v chuyên môn, nh m đáp ng k p v i s thay đ i c a ổ ủ ứ c đ t n ấ ướ

ệ ộ ỉ

ch c c a BHXH Vi 2.2 Ch c năng. ứ BHXH huy n Chiêm Hoá là c quan tr c thu c BHXH t nh Tuyên Quang, ự ơ t Nam, có ch c năng i huy n, n m trong h th ng t ổ ứ ủ ệ ố ứ ệ ệ ằ đ t t ặ ạ

30

ch c th c hi n các chính sách, ch ỉ ố ự ệ ế

ả giúp Giám đ c BHXH t nh Tuyên Quang t đ BHXH và qu n lý tài chính trên đ a bàn huy n Chiêm Hoá. ộ ổ ứ ệ

ự ế ị ệ ủ ổ ủ ị ự ả

ị BHXH huy n Chiêm Hoá ch u s qu n lý tr c ti p, toàn di n c a BHXH ị ự ả t nh Tuyên Quang, ch u s qu n lý hành chính trên đ a bàn, lãnh th c a UBND ỉ huy n.ệ

cách pháp nhân, có tr s đ t t i trung tâm BHXH huy n Chiêm Hoá có t ụ ở ặ ạ

ấ ệ

ng trình, k ho ch công tác năm, trình Giám đ c BHXH ạ ố

ả ề ạ ế ệ ỉ

ư ệ huy n, có con d u, có tài kho n riêng. 2.3 Nhi m v và quy n h n ụ ệ - Xây d ng ch ươ ự ch c th c hi n; ổ ứ ự ệ ả T nh phê duy t và t ự ấ ả

ậ ế ị ử ụ

ộ ế ự ệ ệ

ườ ộ

ướ ng -Tr c ti p qu n lý thu BHXH, BHYT theo phân c p qu n lý và h d n đ n v s d ng lao đ ng l p danh sách tham gia BHXH, BHYT; đôn đ c, ố ơ ẫ ộ theo dõi tăng gi m, đ i chi u thu hàng tháng, quý trong vi c th c hi n trích n p ố ả BHXH, BHYT c a đ n v trên đ a bàn huy n. ủ ơ ị ẩ ị ị ử ụ ể

i quy t ch đ BHXH cho ng ị - Th m đ nh h s , c p s BHXH cho ng ồ ơ ấ ổ ộ ơ ạ ỉ i lao đ ng tham gia BHXH ộ ố ớ ế ộ ể ườ ể ả ế ổ

ở ộ các đ n v s d ng lao đ ng; ch t s chuy n đi đ i v i lao đ ng chuy n n i, ố ổ ngo i t nh, xác nh n s BHXH đ gi i lao ậ đ ng.ộ

ậ ố ượ ể ổ ứ

ng h ệ

ch c chi tr cho đ i t ả ấ ế ể ớ

ế ủ ố ượ - Ti p nh n kinh phí và danh sách đ t ế ể ế ế ộ ể ỉ ế ộ ưở

ng ch đ trong quá trình chi tr . ả ứ ủ ng s c PHSK) c a ạ ố ưỡ ả

i chi tr ưở ng các ch đ BHXH do BHXH T nh chuy n đ n theo phân c p. Theo dõi vi c thay đ i đ a ch , danh sách tăng, gi m do chuy n đi, chuy n đ n, tăng m i phát sinh ổ ị và gi m do ch t c a đ i t ả ế ộ ệ các đ n v s d ng lao đ ng đ n đ ngh thanh toán. ộ ế ợ ỉ ả ng h - Duy t chi ch đ ng n h n ( m đau, thai s n, d ắ ế ề ồ ả ở ướ ạ

ả i c quan. ơ ị ử ụ ổ ứ ả

-T ch c ký k t h p đ ng trách nhi m và qu n lý m ng l ệ đ i lý chi tr các xã và Nhân viên h p đ ng t ạ ơ ợ ồ ạ - Ti p nh n đ n th khi u n i, t ạ ố ơ ề ế ộ ể ế ậ

i quy t theo th m quy n ho c báo cáo v i BHXH T nh xem xét, gi gi ế ư ề ớ ế ả ả ỉ

ả ệ ữ

cáo v ch đ , chính sách BHXH đ i quy t. ng khám ch a b nh BHYT b t bu c và t ộ ụ ệ ạ ố ượ ủ ỉ ị

ế ặ ẩ - Qu n lý các lo i đ i t ị ị ự ắ ướ ế ủ ụ ạ

ự nguy n theo quy đ nh c a BHXH T nh trên đ a bàn ph trách, h ng d n đôn ẫ ữ đ c các đ n v th c hi n các th t c phát hành ho c gia h n phi u khám ch a ặ ệ ơ ố ng tham gia, theo dõi s bi n đ ng, th i h n s d ng b nh, năm b t đ i t ờ ạ ử ụ ự ế ắ ố ượ ệ phi u KCB theo phân c p qu n lý. ấ ế

ả - Th c hi n công tác giám đ nh chi KCB c a ng i có th BHYT t ẻ ườ ủ ạ

ị i b nh trong quá trình đ n KCB, gi ườ ệ i các ế i quy t ự ệ và h ế ng d n ng ẫ c s y t ơ ở ướ ế ả

31

ng m c và đ m b o quy n l ả ệ ẻ

ướ ế ợ ồ ớ ổ ứ i cho b nh nhân có th BHYT. T ch c ề ợ trên đ bàn huyên theo phân c p. ị

ả ơ ở ế -Th c hi n vi c thông tin, tuyên truy n, gi nh ng v ắ ữ ký k t h p đ ng v i các c s y t ệ ự ề ấ i thích ch đ chính sách ế ộ ả

ệ ả BHXH trên đ a bàn qu n lý. ị

- Qu n lý công ch c, nhân viên h p đ ng, tài chính, tài s n thu c BHXH ả ả ợ ồ ộ

ệ ấ

ứ ả ế ộ huy n theo phân c p qu n lý. ệ ự ỉ ệ

ơ ấ ổ ứ ủ

ậ ệ ừ

ộ ả

i lao đ ng, b ph n gi ồ ơ ậ ổ ậ ộ

ộ ụ ế ậ ườ ộ ế ậ ộ

ị ẩ ế ộ ự

ủ ộ ộ ổ

ng binh và Xã h i- B Tài chính- B Y t ộ h ế ướ ư ị ộ ộ ộ

ả ộ ộ

ể ậ ườ ệ ộ ệ ẻ ị

-Th c hi n ch đ báo cáo v i BHXH T nh và UBND huy n. ớ 2.4 C c u t ch c c a BHXH huy n Chiêm Hoá ệ T khi thành l p ngày 04 tháng 8 năm 1995. BHXH huy n Chiêm Hoá t nh Tuyên Quang có 5 b ph n đó là: B ph n qu n lý thu BHXH, b ph n ậ ộ ộ ỉ ế th m đ nh h s và qu n lý s BHXH cho ng i quy t ả ả ch đ chính sách BHXH, b ph n ti p dân, b ph n tài v . Đ n tháng 1/2003 ậ Th c hi nThông t 09/2002/TTLT-BTTCBCP-BLĐTBXH-BTC-BYTngày ệ 08/02/2002 c a liên t ch Ban T ch c- Cán b Chính ph - B Lao đ ng- ứ ủ ả Th ng d n v vi c chuy n B o ẫ ề ệ ươ sang B o hi m xã h i Vi t Nam. Có thêm 2 b ph n b ph n thu hi m y t ậ ộ ể ế ể BHYT t nguy n và in th BHYT, b ph n giám đ nh chi BHYT cho ng i có ậ ự th BHYT. ẻ

S đ 2.1 T ch c BHXH huy n Chiêm Hoá t nh Tuyên Quang ơ ồ ệ Mô hình t ch c c a c quan BHXH huy n Chiêm Hoá là mô hình t ệ ổ ổ

ch c b ph n theo ch c năng. ứ ộ ậ ổ ứ ứ ủ ơ ứ

2.5 Tình hình ho t đ ng c a BHXH huy n Chiêm Hoá trong nh ng năm ạ ộ ữ ủ ệ

qua.

Cùng v i s ra đ i, xây d ng và phát tri n c a h th ng BHXH trong c ờ

ể ủ ệ ố ậ ớ ự ự c, BHXH huy n Chiêm Hoá đ ệ

ngày 01/ 9/ 1995. ạ ộ

ủ n ướ ngày 04 tháng 8 năm 1995 và chính th c đi vào ho t đ ng t ự c s quan tâm c a lãnh đ o c p U , Chính quy n đ a ph ạ ấ

ả c thành l p theo Quy t đ nh 94 QĐ/TC-CB ế ị ượ ứ ừ Tr i qua 10 năm xây d ng và tr ưở ỷ ớ ự ố ợ ề ị ơ

ươ ự

ệ ộ ự

ưở ệ

c nh ng k t qu c giao và đ t đ ụ ụ ượ ấ ấ ứ

ng thành, BHXH huy n Chiêm Hoá luôn ệ ng và Ban lãnh đ o đ ạ ượ ự ươ BHXH t nh Tuyên Quang; cùng v i s ph i h p các c quan ban ngành trong huy n; ệ ỉ ng XII- B lu t Lao đ ng c a các đ n v s d ng lao s ch đ ng th c hi n ch ơ ị ử ụ ủ ộ ộ ậ ự ủ ộ c, c a B , c a i lao đ ng, ngoài ra th c hi n các văn b n c a Nhà n ướ ủ ộ ủ đ ng và ng ả ủ ệ ườ ộ ặ ng thành v nhi u m t ngành. BHXH huy n Chiêm Hoá đã kh c ph c khó khăn, tr ề ề ắ ph n đ u hoàn thành t t ch c năng, nhi m v đ ả ế ữ ạ ượ ệ ố và thành tích sau:

32

ể ở ộ ớ

ộ ấ ng đ nh h ị 2.5.1 V th c hi n thu BHXH, m r ng đ i t ố ượ ề ự ệ Xu t phát t m c tiêu phù h p v i chi n l ế ượ ợ ừ ụ ng xã h i ch nghĩa, BHXH ph i đ ướ

ườ ề ả ượ ộ ủ ề

ầ ố ề ở ọ

ữ ướ ở ộ ắ ệ ố

ươ ộ ề ị

ẽ ớ ố ợ

ộ ệ ỉ ặ ộ ộ ụ ệ

ệ ự ế ộ

các doanh nghi p, đ n v hành chính s nghi p, t ề ơ ị

ố ệ ổ ứ ề ả ắ

ố ớ ộ ể ố ị

ớ ị ể ả

ng tham gia BHXH, BHYT. th ế ị c phát tri n n n kinh t ề ổ c phát tri n trong t ng tr ể ườ ủ c. Trong đi u ề th , phát tri n c a c h th ng các chính sách xã h i c a Nhà n ướ ể ủ ả ệ ố ể i đ u có quy n bình đ ng trong lao đ ng ộ th tr ki n n n kinh t ng, m i ng ọ ề ẳ ế ị ườ ệ ả ề ố ng tham gia BHXH, BHYT tăng c v s ng th , vi c m r ng đ i t và h ố ượ ở ộ ệ ưở ụ ng là m c m i thành ph n kinh t i tham gia và s ti n thu BHXH, BHYT ế ườ tiêu hàng đ u c a ngành BHXH nói chung và BHXH huy n Chiêm Hoá nói riêng. ầ ủ ủ c m r ng v ng ch c h th ng B o hi m và an sinh xã h i, tranh th T ng b ả ể ừ s lãnh đ o c a BHXH t nh Tuyên Quang, c a c p u chính quy n đ a ph ng, ủ ấ ỷ ạ ủ ự ng ph i h p ch t ch v i đài phát thanh truy n hình, Phòng n i v Lao tăng c ề ườ ỷ đ ng th ng binh xã h i, Liên đoàn lao đ ng huy n, Ban tuyên giáo Huy n u ươ ộ trong vi c tuyên truy n chính sách BHXH và thanh tra th c hi n ch đ BHXH ệ ch c thu BHXH theo tháng, ở ự ệ quý đ i v i các c s đ làm đôn đ c thu, hàng năm đ u kh o sát, n m b t s ắ ố ơ ở ể ạ ộ lao đ ng trong các đ n v doanh nghi p m i ho t đ ng đ đôn đ c ho t đ ng ạ ộ ệ ơ tham gia th c hi n h ng d n tri n khai k p th i đ y đ các văn b n quy đ nh ị ờ ầ ủ ệ ướ ự v ch đ BHXH, ti n l ề ế ộ ế ộ

ẫ ng đ n các đ n v s d ng lao đ ng. ơ ị ử ụ ơ ị ắ ướ

Công tác đôn đ c thu bám sát các đ n v , n m rõ khó khăn, v ị ộ ơ

ề ươ ố ủ ừ ự ệ ủ ệ ệ ế

ế ộ ả ể ọ

ệ ổ

ế

ỉ ỏ ệ ộ

ả ạ ộ ế ỉ

ạ ộ ể ủ

ế ả ằ

ế ộ

ắ ề ng m c v đóng n p BHXH c a t ng đ n v k p th i tìm ra bi n pháp tháo g và gi ả i ỡ ờ ị quy t, đ n nay đã th c hi n h t s n ti n BHXH c a 3 doanh nghi p Nhà ế ố ợ ề ế ị ợ n c do ngành thu bàn giao sang tháng 7 năm 1995 và không còn đ n v n ơ ế ướ ọ i lao đ ng, m i i áp d ng ch đ B o hi m cho m i ng đ ng kéo dài. Ti n t ộ ườ ế ớ ọ ụ t ng l p nhân dân và đ i m i c ch , chính sách vi n phí, ti n t i BHYT toàn ớ ế ớ ớ ơ ế ầ nay đ n năm 2010. BHXH huy n Chiêm Hoá luôn xác đ nh công tác thu dân t ị ệ ừ và qu n lý thu BHXH là m t nhi m v tr ng tâm, nó là m t s i ch đ xuyên ộ ợ ụ ọ ả ự su t quá trình ho t đ ng, là ch tiêu c b n đ đánh giá k t qu ho t đ ng và s ơ ả ể ố c hình thành chính là công tác i, phát tri n c a ngành. Vì qu BHXH đ t n t ượ ỹ ồ ạ thu và qu n ly thu BHXH, đ ng th i là c s đ gi i quy t đúng, công b ng các ch đ chính sách cho các đ i t ệ ồ ố ượ ụ ữ ự ệ ầ

ỉ ộ ố ệ ặ

ờ ơ ở ể ả ng tham gia BHXH. Th c hi n nhi m v này, nh ng năm đ u, ngành BHXH t nh Tuyên Quang nói chung và BHXH huy n Chiêm Hoá nói riêng còn g p m t s khó khăn.

ướ ườ ư ả ấ

i lao đ ng ch a ph i ả ộ ề th c hi n nghĩa v đóng BHXH, trong quá trình chuy n đ i c ch m i, nhi u ổ ơ ế ớ c đây còn là bao c p, ng ể - Do c ch qu n lý tr ơ ế ụ ệ ự

33

ả ấ ể ệ ườ ơ ị ả

ậ ệ ế ưở

ậ ế

ặ ẽ ợ ả ố ề ư ượ

ớ ề

ệ ố ổ ụ ưở

i th h ề ợ ơ ị ử ụ ườ

ớ ệ ố ớ ệ ộ

ộ ạ ế ồ ậ

ề ế ế ệ ự ự ệ ệ

i th , phá s n, ng i lao đ n v s n xu t kinh doanh kém hi u qu , có đ n v gi ả ơ ị ả ệ ng không nh đ n vi c đ ng thu nh p không n đ nh, thi u vi c làm, đã nh h ỏ ế ả ổ ị ộ c quan thu , m t s Doanh tham gia BHXH,BHYT, khi ti p nh n bàn giao ộ ố ế ở ơ ng rích n p ộ nghi p có s ti n n BHXH, danh sách lao đ ng và qu ti n l ỹ ề ươ ộ c nh ng c qu n lý ch t ch , khoa h c theo h th ng. Đ ng tr BHXH ch a đ ữ ứ ướ ọ ệ khó khăn đó v công tác thu BHXH, khi chính sách đ i m i th c hi n quan h ệ ự nh n ừ ậ h u c gi a nghĩa v đóng góp v i quy n l ng, thì khó khăn t ụ ữ ơ ữ ộ i lao đ ng ch c th c hi n đ i v i các đ n v s d ng lao đ ng, ng th c đ n t ự ứ ế ổ ứ và c quan BHXH kinh nghi m còn ch a sâu, trình đ còn h n ch , các văn b n ả ế ư ơ d i lu t liên quan đ n th c hi n chính sách BHXH thi u đ ng b . Do v y nh ậ ả ộ ướ ng ít nhi u đ n vi c th c hi n chính sách BHXH. h ưở ế ắ ượ ụ ữ ạ

ệ ướ ề ậ

ố ắ ị ử ụ ỗ ự ộ ệ ườ ộ

ượ ệ ạ

ố ơ ề ơ ố ộ ị

V t lên khó khăn, kh c ph c nh ng h n ch , BHXH huy n Chiêm Hoá ng d n đôn v i nh ng c g ng, n l c trong vi c tuyên truy n, v n đ ng, h ẫ ộ ữ ớ i lao đ ng tham gia BHXH, BHYT. Trong đ c đ n v s d ng lao đ ng và ng ố ơ ớ 10 năm qua BHXH huy n Chiêm Hoá luôn hoàn thành k ho ch đ c giao v i ế c, s đ n v và s lao đ ng đ u tăng qua các s thu năm sau cao h n năm tr ướ ố năm.

i lao đ ng ộ

ẩ ấ ừ

ộ ế c chú tr ng t ườ

ổ ỉ ở ộ ụ ượ ớ ồ ơ ố ứ

ạ ổ ố ợ ươ

ẫ ế ệ ồ ơ ề ệ

i lao đ ng trong vi c gi ạ

ề ề ợ ề ế ộ ệ ệ

ứ ệ

ả ủ ơ ế ữ ổ ồ ơ ồ ề ệ ờ

ặ ờ

2.5.2 Công tác c p s BHXH cho ng ườ ấ ổ Công tác c p s BHXH đ ồ ơ ố khâu th m đ nh h s đ i ọ ổ ị chi u ghi s BHXH v i h s g c c a ng i lao đ ng. BHXH t nh Tuyên ủ Quang đã ph i h p v i Ban T Ch c chính quy n t nh (nay là s N i v ), S ở ớ ề ỉ Lao đ ng -Th ả ng binh và xã h i, S Giáo d c và đào t o, ra các văn b n ở ộ ộ ụ h ng d n liên ngành v vi c th c hi n ki n toàn h s thi u, b th t l c do ệ ự ướ ị ấ ạ các nguyên nhân khác nhau, cho s lao đ ng có th i gian làm vi c tr c 31/12/ ố ướ ệ ộ 1994. Nh m t o ni m tin cho ng ế ộ i quy t ch đ , ườ ằ ế ộ ị ử ụ i v ch đ BHXH, tăng thêm ý th c trách nhi m c a đ n v s d ng quy n l ứ lao đ ng trong vi c ki n toàn, b sung nh ng căn c còn thi u, th t l c qua ệ ấ ạ ữ ộ c ki n toàn h s , đ ng th i ngăn ch n nh ng hành vi tiêu nhi u năm ch a đ ư ượ c c và gian l n t y s a h s , kê sai tu i đ i, khai tăng th i gian công tác và gian ổ ờ ậ ẩ ử ồ ơ ự l n trong công tác trích n p BHXH. ậ ọ ố ợ ủ ắ

ớ ự ộ ế ộ ụ ộ

ng h c, Trung Tâm y t ế ế ẩ ị

Do chú tr ng đ n công tác c p s BHXH, g n v i s ph i h p c a các ấ ổ ụ ng binh và xã h i, Phòng giáo d c, đ n v nh : Phòng N i v - Lao đ ng - Th ị ư ươ ơ , Các c quan HCSN ... đ n nay đã th m đ nh và các tr ơ ườ ạ ki n toàn h s , c p s BHXH cho 4.496/ 4.605 lao đ ng tham gia BHXH đ t ộ ệ ọ ồ ơ ấ ổ

34

ỉ ưở ự c th c ượ

ộ i quy t trên s BHXH đ 97,6% , và 100% ng hi n gi ệ ườ ổ ế

ng tr c p BHXH đ u đ ợ ấ c nhanh g n k p th i, đúng quy đ nh. ả ờ ọ ị 2.5.3 Công tác xác nh n s BHXH đ gi ề ị i quy t ch đ chính sách ế ộ i lao đ ng ngh h ượ ậ ổ ể ả ế

BHXH cho ng ườ

ụ ổ ứ

ả ộ ệ ấ ồ ệ ừ ổ ị ế ộ ế Ngay khi nh n nhi m v , BHXH huy n v a n đ nh t ờ ự

ế ộ ổ ể ả ọ

ng đ n th i gian và m c ti n h ậ ổ ứ ộ ưở ợ ấ ậ ế ưở

ng đ gi ề ố ươ nh h ệ ể ả ế ậ

i lao đ ng ộ ừ ch c, cán b , v a ậ ố i quy t các ch đ chính sách cho các đ i xây d ng c s v t ch t, đ ng th i gi ơ ở ậ ể ả ng tham gia BHXH trên đ a bàn huy n. Công tác xác nh n s BHXH đ gi i t ệ ượ ậ ổ ng tham gia BHXH là m t khâu r t quan quy t ch đ chính sách cho đ i t ố ượ ế ộ tr ng. Vì s BHXH là c s , là căn c pháp lý đ gi i quy t ch đ chính sách ế ế ộ ứ ơ ở BHXH. Do v y khi xác nh n s BHXH đ chính xác tuy t đ i 100% đ không ệ ố ng tr c p. M i năm qua BHXH ườ ờ ả huy n Chiêm Hoá đã xác nh n 406 đ i t i quy t ch đ h u trí hàng ế ộ ư tháng, m t l n ... ộ ầ

i quy t ch đ ng n h n( m đau, thai s n, d ả ả ạ ố ưỡ ng ế ộ ắ

ơ ạ ệ ế ố ượ ậ ợ

ộ ả ị ử ụ ườ

ộ ằ ế ế ộ 2.5.4 Công tác gi s c ph c h i s c kh e) cho đ i t ỏ ụ ồ ứ ứ Nh m t o đi u ki n thu n l ề ế ộ ạ ắ ộ i lao đ ng. Công tác gi ằ ả

i quy t các ch đ chính sách BHXH cho ng ế ị ọ ặ ỉ

ừ ậ

ướ ả

ng tham gia BHXH ệ i cho đ n v s d ng lao đ ng trong vi c i ả ả i lao đ ng cũng quan tr ng, nh m đ m b o, ườ i lao đ ng, khi ngh thai s n ho c không may b m ị ố ả ộ c th c hi n c i cách th t c ủ ụ ự ừ ế c các đ n v s d ng lao ệ ả i quy t ch đ chính sách. T ế ộ ơ ụ ượ ị ử ụ ượ

gi quy t ch đ ng n h n cho ng n đ nh thu nh p cho ng ổ ậ ườ đau. Do v y BHXH huy n Chiêm Hoá đã t ng b ệ hành chính, áp d ng mô hình '' M t c a '' trong gi đó ngày càng đ ề ế đ ng và ng ộ ộ ử c hoàn thi n và đi vào n n p, đ ủ ườ

ộ ế ồ ả ả

ệ i lao đ ng đ ng tình ng h . ộ B ng 2.1: K t qu chi ch đ ng n h n (T năm 2001-->2006) ế ộ ắ ạ (đ n v tính tri u đ ng) ệ ồ ng s c ứ ừ ơ ị ch đ d ế ộ ưỡ

Năm

Ng Ng C h đế ộ m đau ố i/ườ Ng i /ườ S ti n ố ề i /ườ

ngày Số ti nề

2001

987/9.798

2002

262.097.2 00 296.136.6

2003

432.238,1

1.204/10.26 9

ngày 932/8.988

361/2.54 0 279/2.99 1

151.91 7 151.23 0

c h đế ộ thai s nả Số ti nề 145.10 2,8 161.84 1,3 229.81 9,1 ngày 136/13.33 6 143/14.14 9 152/15.77 2

35

2004

908/8.062

521.126,3

185.76 6

188/18.07 5

361/297 4

148.94 0

2005

956/873

626.271,6

256.89 5,3

197/19.40 5

586/478 3

241.91 0

378.62

2006

1.569/13.62

212/21.05

854.740,4

1.075/84

401.57

7

5,7

31

4

6 ( Ngu n : c quan BHXH huy n Chiêm Hoá)

ệ ồ ơ

ng h u và tr c p BHXH ư ợ ấ

ỉ ượ ế ấ

ờ ả ứ ả ầ 2.5.5 Công tác qu n lý tài chính, chi l ả Ngay t ậ ừ ồ ệ

ệ ự

ị ế ả ệ

ỉ ả ụ ế ệ

ệ ố ả

ả ườ

ng công tác ki m tra tài chính, qu n lý qu t ki m trong chi tiêu qu n lý b máy, ngăn ch n không đ ả ặ ặ ệ ể ộ

ươ khi thành l p BHXH huy n Chiêm Hoá đ n nay, công tác qu n lý và ả ặ c qu n lý ch t s d ng ngu n kinh phí do BHXH t nh Tuyên Quang c p, luôn đ ử ụ ủ ng, đáp ng nhu c u chi c a ch , th c hi n chi tr đúng, đ , k p th i cho đ i t ố ượ ủ ị ẽ ự c th c hi n đúng theo quy đ n v , vi c qu n lý và s d ng các ngu n chi luôn đ ơ ị ệ ượ ồ ử ụ ệ đ nh c a pháp l nh k toán th ng kê và quy đ nh c a B Tài chính, BHXH Vi t ộ ủ ố ủ ị Nam, BHXH t nh Tuyên Quang, đ m b o m c tiêu th c hành ti t ki m, ch ng lãng ả ự phí, tham nhũng. Áp d ng khoa h c công ngh thông tin vào công tác qu n lý tài ọ ụ ỹ chính và nghi p v k toán, tăng c ệ ụ ế ể ti n m t, tri t đ ti ệ ể ế ề nh ng tiêu c c phát sinh, luôn công khai tài chính và làm lành m nh hoá công tác tài ự ữ chính c a BHXH huy n Chiêm Hoá. ệ

ượ ự ệ ả ả

ữ ủ ỉ ị

ả ị ế ả

ả ị ế ổ ề

ỉ ụ ụ

ng, nh m ph c v nhu c u tiêu dùng trong d p t ị ế ạ ả

ệ ệ ườ ẽ

ẫ ủ ố ượ ữ ư ệ

ả i đáp nh ng v ả i h ườ ưở

ng không đúng ng ườ ữ

ng h ứ ế ộ ấ ầ

ủ c th c hi n, đ m b o đúng Trong nh ng năm qua công tác chi tr luôn đ ả ệ t Nam và BHXH t nh Tuyên Quang. BHXH huy n theo quy đ nh c a BHXH Vi ệ i h Chiêm hoá Luôn chi tr k p th i, đ m b o, đ n tay ng ng ch đ theo ườ ưở ế ộ ờ ệ t c truy n hàng năm, c quan BHXH huy n đúng l ch đã quy đ nh. Vào d p t ơ ị ị ả Chiêm hoá đã đ c BHXH t nh Tuyên Quang c p kinh phí đ th c hi n chi tr 2 ể ự ượ ệ t. T ngày 01/3/2006 tháng l ầ ừ ằ ươ BHXH huy n Chiêm Hoá đã th c hi n chi tr thông qua đ i lý, song bên c nh đó ệ ạ ự ắ ượ ng xuyên qu n lý ch t ch và n m b t đ c BHXH huy n Chiêm Hoá v n th ắ ặ ả ng m c k p th i, tho , nguy n v ng c a đ i t tâm t ng, gi ờ ắ ị ướ ọ ng ch đ BHXH, đ ng th i phát đáng, t o s yên tâm và ni m tin cho ng ế ộ ạ ự ờ ồ ế ộ i, không đúng ch đ , hi n k p th i nh ng tr ườ ờ ị ệ ệ ho c tri tr không đúng quy đ nh. Cán b công ch c ngành BHXH luôn l y vi c ặ ộ ả ng ch đ BHXH lên hàng đ u, đó là t nh t cho m i đ i t ph c v t ưở ấ ụ ụ ố m c tiêu ph n đ u góp ph n n đ nh xã h i. ộ ấ ấ ụ ề ng h p h ợ ưở ị ọ ố ượ ầ ổ ị

36

B ng 2.2: K t qu chi tr ch đ BHXH (l ng h u và th ế ộ ế ả ả ả ươ ư ườ ng

xuyên)

(Đ n v tính tri u đ ng) ệ ồ

ơ ị Ngu n qu BHXH ỹ ồ

Nguồ quỹ

n NSNN Năm

S ng S ti n ố ề i ố ườ S ti n ố ề

Số ng iườ

2 1.5 7.037.900 76 592.567,

001 57 1

2 1.4 6.602.789 108 656.980,

002 94 7

2 1.4 9.163.000, 179 1.321.66

003 34 3 6,4

2 1.3 9.345.678, 308 2.266.60

004 98 3 0,3

2 1.3 10.690.19 415 3.969.24

005 77 6,2 4,5

2 1.3 13.699.37 564 7.917,25

006 64 8,3 2,7

(Ngu n:c quan BHXH huy n Chiêm Hoá)

2.5.6 Công tác thu BHYT t ấ ẻ ệ

đ i t ồ ơ ự ng t ắ ệ ộ ố ượ

ng b t bu c và đ i t ộ ự

ộ ủ ủ ộ

ng binh và Xã h i- B Tài chính- B Y t ố ượ Th c hi n Thông t ư ệ ị ộ ẫ ề ệ ể

t Nam. ộ ả ế ộ sang B o hi m xã h i Vi ể ệ nguy n và công tác c p th BHYT cho nguy n, gia đình chính sách, h nghèo. ự 09/2002/ TTLT-BTTCBCP-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 08/02/2002 c a liên t ch Ban T ch c- Cán b Chính ph - B Lao đ ng- ổ ứ ộ ả ng d n v vi c chuy n B o h Th ế ướ ộ ươ hi m y t ể

ệ ế ụ ự ố

ặ ộ

ớ ờ ố ớ ộ ố ợ ị ệ

t ng ữ ậ ạ ượ ượ ế ồ

ế c 7.773 l ừ ạ ấ

ớ ế ế ệ ắ

ệ t BHYT h c Trong b n năm 2003- 2006 ngoài vi c t p t c th c hi n t ọ ệ ố i hành chính ng là nhân dân theo đ a gi sinh, sinh viên, đã m r ng thêm đ i t ố ượ ớ ị ở ộ t đã ph i h p v i Liên đoàn lao đ ng i lao đ ng, đ c bi và thân nhân ng ộ ệ ườ ộ huy n Chiêm Hoá tuyên truy n, th c hi n BHYT k p th i đ i v i h i viên H i ệ ề ự ỏ Nông dân, H i c u chi n binh, Ph n , Đoàn thanh niên và H i ch th p đ . ụ ữ ộ ự i v i s ti n 298.673.500 đ ng, đ t 98% Đ n nay đã thu đ ườ ớ ố ề c 3.973 th và 76.746 so v i k ho ch giao. T năm 2003 đ n nay đã c p đ ẻ ế phi u khám ch a b nh cho ng ự ữ nguy n, gia đình chính sách, đ i t ng ch đ BHXH k p th i. ượ i lao đ ng tham gia BHYT b t bu c và t ng ngh h ế ộ ườ ố ượ ộ ỉ ưở ộ ờ ệ ị

2.5.7 Công tác giám đ nh chi khám ch a b nh (KCB) ữ ệ ị

37

ị ỉ ế

ộ ề ướ ấ ả

ị ị ọ ớ ỹ ở

ừ ỉ

ụ ệ ử ộ ồ ể ề ế

ồ ệ ủ ọ ớ ặ

ệ ớ ố ượ ệ

ờ ể ả ệ ạ

ả ị

ể ạ ứ ế

ế ể ị ị

ng tham gia BHYT là: Ngo i trú; s l ồ ườ ộ

ồ ị

Ngay sau khi ti p nh n công tác giám đ nh chi KCB c a BHXH t nh Tuyên ậ ủ Quang bàn giao t c m t BHXH huy n Chiêm Hoá g p r t tháng 1/2004. Tr ặ ấ ừ ệ ắ nhi u khó khăn v nhân s , vì t ề t c các cán b công ch c BHXH huy n đ u ệ ứ ự ề h c chuyên ngành kinh t , k toán,tài chính, tin h c, công đoàn ... riêng v công ọ ề ế ế tác giám đ nh chi đòi h i ph i là y s tr lên thì m i giám đ nh chi KCB đ c, vì ỏ ượ ả khó khăn trên BHXH t nh Tuyên đây là nghi p v chuyên môn c a ngành y, t Quang đã c m t đ ng chí đi h c l p giám đ nh chi 3 tháng đ v ti p qu n ả ị ế công vi c này, đ ng th i duy trì ch t ch m i quan h v i Trung Tâm y t ẽ ố huy n Chiêm Hoá đ đ m b o t t công tác KCB cho đ i t ng tham gia BHYT. ả ố M c dù trong đi u ki n đ i t ng tham gia BHYT ngày càng đông và đa d ng, ố ượ ề ặ ờ i đi KCB ngày càng tăng nhanh, nh ng v n đ m b o thanh toán k p th i s ng ẫ ả ư ố ườ c v i c s y t ướ , hàng tháng, hàng quý BHXH huy n đã chuy n t m ng tr ệ ớ ơ ở ệ đ k p th i thanh toán KCB. Qua hai năm BHXH huy n cho trung tâm y t ờ ố ượ Chiêm Hoá đã giám đ nh chi đ i t t ố ượ ạ i, s ti n t ng ườ ố ề ng i 83.672, s ti n 1.368.209.800 đ ng : N i trú là; 2.233 l ượ ố ề ậ ợ i đó thu n l 418.647.500 đ ng. Đ n nay công tác giám đ nh chi đã có Bác s , t ỹ ừ trong công tác giám đ nh. ế ị

2.5.8 Công tác ki m tra Xác đ nh công tác ki m tra gi vai trò quan tr ng không th thi u đ ị ọ ế ể ể ữ

ả ệ

ờ ể ử ể ị

ả ả ạ

ằ ế ộ ự ả ưở

ộ ổ ứ ệ ượ ặ i, s công b ng cho đ i t ằ ố ợ ệ ị ử ệ

ng h p h ượ c ố t ng sai ng ố ượ ề ợ ự ng ch đ BHXH. BHXH huy n Chiêm Hoá ph i h p v i ớ ờ ch c 12 cu c ki m tra, phát hi n và s lý k p th i c tính trên ể ng sai ch đ , thu h i ngân sách v i s ti n ợ ưở ớ ố ề ướ ế ộ ồ

i quy t đ n th khi u n i t cáo ế ơ ế

trong quá trình qu n lý. Trong 10 năm qua BHXH huy n Chiêm Hoá đã làm t công tác ki m tra, đ k p th i phát hi n, ngăn ch n và s lý các hi n t ệ ph m, tiêu c c s y ra, nh m đ m b o quy n l tham gia và h BHXH t nh Tuyên Quang, t ỉ nh ng tr ườ ữ 85,7 tri u đ ng. ệ ồ 2.5.9 Công tác ti p dân và gi ế ạ ố ả Trong 10 năm, BHXH huy n Chiêm Hoá đã ti p nh n và gi ả ậ ệ

i 235 l i quy t tr ơ ố ườ ế ơ ơ

i và 54 đ n.Trong đó đ n khi u n i là 45 đ n; 9 đ n t ế ế ơ ơ ủ ả

c x ế ả cáo, cáo c a công dân, luôn ư ượ ử ả ề

ơ th t c theo quy đ nh. ư ế ạ i quy t đ n th khi u n i, t ạ ố ư ấ ự ủ ụ ẩ ệ ự ị

2.5.10 ng d ng công ngh thông tin l t ng ờ ượ công tác ti p dân và gi ế đ m b o, gi ế ả ả ả lý d t đi m, k p th i, th c hi n đúng trình t ờ ứ ể ụ i quy t đúng th m quy n theo phân c p qu n lý, đ n th đ ị Ứ ệ

38

BHXH huy n Chiêm Hoá b ệ ụ ứ

ị ắ ả

ả ả ả ệ

ỹ ộ ứ ế ộ ấ ử ụ

c. ủ ướ

ữ c đ u đã ng d ng thông tin vào công tác ướ ầ i quy t ch đ ng n h n, công tác giám đ nh y qu n lý thu BHXH, BHYT, gi ạ ế ả ệ t (KCB), qu n lý tài chính, đ m b o năng xu t, hi u qu cao trong công vi c ả ế c a t ng cán b công ch c và giúp qu n lý, s d ng qu BHXH m t cách ch t ặ ộ ủ ừ ả ch đúng quy đ nh c a Nhà n ị ẽ ổ ứ ớ

ứ ấ

n, trang thi ặ ụ ở ộ ệ ộ ế ố

ụ ừ ừ ự ệ ệ

ế ổ ắ

ng m i cán b công ch c gi ộ ổ ứ ố ệ ế ề

ộ i m t vi c, bi ỏ ậ ộ ộ ị

ế ộ ạ ọ ệ ộ ộ ề ấ ả ộ

ứ ậ ộ

2.5.11 Công tác t ch c - cán b ộ Nh ng ngày đ u m i thành l p BHXH huy n Chiêm Hoá g p không ít ầ ậ ệ khó khăn v c s v t ch t cũng nh đ i ngũ cán b công ch c. Tr s làm vi c ề ơ ở ậ ư ộ ph i đi thuê n t b làm vi c còn thi u th n, trình đ chuyên môn ế ị ả ệ ượ ch a đ ng đ u. BHXH huy n Chiêm Hoá v a th c hi n nhi m v , v a xây ệ ề ồ ư ự ủ d ng, ki n toàn t ch c, s p x p n đ nh b máy chuyên trách và nhân s c a ị ệ ự đ n v theo h t nhi u vi c. Không ơ ệ ộ ứ ướ ị ng ng đào t o nâng cao trình đ chuyên môn, lý lu n chính tr cho cán b công ạ ừ ch c. Đ n nay BHXH huy n Chiêm Hoá đã có 11 cán b công ch c, trong đó có ứ 6 cán b Đ i h c, 5 cán b Trung c p và 6 Đ ng viên, đ u có trình đ trung c p ấ ệ lý lu n chính tr tr lên. Nhìn chung đ i ngũ cán b công ch c BHXH huy n ộ Chiêm Hoá đã đáp ng đ ệ ị ở ứ ượ ầ ụ

c yêu c u nhi m v giao trong tình hình m i. ớ ượ ả ừ ế T k t qu trên BHXH huy n Chiêm Hoá đã nhi u năm đ ệ

c BHXH t Nam và BHXH t nh Tuyên Quang t ng gi y khen và b ng khen, ngoài ra cán ấ ặ ề ằ

c BHXH t nh tăng gi y khen. ấ ứ ỉ ượ

ị ấ ề ạ i s lãnh đ o c a C p U , chính quy n đ a ph ướ ự

ơ ự ướ ệ ạ ủ ạ Vi ệ b công ch c cũng đ ỉ ộ II- Th c tr ng thu t i BHXH huy n Chiêm Hoá. ự ạ H n 10 năm qua d ẫ

ữ ả

ệ ỉ ạ ủ ị ệ ầ ẳ ị

ờ ố ủ ả

ộ ư ể

ộ ổ ị

ươ ng ỷ và s h ng d n ch đ o c a Ban lãnh đ o BHXH t nh Tuyên Quang, công tác ỉ BHXH, BHYT trên đ a bàn huy n Chiêm Hoá đã đ t đ c nh ng k t qu đáng ạ ượ ệ ế khích l BHXH Huy n Chiêm Hoá đã d n kh ng đ nh đ c vai trò, v th c a ị ế ủ ượ ọ c đ n v i m i mình trong đ i s ng xã h i, đ a chính sách c a Đ ng và Nhà n ướ ế ớ t ng l p nhân dân, phát tri n h th ng an sinh xã hô , góp ph n quan tr ng vào ọ ầ ầ ớ ộ vi c đ m b o v đ i s ng cho ng xã h i ế ả ề ờ ố ệ ả và an ninh, thúc đ y s nghi p xây d ng và b o v T qu c. ệ

ng lãnh ả ệ ổ ố ị ẩ ự ỉ ị ố ườ ủ ự ệ ề ộ

đ o, th c hi n các ch đ BHXH". ạ ế ộ ệ

ị ệ ố i lao đ ng, n đ nh chính tr , kinh t ị ườ ự Th c hi n ch th s 15 /CT-TW c a B chính tr "V tăng c ự Ngh quy t 46/NQ-TW ngày 23/ 2/ 2005 c a B chính tr " v tăng c ủ ế ộ ị

ế ộ ệ

ng ườ ơ ị i các đ n v i cho quá ệ ự ơ ở ề ệ ộ

ị ề công tác thanh tra vi c th c hi n ch đ chính sách BHXH, BHYT t ạ s d ng lao đ ng và các c s KCB" . T đó đã t o đi u ki n thu n l ậ ợ ử ụ trình th c hi n các m t công tác BHXH ng. ừ đ a ph ở ị ạ ươ ự ệ ặ

39

ỉ ệ ủ ộ

ư ố ợ ộ ộ ụ ệ

ộ ạ ệ ế ạ

ệ ệ

ệ ng th c hi n t t các nhi m v ể ệ ố ệ ố ươ ự ệ

ề c giao. ứ BHXH huy n Chiêm hoá t nh đã ch đ ng ph i h p v i các ngành ch c ớ ng binh và xã năng nh : Liên đoàn lao đ ng huy n, Phòng n i v - lao đ ng th ươ ụ , Phòng giáo d c h i, Phòng tài chính k ho ch, Kho b c huy n, Trung tâm y t ế ộ huy n, Ngân hàng nông nghi p phát tri n nông thôn huy n...Đã có s ph i h p, ự ố ợ ể t o đi u ki n đ h th ng BHXH c a đ a ph ụ ệ ủ ị ạ đ ượ

ị ệ ừ ổ ứ

ch c BHXH huy n đã đ ế ộ ả

ư ệ ả Công tác t ạ ộ ế

ồ ờ ườ ỉ ạ

c ướ c n đ nh và ki n toàn t ng b ệ ượ ổ ề đi vào ho t đ ng có hi u qu . Các ch đ qu n lý và ho t đ ng đã đi vào n ạ ộ ả ế ộ ng ch đ n p nh : K toán, qu n lý thu, chi BHXH và xét duy t h s h ệ ồ ơ ưở ế BHXH đ ng th i luôn có s quan tâm và ch đ o th ng xuyên c a BHXH t nh ỉ ủ ự Tuyên Quang trong vi c th c hi n các ch đ chính sách BHXH. ệ ự

ờ ả ơ ở

ả ế ệ ườ

ả ệ ệ ố ệ ự ờ ể i quy t các ch đ BHXH cho ng ế ộ ả

ộ ả ặ

ộ ệ ế ộ

c h ộ ủ ố

t m i đ ế ậ ớ ượ ứ ủ ổ

ề ọ

ề ợ ề ự ệ

c th c s đi vào đ i s ng hàng ngày c a ng ờ ố ườ ủ ủ

Cán b công nhân viên ch c BHXH tr , năng đ ng ph n đa đã đ ệ ẻ ể ộ ượ

ng, l p và đ ớ ườ ượ ề ộ

c đào ầ i ngày m t nâng cao v chuyên môn, ụ ủ ạ ạ ệ ậ ớ

ế ộ Nh có h th ng các văn b n pháp quy làm c s pháp lý đ c quan ể ơ i lao đ ng tham BHXH huy n th c hi n gi ộ gia BHXH, đ ng th i đ cho công tác qu n lý thu, chi đ m b o đúng nguyên t c, ắ ả ồ ch t ch v ch đ và tài chính b o hi m xã h i. ẽ ề ế ộ ể ơ ế ớ ớ Vi c th c hi n ch đ chính sách b o hi m xã h i theo c ch m i v i ể ả ệ ự ế ộ m t nguyên t c "Có đóng đ s năm c n thi ng ch đ ưở ầ ắ BHXH”. T nguyên t c này đã làm thay đ i nh n th c c a ch s d ng lao ắ ủ ử ụ ừ i lao đ ng, là ti n đ h t s c quan tr ng đ đ m b o s công đ ng và ng ề ế ứ ả ự ể ả ộ ườ ộ i v BHXH và làm cho chính sách b ng trong vi c th c hi n nghĩa v , quy n l ụ ệ ằ i lao BHXH c a Đ ng và Nhà n ự ự ướ ả đ ng, thúc đ y s n xu t c a các doanh nghi p phát tri n. ẩ ả ấ ủ ộ ộ t o qua các tr ạ nh n th c đ đáp ng v i yêu c u nhi m v c a ngành. ứ ứ ể Bên c nh nh ng thu n l ữ ạ ỉ ệ ỏ

ệ ố ứ ế ệ ậ ộ

ng cán b ít, c c u t ộ ồ ộ

ộ ố ệ ế

nên còn ch m và thi u quy t đoán trong khi th c hi n nhi m v ự ế ả ế ế ệ ệ

ứ c đào t o l ầ i trong quá trình thành l p và phát tri n BHXH ậ ậ ợ huy n Chiêm Hoá t nh Tuyên Quang cũng không tránh kh i nh ng khó khăn đó ữ hai ngành là: H th ng BHXH huy n ti p nh n cán b viên ch c ch y u t ủ ế ừ ệ ớ Liên đoàn lao đ ng huy n và Phòng lao đ ng -Th ng binh và xã h i huy n v i ộ ươ ệ ộ ch c ch a ki n toàn, trình đ không đ ng đ u. S l ề ư ơ ấ ổ ứ ố ượ nhi m v l n nên ch a đ s c qu n lý, m t s cán b m i còn thi u kinh ệ ộ ớ ủ ứ ư ụ ớ nghi m th c t ụ ự ậ ệ c giao. đ ựơ

ệ ệ ộ

Huy n Chiêm Hoá là m t huy n mi n núi phía b c c a t nh Tuyên Quang, ề đ a d r ng, có nhi u xã xa cách trung tâm huy n kho ng 40 đ n đ n 80 Km ị ư ộ ắ ủ ỉ ả ề ệ ế ế

40

i g p nhi u khó khăn, giao thông ch a thu n l ạ ặ

ộ ể ỉ ưở ố ượ ng xá đi l ề ư ế ộ ả

ị ổ ấ

ủ ệ ộ ố ệ ế ạ

c giao.

ề ậ ộ ộ

ườ ề ủ

i.Toàn huy n có 29 đ ề ệ ậ ợ ườ ng ngh h xã đ u có các đ i t ng ch đ b o hi m xã h i, ph n l n các ầ ớ doanh nghi p có quy mô nh s n xu t không n đ nh, trong khi năng l c công ỏ ả ự tác c a m t s cán b đ n v b trí làm công tác còn kiêm nhi m h n ch , nên ị ố ộ ơ g p khó khăn khi th c hi n nhi m v đ ệ ự ệ ụ ượ ặ Nh n th c c a m t s ch s d ng lao đ ng, ng ộ ố ủ ử ụ ứ ủ ư ầ ủ ưở ỏ ế ậ ả ề ế

i lao đ ng v chính sách BHXH ch a đ y đ , trong khi đó công tác tuyên truy n c a ngành còn h n ạ ch , vì v y nh h ị ử ổ c b sung s a đ i ượ ổ

ng không nh đ n công tác thông tin tuyên truy n. ề ế ộ nh ng ch a đ ng b nên vi c th c hi n có lúc còn v ng m c. Các quy đ nh v ch đ chính sách BHXH tuy đã đ ự ư ồ ướ ư ệ ệ ắ ộ

ụ ượ ấ

ị ế ị ệ ệ ồ ạ ế

1. Công tác thu BHXH: BHXH huy n Chiêm Hoá. Xác đ nh đây là nhi m v đ ệ ấ ủ ỹ ể ưở ệ

ườ ượ ệ ị

ế ệ

là tr ng tâm nh t c a ngành quy t đ nh đ n vi c hình thành, t n t tr chính sách BHXH cho ng BHXH huy n Chiêm Hoá đã đ c bi thu đúng, thu đ , thu k p th i, đ m b o chính xác. ọ ng, phát tri n qu BHXH và là c s tài chính đ th c hi n các ch đ ơ ở i lao đ ng. Xác đ nh đ ặ ờ ả ọ c r t quan tr ng, i, tăng ế ộ ể ự c nhi m v tr ng tâm, ụ ọ ộ t quan tâm đ n công tác này v i m c đích: ụ ớ ệ ả ủ ị

Tr ả ể

ướ ả ề ơ ố

ộ ế ự ả công tác qu n lý còn nhi u b t c p do quá nhi u đ u m i: ề ấ ậ V thu qu 15% BHXH gi ả ả

ộ ư

ở ệ c đây, công tác thu b o hi m xã h i do nhi u c quan đ m nhi m, ộ ề ầ i quy t ch đ h u trí, t ế ộ ư ng binh và xã h i qu n lý th c hi n theo thông t ệ ươ ủ ươ ố ớ

ộ ố ơ ng binh và xã h i nh ng l ự ế ề ể ỹ

ấ ợ ấ ố ệ ề ạ

ệ ộ

tu t do ngành lao ử ấ ề s 19/TT-LB ngày đông - Th ư ố 07/3/1994 c a liên b Tài chính-Lao đ ng Th i phân ạ ộ ự ả c p thu : đ i v i kh i HCSN do S Tài chính tr c ti p thu, đ i v i khu v c s n ố ớ ấ ả xu t kinh doanh do c quan Thu tr c ti p thu. V thu qu 5% BHXH đ chi tr ế ự ế ổ tr c p m đau, thai s n, tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p thì l i do T ng ộ ệ ả ạ s 05/TT-LB ngày t Nam qu n lý th c hi n theo thông t liên đoàn lao đ ng Vi ư ố ự ả ệ 12/01/1994 c a Liên b Tài chính và T ng liên đoàn lao đ ng Vi ệ ộ ổ ộ

t Nam. c th ng nh t đ a v m t đ n v qu n lý đó là BHXH Vi ị

ấ ư ề ộ ơ ộ ậ ươ ố ề ủ ề ả ể

ề ệ

ộ ố ề ủ ng sau : ả ộ ố ử ổ ổ ữ ể ả

ộ ồ ợ ệ

ủ i lao đ ng làm vi c theo h p đ ng lao đ ng có th i h n đ 3 ồ ổ ờ ạ ờ ạ ơ ộ ồ ợ

ủ t Nam. Nay đ ệ ượ Th c hi n các đi u c a ch ng XII B lu t lao đ ng v B o hi m xã h i. Căn ộ ệ ự BHXH ban hành kèm theo NĐ s 12/CP ngày 26/1/1995, NĐ c đi u 3 đi u l ứ ề ề s 01/2003/NĐ-CP ngày 09/01/2003 v/v s a đ i b xung m t s đi u c a đi u ố ng thu b o hi m xã h i g m nh ng đ i t BHXH: đ i t l ố ượ ố ượ ệ 1/ Ng ộ ườ tháng tr lên và h p đ ng không xác đ nh th i h n trong các DN, c quan, t ị ở ch c sau: ứ

41

c; ướ

- Doanh nghi p thành l p, ho t đ ng theo lu t DN Nhà n - Doanh nghi p thành l p, ho t đ ng theo lu t DN; - Doanh nghi p thành l p, ho t đ ng theo lu t đ u t n c ngoài t i Vi ậ ậ ậ ầ ư ướ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ậ ậ ậ ệ ệ ệ ạ ệ t

Nam;

ch c chính tr - xã h i; ị ủ ổ ứ ộ

ệ ấ

ch c chính tr ị ổ ứ ị ự

XH ngh nghi p, t ề

ộ ả ơ ệ ổ ứ - C s bán công, dân l p, t ị ổ ứ h p tác. ch c chính tr , t ổ ứ ng vũ trang; nhân thu c các ngành văn hóa, y t ế ụ , giáo d c ơ ở

ự ệ ạ

- Doanh nghi p c a t ch c chính tr , t - H s n xu t, kinh doanh cá th , t ể ổ ợ - Các c quan hành chính s nghi p, t ệ ch c xã h i khác, l c l ự ượ ộ ậ ư ộ đào t o, khoa h c, th d c th thao và các ngành s nghi p khác; ể ng, th tr n; ị ấ

ch c qu c t t ệ

c ngoài ho c t ố ế ạ mà Công hòa xã h i ch nghĩa Vi ặ ổ ứ ộ i Vi ệ ừ t nam, tr ế t nam ký k t ủ ề ướ ọ - Tr m y t ế ạ - C quan, t ơ ng h p đi u ợ

ườ ặ ị

ử ụ ộ

ứ ứ ộ

ể ụ xã, ph ườ ch c n ổ ứ ướ c qu c t tr ố ế ho c tham gia có quy đ nh khác. ch c có qui đ nh khác. ổ ứ ch c khác có s d ng lao đ ng. ổ ứ ộ i lao đ ng, xã viên làm vi c h ườ ệ ưở ứ ợ ộ

- Các t - Các t 2/ Cán b công ch c, viên ch c theo pháp l nh cán b , công ch c. 3/ Ng ủ ề ậ ạ ộ ở ợ

ệ ng ti n công theo h p đ ng lao ồ đ ng đ 3 tháng tr lên trong các h p tác xã thành l p, ho t đ ng theo lu t h p ậ ợ ộ tác xã.

ơ ộ ệ ườ ệ ạ

ộ ệ ế ụ

ch c qui ổ ứ i 3 tháng, khi h t h n h p đ ng ế ạ ợ ồ ộ i lao đ ng ti p t c làm vi c ho c giao k t h p đ ng lao đ ng ế ợ ồ ặ ộ ắ

i m c này đi h c, th c ự ọ ề ng ti n ề ươ ụ ng ti n l ưở

ả i m c1,2,3,4,6, t ạ c mà v n h ẫ ng th c hi n BHXH b t bu c ộ

ệ i lao đ ng làm vi c và h 6/ Ng ụ ị ng trong và ngoài n ướ ự ệ ắ ng ti n l ề ươ

i các doanh nghi p, c quan, t i lao đ ng làm vi c t 4/ ng i m c 1,3,6, này làm vi c có th i h n d đ nh t ờ ạ ướ ạ ụ ị lao đ ng mà ng ệ ộ ườ đ i v i DN, t ch c, cá nhân đó thì ph i tham gia BHXH b t bu c. ố ớ ổ ứ 5/ Ng i lao đ ng quy đ nh t ườ ộ t p, công tác đi u d ưỡ ậ ề công thì cũng thu c đ i t ộ ố ườ ộ ườ ở ề ệ ư ệ

ợ ồ ng ti n công theo h p đ ng ưở đ 3 tháng tr đi trong các DN, nông nghi p, Lâm nghi p ng nghi p, diêm ệ ủ nghi p.ệ

ệ ả ơ

Nhà n ch c v dân c , b u c làm vi c trong các c quan qu n lý ng đ n c p huy n. i gi ườ ả ệ

ữ ứ ụ c, Đ ng, Đoàn th , t ể ừ ứ ế ấ ệ ứ

Trung ướ i làm vi c trong các c quan Đ ng, Đoàn th , t ơ Trung - Ng ướ - Công ch c, viên ch c Nhà n ơ ệ ử ầ ử ươ c làm vi c trong các c quan hành chính s ể ừ ự ế ấ ng đ n c p ươ ườ ả

nghi p; Ng ệ huy n;ệ

42

ộ ố ườ

ệ ưở i các ươ ng Ngoài ra, còn chú ý m t s tr - Cán b , chi n sĩ thu c l c l ộ ự ượ ế ế

c c sang làm vi c t ượ ử ệ ạ ng l c ngoài h n ầ ư ướ ộ

ệ ng n p b o hi m xã h i. ộ ố ượ ộ

ộ ườ ư ệ ả c đăng ký h p đ ng lao đ ng nh ng trong th i ờ ườ i ả i s d ng lao đ ng ph i đóng b o

ơ ậ ể ườ

ầ kinh t ả b gi ế ị ả ủ

ộ ợ i th , sát nh p, phá s n, chuy n quy n s h u, c ph n hoá đ u ph i đóng đ BHXH theo các quy ề ở ữ ả đ nh hi n hành c a Nhà n ủ ị ộ ườ

ộ ở ở ộ ơ ng h p sau: ợ ng vũ trang đ doanh nghi p, liên k t, doanh nghi p có v n đ u t ố c a t ch c này cũng thu c đ i t ể ộ ả ủ ổ ứ - Ng i lao đ ng đã đ ợ ồ ườ ượ ộ c h c ngh , t p ngh , th vi c đ sau đó làm vi c cho ng gian đ u đang đ ề ử ệ ể ề ậ ượ ọ ầ i lao đ ng và ng s d ng lao đ ng thì ng ử ụ ườ ử ụ ộ ộ khi ký h p đ ng lao đ ng. hi m xã h i ngay t ộ ợ ồ ừ ộ ể ng h p các c quan, đ n v , t + Tr ị ổ ơ ợ ổ ề ể c. ườ ộ i lao đ ng ký k t h p đ ng lao đ ng ế ợ ồ ỉ

ả ấ ổ ướ ng h p m t ng ủ ử ụ ộ

ị ộ ườ ệ + Tr ề ả i đó; ho c do ng ặ

ế

+ Các đ i t ị

nhi u n i ề ơ ơ v i nhi u ch s d ng lao đ ng khác nhau thì ch đóng BHXH m t n i; n i ớ nào qu n lý lao đ ng chính thì ph i đóng BHXH và đăng ký c p s BHXH cho ng i lao đ ng ch n đ n v đóng BHXH cho mình thông qua ọ ơ ườ h p đ ng lao đ ng khi ký k t. ộ ợ ồ ố ượ ủ ố ố ớ ế ộ ộ

ng, th tr n ị ấ ; NĐ s 58/1998/NĐ-CP ngày 13/ 8/1998 và NĐ s ố ủ ề ố ứ

;

ng theo NĐ s 09 Nay là Ngh đ nh s 121/2003 N Đ – CP ị ngày 21/10/2003 c a Chính ph v ch đ chính sách đ i v i cán b , công ch c, xã, ph ố ườ 63/2005/ NĐ Ban hành đi u l ề ươ ộ

B o hi m y t ể ế ề ệ ả ng làm căn c đóng b o hi m xã h i: ể ả ứ ứ ụ ợ ề ươ ụ ấ ậ ấ ả

+ Ti n l Ti n l ứ ụ ụ ấ

ự ủ ừ ụ ấ ả ị

ề ươ

ả ấ ị ả ệ ấ ạ

i lao đ ng không đ m c l ụ ng là c p b c, ch c v , h p đ ng và các kho n ph c p ( ph ồ c p ch c v , ph c p khu v c, ph c p đ t đ , ph c p thâm niên, ph c p tái ụ ấ ắ ỏ ụ ấ ấ c , h s b o l u n u có) c a t ng ng i. Các kho n ph c p ngoài quy đ nh ụ ấ ườ ử ệ ố ả ư ế trên không thu c di n ph i đóng BHXH và cũng không đ c đóng đ tính vào ộ ể ượ ả ệ ng h ng BHXH. ti n l ưở ố ớ ơ ườ ậ ộ

ượ

ng tháng ề ươ ườ i ứ ụ ủ ừ ng đ n v th c ị ự ơ ơ c th p h n ấ ượ ng c p b c, ch c v c a t ng ng ứ ề ươ i không đ ườ ộ

tr cho ng ả đ đăng ký đóng BHXH thì đ ể tr cho ng ư ả m c l ứ ươ ị

ế

ể ệ

luôn nh n đ Đ i v i đ n v s n xu t kinh doanh đ t hi u qu th p, ti n l ấ ủ ứ ươ c đóng BHXH theo m c ti n l i lao đ ng, nh ng m c đóng cho t ng ng ứ ườ ừ c quy đ nh. i thi u do Nhà n ng t ố ướ ể 2. Đánh giá k t qu thu ế * K t qu công tác thu BHXH: ả Trong su t quá trình hình thành và phát tri n BHXH huy n Chiêm Hoá ố c s quan tâm c a BHXH t nh Tuyên Quang và c p U , chính ỉ ượ ự ậ ủ ấ ỷ

43

ng và các c quan, ban ngành, các t ị ổ ơ ề ứ ươ

ọ ố

- xã h i ộ ở

ế ch c, đoàn th . T đó quy n đ a ph ể ừ c giao, góp t m i nhi m v đ BHXH huy n Chiêm Hoá luôn hoàn thành t ụ ượ ệ ệ ị ph n hoàn thành chính sách an sinh xã h i, nâng cao đ i s ng, n đ nh chính tr ị ổ ờ ố và phát tri n kinh t ế ể ế ệ ị

ộ ộ huy n nhà. ệ Tính đ n h t năm 2006 : S đ n v đóng trên đ a bàn huy n Chiêm Hoá ị ố ơ ơ ị ớ ố

i. Trong đó: ộ ườ

ơ ị ớ ố ướ ộ

i Trong đó: t nh Tuyên Quang thu c di n tham gia đóng BHXH, BHYT là 295 đ n v , v i s ệ ỉ lao đ ng tham gia là 5.505 ng * M c thu 23%: i - Kh i DN nhà n ườ - Kh i DN ngoài qu c doanh: 22 đ n v s lao đ ng là 96 ng ườ ứ ố ố

ộ DN chuy n c ph n: 01 đ n v v i s lao đ ng là 15 ng c: 03 đ n v v i s lao đ ng là 398 ng ơ ị ố ố ộ ơ ị ớ ố i ườ

i trong đó: ơ ị ớ ố ộ

ườ i ườ ộ

ể ổ ầ - Kh i HCSN: 97 đ n v v i s lao đ ng là: 3.359 ng ố - Kh i c quan 33 đ n v v i s lao đ ng 504 ng ơ ị ớ ố - Kh i giáo d c công l p: 84 đ n v v i s lao đ ng 2.289 ị ớ ố ậ ố ơ ố ụ ộ ơ

ng iườ

ộ i. ườ

- Ngoài công L p: 34 đ n v s lao đ ng 326 ng ơ ị ố ậ : 30 đ n v s lao đ ng 242 ng ơ ị ố ế i ườ ộ

- Kh i Y t ố - H p tác xã: 16 đ n v s lao đ ng 120 ng ơ ị ố - H kinh doanh cá th : 44 đ n v s lao đ ng 65 ng ể ộ ơ ị ố i ườ ộ ợ ộ

- UBND xã, th tr n: 29 đ n v s lao đ ng 537 ng ộ i ườ i ườ ị ấ

ố ượ

* M c thu 3% đ i t ạ ể

ơ ị ố ng tham gia BHYT: ứ i - Đ i bi u HĐND 503 ng ườ - Thân nhân s quan 87 ng i ườ ỹ - Cán b xã ph ng già y u 340 ng ế ộ i ườ

ườ ả ả ế

ừ ơ ị

ế Năm Đ n vơ ị K t qu thu ả (Tri u đ ng) ệ ồ S laoố đ ngộ

B ng 2.3: K t qu thu BHXH qua các năm.( t 2001 đ n 2006) ế đ n v tính ( Tri u đ ng) ệ ồ ỷ ệ ạ đ t T l % K ho ch ế ạ 101,3 4.361.45 2001 3.68 192

6 3

2002 3.88 199 4.608.37 102,5

3 9

44

2003 4.65 230 7.626.22 102,8

0 4

2004 5.05 245 8.122.62 103,6

9 1

2005 5.23 251 10.739.3 103,9

8 10

2006 5.50 259 14.531.8 112,4

70

5 (Ngu n s li u:B/ cáo thu các năm t ủ ừ

ơ

2001 - 2006 c a BHXH huy n Chiêm Hoá ệ m c cao h n và ạ ở ứ ấ ổ c, luôn hoàn thành k ho ch mà BHXH t nh Tuyên Quang ỉ ố ệ ướ ế ạ

ồ ố ệ Qua b ng s li u trên trên ta th y t ng thu năm sau đ t ả toàn di n h n năm tr ệ ơ giao.

ả ậ ế

ệ Đ t đ ạ ượ ệ c nh ng k t qu trên BHXH huy n Chiêm Hoá đã t p trung th c ự ệ ả

ộ ữ hi n có hi u qu các bi n pháp c th : ụ ể ệ ệ ứ ườ

ộ ả ề ủ

ng xuyên bám sát c s , n m ơ ở ắ ườ i ng, ti n công c a ng ề ươ ế ng d n, v n đ ng, đôn đ c, ki m tra tình hình th c hi n tham gia ộ ẫ ể ệ ự ướ

ộ ườ ộ ố ộ

ượ ự - Cán b công ch c BHXH huy n đã th b t tình hình bi n đ ng tăng gi m lao đ ng và ti n l ắ lao đ ng, h ậ ộ BHXH, BHYT c a đ n v s d ng lao đ ng và ng ủ ơ ị ử ụ ườ ạ

ỉ ộ ươ ươ ệ

ộ ụ ệ ụ ộ

huy n, Kho B c nhà n ướ ạ

ế ạ ế ấ

ế ắ ượ ch c kinh t ệ c Chiêm Hoá, Chi c c thu ,Ngân hàng, đ ụ ả ệ , thu nh p c a ng ườ ộ ậ ủ ế

ơ

i lao đ ng ườ ệ ặ

- Th ườ ự

ề ấ ồ ị

ấ ả ỉ

ờ ề ấ t, đ k p th i ch đ o c s th c hi n t ỉ ạ ệ ố ế ờ

i lao đ ng ề ị ng xuyên c a lãnh đ o c p U , Chính quy n đ a - Đ c s lãnh đ o th ỷ ạ ấ ủ ng và BHXH t nh Tuyên Quang. Ch đ ng ph i h p v i Phòng lao đ ng ộ ph ớ ố ợ ủ ộ ươ ng binh và xã h i, Liên đoàn lao đ ng huy n (nay là Phòng n i v Th ng Th ộ binh và xã h i), Phòng Giáo d c huy n, Phòng Tài chính k ho ch huy n, Trung tâm y t ể ệ ủ c tình hình lao đ ng, vi c làm, ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a n m b t đ ạ ộ ắ i u nh t các t ấ i lao đ ng, đ có bi n pháp t ộ ổ ứ ố ư ể ệ ộ đ đ y m nh công tác tuyên truy n và v n đ ng cho đ n v và ng i lao đ ng ộ ề ạ ể ẩ ườ ậ ị t ng tham gia BHXH, BHYT, đ c bi vùng sâu vùng xa. ộ ở ng xuyên báo cáo k p th i v công tác th c hi n ch đ chính sách ờ ề ị ế ộ ệ BHXH,BHYT trên đ a bàn, đ ng th i tham m u đ xu t các bi n pháp có tính ệ ư kh thi nh t cho c p U , Chính quy n đ a ph ng và Ban lãnh đ o BHXH t nh ị ạ ươ ỷ t chính sách BHXH, Tuyên Quang bi ơ ở ự ể ị BHYT

ế ộ ướ ế ề ợ ớ ủ ả

- Thông qua công tác thông tin, tuy n truy n ch đ , chính sách BHXH, ể i và c h t là quy n l c, tr ng tham gia BHXH,BHYTđã BHYT theo chính sách m i c a Đ ng và Nhà n nghĩa v c a ch s d ng lao đ ng và các đ i t ề ướ ố ượ ủ ử ụ ụ ủ ộ

45

ế ể ự ứ ủ ườ ậ ộ

i lao đ ng và ch s ả ụ ủ ầ ả

ủ ử t o ra s chuy n bi n tích c c v m t nh n th c c a ng ự ề ặ ạ d ng lao đ ng trong vi c th c hi n nghĩa v c a mình, góp ph n b o đ m và ộ ự ụ ệ ệ i lao đông. n đ nh cu c s ng cho ng ườ ộ ố ổ ị ng tham gia BHXH đ - Tăng do đ i t ố ượ c m r ng NĐ s 01/2003/ NĐ- ố ở ộ ượ

CP ngày 09/ 1/ 2003 ; NĐ s 63/2005/NĐ CP, ngày 16/5/2005. ố

ừ ướ - T năm 1993 đ n năm 2006 Nhà n ế ứ ầ ố ơ

ồ c đã 5 l n tăng m c lu ng t ồ ồ

ế ồ ồ

ồ ộ ế ố ồ ố

ể i thi u t m c 120.000 đ ng/1 tháng lên 144.000 đ ng/1 tháng, 180.000 đ ng/1tháng, ừ ứ 210.000 đ ng/1tháng, 290.000 đ ng /1tháng, 350.000 đ ng /1tháng và đ n tháng 10/2006 tăng 450.000đ ng /1tháng. Đây cũng là m t y u t làm s thu BHXH tăng lên.

ố ộ ả ể ơ ị ự - B o hi m xã h i huy n đôn đ c các đ n v t ệ

ả ề ậ ầ ủ ộ

giác l p đ y đ danh sách đăng ký tham gia BHXH hàng năm, danh sách tăng gi m v lao đ ng và ti n ề l ươ

ằ ề

ạ ừ ự ườ ộ ệ ấ ổ ả ẽ

ấ ng hàng quý. - Vi c tri n khai công tác c p s b o hi m xã h i, nh m có ni m cho ệ ể ể i lao đ ng, t ủ đó t o đ ng l c m nh m thúc đ y vi c tham gia BHXH c a ộ ơ ị

ệ - Đa s các đ n v s d ng lao đ ng đã có chuy n bi n nh n th c đ y đ ố ẩ c. ướ ể ộ

ề ệ ấ ộ

ề ố ẩ

ườ ờ ự ỗ ự ủ ơ ị ẫ ứ ươ ể ả

ậ ị ả ự ng ng ch th c t ạ ộ ề ố ắ ướ ế ộ

ả ộ

ự ề ươ ủ

ộ c giao. ng ạ ộ các đ n v , nh t là đ i v i các doanh nghi p nhà n ố ớ ứ ầ ủ ơ ị ử ụ ế BHXH nh t là m t s đ n v s n xu t kinh v B lu t lao đ ng và đi u l ấ ộ ố ơ ề ộ ậ ệ ầ doanh tuy có khó khăn v v n, tiêu th s n ph m song đ n v v n th c hi n đ y ụ ả đ trách nhi m đóng BHXH cho ng . i lao đ ng theo m c l ự ế ệ ủ ủ c k t qu trên là nh s n l c c a toàn th cán b CNVC c a - Có đ ượ ế BHXH huy n nói chung mà tr c h t là cán b thu BHXH, đã có nhi u c g ng, ệ năng l c công tác ngày m t nâng cao, luôn bám sát c s , nên qu n lý thu qu ỹ ơ ở ng c a s lao đ ng tham gia b o hi m xã h i luôn đúng, đ , luôn hoàn ti n l ả ủ ố ộ ể thành nhi m v đ ệ ụ ượ

ạ ả ệ

III-Th c tr ng qu n lý thu BHXH t i BHXH huy n Chiêm Hoá 1- Khái ni m qu n lý t ch c . Qu n lý t ả ổ ứ

ồ ự ủ ổ ứ ụ

ch c, lãnh đ o, ki m tra các ể ạ c m c tiêu c a t ủ ổ ứ ớ ch c v i ng luôn luôn bi n đ i. ế ổ ệ ự ề ệ

ủ ả

ngu n l c và ho t đ ng c a t hi u l c và hi u qu cao trong đi u ki n môi tr ệ ơ ở ị ị ủ ề ệ

đi u l ự ạ ổ ứ ệ ch c là quá trình l p k ho ch, t ậ ế ạ ổ ứ ch c nh m đ t đ ạ ộ ạ ượ ằ ườ ả 2- C s pháp lý c a công tác qu n lý thu * Ngh đ nh s 12/CP ngày 26/01/1995 c a Chính ph v vi c ban hành ủ ố ứ ng không ch bao g m công nhân viên ch c, BHXH, đã m r ng đ i t ỉ ở ộ ố ượ ề ệ ồ

46

ng vũ trang mà bao g m t ồ t c ng ấ ả ườ i lao đ ng trong m i thành ph n kinh ọ ầ ộ

l c l ự ượ t ế ố

10 lao ệ ừ ộ ộ ệ ệ c. ướ ử ụ

ườ ườ đ ng tr lên. ộ

qu c dân nh ; ư i lao đ ng làm vi c trong các doanh nghi p Nhà n - Ng - Ng i lao d ng làm vi c trong các doanh nghi p có s d ng t ở - Ng ộ ệ ườ ệ

ng h p đi u i lao đ ng làm vi c trong các doanh nghi p có v n đ u t ố ch c n ổ ứ ướ ế ấ c qu c t ố ế ặ ổ ứ ầ ư ướ c n c ngoài ộ mà C ng ơ ợ ệ

ệ t Nam, tr tr ừ ườ ặ ế

ộ ơ ụ ệ ộ

quan hành chính s nghi p, c quan Đ ng, đoàn th t ngoài, khu ch xu t, khu công nghi p, trong các c quan, các t ch c qu c t t ho c t i Vi ề ướ ố ế ạ t Nam ký k t ho c tham gia quy đ nh khác. hoà xã h i ch nghĩa Vi ủ ộ ị ệ i lao đ ng làm vi c trong các t - Ng ổ ứ ườ ơ ch c kinh doanh d ch v thu c c ị TW đ n c p huy n. ế ấ ể ừ ệ

- Các đ i t ả ng trên đi h c, th c t p, công tác, đi u d ự ậ

ề ưỡ ng ho c ti n công thù cũng thu c đ i t ộ ố ượ ệ ng trong và ngoài ệ ng th c hi n ự ọ ặ ề ề ươ

ự ố ượ n c v n h ng ti n l ướ ẫ ưở BHXH b t bu c. ộ ắ ế ị ủ ổ

BHXH Vi - Quy t đ nh s 722/QĐ-BHXH ngày 26/5/2003 c a T ng giám đ c ố ộ t Nam v vi c ban hành quy đ nh qu n lý thu BHXH, BHYT b t bu c ố ề ệ ệ ắ ả ị

ươ ị

ng qu n lý đóng tr s trên d a bàn t nh. ụ ở ề ệ ươ ề

- Các đ n v do trung ơ ị - Căn c vào ch ứ ị ả ng III đi u 36, 37 c a đi u l ự ủ ệ ủ

ỉ BHXH ban hành kèm theo Ngh đ nh s 12/CP ngày 26/1/1995 th c hi n thu BHXH c a các đ n v s d ng ơ ị ử ụ lao đ ng nh sau: ị ộ ố ư

ệ ộ ườ ử ụ

i kho n 1 đi u 36 đóng 15% so v i t ng qu l i s d ng lao đ ng có trách nhi m đóng BHXH theo ữ ng c a nh ng ề ỹ ươ ớ ổ ủ ạ

ườ

ng tháng theo kho n 2 đi u 36, ng - Hàng tháng, ng quy đ nh t ị ả i tham gia BHXH c a đ n v . ng ủ ơ ị - Ng ộ ả

ề ươ ng c a nh ng ng ủ ườ i ề i lao đ ng đ đóng cùng ể ộ

i lao đ ng đóng 5% ti n l ộ ầ ữ ỹ ớ

ườ ti n l s d ng lao đ ng trích t ử ụ ườ ừ ề ươ m t lúc v i ph n trách nhi m c a mình vào qu BHXH. ủ ệ ộ ả ả ố ệ

ả ộ

ng th c thu n p BHXH. Ngoài ra, công tác qu n lý BHXH còn căn c vào các văn b n s li u nh : ư ứ ề ệ s 58/TT-HCSN ngày 24/7/1995 cu B tài chính v vi c - Thông t ư ố ờ ẫ ạ ươ ứ ộ h ướ

ố - Quy t đ nh s 2902/QĐ-BHXH ngày 24/11/1999 c a T ng giám đ c ủ ổ ng d n t m th i ph ố ế ị

t Nam. ề ệ ị

- Quy t đ nh s 211/BHXH năm 1995 quy đ nh t m th i v vi c thu chi BHXH v vi c ban hành quy đ nh thu BHXH thu c h th ng BHXH Vi ệ ờ ề ệ ộ ệ ố ạ ế ị ố ị

BHXH.

- Quy t đ nh s 177/QĐ-BHXH năm 1996 quy đ nh v vi c qu n lý thu ề ệ ế ị ả ố ị

chi BHXH.

47

ủ ộ

- Công văn s 562/TC ngày 23/12/1995 c a B tài chính - B qu c phòng ộ ố i các đ n v trong ơ ng d n t m th i v qu n lý thu, chi BHXH t ả ố ẫ ạ ờ ề ạ ị

v vi c h ề ệ ướ quân đ i.ộ

ố ị ủ

ệ ườ ố ự t Nam s 349/BHXH-QLT ngày ộ i lao đ ng - Ch th c a T ng giám đ c BHXH Vi ườ

ầ ệ ế

ộ ủ

h ng binh và xã h i- B Tài chính- B Yt ẫ ể ủ ề ệ ệ ỉ ổ ng th c hi n ch đ BHXH đ i v i ng 5/4/1999 v vi c tăng c ố ớ ế ộ ề ệ ngoài qu c doanh. trong các doanh nghi p thu c thành ph n kinh t ố ộ - Th c hi n Thông t ư ệ ị ộ

t Nam ộ ệ ế 09/2002/TTLT-BTTCBCP-BLĐTB&XH-BTC-BYT ngày 08/02/2002 c a liên t ch Ban T ch c cán b Chính Ph - B Lao đông - ộ ổ ứ Th ả ng d n v vi c chuy n B o ộ ế ướ ươ hi m y t ể

ả ấ

ộ ệ ự ệ ố ộ sang B o hi m xã h i Vi ể 3- Phân c p qu n lý thu BHXH ả Th c hi n quy đ nh v qu n lý thu BHXH thu c h th ng BHXH Vi ị

ố ớ ố ổ ứ ệ ệ ỉ

t c các đ n v s t ệ t ề ả Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh s 2902/1999/QĐ- BHXH ngỳ 23/11/1999 ế ị ố c a t ng giám đ c BHXH Vi t Nam ệ ủ ổ * Đ i v i BHXH t nh: - Giám đ c BHXH t nh t ỉ ạ ch c th c hi n vi c thu và qu n lý thu BHXH ị ử ự ả ệ

ả ở ấ ả ấ ơ ả ả ộ ị

ươ ự ế ơ ị ơ ị

c ngoài

ơ ị ổ ứ

ử ụ ệ ớ ộ

ệ ch c, doanh nghi p đ a lao đ ng V êt Nam đi làm vi c ị ổ ứ ệ ư ộ ị

và ch đ o BHXH huy n vi c thu và qu n lý thu BHXH ệ d ng lao đ ng có tài kho n và tr s đóng trên đ a bàn theo phân c p qu n lý. ụ ở ụ - Các đ n v do Trung ng qu n lý ả - Các d n v do t nh tr c ti p qu n lý ả ỉ n - Các doanh nghi p có v n đ u t ố ầ ư ướ ệ - Các đ n v , t ch c qu c t ố ế - Các doanh nghi p ngoài qu c doanh có s d ng lao đ ng l n ( giao cho ố Giám đ c BHXH t nh xác đ nh c th ) ố ụ ể ỉ - Các c quan, t ơ n có th i h n

ệ c ngoài ờ ạ ở ướ ơ ữ ố ớ

ủ ề Đ i v i nh ng đ n v s d ng lao đ ng mà BHXH huy n không đ đi u ộ ki n thu BHXH thì BHXH t nh tr c ti p thu. ự ế ệ

ị ử ụ ỉ ệ ố ớ

ỉ ạ ệ ố

ự ế ệ ả ộ

*Đ i v i BHXH huy n - Giám đ c BHXH huy n Chiêm Hoá tr c ti p ch đ o và giao nhi m v ệ ả ụ ở ụ c th cho cán b chuyên qu n thu, có trách nhi m theo dõi và qu n lý thu các ụ ể đ n v s d ng lao đ ng có tr s và tài kho n trên đ a bàn huy n bao g m: ơ ị ử ụ ệ ả ộ ồ ị

ự ế

ả ử ụ ừ 10 lao d ng tr lên ộ ở

+ Các đ n v do huy n tr c ti p qu n lý. ơ ị ệ + Các đ n v ngoài qu c doanh s d ng t ố ơ ị ng, th tr n + Các UBND xã, ph ườ ị ấ

48

ỉ ệ ụ ơ ị

ọ ậ ầ ứ ổ ứ ữ

ả ể ậ ộ + Các đ n v khác do BHXH t nh giao nhi m v thu. 4- T ch c qu n lý thu. Ngay nh ng ngày đ u thành l p, nh n th c đ ậ

ạ ệ ượ ọ ủ ứ ế

ơ ướ

ằ ủ ề ợ

ộ ộ ự ơ ấ ả ừ ườ

ệ ố ệ ủ c t m quan tr ng c a ượ ầ công tác thu và qu n lý thu, t p th cán b nhân viên c quan BHXH huy n ệ ơ Chiêm Hoá, trú tr ng cho công tác qu n lý thu BHXH. Chính vì v y mà các ch ỉ ậ t m c k ho ch đ ế c giao, k t tiêu thu BHXH c a BHXH huy n luôn luôn v ượ c. Đây cũng là s c g ng không qu thu BHXH năm sau luôn cao h n năm tr ự ố ắ i cho ng ng c a cán b nhân viên c quan nh m m c tiêu đ m b o quy n l ả ụ c. ng ậ

ng tham gia BHXH t ng năm theo các m u C45-BH và n p v ộ ẫ

ơ ộ ệ

ộ ề ị ử ụ

ẫ ế ệ ỹ ề ươ ơ

ẫ ớ ơ ế ố ộ ả ả ỹ ố

ị ả t nh t các chính sách c a Nhà n i lao đ ng th c hi n t ướ ủ C quan BHXH huy n yêu c u đ n v s d ng lao đ ng l p danh sách lao ầ ơ ị ử ụ ộ ơ ề đ ng đ i t ộ ừ ố ượ BHXH huy n. Sau khi n p danh sách cho c quan BHXH hàng tháng khi có phát ộ ng, s lao đ ng các đ n v s d ng lao đ ng sinh tăng gi m v qu ti n l ơ ố nh t thi t ph i thông báo cho c quan BHXH huy n Chiêm Hoá theo m u C47- ấ BH, hàng qu đ i chi u s n p BHXH theo m u C46- BH v i c quan BHXH đ n p ti n BHXH, BHYT theo quy đ nh. ể ộ

Th c hi n thu BHXH, BHYT theo t ng qu ti n l ổ

ỹ ề ươ ủ ườ ử ụ ệ ủ ườ

i lao đ ng dùng đ tu t và d i s d ng lao đ ng và 5% c a ng ộ ư ộ ử ấ ả ả

ế ộ ố ẻ

ề ươ ị ấ ườ

ề ng là 23% /tháng, ự ể trong đó15% c a ng ng chi tr cho 6 ch đ m đau, thai s n, TNLĐ-BNN, h u trí, t ưỡ s c ph c h i s c kho . còn 3% đóng cho BHYT dùng đ KCB. Riêng đ i v i ố ớ ứ ụ ồ ứ ố i ng t kh i H i đ ng nhân dân, già y u xã, ph ộ ồ thi u Nhà n ố ể ướ ị

c quy đ nh v i m c 3% do Ngân sách Nhà n C quan BHXH huy n thu ti n BHXH hàng tháng t ề ế ớ ứ ệ ướ ừ ơ

ể ả ả

ủ ệ ả ở ạ

ướ ề ỉ

ộ ố ề

ố c 20h ngày 31/12. ướ ệ ề

ị ử ụ ạ

ể ng, th tr n thu theo ti n l c trích n p. ộ ị ử ụ các đ n v s d ng ơ lao đ ng qua chuy n kho n vào tài kho n chuyên thu c a BHXH huy n m t i ở ạ ộ ệ Ngân hàng và Kho b c. Sau đó BHXH huy n có trách nhi m chuy n tài kho n ể ệ s ti n thu BHXH v tài kho n chuyên thu c a BHXH t nh tr c ngày 10 và 25 ủ ả ố ề hàng tháng, riêng tháng cu i năm chuy n toàn b s ti n thu BHXH, BHYT c a ủ ể huy n v BHXH t nh tr ỉ ể ả ả ố ạ ố ơ ị ả ơ ố

ậ ng ph i n p đ s ti n đã đ ượ ả

ị ủ ố ề ậ ị ở

ả ộ ơ ệ ệ ử ạ ề ạ ị

ả ộ ề t Nam quy đ nh t c Vi ộ Đ đ m b o s thu BHXH tránh tình tr ng các đ n v s d ng lao đ ng chi m đo t v n theo quy đ nh thì ch m nh t vào ngày cu i tháng, đ n v qu n lý ấ ế ủ c xác đ nh vào tài kho n chuyên thu c a đ i t ả ộ ố ượ 30 ngày tr lên so v i kỳ h n ph i n p thì BHXH huy n. N u ch m n p t ớ ộ ừ ế ị ngoài vi c x lý theo quy đ nh c a pháp lu t ph t hành chính v BHXH, đ n v ủ đó còn ph i n p ti n theo lãi m c lãi xu t ti n vay quá h n do Ngân hàng Nhà ứ i th i đi m truy n p. M t quy t đ nh trong qu n lý n ộ ờ ướ ậ ấ ề ộ ạ ế ị ể ệ ạ ả ị

49

ể ề

ấ ứ ệ ố ớ ơ

c thu ti n BHXH, BHYT đ chi cho b t c vi c gì, không ượ ề c áp d ng hình th c gán thu bù chi ti n BHXH, BHYT đ i v i các đ n v . ị ề ứ ụ ỉ ng h p thoái thu, truy thu BHXH đ c ng n i th i gian công tác ch ể ộ ợ ờ

c th c hi n sau khi có s ch p thu n b ng văn b n c a BHXH Vi t Nam. thu ti n là: Không đ đ ượ M i tr ọ ườ đ ự ượ ệ ự ấ ệ ố ả ủ

ậ ằ ả ế

ờ ề ị và đã có nh ng b ươ c k t qu nh bây gi ả ư ỷ

ơ ữ ự ố ợ

ỗ ự

ứ ạ ệ

ừ ng rèn luy n sáng t o và đoàn k t nh t trí phát huy đ ượ ể ộ ổ ứ ả ệ ầ

ấ ch c đ ng, đoàn th đ ng viên đ ượ ứ ủ ậ ể ậ ộ ơ

ả ự ưở ả

ả ệ ố ạ ề ả ự ẽ

5- Đánh giá k t qu công tác qu n lý thu. ả 5.1- Đánh giá chung c đ t ướ ộ Trong 10 năm qua đ t đ ữ ạ ượ ế ạ ng và lãnh đ o phá là s quan tâm giúp đ c a các c p U chính quy n đ a ph ấ ỡ ủ ự BHXH t nh Tuyên Quang và s ph i h p gi a các c quan ban ngành và t p th ể ậ ỉ cán b công nhân viên ch c BHXH Chiêm Hoá đã không ng ng n l c ph n đ u ấ ấ ộ ạ c vai trò lãnh đ o tu d ế ưỡ c tinh th n trách nhi m và năng c a các t ủ ứ ượ c đ ng c a t p th cán b công nhân viên ch c trong c quan. Do nh n th c đ ộ t v i công tác thu và qu n lý thu BHXH c a ngành là r t quan tr ng, có thu t ố ớ ọ ủ ả đ m b o ngu n chi, đ m b o s tăng tr ầ ng và phát tri n qu BHXH góp ph n ồ ể ả ỹ t chính sách an sinh xã h i c a Đ ng và Nhà n ể c, đã t o s chuy n th c hi n t ướ ạ ự ự ộ ủ bi n m nh m có n n t ng v ng ch c cho s nghi p BHXH c a huy n ệ ủ ệ ữ ắ ế ChiêmHoá nói riêng và BHXH t nh Tuyên Quang nói chung. ỉ

Trong 10 năm hoàn thành k ho ch v i s thu năm sau cao h n năm tr ơ ế ạ

ị ộ ề ừ ỗ

ỉ ộ ơ

ộ ơ ố ớ ị ệ

ợ ề ố

ệ ượ

đ ng. Trong năm 2001 thu đ ạ ỷ ồ ạ

c 10,739 t c còn n ti n BHXH, s thu ti n BHXH t c 4,361 t ỷ ồ c 14,531 t ớ ề ượ ớ ượ ố

c ướ ớ ố ệ ch năm 2001 BHXH huy n s đ n v và s lao đ ng đ u tăng qua các năm t ố ơ Chiêm Hoá m i ch qu n lý 165 đ n v v i 3.686 lao đ ng thì đ n năm 2006 đã ế ị ớ ả có 355 đ n v 5.505 lao đ ng tham gia BHXH, BHYT trên đ a bàn huy n và ị ừ không còn doanh nghi p Nhà n ướ ỷ c .49,989 t năm 2001-2006 thu đ đ ng đ t 112,4% so v i năm 2001, đ ng đ t 101,3%, 2006 thu đ ượ ồ ỷ năm 2006 s thu tăng 3,33 l n so v i năm 2001, năm 2005 thu đ ầ đ ng so v i năm 2004 tăng là 8% . ồ ư ỗ ự ủ ơ ể ạ ượ ả

ế BHXH huy n ChiêmHoá còn có m t s y u t c k t qu nh trên ngoài s c g ng n l c c a c quan ự ố ắ sau: ớ Đ đ t đ ệ ộ ố ế ố

- Cán b BHXH đã th ộ ườ ắ

ng, h ộ ề ươ ậ ủ ố ượ

ng, thu nh p c a đ i t ự ệ

i lao đ ng. ườ ộ ộ

- Ch đ ng ph i h p v i các ngành Lao đ ng th ươ ộ

đoàn lao đ ng t nh; S k ho ch và đ u t ng xuyên bám sát c s , n m b t tình hình bi n ế ơ ở ắ ng d n, v n đ ng, đôn đ ng, lao đ ng ti n l ộ ậ ẫ ướ ộ đ c, ki m tra tình hình th c hi n và tham gia BHXH, BHYT c a đ n v s d ng ủ ơ ị ử ụ ể ố lao đ ng và ng ủ ộ ỉ ộ ng binh và xã h i; Liên ộ ế ơ , c ; Phòng Giáo d c, Trung tâm Y t ụ ố ợ ớ ở ế ạ ầ ư

50

ế ắ

quan thu , Kho b c Nhà n vi c làm và thu nh p c a ng ệ ướ ườ ạ ậ ủ ộ c, Ngân hàng … đ n m b t tình hình lao đ ng ể ắ i lao đ ng, đ có bi n pháp thu phù h p. ệ ợ ộ

ị ấ ủ - Th ồ ấ

ể ng xuyên báo cáo tình hình th c hi n chính sách BHXH trên đ a bàn ự ệ ườ t nh, đ ng th i tham m u, đ xu t các bi n pháp có tính kh thi giúp c p y và ả ệ ờ ỉ t ch đ , chính sách BHXH, BHYT. chính quy n ch đ o c s th c hi n t ệ ố ư ề ơ ở ự ế ộ ỉ ạ ề

ề c, tr ả ề ợ ướ ế

i lao đ ng và các đ n v s ộ ơ ườ

ị ậ ệ ủ ử ụ ế ộ

ọ ộ

ế

c. c a đ t n ế ủ ấ ướ ầ

ề ươ ố ớ ệ

-Thông qua công tác thông tin, tuyên truy n ch đ , chính sách BHXH, ế ộ i và nghĩa c h t là quy n l BHYT theo c ch m i c a Đ ng và Nhà n ướ ơ ế ớ ủ ng tham gia BHXH, BHYT đã t o ra v c a ch s d ng lao đ ng và các đ i t ạ ố ượ ụ ủ ộ ị ử chuy n bi n tích c c v m t nh n th c c a ng ự ề ặ ứ ủ ể d ng lao đ ng trong vi c th c hi n các ch đ chính sách BHXH trên đ a bàn ế ộ ự ệ ụ ng lành m nh, th ng nh t cho m i lo i hình lao đ ng trong t nh, đã t o môi tr ạ ạ ấ ố ạ ỉ ườ ệ c quan, đ n v này sang các doanh nghi p, t nh có th di chuy n n i làm vi c t ơ ị ệ ừ ơ ể ỉ ể ơ c ng đ n quy n đ c s khác trong m i thành ph n kinh t ề ượ mà không nh h ầ ưở ả ế ọ ơ ở b o v c a Nhà n ệ c và xã h i v BHXH, BHYT; góp ph n tích c c vào vi c ệ ủ ự ầ ộ ề ướ ả phát tri n nhi u thành ph n kinh t ề ể - M c ti n l ứ ứ ố

ộ ể

ộ c ta, đ i s ng c a ng ờ ố ườ ự

ệ ệ ố ươ n ế ướ ộ ố

ướ ữ

c đã tăng m c l ứ ươ ố ượ

ng căn c đóng BHXH: Đ i v i các doanh nghi p Nhà ứ c và kh i hành chính s nghi p thì lao đ ng càng làm vi c lâu năm thì m c n ự ệ ướ ặ ng đ trích n p BHXH cũng tăng. m t l ng càng tăng d n d n đ n h s l ầ ế ẫ ươ i dân không khác do s phát tri n c a n n kinh t ủ ể ủ ề ậ ng ng đ c c i thi n, nhu c u cho cu c s ng ngày càng l n, đòi ph i thu nh p ượ ả ả ớ ầ ệ ừ ể ng t càng cao. Vì v y, trong nh ng năm qua, Nhà n i thi u ố ậ ng trích n p BHXH đ d n đ n m c l c tăng lên, làm cho s ph i n p cho ả ộ ộ ứ ươ ế ẫ qu BHXH cũng ph i tăng lên. ỹ ả

5.2 Đánh giá công tác qu n lý thu theo t ng kh i ả ừ ố

i lao đ ng đ u h ng t ố ườ ậ ợ ề ưở kh i HCSN. ở ố ề ươ

i ng ề - Công tác thu BHXH Kh i các c quan có nhi u thu n l ơ ướ ấ ng l ệ ụ ộ ộ ề

ế ộ ộ ế ệ ậ ậ

ộ ả ộ

ộ c. ầ ủ ị ướ ị

ừ c c p. Cán b k toán đ u có trình đ v nghi p v và n m ngân sách Nhà n ắ ỹ ề ch c ch đ BHXH. Do v y vi c l p danh sách đăng ký lao đ ng và qu ti n ắ ng trích n p BHXH và vi c đ i chi u, l p danh sách tăng gi m lao đ ng trích l ệ ố ế ậ ươ n p hàng tháng đ y đ k p th i chính xác, đúng quy đ nh c a Nhà n ờ ộ ở ố

ệ ặ

- Công tác thu BHXH BHXH huy n Chiêm Hoá đã ph i h p ch t ch v i các doanh nghi p đ ố ợ ệ tuyên truy n ch đ chính sách, đ i chi u tăng gi m k p th i, đ i chi u v i qu ế ế ộ ủ c kh i doanh nghi p Nhà n ướ ẽ ớ ị ệ ế ớ ờ ố ể ỹ ề ả ố

51

ng, h ộ ướ

ộ t k ho ch giao. ng d n các đ n v s d ng lao đ ng trích n p BHXH đúng quy ượ ế ạ

ti n l ị ử ụ ẫ ề ươ đ nh. S thu BHXH các năm đ u tăng và v ố ị Đ đ t đ ả ệ ữ ơ ề ế

ộ ả ấ ị ậ ợ

t vi c trích n p BHXH. ộ ệ ả ự ự ề ố ắ ữ c nh ng k t qu trên, BHXH huy n ChiêmHoá có nh ng ể ạ ượ i nh t đ nh, đó là s qu n lý ch t ch c a cán b chuyên qu n, các ẽ ủ ệ

thu n l ặ doanh nghi p có nhi u c g ng th c hi n t ệ ố Các doanh nghi p có đ i ngũ cán b làm công tác BHXH am hi u v ch ộ ệ ề ụ ệ ầ

ề ế ố

ộ ệ ớ ơ ộ

ườ ệ

ộ kh i doanh nghi p NQD, HKD CT ệ

ệ ự ề

ụ ẹ ộ ỏ

ụ ụ ệ ẩ ư ệ

ề ế đ chính sách, v ng v nghi p v chuyên môn, có tinh th n trách nhi m cao, ữ ộ ộ ng xuyên ph i h p v i c quan BHXH đ i chi u tăng gi m, ti n trích n p th ả ố ợ ườ ng xuyên quan tâm đ n công tác BHXH k p th i chính xác. Cán b lãnh đ o th ế ạ ờ ị c a đ n v . Tuy v y còn có doanh nghi p trích n p BHXH ch m . ậ ậ ủ ơ ị - Công tác thu BHXH ở ố ạ ộ Hi n trên đ a bàn huy n có kho ng 82 NQD và 591 HKD CT , ho t đ ng ệ ị i, v t li u xây trên lĩnh v c ngành ngh kinh doanh xây d ng giao thông thu l ậ ệ ỷ ợ ự d ng, đá cát s i m c dân d ng, văn phòng ph m, ph c v ăn u ng, bánh k o... ố ự tuy có nhi u doanh nghi p NQD, HKDCT nh ng vi c đăng ký tham gia BHXH còn r t th p. ấ ề ấ

ủ ủ ế

ệ ầ

ộ ạ ầ ể ươ ậ ộ

ặ ệ ề

ệ ứ ư

ệ ự ế ộ ị ấ

ng, th tr n đã n m đ Vi c th c hi n ch đ chính sách cho cán b xã, ph C b n các UBND xã, ph ượ ườ ư Nguyên nhân ch y u: do ch doanh nghi p và ch h kinh doanh ch a ủ ộ ng chính sách BHXH là nh n th c đ y đ v ch đ chính sách BHXH, l m t ưở ứ ầ ủ ề ế ộ ng m i, m t ph n ch n tránh trách nhi m c e m t lo i hình B o hi m th ủ ả ạ ố i lao đ ng, m t khác công tác thông tin tuyên truy n c a mình đ i v i ng ủ ộ ườ ố ớ ự ự ngành BHXH còn h n ch , vi c ph i h p các ngành ch c năng ch a th c s ố ợ ế ạ m nh m . ẽ ệ ơ ả ộ ắ ị ấ

ậ ộ

ặ ố ộ

ộ ế ườ ề ế ạ

ng các xã, ph ườ ụ ị ấ ố ệ ề ả

ờ ậ ườ

ề ầ ề ế ưở ả ả

ng, th tr n. ườ c các ch d chính ế ộ sách BHXH nói chung và công tác thu BHXH nói riêng. Nh ng vi c trích n p ộ ệ ư ị ấ ng, th tr n ti n BHXH, BHYT cho cán b xã còn ch m, th ườ ề n p BHXH vào cu i quý ho c cu i năm do còn ph thu c vào ngân sách. Trình ố ộ ng th tr n còn nhi u h n ch , nên đ c a cán b k toán ngân sách xã, ph ộ ủ g p r t nhi u khó khăn trong vi c báo tăng gi m, đ i chi u n p BHXH, báo cáo ế ộ ặ ấ i tăng, gi m không k p th i, l p danh sách trích n p ti n BHXH không s ng ị ộ ố ả ng đ n hi u qu công i nhi u l n, do đó nh h chính xác, d n đ n ph i làm l ả ệ ạ ẫ ế vi c không đ ố ấ c cao và m t s cán b k toán ngân sách xã còn đ đôn đ c r t ượ ể ộ ế ộ ố nhi u trong vi c th c hi n thu n p BHXH. ệ ệ ề ự ệ

- Công tác thu BHXH ộ kh i giáo d c. ở ố ụ

52

ộ ệ ắ ủ ỉ

ố ắ

ng tr ườ

ộ ng h c t ọ ươ ụ ng đ i l n. Nói chung các đ n v tr ố ớ i khi tham gia BHXH cho ng ề ợ

ả ố

ỹ ề ươ ậ ờ

c đào t o đúng chuyên môn, ph n đa các tr ượ ọ

ướ ế

ắ ề ế ừ

Huy n Chiêm Hoá là m t huy n mi m núi phía b c c a t nh Tuyên Quang ề ệ có di n tích khá r ng, dân s phân b d i r ng kh p 29 xã và 1 th tr n.Vì v y ậ ị ấ ố ả ộ ệ ậ ng h c đ u nh n s l ơ ị ườ ọ ề ố ượ i lao đ ng, đã tích th c rõ nghĩa v và quy n l ộ ườ ứ c c ph i h p v i c quan BHXH huy n l p biên b n đ i chi u tăng gi m hàng ả ế ệ ậ ố ợ ớ ơ ự ng trích n p BHXH chính tháng hàng quý k p th i và l p danh sách qu ti n l ộ ị ộ ế i lao đ ng. Tuy nhiên m t s cán b k xác đ y đ , đúng quy đ nh cho ng ộ ố ườ ầ ị ủ ườ ng ng h c do không đ toán tr ầ ạ ườ đ u là giáo viên kiêm k toán nên còn v ng m c v nghi p v , tính toán còn ệ ụ ề thi u chính xác, ch a hi u rõ nguyên nhân th a thi u ti n trích nôp BHXH, ư ế ề ng còn n p ch m. nhi u tr ộ ề ể ậ ườ

ế ị ủ ỷ

ố ớ ự ệ

- Công tác thu BHXH kh i y t . ế Theo Quy t đ nh s : 62/QĐ-UB ngày 10/01/2005 c a U ban nhân dân ng và chi khác đ i v i cán ệ ậ ng, th tr n do đó đã t o đi u ki n t p ườ ề ạ

ế ả

ề ệ xã, th tr n v ngân sách xã ph ế ề ố 5.3- Nh ng khó khăn t n t i trong công tác thu và qu n lý thu BHXH ữ ả

ố huy n Chiêm Hoá v vi c th c hi n giao qu ti n l ỹ ề ươ ệ b y t ị ấ ị ấ ề ộ . trung v đ i chi u tăng gi m c a xã ủ ồ ạ ỉ ệ

ệ c nh ng thành t u đáng khích l ự i BHXH huy n Chiêm Hoá v n còn c h t vai trò c a mình ế ạ ệ ượ ế ẫ ủ

ế ỹ

- Các đ n v doanh nghi p NQD có s lao đ ng r t đông nh ng đăng ký t i BHXH huy n Chiêm Hoá t nh Tuyên Quang. ạ Trong 10 năm qua BHXH đã đ t đ ạ ượ nh ng công tác thu và qu n lý BHXH t ạ ả ư nh ng h n ch làm cho công tác này ch a phát huy đ ư ữ đ i v i qu BHXH nh ng m t h n ch đó là: ữ ố ớ ố ặ ạ ệ ơ ộ ị ư ấ

tham gia BHXH còn r t ít, ho c ký h p đ ng ng n h n d i 3 tháng ắ ạ ướ ợ ồ ấ

ặ Nguyên nhân ch y u: ủ ế V phía ng ườ ử ụ ề

ồ ố ạ ộ

i lao đ ng đ đ u t ườ ả ỏ ể ầ ư ạ ộ ườ ộ

ọ ợ ụ

ố ợ

ệ ủ ườ ệ ầ ộ ộ

ả ằ ộ

ắ ạ ộ

ệ i s d ng lao đ ng : Đ i đa s các đ n v doanh nghi p ị ơ ố i lao đ ng h nh m t n d ng ngu n kinh không mu n tham gia BHXH cho ng ậ ụ ọ ằ ẽ i cho s n xu t, chính vì l l phí không ph i b ra cho ng ả ấ đó mà h luôn tìm cách né tránh đóng BHXH cho ng ơ i lao đ ng. L i d ng s ộ ườ ạ ộ h trong công tác ph i h p giám sát các doanh nghi p đ c c p phép ho t đ ng ệ ượ ấ ở trên đ a bàn huy n c a các c quan có th m quy n và c quan BHXH. M t khác ặ ơ ề ẩ ơ ị i lao đ ng c n vi c làm nên khi s d ng lao đ ng các doanh h l i d ng ng ử ụ ọ ợ ụ ớ nghi p không có h p đ ng lao đ ng c th , không ký h p đ ng b ng b n v i ồ ợ ụ ể ợ ệ i lao đ ng, h p đ ng mi ng, h p đ ng ng n h n, h p đ ng theo công ng ồ ồ ợ ợ ợ ườ i lao đ ng còn t v BHXH c a ng trình, theo mùa v và l ộ ườ ế ề ồ ồ ệ i d ng s hi u bi ợ ụ ự ể ủ ụ

53

i lao ế

ọ ả ệ ẫ ể ể ụ ả h n ch , khi tuy n d ng lao đ ng doanh nghi p v n tuyên truy n v i ng ạ đ ng là h đ m b o quy n l ọ ộ

ợ ồ ề ớ ả ộ ị

ể ộ ộ

ậ ư ị ổ ứ ệ ợ

đ ng đ khi thác đ i t ộ công tác xác đ nh s l ch a có t ư đ b o v quy n l ể ả ệ ề i và l ườ ộ ộ ầ

ủ ầ ớ ề ợ

ườ ộ i cho h , do đó có th né tránh ph i n p BHXH. ề ợ T đó BHXH huy n Chiêm Hoá không có c s xác đ nh h p đ ng lao ệ ừ ơ ở ng thu c tham gia BHXH b t bu c gây khó khăn trong ố ượ ắ ể ng lao đ ng đ thu BHXH, đa s các doanh nghi p NQD ố ố ượ ch c đ i di n h p pháp i t ệ ườ ổ ứ ạ i lao đ ng. ườ i lao đ ng ch a đ y đ v ư ườ ợ ữ i và nghĩa v đóng và l ụ ư ố

ộ ẽ ợ ủ ở ủ

ư ề ể i đóng cho mình b i m t l ề ợ ộ ườ ử ụ ọ ệ ộ

ộ ố ế ứ ủ ả ấ

ch c Công đoàn. Do v y ch a có ng i ích chính đáng c a ng ề ợ ủ ề i lao đ ng: Ph n l n ng - V phía ng ộ i ích khi tham BHXH và không n m rõ đ c v quy n l ượ ề ắ gia đóng BHXH và không mu m tham gia BHXH, nh ng có nh ng ng i lao ườ đ ng hi u v BHXH, nh ng ch doanh nghi p không đóng h không dám đòi ộ s ch doanh nghi p cho ngh vi c h i quy n l ỉ ệ ỏ ố i s d ng lao đ ng cho tham gia BHXH m t s lao đ ng không mu n ho c ng ặ tham gia v i lý do r t đ n gi n m c thu nh p th p n u đóng thì không đ chi ớ ậ ấ ơ tiêu trang tr i hàng ngày. ả

- V phía c quan BHXH: Công tác thông tin tuyên truy n v ch đ ề

i lao đ ng ơ ế ủ ử ụ

ữ ộ ề ố ườ ữ

ườ ử ụ ớ ặ i s d ng lao đ ng t ạ ố ộ

ố ế ợ ặ ơ

ề ị ề

ủ ộ ỷ ồ ạ ớ ủ ơ ệ ầ ự

ế ộ ề ề ự khu v c chính sách BHXH đ n v i ch s d ng lao đ ng và ng ộ ở NQD nh ng năm qua m c dù đã có nhi u c găng nh ng còn r t h n ch do ế ấ ạ ề ủ ơ i kh i này né tránh trong các cu c tuyên truy n c a c ng ộ quan BHXH. M t khác ch a ch đ ng ph i k t h p v i các c quan th m ẩ ư ớ ng có các bi n pháp quy n, đ xu t tham m u v i c p U chính quy n đ a ph ươ ư ớ ấ ề ấ tích c c. Đây cũng là t n t ả i l n c a c quan BHXH huy n Chiêm Hoá c n ph i ệ kh c ph c k p th i. ờ ụ ị ắ

+Khai thác, m r ng đ i t ng tham gia BHXH l ở ộ ố ượ ở khu v c NQD t ự ỷ ệ ạ đ t

th pấ

+ Vi c ki m tra đôn đ c thu n pBHXH, BHYT b t bu c v n còn buông ộ ẫ ắ ố ộ

ệ ạ ể ế l ng, có h n ch và sai sót ỏ

ậ ộ

ư + Tác phong làm vi c c a m t s cán b làm công tác thu còn ch m, ch a ề ng ít nhi u ệ ủ ử ưở ả

ộ ố ch đ ng trong công tác, s lý công vi c còn máy móc, do đó nh h ệ ủ ộ đ n công tác thu và qu n lý thu BHXH. ế ả

c. ả ề ướ

ướ ư

ị ả

- V phía các c quan qu n lý Nhà n ơ Các c quan qu n lý Nhà n ả ố ộ ố ớ c cũng ch a có quy đ nh rõ ràng đ i v i ử ụ doanh nghi p ngoài qu c doanh khi đăng ký kinh doanh ph i đăng ký s d ng ng binh và xã h i Khi lao đ ng v i s lao đ ng, Phòng n i v Lao đ ng th ộ ộ ụ ơ ệ ớ ươ ở ộ ộ

54

ả ệ ậ ổ ứ ệ

ệ ạ ộ ộ ử ụ ệ

i lao đ ng theo lu t đ nh mà không h b ki m tra s ố ề ị ể ậ ị ườ ộ

ch c công đoàn. Hi n nay không có doanh nghi p ho t đ ng ph i thành l p t bi n pháp ràng bu c các doanh nghi p đăng ký s d ng lao đ ng. C tình không ộ ử tham gia BHXH cho ng lý.

c, các ngh đ nh, lu t lao đ ng v BHXH đã c th ị ị ộ ề ướ

ổ ề ệ ậ ụ ể Các văn b n Nhà n ả ề ệ

ủ ớ ộ ố ố ượ trong đi u l ỉ

ộ ủ

ộ ả

i lao đ ng làm vi c theo h p đ ng lao đ ng có th i h n t ệ

ắ ồ ờ ạ đ 3 ờ ạ ừ ủ ơ ệ

ợ tháng tr lên và h p đ ng không xác đ nh th i h n trong các doanh nghi p, c ị quan t ồ ấ

ộ th c t ừ ự ế cho th y m t s ấ

ụ ể BHXH c th là NĐ12/CP ngày 26 tháng 01 và b sung các đi u l ắ ng tham gia BHXH b t năm 1995 Chính ph m i ch quy đ nh m t s đ i t ị bu c. Ngày 09/01/2003 chính ph ra NĐ/01NĐ/CP đã s a đ i b sung NĐ/12 ử ổ ổ ng ph i tham gia BHXH b t bu c : /CP đ i v i đ i t ố ớ ố ượ Ng ộ ộ ườ ợ ở ch c h s n xu t kinh doanh ổ ứ ộ ả Khi th c hi n NĐ s 01 trong đó có đ i t ố ệ ự ụ ả c trách nhi m và quy n l ượ ệ

ng có nghĩa v ph i tham gia BHXH; Nh ng t ề ợ ủ ư ắ ộ ư ặ

ộ ố ộ ấ ộ

ậ ợ ồ ộ

ng ch đ ch h l ể ờ ưở ỉ

ể ng là H kinh doanh cá th là ố ượ ộ ố đ i t ư ố ượ h do ch a n m đ i c a mình khi tham gia BHXH ộ nên ch a tham gia BHXH, m t khác cán b BHXH làm công tác thu BHXH còn ế ộ mang tính ch t đi v n đ ng tham gia BHXH; m t s h đã n m đ c ch đ , ượ ắ ng đang mang i d ng ký h p đ ng lao đ ng đ tham gia BHXH cho đ i t thì l ố ượ ợ ụ ng ch đ , sau h t th i gian ngh thì h thai nh m h ế ộ ủ ộ ạ i ế ế ộ ưở ằ làm thanh lý hh p đ ng. ợ ồ

các đ n v NQD, h p tác xã t ở ơ ế

ỉ ặ ớ ợ ơ ự ế ố ớ

ả ể

ổ ộ ả h s n . Đ i v i các doanh nghi p ệ ệ h p tác, h kinh doanh cá th , không tham gia BHXH thì ph i có bi n ng ch nh : t m đình ch kinh doanh, t m thu gi y phép... Nh m cho ỉ ằ

ị xu t kinh doanh ch a g n ch t v i tình hình th c t ấ NQD, t pháp c ng ả ệ C ch chính sách: Ch tiêu thu ư ắ ộ ế ư ạ ộ ườ

ạ ố ớ ứ ệ ớ

ư ể ả

ộ ố ơ ế ị ề ng m t m c nh ng đóng b o hi m xã h i l ệ ả ộ

ứ ế ươ ư chuy n x p l ể ế ươ ệ ự ị

ị ậ h i nh : quy t đ nh h ưở ộ quy t đ nh đi u đ ng vi c này nh ng x p l khác, nh t là vi c doanh nghi p t ệ th c hi n đúng quy đ nh. ự ị

ự ệ ả ặ

ồ ơ ủ ổ ứ ế

ổ ợ ưỡ ấ i s d ng lao đ ng ph i có trách nhi m đ i v i ng i lao đ ng. ườ ử ụ ộ - M t s đ n v l p h s sai l ch v i m c th i gian đóng b o hi m xã ể ả ờ ồ ơ i m t m c, ộ ứ ộ ạ ư ộ ệ ng đóng b o hi m xã h i vi c ộ ể ế ị ư ng theo ngh đ nh 26/CP ch a ấ ị ệ - Vi c qu n lý h s c a các doanh nghi p b th t l c, ho c th c hi n các ệ ị ấ ạ ch c thi u k ho ch làm cho h s thi u: các quy t ế ạ ế ố ng ...th m chí m t h t c h s lý l ch g c ậ ồ ơ ấ ế ả ồ ơ ề ộ ị

ệ th t c trong công tác t ế ủ ụ đ nh tuy n d ng, đi u đ ng, nâng l ươ ể ụ ị ho c t y xoá h s . ồ ơ ặ ẩ

55

ố ậ ệ ệ ộ ố ứ ủ

ế ư ộ ể ả

ệ ả i quy t ch đ cho ng ư

ệ ướ - Nh n th c c a m t s Giám đ c doanh nghi p trong vi c ki n toàn, rà ệ soát h s còn có m c đ th p, ch a chú tr ng. Do đó làm nh h ệ ng đ n vi c ứ ộ ấ ồ ơ ế ọ ưở i lao đ ng. xác nh n trên s b o hi n xã h i đ gi ườ ể ổ ả ậ - Do vi c qu n lý ặ ở ộ ố ơ ả ệ ể

ệ ậ ệ ậ ệ ế ự ộ ố

ư

ộ ư ủ ố

ả ị

các năm tr

ộ ừ ữ ị ặ ướ ệ ế ệ ư ị

ự ệ ơ ế ả ng bao c p, ch a tham gia trích n p qu ti n l ư ộ

ậ ớ ng vào qu ỹ ề ươ ng ch đ BHXH nh c ch i lao đ ng đ ộ i mu n ng ố c h ượ ưở ấ ườ ế ộ

ế ộ ộ m t s c quan doanh nghi p ch a ch t ch , nh t là ấ ệ ẽ vi c tri n khai th c hi n B lu t lao đ ng trong các doanh nghi p nhà n c còn ộ ộ ậ ộ ch m nên m t s doanh nghi p đ n nay vi c l p danh sách và qu n lý lao đ ng ả i đ n m c l ng ng có tham gia BHXH ch a chính xác t s l ng làm căn ứ ươ ườ ế ừ ố ượ i, khai ch a đ s lao c trích n pBHXH. Do v y tình tr ng kê khai thi u ng ườ ế ạ ậ ứ đ ng đ n v mình qu n lý ho c kê khai gi m m c l ộ ng làm căn c trích n p ứ ươ ơ ả ứ ộ c ch a đ c kh c ph c. b o hi m xã h i t ắ ể ụ ư ượ ả ề - Sau nh ng năm th c hi n B lu t Lao đ ng và th c hi n chính sách ti n ộ ộ ậ ng theo ngh đ nh 26/CP đ n nay v n có doanh nghi p ch a nhìn nh n đ y ầ l ẫ ươ ẫ i và nghĩa v trong chính sách BHXH theo c ch qu n lý m i, v n đ quy n l ề ợ ủ t mang n ng t ỹ ư ưở ặ BHXH nh ng l ư ơ ế ư ạ c đây. qu n lý tr ướ ả

ậ ề ệ ệ

ề ế ộ ư

ể ư ủ ệ ỉ ạ ệ

ộ ể ự t, th ế ả ệ ầ ở

ừ ỹ

doanh nghi p t ự ắ ư ủ ỹ ế ộ ệ ở

ệ ư giác ch p hành tham gia đóng ậ ị ấ ư ự ộ ở

ứ - Sau 10 năm th c hi n NĐ12CP cũng có nhi u doanh nghi p nh n th c đ c đ y đ đúng đ n v ch đ chính sách BHXH nh ng cũng còn không ít ượ ầ doanh nghi p hi u ch a đ , ch a đúng nên vi c ch đ o qu n lý đ th c hi n ệ trích n p % BHXH vào qu BHXH ch a tr thành công vi c c n thi ườ ng ư ng đ n công tác thu và qu BHXH . kỳ. T đó đã nh h ưở ả ng thu c di n đóng BHXH theo lu t đ nh - S đ i t ố ố ựơ 10 lao đ ng tr lên ch a t nhân có s d ng t ừ ử ụ BHXH.

ả ự ố ướ ứ ợ

ư ồ ữ ộ ả ộ

c v lao đ ng trên đ a bàn, HĐLĐ ch a đúng qui đ nh nh ng không b s + Công tác qu n lý Nhà n ề ộ ơ ớ ơ ư ử ụ ư ướ ề ị ị

c: S ph i h p gi a các c quan ch c năng ch a đ ng b : nhi u DN không đăng ký s d ng lao đ ng v i c quan qu n lý nhà n ị ử lý.

CH NGƯƠ III

56

M T S KI N NGH VÀ GI I PHÁP NH M HOÀN THI N CÔNG Ả

Ị Ộ Ố Ế TÁC QU N LÝ THU VÀ TĂNG TR Ả Ệ Ằ NG QU BHXH Ỹ ƯỞ

I - M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác thu và qu n lý thu ộ ố ế ệ ả ằ ị

BHXH

ế ướ ị ớ

. ả ệ ệ ố

ậ ề ự

ớ ệ ể ự

ả ứ ướ ầ ớ ề ể - xã h i, Nhà n ộ ề ồ

ả ẫ ể

ề ệ ế ề ỹ ặ ả

c. ặ

Vi c thay đ i th ả ẫ ệ ướ ườ ớ ộ

ộ ấ ớ c 1. Ki n ngh v i Nhà n * Hoàn thi n h th ng văn b n pháp lu t v BHXH Đ chính sách BHXH th c s góp ph n th c hi n m c tiêu phát tri n kinh ể ụ ầ ự ự c c n s m đ a lu t BHXH đ th c thi. V i m t h th ng t ộ ệ ố ư ậ ế văn b n c ng k nh do nhi u c quan ch c năng ban hành đã làm cho vi c ệ ơ ng d n th c hi n, ki m tra, ki m soát các văn b n trên g p nhi u khó khăn, h ệ ự ể ướ t o ra nhi u k h d n đ n ho t đ ng BHXH kém hi u qu , qu BHXH tr ở ạ ộ ẽ ở ẫ ạ thành gánh n ng cho ngân sách Nhà n ướ ng xuyên các văn b n h ổ ố

ộ ừ ủ ử ụ

ấ ườ ọ

phía ch s d ng lao đ ng và ng ậ ề ệ ố ộ

ệ ậ ề ộ ạ

ả ắ ế ệ ự

ệ ự c t tr ừ ướ ớ ề ặ th tr ế ị ườ

ả ớ ủ ề ườ ả ệ ợ ợ ủ ả

ự ệ

ằ - Nâng cao ch t l ng d n v i n i dung không rõ ràng, không th ng nh t v i nhau đã gây khó khăn cho các cán b BHXH và i lao đ ng. Vì v y, xây d ng h ệ ph n ng t ậ ự ộ ả ứ ế ể th ng pháp lu t v BHXH là nhi m v quan tr ng, c p bách và r t c n thi t.Đ ấ ầ ụ ố ầ hình thành h th ng pháp lu t v BHXH đ ng b và có hi u l c, đ u tiên c n ồ ầ i nay, xem xét ph i s p x p và rà soát l i toàn b các văn b n BHXH t ả hi u qu vi c th c hi n các văn b n đó đ lo i b ho c đi u ch nh, đ i m i ớ ổ ỉ ể ạ ỏ ệ ả ng. Các văn b n cho phù h p v i nhu c u qu n lý m i c a n n kinh t ớ ả ầ ph i phù h p v i nguy n v ng c a phía ng i tham gia và có tính ch t pháp lý ệ ọ ấ ớ cao nh m th c hi n có hi u qu . ả ệ ả ấ ượ ủ ả

ạ ộ ề ả

ế ầ ọ

ậ ề trong c n ứ ộ

ủ ộ ủ ấ ướ ợ ớ ả ổ ế ớ

và m i ho t đ ng kinh t ạ ộ ậ ả c. C n xác đ nh rõ trách nhi m c a ch ầ ầ ể ả xã h i c a đ t n ủ ị ả ủ ộ

ẳ ậ

ơ ế ể ể

i cho ng ổ ứ ủ ề ợ ỹ

i lao đ ng và ngu n qu BHXH phát tri n. ự ỉ ạ ớ ng mà Đ ng và Nhà n ườ BHXH ho t đ ng, phát tri n đúng đ nh h ng, kh năng th c thi c a các văn b n mang tính pháp ự lý v ho t đ ng BHXH, hình thành h th ng các văn b n pháp lu t v BHXH ệ ố ả ướ ể c đ phù h p v i m i thành ph n kinh t ọ ế c ti n đ m b o tính ch t xã h i hoá c a BHXH. Lu t BHXH ph i đáp ng đ ượ ế ấ ả ủ trình đ i m i kinh t ủ ệ ề ợ ợ i h p s d ng lao đ ng, vai trò c a công đoàn, đ đ m b o đ y đ quy n l ử ụ pháp và quy n bình đ ng cho m i đ i t ng tham gia BHXH. Lu t xác đ nh rõ ọ ố ượ ề ị ch c c a BHXH, h th ng ho t đ ng có c ch ki m tra, ki m soát h th ng t ạ ộ ệ ố ệ ố đ m b o quy n l ườ ả ồ ộ ả c c n tăng c - Đ ng và Nhà n ướ ầ ể ng s ch đ o v i BHXH, đ cho ngành ướ ể ể c đ ra. ướ ề ả ạ ộ ả ị

57

ườ ể ệ

Tăng c ể ng thanh tra, ki m tra và ki m soát vi c th c hi n các chính sách ể ể ng h p vi ph m ho c nh ng đi m ợ ườ ệ ặ ự ạ ữ ữ ờ

2. Ki n ngh v i c quan BHXH t nh Tuyên Quang và huy n Chiêm ỉ ệ BHXH đ phát hi n k p th i nh ng tr ị ệ . không phù h p v i th c t ợ ớ ự ế ị ớ ơ ế

Hoá

ạ ươ

ộ ạ ệ ử ụ ượ

ố ộ ủ ộ * Có ch Đ i ngũ cán b c a ngành BHXH hi n nay đ ươ ng trình quy ho ch đào t o và s d ng cán b ộ c chuy n t ể ừ ạ

ộ ả ế ộ ệ

ớ ệ ế ậ

ạ ụ ộ ạ ủ ế ự ộ

ộ ậ ộ ấ ế

ọ ạ ừ

ư

ế ệ ụ ỏ

ự ể

ượ c m t nên khó tránh kh i tình tr ng ch p vá c v s l ậ ộ ủ ạ

ườ ằ

Liên đoàn Lao đ ng và Phòng lao đ ng th ng binh và xã h i, BHYT sang. Đ i đa s các cán ộ b ch a qua đào t o đ i h c, thi u kinh nghi m qu n lý. Các cán b trong quá ạ ọ ộ ư ả trình làm vi c ch y u d a vào kinh nghi m là chính, ti p c n v i các văn b n ệ c m t cách th đ ng thi u tính sáng t o, phong cách làm vi c còn c a Nhà n ướ ủ ế ệ mang tính ch t hành chính. Vì v y, vi c đ i m i xây d ng và phát tri n đ i ngũ ớ ệ ổ ấ ể ộ t mang tính khách quan. G n đây cán b ngành BHXH là m t v n đ c p thi ầ ề ấ i ch c đ h nâng i quy t cho cán b v a làm v a đi h c t BHXH T nh đã gi ứ ể ọ ỉ ộ ừ ả c trình đ nghi p v cũng nh qu n lý. Nh ng đó m i ch là gi cao đ i pháp ớ ả ỉ ư ả ộ ấ ượ ng. ng và ch t l tr ả ề ố ượ ắ ắ ướ ạ ng đào t o và phát tri n đ i ngũ Do v y, chúng ta ph i xây d ng m t đ nh h ộ ị ộ ạ ướ ả ộ cán b c a toàn ngành BHXH. Trú tr ng đ n công tác đào t o đ i ngũ cán b ộ ế ọ tr , đ thu hút nhân tài nh m có ngu n nhân l c k th a.Ngoài ra th ng xuyên ẻ ể ch c các bu i t p hu n cho toàn th cán b ngành BHXH t ổ ứ ồ ể

ự ế ừ ộ i tài và sinh viên t ườ ổ ậ ể ụ ể ụ ệ

ế ả

ề ắ

ấ Khi tuy n d ng nên tuy n d ng ng ngành BHXH, Tài chính k toán, qu n lý kinh t v ng vàng, có quan đi m l p tr ữ Nh m đáp ng t ố t nghi p chuyên ố ị , tin h c.Có b n lĩnh chính tr ả ọ ệ ng đúng đ n, có tâm huy t v i ngh nghi p. ế ờ ườ t nhi m v mà Đ ng và Nhà n ả ế ậ ụ ằ

ự c giao. ướ ự ứ ả

ố c ph i tăng c ủ ồ ả ườ ể ệ ạ ữ

ả ợ ươ ạ ộ

- Qu n lý, đào t o phát tri n ngu n nhân l c, mu n xây d ng h th ng ệ ố ầ ng đ u ướ ạ ng trình đào t o và s d ng h p lý và khoa h c. ọ ử ụ ươ ng ả ỗ ự ể ạ

ể t Nam v ng m nh thì Đ ng và Nhà n BHXH c a Vi ệ cho ngành đ có m t ch t ể ư Bên c nh đó b n thân ngành BHXH cũng ph i n l c tri n khai các ch ả trình đào t o đó. ạ

ế ở ộ ệ ụ ồ

ng, ngu n thu BHXH ố ớ ụ ấ c, trong nh ng năm g n đây, Đ ng và Nhà n ầ ướ ế

i lao đ ng ả t ộ ở ấ ả ự

3. Ki n ngh v nghi p v thu và qu n lý thu ị ề * M r ng đ i t ố ượ Đây là m t nhi m v r t quan tr ng đ i v i nghành BHXH và cùng v i xu ớ ệ ộ c ta đã ầ t c các thành ph n ườ c tham gia BHXH chính là đã t o ra ữ ọ i lao đ ng đ u đ . Khi m i ng ể ủ ấ ướ ng th c hi n BHXH cho m i ng ượ th phát tri n c a đ t n có ch tr ệ kinh t ườ ủ ươ ế ề ạ ộ ọ

58

ọ ộ ả ị ơ ướ ả ệ ộ

ả ự i b o v r ng kh p, đ m b o cho m i ng ườ ồ

ộ ướ ượ

ị ị

ộ ứ ạ ừ ồ

ỹ c. ỡ ủ

ầ ế ự c ta đang th c hi n chính sách m ệ ề

ố ượ ng c a BHXH hi n nay m i ch d ng l ệ ủ ố ượ ng tham gia và h i ạ ở ơ

ơ ả

ộ ướ ướ

ỉ ừ ng vũ trang và các đ n v có s ệ ữ ộ ấ ệ ậ

ườ

nguy n đ i v i ng ự ồ

ươ ụ ấ ệ ố ệ ả

ố ớ ề ươ ả ư ụ ấ ắ ỏ ự ậ

ứ ậ

ự ế ệ ớ

nguy n đóng góp cao h n, ng v i thu nh p th c t ơ ứ ả ợ ể ả

ề ợ ủ ọ

-

i lao đ ng không b r i vào m ng l ắ ạ ỡ ẫ c nh khó khăn, m t xã h i có s liên k t c ng đ ng cùng chia s , giúpđ l n ộ ẻ ả ộ ế ộ nhau. Vâ đ m r ng đ i t c ta c n ban hành các ng tham gia BHXH, Nhà n ầ ố ượ ỵ ể ở ộ c B lu t Lao đ ng và nguy n. Hình th c BHXH này đã đ chính sách BHXH t ệ ộ ậ ứ ự c th c hi n. Đây là ho t đ ng Ngh đ nh 12/CP kh ng đ nh song v n ch a đ ạ ộ ẳ ệ ự ư ượ ẫ ị ố ượ ng ng m i v a mang tính ch t xã h i nên ph i có đ i t v a mang tính ch t th ả ấ ấ ươ ừ tham gia và ph i hình thành ngu n qu có kh năng đáp ng nhu c u chi tr đ ng ả ồ ả ầ ả n ở th i ph i có s giúp đ c a Nhà n ự ướ Ở ướ ự ả ờ nhi u thành ph n nên s l ng lao c a n n kinh t , th c hi n c c u kinh t ế ệ ơ ấ ử ề đ ng ngày càng tăng kéo theo s gia tăng c a các đ i t ưở ng ủ ộ các c quan hành BHXH. Đ i t ớ ố ượ chính s nghi p, c quan Đ ng, Đoàn th , l c l ử ể ự ượ ự ơ ị ệ c ta là m t n ố ố c nông nghi p, dân s s ng 10 lao đ ng tr lên. Mà n d ng t ở ừ ụ c c n có bi n pháp h u hi u đ tri n ệ ể ể b ng ngh nông r t đông. Do v y, Nhà n ướ ầ ề ằ i lao đ ng làm nông nghi p. Hi n nay m c khai BHXH t ứ ệ ệ ộ ệ ự ụ ợ ng c p b c, ch c v , h p ng c b n (g m l đóng BHXH d a trên ti n l ứ ậ ấ ơ ả ứ ụ ầ ử đ ng, h s chênh l ch b o l u và các kho n ph c p thâm liên, ch c v b u c , ồ i lao c a ng ph c p khu v c, ph c p đ t đ ). Trong khi đó thu nh p th c t ườ ự ế ủ ụ ấ ế i không ng ng tăng lên. Do v y, nên có hình th c BHXH b sung, khuy n đ ng l ừ ổ ạ ộ i lao đ ng t khích ng , xem ộ ự ậ ườ ng c a h sao cho phù h p đ đ m b o có s đ m b o an toàn cho xét m c th ủ ọ ưở ả ứ ự ả qu b o hi m xã h i và quy n l i c a h . Trong hình th c này ch s d ng lao ủ ử ụ ứ ộ ể ỹ ả đ ng không có liên quan. ộ ng doanh nghi p có quy mô nh d c ta s l n Ở ướ ệ ố ượ ng đ i nhi u. Vì th , nên m r ng đ i t ố ượ ế ề ố i 10 lao đ ng ộ ỏ ướ ệ ng BHXH đ n các doanh nghi p ế ở ộ

t ươ này.

ầ ạ ể ẩ ả

ệ ả ố ị

ộ ộ

ả ộ ấ ớ ấ ề ầ ệ ấ ượ

ậ - Đ đ y m nh công tác thu c n ban hành ngay các văn b n pháp lu t bu c các doanh nghi p ngoài qu c doanh ph i đóng BHXH. Nên có quy đ nh bu c các doanh nghi p này khi đăng ký kinh doanh ph i đăng ký tham gia BHXH thì m i c p gi y phép kinh doanh. Đây là m t v n đ c n đ c làm ngay.

ạ ẩ

3.1. Đ y m nh công tác tuyên truy n v BHXH. Công tác tuyên truy n v BHXH là h t s c c n thi ế ề ề ư ộ ố ớ ứ ề

ề ề ậ t. Đó là nâng cao nh n ế ứ ầ ả ơ th c xã h i đ i v i BHXH, đ a ra nh ng hình th c tuyên truy n hi u qu h n ệ ứ ữ c đ i ngũ đông đ o c ng tác viên. Nh ng so v i yêu c u và và đã xây d ng đ ầ ả ộ ượ ộ ư ự ớ

59

ệ ụ

i lao đ ng, ch s i c n kh c ph c. Nhìn chung s đông ng ộ ố ề ề ườ

ề ắ ể

ề ề ứ ộ ư ượ

ể ề ả ủ

ng sau: ệ ướ ề nhi m v chung c a ngành, công tác thông tin tuyên truy n v BHXH còn nhi u ủ ủ ử h n ch , t n t ụ ế ồ ạ ầ ạ t rõ ràng v BHXH, thêm vào đó công tác tuyên d ng lao đ ng ch a có hi u bi ế ư ụ c quan tâm m t cách đúng m c, kinh phí tuyên truy n còn quá ít truy n ch a đ ộ i, hi u qu tuyên truy n th p. Đ nâng cao hi u qu c a công tác tuyên truy n ề ỏ ệ ấ ệ c n ph i th c hi n theo các h ầ

ả ả ự - Ngoài tuyên truy n chính sách, pháp lu t và các ch đ BHXH, gi ả ế ộ

ự ủ ậ ả ạ ộ ế ộ ế

ả ệ t quan tâm đ n n i dung mà lâu nay ít đ ượ ề ậ ế ủ

ả ề ệ ế ộ ề ề ụ ấ c đi u đó thì s t ng b ướ ề ừ ộ

ướ ệ ộ

c đây chúng ta th ả ề ề ộ ỹ

ề ư ủ ụ ệ ệ ộ

ớ ớ ỉ ỉ ư ề

i đáp ng d n vi c th c hi n các ch đ , k t qu các m t ho t đ ng c a ngành. h ặ ẫ ướ C n đ c bi c đ c p đ n đó là tuyên ầ ặ truy n v m c đích, b n ch t nhân đ o nhân văn c a BHXH. N u chúng ta làm ạ ế c tâm lý n ng n c a h hi n nay là c thay đ i đ đ ặ ổ ượ ẽ ừ ượ ề ủ ọ ệ nguy n tham b t bu c ph i BHXH . T đó hình thành giác, t h thái đ t ệ ự ộ ự ở ọ ắ ng tuyên gia BHXH và có trách nhi m n p BHXH. Tr ườ truy n nhi u v n i dung thu chi, qu n lý qu BHXH và gi i quy t v BHXH là ế ề ả ch a đ . Đó m i ch là bi n pháp đ th c hi n m c đích nhân đ o. N i dung ạ ể ự ả c đông đ o tuyên truy n m i ch dành riêng cho n i b ngành, ch a thu hút đ ượ ộ ộ ng ủ ử ụ ườ ộ ộ

ự ự ả ỗ

ề ổ ặ ơ

ể ề ề ộ

ể ặ ắ

ệ ệ ủ ệ ườ ư ẽ

nguy n v ng c a ng ọ ợ

ng ph i h p v i các c ề ch c xã h i. Đ c bi ộ ổ ứ ớ

ư ạ

ắ ọ ộ ề

i lao đ ng, ch s d ng lao đ ng và các thành viên khác trong xã h i. ộ ườ ng M i cán b chuyên qu n ph i th c s là m t tuyên truy n viên, th ộ ộ ả ỡ ủ xuyên đi xu ng tr c ti p các đ n v d d ng lao đ ng đ trao đ i, g p g ch ự ế ố ộ ị ử ụ ế i lao đ ng, thông qua đó tuyên truy n v chính sách, ch doanh nghi p và ng ườ ệ c, tìm hi u rõ đ c đi m c a doanh nghi p, l ng nghe d BHXH c a Nhà n ủ ể ướ ộ đó x tìm ra bi n pháp tuyên tâm t i lao đ ng đ t ể ừ ọ ủ ộ ế ợ c ti n hành đ ng b , k t h p truy n cho phù h p. Công tác tuyên chuy n đ ồ ế ượ ề ơ t tăng c v i ban ngành và các t ặ ố ợ ườ ệ ớ quan thông tin đ i chung nh : Đài truy n hình, truy n thanh, báo chí. đ tuyên ề ể ề ễ ể truy n sâu r ng h n v BHXH. N i dung tuyên truy n c n ng n g n, d hi u, ề ầ ề gây đ ọ ủ

i. ườ ề ả ượ ứ ộ ả ở

c đánh giá b i m c đ nh h ng tham gia theo m c đích đã đ nh, s ị ưở ng ố

ả ủ ứ ng đ ậ ố ượ

ộ ơ c s chú ý c a m i ng ượ ự Hi u qu c a tuyên truy n ph i đ ệ ộ ủ ố ượ ổ ng đ i t ề ệ ụ ả thay đ i nh n th c, thái đ c a đ i t l ượ ượ ệ

ụ c tuyên truy n, chi phí cho tuyên truy n. ề ườ ố ớ ữ

ỹ ỏ ậ ầ ệ ươ ệ

ng thu qu BHXH. 3.2. Hoàn thi n nghi p v qu n lý thu và tăng c ỹ Công tác thu qu BHXH có yêu c u r t cao đ i v i nh ng cán b làm ầ ấ ộ t tình trong ả ộ ng ti n đi ệ ế ộ ư i, thanh toán công tác phí theo ch đ riêng phù h p v i hoàn c nh c th . Bên ụ ể i cán b ph i năng đ ng, sáng t o, nhi công tác này, nó đòi h i ng ườ công vi c. Do v y c n có nh ng ch đ u đãi đ i v i h nh : Ph ữ l ạ ộ ố ớ ọ ư ợ ớ ế ộ ả

60

ế ổ ứ

ị ơ ế ứ ưở ị ơ ờ ố

ộ ệ ố ớ ế ộ

ế ậ ị

ị ạ ề ứ ị ơ ị ộ ụ ể ủ ơ ề

ỏ ự ề ự ự ặ ọ ệ ị ố ế ơ

ỹ ủ ả ộ

ệ ử ắ ạ

i ạ ở ạ ế ề ấ

ả ệ ư ọ ấ ấ ỹ

ả ợ ả ọ

ạ ộ ộ ố ườ ậ ế ố ọ ạ ự

ườ ả ộ

i cho ng ấ ạ ộ ợ ấ ể ạ ơ ờ ị ể ầ

ả ch c, đ n v mà chúng ta qu n c nh đó chúng ta cũng nên quan tâm đ n các t ạ ng k p th i đ i các đ n v luôn lý. Chúng ta ti n hành các hình th c khen th ế th c hi n đúng ti n đ thu BHXH. Còn đ i v i các đ n v n p ch m, n p thi u ti n BHXH thì chúng ta nên xem xét tình hình c th c a đ n v . N u đ n v ị ơ th c s g p khó khăn thì đ ngh các c quan ch c năng t o đi u ki n thu n l ậ ợ i, ơ ế giúp h nhanh chóng thoát kh i tình tr ng khó khăn. N u đ n v c tình chi m ạ ử d ng qu trong khi có đ kh năng n p ti n BHXH thì ph i có các bi n pháp x ụ ề các bi n pháp x ph t hành ph t nghiêm kh c. Chúng ta không th d ng l ể ừ ạ chính vì nhi u đ n v s n sàng ch p nh n n p ph t n u nh h th y ti n lãi thu ề ơ ị ẵ ậ ộ c do vi c chi m d ng qu BHXH vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh l n đ ớ ế ụ ệ ượ ạ ng h p chúng ta ph i m nh h n s ti n h ph i n p ph t mà trong m t s tr ả ộ ơ ố ề ả d n đ ngh các c quan th c thi pháp lu t ti n hành truy t h vì không đ m ơ ị ề ạ i lao đ ng. Đ i v i các đ n v ho t đ ng s n xu t kinh b o quy n l ố ớ ề ợ ả doanh mang tính ch t th i v thì c n xác đ nh th i đi m thu h p lý đ t o đi u ề ờ ụ ị ki n cho h n p đúng, n p đ . ộ ủ ệ

ọ ộ Ứ ọ ụ

ề ệ ệ ế ố ả

ệ ệ ộ ề

ớ ế

ẳ ả i k t qu cao h n. N u môi tr ơ ạ ế ậ ng và hi u qu công vi c, đi u ki n t ả ơ ạ ậ ẽ

ả ỏ ệ ể ạ ượ ế

ọ ả ẽ ụ

ủ ạ ư ệ ố ỉ ừ ớ

ề ơ

ố ượ

ế ế ử ụ ạ ế ử ụ ớ

ượ ế ệ

ư ượ

ươ ề ầ ộ

ư ạ ạ

ự ế ả ệ ầ ề ậ

ế ữ ướ ậ ấ

ế ệ ư ủ ề ể ọ ọ

ạ ộ ầ ệ ả

3.3 . ng d ng công ngh tin h c vào trong công tác qu n lý ả Đi u ki n làm vi c là m t trong nh ng y u t ấ nh h ng đ n ch t ữ ưở ế l t s mang l i s tho i mái và làm ệ ượ ệ ố ẽ ả ạ ự ng làm vi c b n r n, v i trang vi c s đen l ệ ậ ộ ệ ẽ ườ t b , k thu t thô s , l c h u s gây ra tình tr ng căng th ng m t m i, không thi ạ ệ ế ị ỹ mu n làm vi c. Đ đ t đ ng trong công vi c, chúng c k t qu cao có ch t l ấ ượ ệ ố ta đang m nh m áp d ng công ngh tin h c vào công tác qu n lý, Ngành BHXH ệ ạ ở i cũng đã đ a h th ng tin h c vào ho t đ ng c a mình nh ng m i ch d ng l ư ạ ộ ọ h u h t các c quan BHXH đ u có máy vi m c đ có máy vi tính. Hi n nay ệ ứ ộ ở ầ t s d ng thành th o nó thì có r t là ít. tính nh ng s l ng cán b BHXH bi ấ ạ ộ ư i vi c b t đ u bi t s d ng máy Các cán b c a ngành BHXH m i ch d ng l ỉ ừ ệ ắ ầ ộ ủ i trong công tác thu c h t hi u qu mà máy tính đem l tính mà ch a khai thác đ ả ạ ư chi qu BHXH. M t khác do ch a đ c quan tâm đúng m c nên h th ng các ỹ ệ ố ứ ặ ng trình ph n m m chuyên ngành BHXH ch a đ ch c đ ng b , ch a t o ra ư ượ ồ s thu n ti n cho các cán b khi làm vi c tr c ti p v i máy tính. Bên c nh đó ớ ệ ộ ậ ự ắ ố h th ng ph n m m này còn thi u tính năng b o m t nên r t d b đánh c p s ấ ễ ị ệ ố c nên cung c p kinh li u. Chính vì v y mà trong nh ng năm ti p theo Nhà n ệ ả phí cho ngành BHXH đ h có đ đi u ki n đ a ho t đ ng tin h c trong qu n lý có hi u qu cao thông qua vi c mua máy vi tính, mua ph n m m qu n lý cũng ề t c các cán b trong toàn ngành nh vi c m các l p đào t o tin h c cho t ệ ư ệ ả ở ấ ả ạ ớ ọ ộ

61

ử ụ ệ ỹ

ả ầ BHXH c v các k năng s d ng máy tính và k năng khai thác hi u qu ph n ỹ ả ề m m chuyên ngành. ề

ả ể 3.4. B o toàn và tăng tr Đ công tác chi tr đ ả ượ

ệ ị ủ ể ả ỹ ế

ng công tác ki m tra s ườ ố ượ

ệ ỹ ầ ụ ầ ỹ

ỹ ắ ả ữ

ả ế ộ

ch c tín d ng c a Nhà n c vay, đ u t ư ướ ổ ứ ủ ủ

c s b o h c a Nhà n

ự ặ

ướ su t l ỷ ấ ợ ạ

t h n và đ đ m b o kh năng chi ả ng qu BHXH. Đ b o t n ể ả ồ ưở t ki m qu , c n tăng ỹ ầ ả ệ ử ng và tăng c ể qu sao cho có hi u qu cao nh t trên ấ ệ i chúng ta v n ẫ trên các lĩnh v c quen thu c nh : mua tín phi u, trái phi u ế ế v n vào các ầ ư ố c. Bên c nh đó chúng ta s ph i ẽ ả ế i nhu n cao h n m c dù y u ơ . Đây là hình th c đ u ứ ầ ế ượ ế c y u i l ạ ợ ậ

ng qu BHXH ỹ ưở c th c hi n t ệ ố ơ ự tr thì ph i có các bi n pháp b o t n và tăng tr ả ồ ả đ c giá tr c a qu c n ph i s d ng có hi u qu và ti ả ử ụ ượ ngu n thu, chi đúng m c đích, đ i t ồ d ng qu . Do v y, c n ph i đ u t ả ả ầ ư ậ ụ nguyên t c đ m b o an toàn, h n ch r i ro. Trong nh ng năm t ế ủ ả ớ ạ ph i ti n hành đ u t ự ầ ư c a Chính ph , cho các t ụ ủ doanh nghi p l n đ ệ ớ ượ ự ả ộ ủ ạ vào nh ng lĩnh v c có t ti n hành đ u t ữ ầ ư ậ ế t r i ro cũng tăng lên đ đa d ng hoá các lo i hình đ u t ầ ư ạ ể ố ủ t ph bi n trên th gi i nhu n cao h n v a h n ch đ i v a đem l ơ ừ ạ ế ớ ừ ư ổ ế r i ro. t ổ ủ

ổ ủ ụ

ả ẩ ả ạ 3.5. C i cách th t c hành chính, thay đ i tác phong ph c v ụ ụ Đ y m nh c i cách hành chính trong toàn ngành BHXH. Đó là c i cách v ả

ộ ệ ứ ứ

ề ch c b máy, xây d ng ki n toàn đ i ngũ cán b công ch c, viên ch c, nâng t chú ý đ n khâu quy ho ch, tuy n ể ơ ự ờ

ng BHXH. ệ ế ng, b nhi m cán b ... đ ng th i xây d ng c ồ ộ ng h ưở ố ượ

ộ ử Nâng cao ch t l ng tham gia BHXH và th ụ

t ổ ứ ộ ự ộ cao trình đ , năng l c đ i ngũ cán b đ c bi ệ ự ộ ộ ộ ặ d ng, đánh giá, đào t o, b i d ồ ưỡ ệ ổ ạ ụ ch "M t c a" nên t o đi u ki n thu n l i cho đ i t ậ ợ ạ ề ế ng ph c v đ i đ i t ụ ố ố ượ ấ ượ ệ ế ộ ụ ọ

ổ ộ ộ

ườ ế ộ

ớ ư i s d ng lao đ ng và ng ầ i lao đ ng, trong giao ti p đ i v i đ i t ọ ả ệ

ng tham gia BHXH, BHYT đ m b o quy n l ộ ẻ ạ ố ượ ề ợ ậ ả ả

ầ ề

ụ ng chính sách, ch đ BHXH, BHYT là nhi m v tr ng tâm c a ngành h ủ ưở BHXH. Đ i m i y duy trong hành đ ng, thái đ và tác phong làm vi c đ i v i ệ ố ớ ố ớ ố ượ ng ng ườ ử ụ ẽ này c n ph i m m d o, t o cho h c m giác an toàn và tin c y. Vi c làm đó s ả ề i, tăng góp ph n m r ng đ i t ở ộ ng tham gia BHXH, BHYT vào chính sách thêm ni m tin c a nhân dân và đ i t ủ c. xã h i mang tính nhân văn, nhân đ o c a Đ ng và Nhà n ố ượ ạ ủ ướ ả ộ

II-M t s gi ộ ố ả ả ệ ằ ệ ả

i pháp v công tác thu và qu n lý thu BHXH nh m nâng ả cao hi u qu công tác thu và qu n lý thu c a c quan BHXH huy n Chiêm ủ ơ Hoá.

ữ ế ả

qua, t K th a và phát huy nh ng k t qu công tác đã đ t đ ế ừ ạ ượ nay đ n năm 2010 là nh ng năm Đ ng và Nhà n ướ ữ ế ừ c trong 10 năm ệ c ta c n th c hi n ự ả ầ

62

ọ ấ

ậ ạ ư

ả ả ể ủ ộ ỉ ụ ọ ệ ng th gi ế ớ ườ ố ầ ể ể ệ ị ị ệ ự ế ạ ộ ạ

ậ ệ ứ ụ

ộ ặ ệ ề

ệ ụ ụ ộ ố ượ ệ ự

ả ủ ớ ơ ề ớ ắ ơ ủ ụ

ế ộ

t các ch đ chính sách BHXH, BHYT đ i v i ng t ch c năng nhi m v đ ng h i ườ ạ ng ho t ố ớ ướ ươ ứ ệ ộ

ủ -T ch c quán tri ườ ắ

ổ ứ ụ ng l ố ế ụ ng, đ ả ệ

c ta trên nh ng nhi m v tr ng đ i và r t quan tr ng, đ th hi n v trí đ t n ấ ướ ữ ế ạ ộ ạ i nh : Đã ra nh p WTO, th c hi n Ngh quy t Đ i h i đ i chính tr bi u toàn qu c l n th X c a Đ ng, Ngh quy t Đ i h i đ i bi u Đ ng b T nh ị ứ ể l n th XIV. Do v y nhi m v công tác c a ngành BHXH nói chung và BHXH ầ huy n Chiêm Hoá nói riêng, ngày m t to l n h n v nhi u m t, đ i t ụ ng ph c ệ v , di n ph c v r ng h n, g n bó sâu s c h n v i quá trình th c hi n nhi m ơ ắ ụ v xây d ng và b o v T qu c Xã h i ch nghĩa Vi t Nam. Vì m c tiêu dân ỗ ệ ổ ự ệ ộ ụ c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh. giàu, n ằ ộ ạ ướ * Đ th c hi n t ệ ố ể ự lao đ ng và th c hi n t c giao. Ph ụ ượ ệ ố ự i. đ ng c a BHXH huy n Chiêm Hoá trong th i gian t ớ ệ ộ i, m c tiêu, t sâu s c quan đi m, ch tr ể ệ ụ ủ ươ ụ nhi m v nêu trong Ngh quy t Đ i h i l n th X c a Đ ng. Ti p t c giáo d c ủ ế ạ ộ ầ ị tuyên truy n v ch nghĩa Mác Lê nin và t ồ

- Tr ề ề ủ ướ ế ọ ộ

ứ ng H Chí Minh. t ư ưở c tiên chú tr ng đ n công tác đào t o cán b nâng cao v trình đ ạ ậ ề ứ ị ủ ộ

ệ ụ c s thay đ i trong tình hình m i, ộ ứ chuyên môn, nghi p v , nâng cao trình đ lý lu n chính tr , đ tri th c đáp ng đ ượ ự ổ ớ

ấ ệ ự ế ộ

ụ ậ ượ

ườ

ỉ ị ố ư

ệ ế ộ ố ớ ơ i pháp t ươ

ng tham gia BHXH, BHYT m i năm tăng ố ượ ỗ

i tham gia BHXH,BHYT ể ớ ổ

.- Phát tri n và m r ng đ i t ở - Ph i h p ch t ch v i các c quan,ban ngành nh : Giáo d c, Y t ư ụ ế ặ ơ

ươ ộ

ộ ụ ệ ị ự ờ ử ế ộ ỉ ể ữ ấ ạ

ườ ộ

ố ợ ể ẩ ạ

ậ - T p trung th c hi n các ch đ BHXH theo lu t đ nh, nh t là lu t ậ ị c áp d ng vào tháng 1/2007, đ i v i các đ n v s d ng lao đ ng trên BHXH đ ộ ơ ị ử ụ ố ớ i, ki n ng xuyên báo cáo k p th i nh ng t n t đ a bàn huy n Chiêm Hoá, th ế ồ ạ ữ ờ ị ệ ị ỷ i u nh t cho Ban giám đ c BHXH t nh và c p U , ngh nh ng gi ấ ố ấ ả ữ chính quy n đ a ph ị ử ụ ng trong th c hi n ch đ BHXH đ i v i đ n v s d ng ị ự ề lao đ ng trên đ a bàn huy n ệ ị ở ộ 3% tr lên so v i t ng s ng ố ườ , Tài ẽ ớ ố ợ ộ chính, Thu , Liên đoàn lao đ ng, Phòng n i v Lao đ ng Th ng binh xã h i, ế ộ đ đ y m nh công tác ki m tra, giám sát vi c th c hi n ch đ chính sách ạ ể ẩ BHXH, nh m phát hi n nh ng sai ph m và k p th i x lý, ch n ch nh, đ đ m ể ả ằ i lao đ ng. b o quy n l ề ợ ả - Ph i h p v i Đài truy n thanh truy n hình, báo, đài, đ đ y m nh công ề ể ệ i và ch đ cho ng ế ộ ề ớ ề ế ộ ế ề

tác thông tin, tuyên truy n, v ch đ chính sách BHXH, BHYT đ n toàn th nhân dân trên đ a bàn.

huy n và y t ị ng xuyên ph i h p ch t ch v i Trung tâm y t ặ ố ợ ẽ ớ ế ệ

ế ch c chăm sóc s c kho cho ng công tác giám đ nh chi, t ườ ng h c, tăng c tr ổ ứ ứ ẻ ườ ị - Th ọ ườ

63

ẻ ườ ả ả ề ợ ườ

Quy t đ nh đ n hi u qu ho t đ ng BHYT t i có th BHYT, b o đ m quy n l ữ ộ ố ế ị i tham gia BHYT khi đi KCB. ự ạ ộ ệ i cho ng ế ả

ng Đây là m t trong nh ng nhân t nguyên.

ờ ơ ả ể ườ ế ị

ệ ế ộ ng công tác ki m tra, gi ự i quy t k p th i các đ n th ki u nai, ạ ị i đ a

-Tăng c ế ệ ư ế cáo, ti p công dân trong quá trình th c hi n ch đ chính sách BHXH t t ố bàn huy n, theo đúng ch c năng, nhi m v và đúng quy đ nh c a pháp lu t. ậ ệ ị

-Th c hi n t ự ệ ố ư

ụ ứ t công tác chi tr l ả ươ ờ

t ượ ch đ , nh m n đ nh thu nh p và đ i s ng c a đ i t ế ộ ưở ậ

ế ậ ủ ố ượ c áp d ng công ngh thông tin vào t ủ ị ằ ổ ị ướ ụ

-T ng b ừ ủ ứ ả

ng trình ph n m m do BHXH Vi ề ầ

ủ ng h u và tr c p BHXH cho đ i ố ợ ấ ng, đúng đ , k p th i theo đúng l ch quy đinh, đ n t n tay c a ng i h ườ ưở ng ị ủ ng ch đ . ng h ờ ố ế ộ ạ t c các lĩnh v c ho t ấ ả ự ệ đ ng c a ngành BHXH, nghiên c u và khai thác và s d ng có hi u qu các ệ ử ụ ộ ch t Nam và BHXH t nh Tuyên Quang cung ỉ ệ ươ c p.ấ

ơ ị ử ụ ằ ườ

ẩ ng ph i h p v i các đ n v s d ng lao đ ng v công tác th m ộ i lao đ ng. Nh m xác đ nh c quá trình công ị ng đóng BHXH t o ni m tin cho ng ạ ộ ề ườ

ề ả i lao đ ng. ộ ướ - Tăng c ố ợ ớ ườ đ nh h s , c p s BHXH cho ng ồ ơ ấ ổ ị tác và m c ti n l ứ ề ươ ế ụ ổ ẩ ớ

ủ ế ố

c, ph c v đ i t ụ ụ ố ượ

ậ ậ ạ ạ

ặ ườ ể ọ

n lên ph n đ u hoàn thành xu t s c nhi m v đ ạ ỗ ự ươ ấ ắ ệ ấ

-Ti p t c đ i m i, đ y m nh phong trào thi đua yêu n c, ch đ n i ủ ề ộ ạ dung t p trung ch y u vào hoàn thành t ụ t nhi m v ậ ệ đ ng t n tình chu đáo, có cu c s ng lành m nh trong sáng, ạ ượ ộ ố không có ai vi ph m pháp lu t, đ c bi t không đ s y ra tình tr ng tham ô, tham ể ả ệ i tài, phát huy vai trò tác i gi nhũng, lãng phí, tuy n ch n ng i, tôn vinh ng ườ ỏ d ng to l n c a phong trào thi đua, m i cán b công ch c trong ngành ph i năng ả ứ ộ ỗ ớ ủ ụ ụ ượ c đ ng, sáng t o,n l c v ấ ộ giao.

64

Ế Ậ

ộ ớ ủ

ướ ệ ấ ữ ậ

c.Chính vì v y nó đã tr thành m t trong nh ng quy n v con ng ộ ứ ự

K T LU N BHXH là m t chính l n c a m i qu c gia nó hi n r t rõ b n ch t nhân đ o ạ ỗ ố ườ i ở ổ ứ ch c ạ c. Nó m r ng và nâng cao vi c đ m b o v t ch t, n đ nh ệ ả ả ấ ề ề , kh năng t ế ả ả ậ ấ ổ ị

c a Nhà n ủ và th hi n trình đ văn minh, ti m l c và s c m nh kinh t ể ệ qu n lý c a Nhà n ủ ả đ i s ng cho ng ườ ờ ố ề ộ ở ộ ướ i lao đ ng và gia đình h . ọ

ộ ự ạ ệ

ị ả ả ộ ố ả ượ

ệ ả ủ ề ệ

ả ệ ề ẳ ả ư

ự ủ ự ỗ ợ ệ ấ ề

ệ ằ ể ự ừ ả

ỹ ộ ụ ấ ươ ố

ưở ỉ ỏ ầ ả ạ ộ ng qu BHXH là m t nhi m v r t quan tr ng, nó là x ệ ạ ộ

ọ ể ủ ầ ổ ố ả ệ ộ ị ị

ế ộ c. c a đ t n ế ủ ấ ướ

ự ậ ế

ứ ủ ủ ả ỡ ậ

ộ CNVC cơ quan BHXH huyện ChiêmHoá. M c dù đã h t s c c

ề ạ

ư ấ ị ộ ơ ố

t h n./. i pháp nh m ằ Vi c phân tích th c tr ng qu n lý thu BHXH và m t s gi ả ủ c vai trò c a nâng cao hi u qu công tác qu n lý thu c a đ tài đã kh ng đ nh đ ộ ố ả i công tác qu n lý thu BHXH. Đ hoàn thi n công tác qu n lý thu và m t s gi ể ộ ố ề ề ơ pháp nh m nâng cao hi u qu thu hi n nay, đ tài đã đ a ra m t s v đ c ệ b n. Đ th c hi n v n đ đó c n có thêm s h tr tích c c c a các ban ngành ả liên quan, t đó nâng cao hi u qu ho t đ ng c a BHXH. Công tác qu n lý thu và ủ ng s ng và là tăng tr ả s i ch đ xuyên su t quá trình ho t đ ng, phát tri n c a ngành BHXH, nó đ m ợ b o cho vi c chi tr các ch đ BHXH. Góp ph n n đ nh chính tr - xã h i và ả phát tri n kinh t ể trên đây là k t qu nghiên c u c a em trong quá trình th c t p. Em xin chân ầ PGS. TS Mai Văn B uư và Ban giám thành c m n s giúp đ t n tình c a th y ả ơ ự ế ứ ố đ c, các cán b ặ ố ế g ng nh ng do trình đ c a b n thân có h n, nên chuyên đ còn có nh ng thi u ữ ắ ộ ủ ả sót nh t đ nh. Kính mong th y giáo và Ban giám đ c, cán b c quan BHXH ầ Chiêm Hoá tham gia góp ý ch b o đ em hoàn thành chuyên đ đ ỉ ả ể c t ề ượ ố ơ

Chiêm Hoá; ngày 08 tháng 01 năm 2007

Sinh viên: Lý Th H ng Khuyên ị ồ

65

- Giáo trình Khoa h c qu n lý t p 1 do Khoa khoa h c qu n lý Tr ậ ả ọ ườ ạ ng Đ i

Tài liệu tham khảo. ọ

h c KTQD ọ

- Giáo trình kinh t b o hi m do khoa kinh t b o hi m thu c tr ế ả ể ế ả ộ ườ ể ạ ng Đ i

h c KTQD ọ

Báo -Báo cáo tổng kết 5 năm2000- 2005 của BHXH huy n chiêm hoá và ệ

cáo năm 2006

- Các văn bản pháp luật của nhà nước về BHXH.

. - Tài liệu thu, chi các năm của BHXH huy n Chiêm Hoá ệ

-Các văn bản quy định chế độ Bảo hiểm xã hội của Bộ lao động Thương

binh xã hội in Tháng 10/1995 (lưu hành nội bộ)

ố - QĐ s : 2352/1999/ QĐ- BHXH ngày 24/ 6/ 1999 c a T ng Giám đ c ố ổ

BHXH Vi t nam ban hành quy đ nh v c p, qu n lý và s ng s BHXH ệ ề ấ ử ụ ả ị ủ ổ

- NĐ số:100/NĐ-CP /ngày 6 /12/2002 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, ủ ủ ứ ị

nhi m v , quy n h n c a h th ng BHXH. ề ạ ủ ệ ố ụ ệ

- NĐ số: 58/1998/NĐ-CP Hà Nội ngày 13 tháng 8 năm 1998 Nghị định

Chính phủ.

- NĐ số: 63/2005/NĐ/-CP Hà Nội ngày 16 tháng 5 năm 2005 c a Chính ph ủ ủ

BHYT . v ban hành đi u l ề ề ệ

- QĐ số : 2902/1999/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 11 năm 1999.c a BHXH ủ

Vi t Nam v vi c ban hành quy đ nh qu n lý thu BHXH ệ ả ị

ủ ổ ị ề ệ ế

BHXH Vi ố - Quy t đ nh s 722/QĐ-BHXH ngày 26/5/2003 c a T ng giám đ c ộ t Nam v vi c ban hành quy đ nh qu n lý thu BHXH, BHYT b t bu c ố ề ệ ệ ả ắ ị

ề ạ ụ ệ

ủ ổ - QĐ số: 195/2003/QĐ- BHXH Hà Nội ngày 19 tháng 02 năm 2003 c a t ng giám đ c BHXH Vi t nam QĐ v ch c năng, nhi m v , quy n h n và trách nhi m ệ ố và ch đ qu n lý c a các phòng ch c năng thu c BHXH t nh ề ứ ứ ế ộ ả ệ ủ ộ ỉ

- QĐ số: 1584/1999/QĐ/BHXH Hà Nội ngày 24 tháng 6 năm 1999. c aủ

BHXH Vi t Nam ban hành quy đ nh và quy trình gi i quy t ch đ h ng BHXH ệ ế ộ ưở ế ả ị

66

ng - NĐ số: 09/1998/NĐ-CP Hà Nội ngày 23/01/1998 Nghị định chính ph quyủ ế ộ ố ớ ề ế ộ ế đ nh v ch đ x p sinh ho t phí và ch đ đ i v i các ch c danh xã ph ị ườ ứ ạ

2003 c a chính ph v ch đ chính sách đ i v i cán b xã, ph - NĐ s :114 /2003/ ND-CP /10/10/2003 và NĐ121/ 2003/NĐ-CP/ 21/ 10/ ố ớ ủ ủ ề ế ộ ng, th tr n ị ấ ườ ộ

Và một số các Quyết định, Nghị định, văn bản khác của Chính phủ, của BHXH Việt Nam, Bộ lao động Thương binh và xã hội, Bộ tài chính, Bộ Y tế và một số văn bản của Tỉnh uỷ, UBND tỉnh Tuyên Quang , UBND huy n ... giúp Em viết đề tài này.

67