Vietnam J.Agri.Sci. 2016, Vol. 14, No. 2: 211-219<br />
<br />
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 2: 211-219<br />
www.vnua.edu.vn<br />
<br />
THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GIÂI PHÁP TĂNG CƯỜNG TRÁCH NHIỆM BÂO VỆ MÔI TRƯỜNG<br />
CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC<br />
Lê Thị Hướng1*, Mai Thanh Cúc2<br />
1<br />
<br />
NCS Khoa Kinh tế và PTNT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam<br />
2<br />
Khoa Kinh tế và PTNT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam<br />
Email*: lethihuongcdkt@gmail.com<br />
<br />
Ngày nhận bài: 07.12.2015<br />
<br />
Ngày chấp nhận: 18.03.2016<br />
TÓM TẮT<br />
<br />
Trong xu thế toàn cầu hóa kinh tế và thực hiện mục tiêu phát triển bền vững, trách nhiệm môi trường là một yêu<br />
cầu ngày càng trở nên tất yếu đối với các doanh nghiệp. Trách nhiệm này thể hiện qua nhiều cấp độ, trong đó cấp<br />
độ cơ bản nhất đó là việc chấp hành quy định pháp luật về bảo vệ môi trường. Dựa trên kết quả khảo sát tại 92<br />
doanh nghiệp nhỏ và vừa cũng như các tài liệu liên quan cho thấy, mặc dù trong những năm gần đây doanh nghiệp<br />
nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã có sự quan tâm bước đầu trong việc lập cam kết bảo vệ môi trường, tuy<br />
nhiên việc thực hiện các chương trình giám sát môi trường và công tác quản lý, xử lý chất thải chưa được thực hiện<br />
một cách nghiêm túc. Bài viết cũng chỉ ra các yếu tố ảnh hưởng và khuyến nghị một số giải pháp chủ yếu nhằm tăng<br />
cường thực hiện trách nhiệm môi trường của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.<br />
Từ khoá: Bảo vệ môi trường, doanh nghiệp nhỏ và vừa, pháp luật về bảo vệ môi trường, trách nhiệm môi trường.<br />
<br />
Real Situation and Solutions for Enhancing Environmental Responsibilities<br />
of Small and Medium-sized Enterprises in Vinh Phuc Province<br />
ABSTRACT<br />
In the trend of economic globalization and toward the sustainable development goal, environmental<br />
responsibility is becoming an indispensable requirement for business enterprises. This is shown through different<br />
levels. Among of them, the most basic level is the obedience to the laws on environmental protection. The findings<br />
from the survey data of 92 small and medium – sized enterprises and some related documents showed that, although<br />
these enterprises have initially concerned about making the commitment to environmental protection in recent years,<br />
however, the implementation of the program of environmental monitoring and waste management has not been<br />
carried out in an effective and serious way. This article points out some factors that have influence on the<br />
implementation of environmental responsibility of small and medium – sized enterprises in Vinh Phuc province and<br />
some key measures to strengthen this are also suggested.<br />
Keywords: Environmental protection, environmental responsibility, law about environmental protection, small<br />
and medium – sized enterprises.<br />
<br />
1. ĐẶT VẤN ĐỀ<br />
SĖ phát triùn mänh mô cĎa các hoät đċng<br />
sân xuçt trön toàn thø gięi vęi mĐc đých thčc<br />
đèy tëng trđĚng kinh tø đã kòo theo nhĕng bçt<br />
ĉn đĈi vęi xã hċi và mĆi trđĘng. Phát biùu cĎa<br />
ThĎ tđęng Nguyún Tçn Dďng täi Hċi nghĀ Bċ<br />
trđĚng mĆi trđĘng Asean læn thē 13 cĂ nöu cânh<br />
<br />
211<br />
<br />
báo cĎa các chuyön gia mĆi trđĘng quĈc tø v÷<br />
nguy cė thiût häi do Ć nhiúm mĆi trđĘng Ě nđęc<br />
ta trong vāng 10 nëm tęi, “GDP cē tëng 1% thü<br />
thiût häi do Ć nhiúm mĆi trđĘng sô làm mçt đi<br />
3% GDP”. SĈ liûu thĈng kö cĎa Ngån hàng Thø<br />
gięi (WB) cďng đã chþ rĄ, tünh träng Ć nhiúm mĆi<br />
trđĘng täi Viût Nam cĂ thù gåy thiût häi đøn 5,5<br />
% GDP hìng nëm (Đinh Đēc TrđĘng và Lê Hà<br />
<br />
Thực trạng và một số giải pháp tăng cường trách nhiệm bảo vệ môi trường của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên<br />
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc<br />
<br />
Thanh, 2011). Đi÷u này đāi hăi các chĎ thù<br />
cĎa n÷n kinh tø trong đĂ cĂ doanh nghiûp phâi<br />
dành sĖ quan tåm thăa đáng đøn cĆng tác bâo<br />
vû mĆi trđĘng, gĂp phæn thĖc hiûn mĐc tiöu<br />
phát triùn b÷n vĕng. Tuy nhiên, các nhà nghiên<br />
cēu đã chþ ra rìng, nhün tĒ ngín hän hoät đċng<br />
bâo vû mĆi trđĘng và phát triùn doanh nghiûp<br />
tćn täi måu thuén nön thĖc tø cān mċt bċ phên<br />
khĆng nhă doanh nghiûp cĂ xu hđęng nò tránh<br />
hoät đċng này.<br />
Trách nhiûm bâo vû mĆi trđĘng thù hiûn<br />
qua nhi÷u hành đċng, tĒ viûc chçp hành pháp<br />
luêt v÷ bâo vû mĆi trđĘng (BVMT) đøn nhĕng<br />
hành đċng tých cĖc nhìm giâm thiùu và khíc<br />
phĐc tünh träng Ć nhiúm mĆi trđĘng nhđ trćng<br />
cåy xanh, tái sĔ dĐng chçt thâi, tiøt kiûm nhiön<br />
liûu„ Song, vęi đðc trđng cĎa DNNVV nđęc ta<br />
hiûn nay là nëng lĖc tài chýnh cān hän chø thü<br />
trách nhiûm này đang đđĜc xem xòt chĎ yøu Ě<br />
nċi dung cė bân nhçt, đĂ là chçp hành các quy<br />
đĀnh cĎa pháp luêt v÷ BVMT nhđ: lêp hć sė ban<br />
đæu v÷ BVMT; thĖc hiûn chđėng trünh giám sát<br />
mĆi trđĘng đĀnh kĝ và tuån thĎ các cam køt v÷<br />
biûn pháp quân lĞ, xĔ lĞ chçt thâi.<br />
Tþnh Vÿnh Phčc hiûn cĂ khoâng 4.000<br />
doanh nghiûp nhă và vĒa (DNNVV) đang hoät<br />
đċng, đĂng gĂp 16% vào GDP cĎa tþnh và giâi<br />
quyøt viûc làm cho gæn 80 ngàn lao đċng (UBDN<br />
tþnh Vÿnh Phčc, 2015). Bön cänh các đĂng gĂp<br />
tých cĖc v÷ mðt kinh tø, tþnh cďng đðt ra yöu cæu<br />
đĈi vęi khĈi doanh nghiûp này trong viûc giâi<br />
quyøt các vçn đ÷ xã hċi và trách nhiûm bâo vû<br />
mĆi trđĘng. Nghiön cēu nhìm chþ ra thĖc träng,<br />
các yøu tĈ ânh hđĚng và đ÷ xuçt mċt sĈ giâi<br />
pháp chĎ yøu nhìm tëng cđĘng thĖc hiûn trách<br />
nhiûm bâo vû mĆi trđĘng cĎa DNNVV trön đĀa<br />
bàn tþnh Vÿnh Phčc.<br />
<br />
Phāng Tài nguyön & MĆi trđĘng thuċc UBND<br />
các huyûn tĒ nëm 2011 đøn nëm 2014.<br />
ThĆng tin sė cçp đđĜc thu thêp thĆng qua<br />
khâo sát 92 DNNVV trön đĀa bàn tþnh Vÿnh<br />
Phčc thuċc các huyûn, thĀ: Vÿnh Yön, Yön Läc,<br />
Vÿnh TđĘng, Lêp Thäch. Các DN đđĜc khâo sát<br />
thuċc 04 ngành ngh÷ kinh doanh tđėng ēng vęi<br />
cė cçu ngành cĎa DNNVV trön đĀa bàn: ngành<br />
thđėng mäi - dĀch vĐ: 53DN; ngành xåy dĖng:<br />
16 DN; ngành cĆng nghiûp: 17 DN; ngành<br />
nĆng nghiûp: 06 DN. V÷ quy mĆ vĈn, cĂ 43 DN<br />
cĂ vĈn đæu tđ dđęi 10 tğ đćng; 31 DN cĂ vĈn tĒ<br />
trön 10 đøn 20 tğ đćng; 10 DN cĂ vĈn tĒ trön 20<br />
đøn 50 tğ đćng và 08 DN cĂ vĈn tĒ trön 50 đøn<br />
100 tğ đćng.<br />
Nċi dung khâo sát chĎ yøu têp trung vào<br />
các cĆng tác đđĜc quy đĀnh täi luêt BVMT nhđ<br />
đëng kĞ cam køt BVMT, giám sát mĆi trđĘng<br />
đĀnh kĝ, quân lĞ và xĔ lĞ chçt thâi .Ngoài ra,<br />
chčng tĆi tiøn hành phăng vçn mċt sĈ cán bċ<br />
thuċc Chi cĐc BVMT nhìm tham khâo các<br />
đánh giá, nhên đĀnh v÷ tünh hünh chçp hành<br />
pháp luêt trong cĆng tác BVMT cĎa DNNVV<br />
trön đĀa bàn.<br />
Phđėng pháp phån tých trong nghiön cēu<br />
đđĜc sĔ dĐng chĎ yøu là phđėng pháp thĈng kö<br />
mĆ tâ, phđėng pháp so sánh, phđėng pháp<br />
chuyön gia đù phån tých và đánh giá. Các chþ<br />
tiöu sĔ dĐng trong nghiön cēu bao gćm: SĈ<br />
lđĜng và tğ lû DN đëng kĞ bân cam køt BVMT,<br />
đ÷ án BVMT, báo cáo đánh giá tác đċng mĆi<br />
trđĘng; SĈ lđĜng và tğ lû DN vi phäm trong thĖc<br />
hiûn cĆng tác giám sát mĆi trđĘng; SĈ lđĜng và<br />
tğ lû DN vi phäm trong cĆng tác quân lĞ, xĔ lĞ<br />
chçt thâi.<br />
<br />
3. KẾT QUÂ VÀ THÂO LUẬN<br />
<br />
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br />
<br />
3.1. Một số vçn đề lý luên cĄ bân về trách<br />
nhiệm bâo vệ môi trþąng cûa doanh nghiệp<br />
<br />
ThĆng tin, sĈ liûu thē cçp đđĜc thu thêp tĒ<br />
các báo cáo đánh giá tác đċng mĆi trđĘng, đ÷ án<br />
BVMT, các bân cam køt BVMT; báo cáo cĆng tác<br />
giám sát mĆi trđĘng; báo cáo cĆng tác quân lĞ,<br />
xĔ lĞ chçt thâi cĎa DNNVV„ cĎa Chi cĐc Bâo vû<br />
mĆi trđĘng thuċc SĚ Tài nguyön và MĆi trđĘng,<br />
<br />
Hoät đċng sân xuçt kinh doanh là nhĂm<br />
hoät đċng gåy tác đċng mänh đøn mĆi trđĘng.<br />
Nhĕng tác đċng tiöu cĖc cĂ thù nây sinh do liön<br />
quan đøn sĔ dĐng ngućn lĖc, đĀa điùm hoät<br />
đċng, vêt Ć nhiúm và phø phèm cĎa doanh<br />
nghiûp, nĂ khĆng chþ gięi hän trong phäm vi đĀa<br />
<br />
212<br />
<br />
Lê Thị Hướng, Mai Thanh Cúc<br />
<br />
bàn hoät đċng cĎa doanh nghiûp mà tác đċng<br />
đøn mĆi trđĘng toàn cæu. Theo đà tëng trđĚng<br />
v÷ nhån khèu thø gięi và sĖ gia tëng tiöu thĐ,<br />
xã hċi ngày càng phâi đĈi mðt vęi rçt nhi÷u<br />
thách thēc v÷ mĆi trđĘng, bao gćm cän kiût<br />
ngućn tài nguyön thiön nhiön, Ć nhiúm, biøn đĉi<br />
khý hêu, phá vě hû sinh thái cďng nhđ sĖ xuĈng<br />
cçp các khu đĀnh cđ Ě thành thĀ và nĆng thĆn. Ô<br />
nhiúm mĆi trđĘng và chi phý xã hċi mà doanh<br />
nghiûp gåy ra cĂ thù lęn hėn rçt nhi÷u læn<br />
nhĕng lĜi ých mà hą mang läi cho xã hċi<br />
(Nguyún Đünh Cung và Lđu Minh Đēc, 2008).<br />
Cho nön, bçt cē mċt doanh nghiûp cĂ tinh thæn<br />
trách nhiûm nào cďng phâi gánh vác trách<br />
nhiûm BVMT. Trách nhiûm BVMT là mċt trong<br />
các trách nhiûm xã hċi cė bân mà cċng đćng<br />
đang đāi hăi các doanh nghiûp phâi thĖc hiûn.<br />
NĂ khĆng chþ cĂ Ğ nghÿa to lęn trong thĖc hiûn<br />
mĐc tiöu phát triùn b÷n vĕng mà cān cĂ vai trā<br />
quan trąng đĈi vęi quá trünh phát triùn cĎa<br />
doanh nghiûp. Đù cĂ thù cänh tranh trong n÷n<br />
kinh tø toàn cæu, doanh nghiûp phâi đâm bâo<br />
hoät đċng cĎa münh khĆng gåy ra nhĕng tác häi<br />
đĈi vęi mĆi trđĘng sinh thái, tēc là phâi thù hiûn<br />
sĖ thån thiûn vęi mĆi trđĘng trong quá trünh<br />
sân xuçt cĎa münh (Træn Hćng Minh, 2009).<br />
Trách nhiûm BVMT cĎa doanh nghiûp<br />
khĆng chþ dĒng läi Ě Ğ thēc mà cān là nghÿa<br />
vĐ theo luêt đĀnh, đđĜc thù hiûn qua nhĕng<br />
chiøn lđĜc và hoät đċng cĐ thù cĎa doanh<br />
nghiûp nhìm tuån thĎ pháp luêt v÷ BVMT và<br />
thĖc hiûn các hành vi khác cĂ lĜi cho mĆi trđĘng<br />
sinh thái.<br />
Luêt pháp các quĈc gia đ÷u quy đĀnh nċi<br />
dung bít buċc trong lÿnh vĖc BVMT phČ hĜp vęi<br />
đðc thČ phát triùn. Ở Viût Nam, trách nhiûm cė<br />
bân nhçt trong BVMT cĎa tĉ chēc, cá nhån cĂ<br />
hoät đċng sân xuçt, kinh doanh, dĀch vĐ hiûn<br />
nay đđĜc quy đĀnh täi đi÷u 35, Luêt Bâo vû mĆi<br />
trđĘng nëm 2014. Theo đĂ, các doanh nghiûp cĂ<br />
trách nhiûm:<br />
- ThĖc hiûn các biûn pháp BVMT nêu trong<br />
báo cáo đánh giá tác đċng mĆi trđĘng đã đđĜc<br />
phö duyût, bân cam køt bâo vû mĆi trđĘng đã<br />
đëng kĞ và tuån thĎ tiöu chuèn mĆi trđĘng;<br />
thĖc hiûn chø đċ báo cáo v÷ mĆi trđĘng theo quy<br />
đĀnh cĎa pháp luêt v÷ BVMT.<br />
<br />
- Phāng ngĒa, hän chø tác đċng xçu đĈi vęi<br />
mĆi trđĘng tĒ các hoät đċng cĎa münh; khíc<br />
phĐc Ć nhiúm mĆi trđĘng do hoät đċng cĎa münh<br />
gây ra.<br />
- Tuyön truy÷n, giáo dĐc, nång cao Ğ thēc<br />
BVMT cho ngđĘi lao đċng trong cė sĚ sân xuçt,<br />
kinh doanh, dĀch vĐ cĎa münh.<br />
- Chçp hành chø đċ kiùm tra, thanh<br />
tra BVMT.<br />
- Nċp đæy đĎ các loäi thuø, phý liön quan<br />
đøn BVMT.<br />
Ngoài viûc tuån thĎ các quy đĀnh pháp luêt<br />
v÷ BVMT, doanh nghiûp cďng cæn hđęng tęi<br />
nhĕng hành đċng cao thđĜng hėn, thù hiûn<br />
trách nhiûm vęi mĆi trđĘng thĆng qua viûc chč<br />
trąng đào täo, nång cao Ğ thēc v÷ mĆi trđĘng; đ÷<br />
ra nhĕng quyøt sách và hành đċng phČ hĜp đù<br />
phāng ngĒa, giâm thiùu Ć nhiúm và câi thiûn<br />
mĆi trđĘng sinh thái mċt cách rċng rãi hėn. Mċt<br />
sĈ bċ nguyön tíc hoðc tiöu chuèn v÷ bâo vû mĆi<br />
trđĘng do các tĉ chēc quĈc tø đ÷ xuçt gæn đåy đã<br />
đĀnh hđęng cho các hành vi ēng xĔ cĂ đäo đēc<br />
vęi mĆi trđĘng dành cho các doanh nghiûp nhđ<br />
Bċ nguyön tíc cĎa Liön minh các n÷n kinh tø cĂ<br />
trách nhiûm vęi mĆi trđĘng (CERES), tiöu<br />
chuèn ISO 14000. Viûc áp dĐng các bċ tiöu<br />
chuèn này khĆng chþ gičp DN kiùm soát tĈt các<br />
hoät đċng bâo vû mĆi trđĘng, thăa mãn yöu cæu<br />
cĎa chýnh phĎ mà cān cĂ Ğ nghÿa nhđ tçm vò<br />
thĆng hành trong các giao dĀch kinh doanh<br />
trong xu hđęng toàn cæu hĂa.<br />
3.2. Thăc träng chçp hành pháp luêt<br />
về BVMT cûa DNNVV trên đða bàn tînh<br />
Vïnh Phúc<br />
3.2.1. Công tác đăng ký bân cam kết BVMT,<br />
đề án BVMT, báo cáo đánh giá tác động<br />
môi trþờng<br />
Theo quy đĀnh täi NghĀ đĀnh sĈ<br />
29/2011/NĐ-CP cĎa Chýnh phĎ quy đĀnh v÷<br />
đánh giá mĆi trđĘng chiøn lđĜc, đánh giá tác<br />
đċng mĆi trđĘng, cam køt bâo vû mĆi trđĘng;<br />
ThĆng tđ sĈ 01/2012/TT-BTNMT cĎa Bċ Tài<br />
nguyön mĆi trđĘng quy đĀnh v÷ lêp, thèm đĀnh,<br />
phö duyût và kiùm tra, xác nhên v÷ viûc thĖc<br />
<br />
213<br />
<br />
Thực trạng và một số giải pháp tăng cường trách nhiệm bảo vệ môi trường của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên<br />
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc<br />
<br />
hiûn đ÷ án BVMT chi tiøt; lêp và đëng kĞ đ÷ án<br />
BVMT đėn giân. Các dĖ án, cė sĚ sân xuçt, kinh<br />
doanh có phát sinh chçt thâi hoðc các tác đċng<br />
khác đøn mĆi trđĘng đ÷u phâi cĂ mċt hoðc mċt<br />
sĈ vën bân đđĜc phö duyût cĎa cė quan quân lĞ<br />
nhà nđęc v÷ BVMT tČy theo mēc đċ tác đċng<br />
đøn mĆi trđĘng.<br />
Theo sĈ liûu cĎa Chi cĐc BVMT tþnh Vÿnh<br />
Phčc, nëm 2013 toàn tþnh cĂ 179 DNNVV đđĜc<br />
cçp Giçy xác nhên đëng kĞ Bân cam køt BVMT<br />
trđĘng hoðc Giçy xác nhên Đ÷ án BVMT đėn<br />
giân, tëng 18,5% so vęi nëm 2012. Nëm 2014, sĈ<br />
DN nghiûp đđĜc phö duyût hć sė là 221 DN,<br />
tëng 23,5% so vęi nëm 2013. SĈ liûu thĈng kö<br />
cďng cho thçy giĕa các đĀa phđėng cĂ sĖ chönh<br />
<br />
lûch đáng kù v÷ sĈ lđĜng doanh nghiûp thĖc<br />
hiûn quy đĀnh này.<br />
Týnh chung toàn tþnh, mðc dČ tğ lû doanh<br />
nghiûp cĂ hć sė ban đæu v÷ BVMT so vęi tĉng sĈ<br />
doanh nghiûp đang hoät đċng cĂ sĖ câi thiûn<br />
qua các nëm nhđng cān đät tğ lû khá thçp. Nëm<br />
2011 cĂ 25,8% sĈ doanh nghiûp thĖc hiûn; nëm<br />
2012 và 2013 đät trön 29%. Lďy kø đøn cuĈi<br />
nëm 2014 toàn Tþnh cĂ 1.303 DNNVV đđĜc phö<br />
duyût hć sė ban đæu v÷ cĆng tác BVMT, bao<br />
gćm: Cam køt BVMT, đ÷ án BVMT, báo cáo<br />
đánh giá tác đċng mĆi trđĘng và bân xác nhên<br />
đät tiöu chuèn mĆi trđĘng. Nhđ vêy, đøn nay<br />
męi cĂ khoâng 33% trong tĉng sĈ DNNVV đang<br />
hoät đċng thĖc hiûn quy đĀnh này.<br />
<br />
Bâng 1. Tình hình đëng ký Bân cam kết BVMT và Đề án BVMT đĄn giân cûa DNNVV<br />
trên đða bàn tînh Vïnh Phúc tÿ nëm 2012 đến nëm 2014<br />
Số lượng DN đăng ký<br />
Huyện<br />
<br />
So sánh<br />
<br />
Năm 2012<br />
<br />
Năm 2013<br />
<br />
Năm 2014<br />
<br />
Năm 2013 so với 2012 (%)<br />
<br />
Năm 2014 so với 2013 (%)<br />
<br />
TP. Vĩnh Yên<br />
<br />
31<br />
<br />
36<br />
<br />
48<br />
<br />
16,1<br />
<br />
33,3<br />
<br />
Huyện Vĩnh Tường<br />
<br />
14<br />
<br />
20<br />
<br />
26<br />
<br />
42,9<br />
<br />
30,0<br />
<br />
Huyện Yên Lạc<br />
<br />
12<br />
<br />
7<br />
<br />
11<br />
<br />
-41,7<br />
<br />
57,1<br />
<br />
Huyện Lập Thạch<br />
<br />
15<br />
<br />
21<br />
<br />
26<br />
<br />
40,0<br />
<br />
23,8<br />
<br />
Thị xã Phúc Yên<br />
<br />
23<br />
<br />
29<br />
<br />
31<br />
<br />
26,1<br />
<br />
6,9<br />
<br />
Huyện Tam Dương<br />
<br />
13<br />
<br />
17<br />
<br />
19<br />
<br />
30,8<br />
<br />
11,8<br />
<br />
Huyện Tam Đảo<br />
<br />
6<br />
<br />
9<br />
<br />
11<br />
<br />
50,0<br />
<br />
22,2<br />
<br />
Huyện Bình Xuyên<br />
<br />
31<br />
<br />
35<br />
<br />
42<br />
<br />
12,9<br />
<br />
20,0<br />
<br />
Huyện Sông Lô<br />
<br />
6<br />
<br />
5<br />
<br />
7<br />
<br />
-16,7<br />
<br />
40,0<br />
<br />
151<br />
<br />
179<br />
<br />
221<br />
<br />
18,5<br />
<br />
23,5<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Nguồn: Chi cục Bâo vệ môi trường Vïnh Phúc<br />
<br />
Hình 1. Công tác đëng ký hồ sĄ BVMT cûa DNNVV tînh Vïnh Phúc<br />
Nguồn: Sở KH&ĐT và Chi cục BVMT, 2014<br />
<br />
214<br />
<br />
Lê Thị Hướng, Mai Thanh Cúc<br />
<br />
Køt quâ khâo sát täi 92 DNNVV cho thçy,<br />
sĈ doanh nghiûp cĂ phát sinh nđęc thâi chiøm<br />
95,7%; chçt thâi rín chiøm 83,7%; cĂ 12% doanh<br />
nghiûp phát sinh khý thâi, khĂi bĐi và 20,7%<br />
doanh nghiûp cĂ phát sinh chçt thâi nguy häi.<br />
ĐĈi chiøu vęi quy đĀnh täi NghĀ đĀnh sĈ<br />
29/2011/NĐ-CP và ThĆng tđ sĈ 01/2012/TTBTNMT thü hæu høt các doanh nghiûp trön<br />
thuċc đĈi tđĜng lêp cam køt BVMT, tuy nhiön,<br />
chþ cĂ 15 doanh nghiûp đëng kĞ cam køt BVMT,<br />
05 doanh nghiûp đã lêp đ÷ án BVMT đėn giân,<br />
01 doanh nghiûp lêp Đ÷ án BVMT chi tiøt và 04<br />
doanh nghiûp đã lêp báo cáo đánh giá tác đċng<br />
mĆi trđĘng. Nhđ vêy, chþ cĂ 27,2% sĈ doanh<br />
nghiûp đđĜc khâo sát chçp hành quy đĀnh trong<br />
lêp hć sė ban đæu v÷ BVMT. Xòt tđėng quan<br />
theo ngành ngh÷ kinh doanh: cĂ 15 trong<br />
tĉng sĈ 16 doanh nghiûp cĆng nghiûp thĖc hiûn<br />
quy đĀnh này, đät 94%; trong khi đĂ ngành<br />
thđėng mäi - dĀch vĐ cĂ tğ lû thĖc hiûn thçp<br />
nhçt chþ đät 11,3%.<br />
3.2.2. Công tác giám sát môi trþờng định kỳ<br />
Theo quy đĀnh hiûn hành, đĈi tđĜng phâi<br />
thĖc hiûn chđėng trünh giám sát mĆi trđĘng là<br />
tçt câ các cė sĚ đang hoät đċng, thuċc đĈi tđĜng<br />
phâi lêp báo cáo đánh giá tác đċng mĆi trđĘng<br />
và bân cam køt bâo vû mĆi trđĘng. Kĝ lêp báo<br />
cáo giám sát mĆi trđĘng là 3 tháng 1 læn hoðc 6<br />
tháng 1 læn tČy theo đðc thČ hoät đċng cĎa đėn<br />
vĀ hoðc quy đĀnh cĎa đĀa phđėng. Tuy nhiên,<br />
cĆng tác giám sát mĆi trđĘng và lêp báo cáo<br />
đĀnh kĝ theo quy đĀnh täi các DNNVV đøn nay<br />
vén cān rçt hän chø.<br />
Theo køt quâ khâo sát täi 92 DNNVV trön<br />
đĀa bàn, chþ cĂ 08 doanh nghiûp cho biøt đã thĖc<br />
<br />
hiûn giám sát và báo cáo đĀnh kĝ (chiøm 8,7% sĈ<br />
DN đđĜc khâo sát), cān läi 84 doanh nghiûp<br />
chđa thĖc hiûn cĆng tác này. Trong đĂ, v÷ tæn<br />
suçt giám sát: cĂ 07 doanh nghiûp giám sát 1<br />
læn/nëm, 01 doanh nghiûp thĖc hiûn giám sát 2<br />
læn/nëm. V÷ cçp quân lĞ: cĂ 05 doanh nghiûp<br />
thuċc quân lĞ cĎa cçp tþnh, 03 doanh nghiûp<br />
thuċc quân lĞ cçp huyûn. Tçt câ các trđĘng hĜp<br />
cĂ lêp báo cáo giám sát mĆi trđĘng đ÷u thuċc<br />
ngành cĆng nghiûp và cĂ vĈn đæu tđ tĒ trön 20<br />
đøn 100 tğ đćng.<br />
SĈ liûu thĈng kö tünh hünh nċp báo cáo giám<br />
sát mĆi trđĘng đĀnh kĝ täi Phāng TN&MT các<br />
huyûn và Chi cĐc BVMT tĒ nëm 2011 đøn nëm<br />
2014 cho thçy, hàng nëm sĈ DNNVV thĖc hiûn<br />
cĆng tác này cĂ tëng lön nhđng tğ lû doanh<br />
nghiûp báo cáo so vęi tĉng sĈ doanh doanh<br />
nghiûp cĂ hć sė ban đæu v÷ BVMT cān rçt thçp.<br />
Nëm 2011, chþ cĂ 34 doanh nghiûp nċp báo cáo<br />
đĀnh kĝ trong tĉng sĈ 752 doanh nghiûp cĂ hć<br />
sė, tđėng đđėng vęi 4,5%. Đøn nëm 2014, sĈ<br />
doanh nghiûp nċp báo cáo tëng lön thành 84<br />
doanh nghiûp nhđng tğ lû thĖc hiûn cďng chþ<br />
đät 6,4%. Các DN do cçp tþnh quân lĞ cĂ tğ lû<br />
thĖc hiûn cao hęn gáp 3 læn so vęi các DN do cçp<br />
huyûn quân lĞ.<br />
Theo đánh giá cĎa cán bċ Chi cĐc BVMT,<br />
nguyön nhån cė bân cĎa tünh träng trön gćm cĂ:<br />
Ğ thēc chçp hành pháp luêt v÷ BVMT cĎa chĎ<br />
doanh nghiûp cān chđa cao; phæn lęn chĎ doanh<br />
nghiûp chđa ním rĄ quy đĀnh hoðc khĆng cĂ<br />
chuyön mĆn đù thĖc hiûn. ThĖc tø cho thçy,<br />
cĆng tác giám sát mĆi trđĘng đĀnh kĝ cæn đđĜc<br />
thĖc hiûn bĚi nhĕng ngđĘi cĂ chuyön mĆn v÷<br />
lÿnh vĖc mĆi trđĘng, trong khi đĂ hæu høt các<br />
DNNVV hiûn nay chđa cĂ cán bċ mĆi trđĘng<br />
<br />
Bâng 2. Tình hình nộp báo báo giám sát môi trþąng đðnh kỳ cûa DNNVV<br />
Cấp huyện quản lý<br />
Năm<br />
<br />
Cấp tỉnh quản lý<br />
<br />
Số DN<br />
nộp báo cáo<br />
<br />
Số DN<br />
có hồ sơ ban đầu<br />
<br />
Tỷ lệ<br />
(%)<br />
<br />
Số DN<br />
nộp báo cáo<br />
<br />
Số DN<br />
có hồ sơ ban đầu<br />
<br />
Tỷ lệ<br />
(%)<br />
<br />
2011<br />
<br />
22<br />
<br />
656<br />
<br />
3,4<br />
<br />
12<br />
<br />
96<br />
<br />
12,5<br />
<br />
2012<br />
<br />
39<br />
<br />
796<br />
<br />
4,9<br />
<br />
17<br />
<br />
107<br />
<br />
15,9<br />
<br />
2013<br />
<br />
48<br />
<br />
968<br />
<br />
5,0<br />
<br />
18<br />
<br />
114<br />
<br />
15,8<br />
<br />
2014<br />
<br />
63<br />
<br />
1.185<br />
<br />
5,3<br />
<br />
21<br />
<br />
118<br />
<br />
17,8<br />
<br />
Nguồn: Chi cục BVMT, 2014<br />
<br />
215<br />
<br />