Thuyết minh bản vẽ thiết kế kiến trúc
lượt xem 224
download
1. Giải pháp kết cấu: • Kết cấu chính của công trình là hệ thống dầm sàn bê tông cốt thép đổ toàn khối đặt trên hệ thống cột. • Do đặc điểm địa chất tại vị trí xây dựng công trình , tải trọng xuống chân cột, đơn vị thiết kế chọn phương án móng cọc ép. • Giải pháp này sẽ đảm bảo độ ổn định của công trình, và các công trình lân cận.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thuyết minh bản vẽ thiết kế kiến trúc
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh PHẦN KẾT CẤU I. CƠ SỞ THIẾT KẾ: 1. Hồ sơ khảo sát và thiết kế: - Bộ bản vẽ thiết kế kiến trúc. - Bộ hồ sơ báo cáo địa chất công trình . 2. Các qui phạm và tiêu chuẩn thiết kế: - Tiêu chuẩn thiết kế Kết cấu bê tông cốt thép : TCVN 5574-1991. - Tiêu chuẩn thiết kế Tải trọng và tác động : TCVN 2737-1995. - Tiêu chuẩn thiết kế Nền và công trình : TCVN 45-78… II. CÁC YÊU CẦU THIẾT KẾ: 1. Giải pháp kết cấu: • Kết cấu chính của công trình là hệ thống dầm sàn bê tông c ốt thép đ ổ toàn kh ối đ ặt trên h ệ thống cột. • Do đặc điểm địa chất tại vị trí xây dựng công trình , tải tr ọng xu ống chân c ột, đ ơn v ị thi ết k ế chọn phương án móng cọc ép. • Giải pháp này sẽ đảm bảo độ ổn định của công trình, và các công trình lân cận. 2. Trình tự thiết kế: - Từ các điểm trên ta tiến hành các bước tính toán thi ết kế v ới vi ệc gi ải khung không gian bằng phần mềm ETABS. Từ đó tiến hành tính toán k ết c ấu móng, c ột, d ầm sàn và các cấu kiện khác theo TCVN. a. Tải trọng: - Tĩnh tải (Trọng lượng bản thân) - Hoạt tải sử dụng. - Gió tác động vào công trình. b. Thiết kế kết cấu phần móng: - Chọn các tổ hợp nội lực bất lợi do phần kết cấu bên trên truyền xuống móng. - Tính toán cường độ đất nền dưới đáy móng. - Tính toán diện tích đáy móng, kiểm tra lún cho nền và tính toán cốt thép cho móng. c. Thiết kế kết cấu khung: - Tính toán, kiểm tra kích thước, tiết diện của các cấu kiện và diện tích cốt thép chịu lực. III. SƠ ĐỒ KHUNG: Công trình có chiều dài tương đối (L= 22.8m), có tải tr ọng t ương đ ối ph ức t ạp (khu v ực s ảnh – cầu thang), đơn vị thiết kế lựa chọn sơ đồ tính là khung không gian. IV. ĐẶC TRƯNG TÍNH TOÁN CỦA VẬT LIỆU: Trang 1
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh 1. Bê Tông: Thống nhất cho toàn bộ các cấu kiện móng, cột, dầm, sàn có cùng mác bê tông M200 có: - Cường độ chịu nén tính toán Rn = 90 kg/cm2. - Cường độ chịu kéo tính toán Rk = 7.5 kg/cm2. - Mô đun đàn hồi Eb = 240.103 kG/cm2 = 2.4.109 kG/m2. - Hệ số poisson của bê tông ν = 0.25. 2. Cốt thép: - Cường độ thép AI (d
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh 2 Vữa lót 3 1800 1.2 64.8 3 Lớp vữa trát 2 1800 1.3 46.8 Tĩnh tải 133.2 2. Các hoạt tải sử dụng: ptc ptt STT Loại sàn n kg/m2 T/m2 1 Phòng họp, P.Tiếp dân ….. 200 1.2 0.24 2 Sảnh, hành lang 300 1.2 0.36 3 Cầu thang 400 1.2 0.48 4 Kho vật dụng, hồ sơ 600 1.2 0.72 5 Hội trường 400 1.2 0.48 6 Khu WC 150 1.3 0.195 7 Mái BTCT 75 1.3 0.098 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG * Phòng Chủ tịch, Bí thư, họp UBND...: Bề dày g qtt STT Vật liệu n (cm) kg/m3 kg/m2 1 Gạch ceramic 1 2000 1.2 24 2 Vữa lót 3 1800 1.2 64.8 3 Sàn BTCT 10 2500 1.1 275 4 Lớp vữa trát 2 1800 1.3 46.8 Tĩnh tải 411 qtt q (kg/m2) n kg/m2 Hoạt tải 200 1.2 240 Tổng cộng: 651 kg/m2 * Sảnh, hành lang: Bề g qtt STT Vật liệu dày n (cm) kg/m3 kg/m2 1 Gạch ceramic 1 2000 1.2 24 2 Vữa lót 3 1800 1.2 64.8 3 Sàn BTCT 10 2500 1.1 275 4 Lớp vữa trát 2 1800 1.3 46.8 Trang 3
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh Tĩnh tải 411 qtt q (kg/m2) n kg/m2 Hoạt tải 300 1.2 360 Tổng cộng: 771 kg/m2 * Hội trường: Bề g qtt STT Vật liệu dày n (cm) kg/m3 kg/m2 1 Gạch ceramic 1 2000 1.2 24 2 Vữa lót 3 1800 1.2 64.8 3 Sàn BTCT 10 2500 1.1 275 4 Lớp vữa trát 2 1800 1.3 46.8 Tĩnh tải 411 qtt q (kg/m2) n kg/m2 Hoạt tải 400 1.2 480 Tổng cộng: 891 kg/m2 * Kho vật dụng, kho hồ sơ: Bề dày g qtt STT Vật liệu n (cm) kg/m3 kg/m2 1 Gạch ceramic 1 2000 1.2 24 2 Vữa lót 3 1800 1.2 64.8 3 Sàn BTCT 10 2500 1.1 275 4 Lớp vữa trát 2 1800 1.3 46.8 Tĩnh tải 411 qtt q (kg/m2) n kg/m2 Hoạt tải 600 1.2 720 Tổng cộng: 1131 kg/m2 *WC: Bề g qtt STT Vật liệu dày n (cm) kg/m3 kg/m2 1 Gạch ceramic 1 2000 1.2 24 2 Vữa tạo dốc 4 1800 1.2 86.4 3 Sàn BTCT 10 2500 1.1 275 Trang 4
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh Lớp chống 4 1 1800 1.2 21.6 thấm 5 Lớp vữa trát 2 1800 1.3 46.8 Tĩnh tải 454 qtt q (kg/m2) n kg/m2 Hoạt tải 150 1.3 195 Tổng cộng: 649 kg/m2 * Tải phân bố của tường : Tườn g qtt Chiều cao (m) n g kg/m2 T/m 100 3.3 180 1.1 0.653 100 3.5 180 1.1 0.693 100 3.7 180 1.1 0.733 200 3.3 330 1.1 1.198 200 3.5 330 1.1 1.271 200 3.7 330 1.1 1.343 VII. MÔ HÌNH TÍNH TOÁN (ETABS V8.48) : Mô hình tính toán : Thông qua phần mềm ETABS v8.48, ta dựng mô hình với phần tử LINE mô t ả d ầm và cột , phần tử SLAB cho sàn. Ta sẽ gán tĩnh tải (tải trọng các lớp v ật li ệu và t ải t ường tác dụng lên dầm , sàn ) và hoạt tải trực ti ếp lên sàn, t ải gió tác d ụng lên các d ầm biên , t ải tr ọng bản thân của các kết cấu dầm sàn cột do ETABS quy định v ới h ệ s ố v ượt t ải 1.1 (Define>Load Cases> Self Weight Multiplier : 1.1) . Để tăng độ chính xác ta chia nh ỏ ph ần t ử SLAB ( Assign>Area>Automatic Area Mesh ) , do đó các phần t ử LINE ứng v ới các d ầm tương ứng cũng sẽ bị chia nhỏ theo (mô hình bao gồm phần tử SLAB và phần tử LINE) - Các kết cấu bao che khác như tường , lan can , cầu thang ở dạng lực tĩnh tải Trang 5
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh - Kích thước của mô hình ta lấy bằng kích thước giữa 2 tâm của cột , chiều cao tầng tính toán lấy bằng chiều cao thực của công trình Mô hình trong ETABS được xây dựng như sau: VIII. CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG : 1. Các trường hợp tải trọng: Theo TCVN-2737-1995 về tải trọng và tác động, tải trọng được chia thành - Tải trọng thường xuyên là các tải không biến đổi trong suốt quá trình xây d ựng và s ử d ụng công trình bao gồm khối lượng các kết cấu chịu lực và các kết cấu bao che. - Tải trọng tạm thời : bao gồm các loại tải dài hạn và ngắn hạn xu ất hi ện trong m ột gian đoạn nào đó trong quá trình xây dựng và sử dụng như : + Tải trọng tạm thời dài hạn : các vách ngăn, thiết bị và vật dụng sử dụng thường xuyên. + Tải trọng tạm thời tác dụng ngắn hạn :khối lượng người , các tác động lên sàn, tải tr ọng do quá trình thi công , tải trọng do gió tác dụng. Dựa vào sự phân loại trên , ta chọn các trường hợp tải tác động lên công trình bao gồm 9 trường hợp tải trọng như sau: Trang 6
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh 1. Tĩnh tải chất nay(TT) 2. Hoạt tải toàn phần.(HT) 3. Gió X (dương, theo chiều trục X) 4. Gió XX (âm, ngược chiều trục X) 5. Gió Y (dương, theo chiều trục Y) 6. Gió YY (âm ngược chiều trục Y) 2. Tải trọng gió: Theo TCVN 2737-1995 công trình có chiều cao < 40m nên ta không c ần ph ải tính gió động. Gía trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh c ủa áp lực gió W j ở độ cao zj so với mốc chuẩn được xác định theo công thức : W j = Wo × k × c Wo : Ap lực gió lấy theo bản đồ phân vùng k : hệ số kể đến sự thay đổi theo độ cao c : hệ số khí động Hệ số độ tin cậy của tải trọng gió lấy bằng 1.2 Công trình tại Tp Hồ Chí Minh trong khu vực đông dân c ư (Vùng II-A , d ạng đ ịa hình C) , theo TCVN 2737:1995 ta có : Wo = 83 daN/m2 Kết quả tính toán các giá trị Wj : BẢNG THỐNG KÊ LỰC GIÓ MẶT A-F Vị Chiều Hệ HSKĐ HSKĐ Bề rộng W0 Gió đẩy Gió hút Gió tổng Trí cao tầng số đón gió (kG/m2) W(kG/m) W'(kG/m) W'(kG/m) C ột Z(m) K C C' B(m) 3.8 0.84 83 0.8 -0.6 2.1 141 -105 246 1-A,1-D 7.4 0.93 83 0.8 -0.6 2.1 156 -117 273 11.2 1.02 83 0.8 -0.6 2.1 171 -128 299 3.4 0.8 83 0.8 -0.6 3.4 217 -163 380 1-B,1-C 7.8 0.95 83 0.8 -0.6 3.4 257 -193 450 11.2 1.02 83 0.8 -0.6 3.4 276 -207 483 3.4 0.8 83 0.8 -0.6 1.9 121 -91 212 A-1 7.4 0.93 83 0.8 -0.6 1.9 141 -106 247 11.2 1.02 83 0.8 -0.6 1.9 154 -116 270 3.4 0.8 83 0.8 -0.6 3.8 242 -182 424 A-2,3,4 7.4 0.93 83 0.8 -0.6 3.8 282 -211 493 11.2 1.02 83 0.8 -0.6 3.8 309 -232 541 Trang 7
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh 3.4 0.8 83 0.8 -0.6 3.25 207 -155 362 A-5 7.4 0.93 83 0.8 -0.6 3.25 241 -181 422 11.2 1.02 83 0.8 -0.6 3.25 264 -198 462 3.4 0.8 83 0.8 -0.6 3.6 229 -172 401 A-6 7.4 0.93 83 0.8 -0.6 3.6 267 -200 467 11.2 1.02 83 0.8 -0.6 3.6 293 -219 512 3.4 0.8 83 0.8 -0.6 2.45 156 -117 273 A-7 7.4 0.93 83 0.8 -0.6 2.45 182 -136 318 11.2 1.02 83 0.8 -0.6 2.45 199 -149 348 BẢNG THỐNG KÊ LỰC GIÓ MẶT 1-5 Vị Chiều Hệ HSKĐ HSKĐ Bề rộng W0 Gió đẩy Gió hút Gió tổng Trí cao tầng số đón gió (kG/m2) W(kG/m) W'(kG/m) W'(kG/m) C ột Z(m) K C C' B(m) 3.4 0.8 83 0.8 -0.6 1.5 96 -72 168 A-1 7.8 0.95 83 0.8 -0.6 1.5 114 -85 199 11.05 1.02 83 0.8 -0.6 1.5 122 -91 213 3.4 0.8 83 0.8 -0.6 3.5 223 -167 390 A-2 7.8 0.95 83 0.8 -0.6 3.5 265 -199 464 11.05 1.02 83 0.8 -0.6 3.5 284 -213 497 3.4 0.8 83 0.8 -0.6 3.5 223 -167 390 A-3 7.8 0.95 83 0.8 -0.6 3.5 265 -199 464 11.05 1.02 83 0.8 -0.6 3.5 284 -213 497 3.4 0.8 83 0.8 -0.6 5 319 -239 558 A-4 7.8 0.95 83 0.8 -0.6 5 378 -284 662 11.05 1.02 83 0.8 -0.6 5 406 -305 711 3.4 0.8 83 0.8 -0.6 5.5 351 -263 614 A-5 7.8 0.95 83 0.8 -0.6 5.5 416 -312 728 11.05 1.02 83 0.8 -0.6 5.5 447 -335 782 3. TỔ HỢP NỘI LỰC : Vì công trình trong thực tế không chịu tác động cùng m ột lúc tất c ả các t ải và chúng ta cần xác định các nội lực nguy hiểm nhất có thể xảy ra trong k ết c ấu trong su ốt quá trình làm việc của công trình nên ta cần tiến hành tổ hợp nội lực .Tổ hợp cơ bản gồm 2 loại tổ hợp : Tổ hợp chính và Tổ hợp phụ . - Tổ hợp chính : Gồm tải trọng thường xuyên và một tải trọng tạm thời, hệ số tổ hợp lấy bằng 1 Trang 8
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh - Tổ hợp phụ : Có từ hai tải trọng tạm thời trở lên thì giá trị tính toán c ủa t ải tr ọng t ạm th ời hoặc các nội lực tương ứng của chúng phải được nhân với hệ số tổ hợp như sau : tải trọng tạm thời ngắn hạn nhân với hệ số tổ hợp 0.9 - Đặt số thứ tự cho các trường hợp đặt tải: Tĩnh tải : [1] Hoạt tải toàn phần : [2] Hoạt tải gió trái X : [3] Hoạt tải gió phải X-X : [4] Hoạt tải gió trước Y : [5] Hoạt tải gió sau Y-Y : [6] - Như vậy có các trường hợp tổ hợp như sau : Tổ hợp chính : Hệ số tổ hợp TH 1 : [1]+[2] ⇒ 1–1 TH 2 : [1]+[3] ⇒ 1–1 TH 3 : [1]+[4] ⇒ 1–1 TH 4 : [1]+[5] ⇒ 1–1 TH 5 : [1]+[6] ⇒ 1–1 Tổ hợp phụ : Hệ số tổ hợp TH 6 : [1]+[2]+[3] ⇒ 1 – 0.9 – 0.9 TH 7 : [1]+[2]+[4] ⇒ 1 – 0.9 – 0.9 TH 8 : [1]+[2]+[5] ⇒ 1 – 0.9 – 0.9 TH 9 : [1]+[2]+[6] ⇒ 1 – 0.9 – 0.9 Chú thích: Hệ số tĩnh tải lấy là 1 Hệ số hoạt tải cho tổ hợp cơ bản 1 lấy là 1 Hệ số hoạt tải cho tổ hợp cơ bản 2 lấy là 0.9 Trang 9
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh IX. XỬ LÝ KẾT QUẢ ,CHỌN NỘI LỰC TÍNH THÉP : 1. Nội lực tính thép cột: Đối với mỗi phần tử cột , để thiết kế cốt thép ta chọn ra tổ hợp các cặp nội lực sau đây + Nmax,M2tư,M3tư + M2max,Ntư + M2min,Ntư + M3max,Ntư + M3min,Ntư + Qmax=max{lQ2maxl,lQ3maxl} 2. Nội lực tính thép dầm: Để thiết kế cốt thép ta chọn ra tổ hợp các cặp nội lực sau đây + M3max ( Đối với các phần tử ở nhịp ) + M3min ( Đối với các phần tử ở gối) + Q2max 3. Sử dụng phần mềm MSExcel 2003 tính thép: + Sau khi giải mô hình (ETABS) , ta tiến hành xuất kết quả nội lực sang file Excel đ ể tính thép + Các bảng nội lực và tổ hợp nội lực được trình bày cụ thể trong phần phụ lục X. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO SÀN : - Chọn lớp bảo vệ a = 1.5 cm ⇒ h0 = h – a (cm). - Đặc trưng vật liệu: Bê tông mác 200 : Rn = 90 kg/cm2. Cường độ thép AI (d
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh • Đối với các ô sàn loại bản dầm : (L2/L1 ≥ 2) - Sơ đồ tính: Cắt ô sàn thành dải nhỏ có bề rộng b = 1m theo ph ương ngắn, xem các d ải sàn t ầng là các dầm đơn giản 2 đầu ngàm lên các dầm, nhịp tính toán bằng kho ảng cách hai tr ục d ầm, chịu tải trọng của tĩnh tải + hoạt tải của sàn. - Sơ đồ tính là dầm hai đầu ngàm, nhịp tính toán bằng khoảng cách hai trục dầm. - Sơ đồ tính toán : Mg Mn l - Moment lớn nhất tại nhịp : ql 2 M nhip = (Tm/m). 24 - Moment lớn nhất tại gối : ql 2 M goi = (Tm/m). 12 Với q : tổng tải trọng tác dụng lên ô sàn. (T/m2) l : chiều dài ô sàn theo phương cạnh ngắn. (m) • Đối với ô bản loại bản kê 4 cạnh: (L2/L1 < 2) - Sơ đồ tính: MI M II M 1 M II LI M2 MI L II - Moment dương lớn nhất ở giữa bản : M1= mi1 × P M2 = mi2 × P - Moment âm lớn nhất ở trên gối: MI = ki1 × P Trang 11
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh MII = ki2 × P Trong đó : i = 1,2,3,…,9 – là chỉ số loại ô bản. Chỉ số 1,2 – tương ứng theo phương cạnh ngắn và dài. M1, M2 – lần lượt là mômen giữa nhịp theo phương cạnh ngắn và cạnh dài. MI, MII – lần lượt là mômen trên gối theo phương cạnh ngắn và cạnh dài. P – tổng tải trọng tập trung lên bản và được xác định như sau : P= qtt× L1 × L2 Các hệ số : mi1, mi2, ki1, ki2 –tra bảng phụ thuộc vào tỷ số L2/L1 và loại ô bản. - Tất cả các ô sàn này đều có dạng sơ đồ 9 , do đó các công thức trên viết lại thành : M1= m91× P M2 = m92 × P MI = k91 × P MII = k92 × P b. Tính toán cốt thép cho các ô bản: - Từ nội lực được tính như trên: M 1 M A= γ = × (1 + 1 − 2 A) Fa = Rn × b × h02 2 γ × Ra × h0 Với b = 100 cm M = Tm Rn = 90 kg/cm2 h0 = cm. Cường độ thép AI (d
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh 9 3.1 3.1 100 1131 453 2.63 195 1.11 453 2.63 195 1.18 9 2.7 4.2 100 1720 893 5.40 401 2.32 367 2.12 165 1.00 * Hội trường 9 3.8 4.2 100 891 643 3.80 278 1.59 522 3.06 226 1.37 9 2.6 3.8 100 891 412 2.39 184 1.04 193 1.10 87 0.52 *Sảnh, hành lang 9 3 3.8 100 891 481 2.80 211 1.20 299 1.71 131 0.79 9 2.6 3.2 100 891 349 2.01 153 0.86 231 1.32 101 0.61 9 2.6 3.8 100 771 356 2.06 159 0.90 167 0.95 75 0.45 BẢNG CHỌN THÉP CHO SÀN Sơ L1 L2 hb g p q Gối L1 Nhịp L1 Gối L2 Nhịp L2 đồ (m) (m) (mm) daN/m2 daN/m2 daN/m2 f a(mm) f a(mm) f a(mm) f a(mm) * Phòng chủ tịch, QLĐT, Bí thư, P.Đoàn thể 9 4.2 4.6 100 411 360 771 8 100 8 200 8 150 8 200 9 3.8 4.2 100 411 480 891 8 100 8 200 8 150 8 200 * Kho 9 3.1 3.1 100 411 720 1131 8 150 8 200 8 150 8 200 9 2.7 3.2 100 411 720 1131 8 150 8 200 8 200 8 200 * Hội trường 9 3.8 4.2 100 411 480 891 8 100 8 200 8 150 8 200 9 2.6 3.8 100 411 480 891 8 200 8 200 8 200 8 200 *Sảnh, hành lang 9 3 3.8 100 411 480 891 8 150 8 200 8 200 8 200 9 2.6 3.2 100 411 480 891 8 200 8 200 8 200 8 200 9 2.6 3.8 100 411 360 771 8 200 8 200 8 200 8 200 XI. TÍNH TOÁN MÓNG Dựa trện mặt bằng sơ đồ nút phần BASE của ETABS ta có n ội l ực t ại chân c ột đ ể tính móng . - Chọn lớp đất đặt móng. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO SPT(Meyerhof-1956) UBND PHƯỜNG 2 Công trình: QUẬN BÌNH THẠNH Ngày tính : 20-03-2007 Hạng mục : NỀN MÓNG Người tính : KS.Võ Tấn Duy I./ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ ĐẤT NỀN : Tổng số lớp đất : 5 Thứ tự lớp đất : 1 2 3 4 5 Chiều sâu Zi(m) : 4 5 8.7 20.94 30.74 0 0 0 0 Trang 13
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh Chỉ số SPT theo chiều dày lớp đất : 10 10 14 10 14 0 0 0 0 Độ sâu đặt móng Zđài(m): 1.7 Chiều dài thực cọc Lcọc= 19.8 (m) 10 5 Độ sâu mũi cọc Zmũi(m): 21 SPT tại mũi cọc N 12 II./ĐẶC TRƯNG TIẾT DIỆN CỌC : 0.851 55.44 Mác Bêtông-Nhóm thép sử dụng: 250 AII Tiết diện cọc: 250 Ucọc(m) Fb(m2) Fa(cm2) Bố trí thép Cường độ nén của Bêtông : 110 (kG/cm2) cọc: 4f16 1 0.0625 8.04 Cường độ kéo của Bêtông : 8.8 (kG/cm2) Khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu : Cường độ kéo,nén cốt thép Ra : 2800 (kG/cm2) Pvl = jx(Rn*Fb + Ra*Fa) = 66.96 (T) III./TÍNH KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CỌC : Khả năng chịu tải của cọc theo SPT : Hệ số điều kiện làm việc : Hệ số K1: 400 (400 cho cọc đóng và 120 cho cọc nhồi) Hệ số K2: 2 (2.0 cho cọc đóng và 1.0 cho cọc nhồi) Lực ma sát mặt bên của cọc Qs : 41.61 (T) Sức chịu tải của mũi cọc Qm: 30.00 (T) Sức chịu tải cực hạn của cọc : 71.61 (T) Hệ số an toàn : 2.5 + Sức chịu tải của cọc sử dụng theo SPT : Pđn = 28.64 (T) < Pvl OK KIỂM TRA MÓNG CỌC A./Tính số lượng cọc cho các móng : Sức chịu tải của 1 cọc đơn : Pcọc = 30 (T) Độ Kích thước đài móng Số sâu Tên N tt chân cột M tt xx Mtt yy Q tt x Qytt a(m)xb(m)xh(m) luợng chôn Móng (T) ( Tm ) ( Tm ) (T) (T) cọc móng chọn Zi(m) a(m) b(m) h(m) M1 32.03 1.3 0.2 0.9 0.4 1.7 1.25 0.5 0.8 2 M2 53.5 1.66 0.1 0.2 0.1 1.7 1.25 1.1 0.8 3 M4 55 1.9 0.1 2.4 0.5 1.7 2.625 0.5 0.8 3 B./Kiểm tra khả năng chịu tải Pmax,Pmin của cọc : Tọa độ cọc biên Tên SNttchân cột Kết luận Móng (T) Xmax Ymax SX2i SY2i Pttmax Ptttb Pttmin cọc chịu tải (m) (m) (m) (m) (T) (T) (T) Trang 14
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh M1 32 0.375 0 0.2813 1 16.69 16.00 15.31 OK OK M2 54 0.375 0.433 0.2813 0.375 20.34 18.00 15.66 OK OK M4 55 0.375 0 0.2813 1 19.00 18.33 17.67 OK OK C./Kiểm tra xuyên thủng móng Kiểm tra xuyên thủng móng : M1 + Tiết diện cổ cột : + Kích thước đài móng : ađ = 1.7 (m) ac = 0.2 (m) bđ = 1.25 (m) bc = 0.2 (m) hđ = 0.8 (m) Rk = 10 (kG/cm2) h0đ = 0.7 (m) Lực gây xuyên thủng đài cọc : Pxt = -13.05 (T) Lực chống xuyên thủng : Pct = 189 (T) Kết luận : Đài móng đủ khả năng chống cắt! D./Tính cốt thép đài móng : Mác Bêtông 300 aO = 0.580 Nhóm cốt thép sử dụng : AII A0 = 0.412 Cường độ chịu nén tính toán của Bêtông Rn = 130 kG/cm 2 Cường độ chịu kéo tính toán của Bêtông Rk = 10 kG/cm2 Cường độ chịu kéo,nén tính toán của cốt thép Ra = 2800 kG/cm2 Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép đai Rad = 2300 kG/cm2 Hàm lượng cốt thép lớn nhất µmax = 2.693 Tiết diện đài móng Phương Tên Mtt Fa,tt Chọn Fa,chọn A g u% Móng ( Tm ) b(cm) h(cm) a(cm) cm2 thép cm2 M1 X 6 50 70 7 0.023 0.99 3.44 6þ12 6.79 0.22 M2 X 8.25 50 70 7 0.032 0.98 4.75 6þ12 6.79 0.22 XII.TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO KHUNG : 1. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM: a. Tính cốt dọc : Xác định nội lực trong các ô bản: - Đối với các dầm nhiều nhịp, nội lực đươc lấy từ phần mềm ETABS - Đối với dầm đơn giản: ta xem sơ đồ tính là dầm 2 đầu liên k ếr kh ớp v ới dầm chính, nhịp tính toán bằng khoảng cách 2 trục dầm chính ch ịu t ải phân b ố c ủa các ô sàn truy ền vào theo dạng hình thang hoặc tam giác, chịu tải tập trung do dầm phụ truyền vào. Moment lớn nhất tại nhịp : ql 2 M nhip = (Tm). (do lực phân bố gây ra). 8 Trang 15
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh Pl M nhip = (Tm). (do lực tập trung gây ra). 4 Với q : tổng tải trọng phân bố tác dụng lên dầm. (T/m2) (bao gồm trọng lượng dầm, tường, tải trọng sàn) P : tải trọng tập trung (T) l : chiều dài tính toán của dầm. (m) Tính toán cốt thép cho dầm: - Chọn lớp bảo vệ a= 4 cm (dầm lầu) ⇒ h0 = h – a (cm). - Cường độ tính toán của vật liệu: Bê tông mác 200 : Rn = 90 kg/cm2. Cường độ thép AI (d
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh Rk = 7.5 KG/cm2. • Cốt thép A-I: Ra = 2100 KG/cm2. Rađ = 1800 KG/cm2. • Cốt thép A-II: Ra = 2700 KG/cm2. Rađ = 2200 KG/cm2. - Kiểm tra điều kiện đảm bảo bê tông không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng: Q ≤ k0 Rn bh0 với k0 = 0.35 ⇒ bê tông không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng. - Nếu Q > k0 Rn bh0 ⇒ phải tăng kích thước tiết diện. - Kiểm tra điều kiện bê tông đủ khả năng chịu lực cắt: Q ≤ k1Rk bh0 với k1 = 0.6 (đối với dầm) ⇒ Đặt cốt đai và cốt xiên theo cấu tạo. - Nếu Q ≥ k1Rk bh0 ⇒ Cần tính toán cốt đai và cốt xiên. n = 2 Chọn cốt đai 2 nhánh ∅8 (thép A–I) ⇒ f d = 0.503cm 2 Rad = 1800 KG / cm 2. - Khoảng cách thiết kế giữa các cốt đai tại các gối: 8 Rk bh02 u tt = Rad nf d cm Q2 1.5Rk bh02 u max = cm Q h uct = 2 nếu h ≤ 45 cm. 15cm h uct = 3 nếu h > 45 cm. 30cm u tt utk ≤ u max u ct - Khoảng cách thiết kế giữa các cốt đai tại nhịp: Trang 17
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh 2u tt u ≤ 20cm Với n : số nhánh cốt đai. fd : diện tích 1 nhánh cốt đai (cm2) BẢNG TÍNH TOÁN CỐT THÉP NGANG CHO DẦM ( Xem phụ lục tính toán ) 2. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CỘT: Từ kết quả tính toán trong ETABS v8.48 ta xuất kết quả nội lực của các (xem phụ lục) sau đó dùng chương trình MS Excel 2003 để tính toán cốt thép. - Cột được tính như cấu kiện chịu nén lệch tâm. - Cốt thép trong cột được bố trí đối xứng. - Chọn lớp bảo vệ a = a’ = 4 cm ⇒ h0 = h – a (cm). ⇒ h’0 = h – a’ (cm). - Trình tự tính toán như sau: • Giả thuyết hàm lượng cốt thép µt = % • Xác định các đặc trưng hình học và vật liệu của cốt thép, bê tông: bh 3 - Jb = Eb = 240000 KG/cm2. 12 - Ja = µtbh0(0.5h – a)2 Ea = 2100000 KG/cm2. • Xác định độ lệch tâm ban đầu của cột e0: e01 = e01 + eng M - Độ lệch tâm do nội lực: e01 = N h - Độ lệch tâm ngẫu nhiên (do sai số khi thi công) : eng = ≥ 2 cm. 25 • Xác định hệ số kể đến độ lệch tâm S: - Nếu e0 < 0.05h ⇒ S = 0.84 0.11 - Nếu 0.05h 5h ⇒ S = 0.122 • Xác định hệ số kể tới tính chất dài hạn của tải trọng Kdh: Trang 18
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh h M dh + N dh 2 Kdh = 1 + . h M +N 2 Trong đó: Mdh , Ndh là nội lực do tải trọng dài hạn gây ra. - Nếu không xét riêng tải trọng dài hạn thì ta có thể lấy Kdh = 2 • Xác định lực nén tới hạn Nth: 6.4 S Nth = ( E J + EaJa) 2 l0 K dh b b 1 η= • Xác định hệ số uốn dọcη : N 1− N th • Xác định độ lệch tâm tính toán: h h e = ηe0 + -a e’ = ηe0 - + a’ 2 2 • Xác định trường hợp lệch tâm: N x= Rn b - Nếu x < α0h0 ⇒ cột chịu nén lệch tâm lớn - Nếu x ≥ α0h0 ⇒ cột chịu nén lệch tâm bé • Xác định diện tích cốt dọc đối xứng Fa = F’a : a. Trường hợp lệch tâm lớn: ( x < α0h0 ) N (e − h0 + 0.5 x) - Nếu x > 2a’: Fa = F’a = R ' a (h0 − a ' ) Ne' - Nếu x ≤ 2a’: Fa = F’a = R ' a ( h0 − a ' ) - Trường hợp lệch tâm bé: ( x < α0h0 ) • Tính x’: 0.5h - Nếu ηe0 ≤ 0.2h0 : x’ = h – (1.8 + - 1.4α0)ηe0 h0 - Nếu ηe0 ≥ 0.2h0 : x’ = 1.8 ( eogh - ηe0 ) + α0h0 eogh = 0.4(1.25h - α0h0) Trang 19
- UBND Phöôøng 2, Quaän Bình Thaïnh Ne − Rn bx' (h0 − 0.5 x' ) • Fa = F’a = R ' a (h0 − a ' ) • Kiểm tra hàm lượng cốt thép: Fa + Fa' µ= x100% ( µmin ≤ µ ≤ µmax ) µmin = 0.4 % , µmax = 3.5 % bh0 BẢNG TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CỘT ( Xem phụ lục tính toán ) Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hệ thống CAD ứng dụng trong thiết kế công trình
36 p | 1232 | 968
-
Đồ án thiết kế lò điện trở
45 p | 712 | 295
-
Đồ án môn học - Thiết kế lò điện trở
45 p | 548 | 245
-
Thiết kế đồ án môn học - Lò điện trở
45 p | 649 | 156
-
Bài thuyết trình Cửa sổ trong nhà
19 p | 283 | 68
-
Kiến trúc hiện đại - nhà ở nông thôn: Phần 2
86 p | 236 | 67
-
BẢN THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
24 p | 357 | 59
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn