intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thực trạng tần suất, thời điểm, nội dung và hình thức tham gia tập luyện thể dục thể thao ngoại khoá của sinh viên Đại học Đà Nẵng khóa K21 không chuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết sử dụng các phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu, phương pháp phỏng vấn và toán học thống kê nhằm làm rõ thực trạng tần suất, thời điểm, nội dung và hình thức tham gia tập luyện ngoại khoá của của sinh viên Đại học Đà Nẵng khóa K21 không chuyên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thực trạng tần suất, thời điểm, nội dung và hình thức tham gia tập luyện thể dục thể thao ngoại khoá của sinh viên Đại học Đà Nẵng khóa K21 không chuyên

  1. QUẢN LÝ TÂM LÝ Y HỌC TDTT THỰC TRẠNG TẦN SUẤT THỜI ĐIỂM NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC THAM GIA TẬP LUYỆN THỂ DỤC THỂ THAO NGOẠI KHOÁ CỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG KHÓA K KHÔNG CHUYÊN ThS. Ph m H u Th t Khoa GDTC - i h c à N ng Tóm t t: Bài vi t s d ng các ph ng pháp phân tích và t ng h p tài li u, ph ng pháp ph ng v n và toán h c th ng kê nh m làm rõ th c tr ng t n su t, th i i m, n i dung và hình th c tham gia t p luy n ngo i khoá c a c a sinh viên i h c à N ng khóa K21 không chuyên. T ó làm c s quan tr ng ti p t c i sâu ti n hành nghiên c u, l a ch n n i dung t ch c h ng d n sinh viên t p luy n Th d c th thao ngo i khóa nh m nâng cao th l c cho sinh viên. T khóa: Th c tr ng t n xu t, th i i m, hình th c tham gia t p luy n th d c th thao ngo i khóa, sinh viên i h c à N ng, khóa K21 không chuyên. Abstract: The article uses methods of analyzing and synthesizing documents, interviewing methods and statistical mathematics to clarify the reality of the frequency, time, content and form of students’ participation in extracurricular activities. The University of Danang, course K21, is a non-specialist. From there, it serves as an important basis to continue to conduct research, select content to organize and guide students to practice extracurricular sports in order to improve students’ physical tness. Keywords: Actual situation of frequency, time, form of participation in extracurricular sports, students of the University of Danang, non-specialized course K21. T V N N ng sau hai h c k h c môn Giáo d c th T p luy n th d c th thao (TDTT) ngo i ch t. Xu t phát t nhu c u th c ti n, bài vi t nghiên c u v n : ánh giá th c tr ng t n khóa là hình th c t p luy n t nguy n nh m su t, th i i m, n i dung và hình th c tham duy trì và nâng cao kh n ng ho t ng gia t p luy n TDTT ngo i khoá c a c a SV th l c, rèn luy n c th và phòng ch ng i h c à N ng khóa K21 không chuyên. b nh t t, giáo d c các t ch t th l c và ý chí. TDTT ngo i khóa òi h i tính t giác tìm hi u v n này, u n m h c tích c c c a cá nhân ng i t p. N i dung 2022-2023 tài ã kh o sát 600 SV Khóa t p luy n không quy nh ch t ch mà phù K21 (SV n m th 2) không chuyên i h c h p v i s thích, nhu c u và h ng thú c a à N ng. m i ng i. Ho t ng TDTT ngo i khóa bao Các ph ng pháp c s d ng trong nghiên g m các gi t h c c a sinh viên (SV), các c u này g m: Phân tích và t ng h p tài li u, bu i t p t i các câu l c b , i tuy n tham ph ng pháp ph ng v n và toán h c th ng kê. gia các gi i thi u. K T QU NGHIÊN C U Nh m ánh giá thói quen v n ng và 1. T n su t và th i i m tham gia t p tính t giác tích c c rèn luy n TDTT c a luy n TDTT ngo i khóa c a c a SV khóa SV khóa K21 không chuyên i h c à K21 không chuyên i h c à N ng TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
  2. QUẢN LÝ TÂM LÝ Y HỌC TDTT B ng 1. T n su t và th i i m tham gia t p luy n TDTT ngo i khóa c a SV khóa K21 (n = 600) K t qu N i dung ph ng v n TT n % S bu i t p luy n/01 tu n T p 1 bu i 159 26,5 1 T p t 2-3 bu i 297 49,5 T p 4 bu i 91 15,2 T p trên 4 bu i 53 8,8 Th i i m tham gia ho t ng TDTT ngo i khóa T p tr c gi h c sáng (bu i sáng s m) 98 16,3 2 T p vào bu i tr a (sau gi h c sáng) 52 8,7 T p sau gi h c chi u 359 59,8 T p vào bu i t i 91 15,2 B ng 1 cho th y: a s SV khóa K21 Nh v y, t nh ng k t qu phân tích t ng không chuyên khi c h i u cho r ng, s h p nêu trên có th th y r ng, a s SV khóa bu i t p luy n ngo i khoá các môn th thao K21 ã ý th c c tác d ng c a t p luy n v i t n su t t 2 n 3 bu i/1 tu n (chi m ngo i khoá n rèn luy n th l c, s c kho , 49,5%); ti p n là s SV có t n su t t p c ng nh ham thích t p luy n ngo i khoá các luy n 1 bu i/1 tu n (chi m 26,5%), còn l i môn th thao. s ít SV tham gia t p luy n 4 bu i/1 tu n 2. Th c tr ng v n i dung, hình th c (15,2%) và trên 4 bu i/1 tu n (8,8%). tham gia t p luy n TDTT ngo i khoá c a SV Th i i m SV khóa K21 không chuyên khóa K21 không chuyên i h c à N ng TDTT tham gia ho t ng ngo i khóa t p trung gi i quy t nhi m v trên, tài ti n ch y u vào sau gi h c bu i chi u (chi m t l hành kh o sát v th c tr ng n i dung, hình n 59,8%); ti p n là s SV t p ngo i khóa th c t p luy n TDTT ngo i khóa c a SV vào bu i sáng s m chi m 16,3%; s SV t p vào khóa K21 không chuyên i h c à N ng. bu i t i 15,2% và s SV t p vào bu i tr a (sau K t qu nh sau: gi h c sáng) chi m t l th p nh t v i 8,7%. B ng 2. K t qu ph ng v n v n i dung và hình th c tham gia t p luy n TDTT ngo i khoá c a SV khóa K21 không chuyên i h c à N ng (n = 600) K t qu TT N i dung ph ng v n n % Môn th thao t p luy n ngo i khoá Bóng chuy n 59 9,8 Bóng r 65 10,8 C u lông 135 22,5 1 B il i 28 4,7 Võ thu t 51 8,5 Bóng bàn 34 5,7 Bóng á 201 33,5 Các môn th thao khác 27 4,5 TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
  3. QUẢN LÝ TÂM LÝ Y HỌC TDTT Hình th c tham gia t p luy n ngo i khoá T t p luy n 192 32 2 T p luy n theo nhóm, l p 278 46,3 T p luy n theo i tuy n 27 4,5 T p luy n theo Câu l c b (CLB) 103 17,2 B ng 2 cho th y: h c à N ng. i t ng tham gia ch g m - V n i dung t p luy n TDTT ngo i m t s ít SV có i u ki n v kinh t ; khóa: N i dung t p luy n TDTT ngo i khóa + T p luy n theo i tuy n chi m t l c a SV khóa K21 khá t n m n. S môn 4,5%, ch y u là i tuy n c a các khoa, th thao mà các em tham gia là t ng i tr ng thành viên t p luy n tham gia các nhi u (07 môn, ch a k các môn th thao gi i th thao c t ch c th ng niên trong khác), nh ng l i có s chênh l ch áng k . i h c à N ng, c a các khoa v i nhau và Tuy nhiên, qua b ng 2 cho th y, v t ng th trong n i b khoa. Hình th c t p luy n này các môn th thao mà SV khóa K21 không mang tính ch t th i v . chuyên i h c à N ng yêu thích và t p Nh v y, t p luy n theo hình th c nhóm, luy n nhi u h n c là Bóng á (chi m t l l p và t t p luy n v n chi m u th và ây 33,5%); C u lông (chi m t l 22,5%); Bóng là bi n pháp t ch c ho t ng ngo i khóa r (chi m 10,8%). ây c ng là các môn TDTT mà SV hay tham gia t p luy n. Hình có tính h p d n cao, ph bi n, d t p, i u th c CLB là hình th c mang l i hi u qu cao ki n sân bãi thu n l i, c gi ng d y trong nh t i v i s phát tri n th ch t c a SV, ch ng trình h c chính khóa; còn các môn nh ng hi n nay, hình th c này ch a thu hút th thao khác do nh ng nguyên nhân khác c nhi u SV tham gia t p luy n. nhau nh i u ki n sân bãi, th i gian, tính K T LU N h p d n hay nhu c u, s thích, gi i tính mà không c SV l a ch n nhi u trong bu i Qua nghiên c u v th c tr ng t n su t, t p ngo i khóa. th i i m, n i dung và hình th c tham gia t p luy n TDTT ngo i khoá c a c a SV i - V hình th c ngo i khóa TDTT: B ng h c à N ng khóa K21 không chuyên. a s 2 cho th y, SV khóa K21 không chuyên i SV u nh n th c c vai trò, tác d ng c a h c à N ng ho t ng ngo i khóa TDTT t p luy n ngo i khoá các môn th thao n theo nhi u hình th c khác nhau và hình th c s c kho , nâng cao n ng l c v n ng, ph c t p theo nhóm, l p c SV tham gia nhi u v h c t p, ng th i ham thích t p luy n nh t (chi m 46,3%). Ch y u là t p theo các môn th thao. Tuy nhiên hi n nay, các nhóm t phát, không có gi ng viên, hu n ho t ng TDTT ngo i khóa c a các em ch luy n viên h ng d n. C th : y u mang tính t phát, s môn th thao mà + Hình th c t t p luy n chi m kho ng các em tham gia là khá nhi u, 7 môn, ch a 32%. Hình th c này có u và nh c i m là k các môn th thao khác, nh ng l i có s SV ch ng v m t th i gian, luy n t p theo chênh l ch áng k v s l ng, th i gian. s am mê, b ng ý th c t giác t p luy n c a ây là c s quan tr ng tài ti p t c i cá nhân; sâu ti n hành nghiên c u, l a ch n n i dung t ch c h ng d n SV t p luy n TDTT + T p theo CLB chi m 17,2%, s l ng ngo i khóa nh m nâng cao th l c cho SV SV tham gia v n ch a cao có th là do hình i h c à N ng khóa K21 không chuyên. th c t p luy n theo CLB TDTT còn r t m i m i v i SV khóa K21 không chuyên i TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
  4. QUẢN LÝ TÂM LÝ Y HỌC TDTT TÀI LI U THAM KH O [1]. TT-BGD- T (2020), Quy nh v ho t ng th thao trong nhà tr ng. [2]. B GD- T (2008), Quy nh t ch c ho t ng th d c th thao ngo i khóa cho h c sinh, sinh viên. (Ban hành kèm theo Quy t nh s 72/2008/Q -BGD T ngày 23/12/2008 c a B tr ng B GD- T). [3]. Lê Tr ng S n Ch n H i (2003), T ch c ho t ng th d c th thao ngo i khóa các môn th thao nh m t bi n pháp nâng cao ch t l ng giáo d c th ch t cho sinh viên Tr ng i h c S ph m Hà N i, Lu n án ti n s Giáo d c h c, Tr ng i h c S ph m Hà N i. [4]. Nguy n Toán – Nguy n S Hà – Nguy n V n Bé Hai (2018), Giáo trình lí lu n và Ph ng pháp th d c th thao, NXB Th d c th thao. [5]. Nguy n Thanh Tùng, D ng M nh Th ng, Nguy n Th Hùng, Giao Th Kim ông, (2017), Giáo trình o l ng th thao, Tr ng i h c Th d c th thao à N ng, NXB Thông tin và truy n thông, Hà N i. Bài n p ngày 05/9/2022, ph n bi n ngày 15/9/2022, duy t ng ngày 30/10/2022 TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2