intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết minh tổng hợp: Điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Chia sẻ: Nânnanaa Nânnanaa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:182

85
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của tài liệu bao gồm: sự cần thiết phải điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn cho tỉnh Quảng Ninh; tổng quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội của tỉnh Quảng Ninh; hiện trạng quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; dự báo khối lượng chất thải phát sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến 2030, tầm nhìn đến 2050; điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030; kế hoạch và nguồn lực thực hiện quy hoạch.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết minh tổng hợp: Điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH THUYẾT MINH TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 Quảng Ninh, năm 2016
  2. THUYẾT MINH TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 CHỦ ĐẦU TƯ ĐƠN VỊ TƯ VẤN SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NINH VIỆN KHOA HỌC & KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG Quảng Ninh, 2016
  3. MỤC LỤC MỞ ĐẦU.................................................................................................................................... 1 1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN CHO TỈNH QUẢNG NINH .................................................................................................. 1 2. QUAN ĐIỂM QUY HOẠCH VÀ MỤC TIÊU ................................................................. 2 2.1. Quan điểm quy hoạch................................................................................................. 2 2.2. Mục tiêu quy hoạch .................................................................................................... 2 3. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH .............................................................. 3 4. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH.......................................................................... 3 4.1. Phạm vi nghiên cứu:................................................................................................... 3 4.2. Phạm vi lập đồ án: ...................................................................................................... 3 5. CÁC CĂN CỨ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH .................................................................. 3 5.1. Các cơ sở pháp lý ....................................................................................................... 4 5.2. Các tài liệu khác có liên quan .................................................................................... 6 CHƯƠNG 1 ............................................................................................................................... 7 TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ- XÃ HỘI CỦA TỈNH QUẢNG NINH .......................................................................................................................................... 7 1.1. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ................................................................. 7 1.1.1. Vị trí địa lý .............................................................................................................. 7 1.1.2. Địa hình, địa mạo .................................................................................................... 8 1.1.3. Khí hậu .................................................................................................................... 8 1.1.4. Thủy văn, hải văn .................................................................................................... 8 1.1.5. Tài nguyên thiên nhiên ............................................................................................ 9 1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội.............................................................................................. 10 1.2.1. Kinh tế ................................................................................................................... 10 1.2.2. Dân số - xã hội ...................................................................................................... 11 1.3. Hiện trạng hệ thống đô thị, điểm dân cư nông thôn ..................................................... 12 1.4. Các định hướng phát triển của tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030 .................................. 13 1.4.1. Định hướng phát triển không gian vùng tỉnh đến năm 2030 ................................ 13 1.4.2. Định hướng phát triển các đô thị và điểm dân cư nông thôn ................................ 14 1.4.3. Định hướng phát triển kinh tế - xã hội .................................................................. 15 1.4.4. Định hướng phát triển các cơ sở hạ tầng xã hội .................................................... 15 1.4.5. Định hướng phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật .................................................. 16 CHƯƠNG 2 ............................................................................................................................. 18 HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN TRÊN ĐỊA BÀN ...................................... 18
  4. TỈNH QUẢNG NINH ............................................................................................................. 18 2.1. Các nguồn phát sinh, khối lượng và thành phần CTR sinh hoạt đô thị ........................ 18 2.2. Phương thức thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt đô thị ................................. 20 2.3. Hiện trạng vị trí khu xử lý, các công nghệ xử lý CTR sinh hoạt đô thị. ....................... 23 2.3.1. Hiện trạng các khu xử lý đang hoạt động trên địa bàn tỉnh .................................. 23 2.3.2. Hiện trạng các khu xử lý đã đóng cửa trong thời gian gần đây ............................ 26 2.3.3. Hiện trạng các khu xử lý đang đầu tư xây dựng và đưa vào hoạt động ................ 27 2.3.4. Hiện trạng công tác giám sát, quản lý CTR sinh hoạt đô thị ................................ 30 2.4. Hiện trạng quản lý chất thải xây dựng và bùn thải ....................................................... 33 2.4.1. Hiện trạng quản lý chất thải xây dựng .................................................................. 33 2.4.2. Hiện trạng thu gom, vận chuyển và xử lý bùn cặn................................................ 35 2.5. Hiện trạng quản lý bùn nạo vét từ luồng lạch, cảng, bến thủy nội địa ......................... 38 2.6. Hiện trạng quản lý chất thải công nghiệp ..................................................................... 42 2.6.1. Tình hình hoạt động các KCN, CCN, KCX trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. ......... 42 2.6.2. Nguồn phát sinh, thành phần và khối lượng chất thải rắn công nghiệp ................ 43 2.6.3. Hiện trạng quản lý chất thải rắn công nghiệp ....................................................... 46 2.7. Hiện trạng quản lý chất thải y tế ................................................................................... 48 2.7.1. Nguồn phát sinh, thành phần và khối lượng chất thải y tế phát sinh .................... 48 2.7.2. Phương thức phân loại, thu gom, vận chuyển chất thải y tế ................................. 49 2.7.3. Hoạt động xử lý chất thải y tế nguy hại ................................................................ 50 2.8. Chất thải rắn sinh hoạt từ hệ thống Cảng, Vịnh và Huyện Đảo................................... 51 CHƯƠNG 3 ............................................................................................................................. 56 DỰ BÁO KHỐI LƯỢNG CHẤT THẢI PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN .......................... 56 TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN 2030, TẦM NHÌN ĐẾN 2050 ................................................. 56 3.1. Cơ sở dự báo phát sinh chất thải rắn ............................................................................. 56 3.1.1. Các định hướng phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh................................................ 56 3.1.2. Các chỉ tiêu dự báo ................................................................................................ 57 3.2. Kết quả dự báo phát sinh chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh .......................... 64 3.2.1. Chất thải rắn sinh hoạt đô thị, chất thải rắn thương mại dịch vụ và chất thải rắn sinh hoạt nông thôn phát sinh ......................................................................................... 64 3.2.2. Chất thải rắn công nghiệp ..................................................................................... 65 3.2.3. Chất thải y tế ......................................................................................................... 65 3.2.4. Chất thải xây dựng ................................................................................................ 65 3.2.5. Bùn, cặn thải.......................................................................................................... 65 CHƯƠNG 4 ............................................................................................................................. 76 ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ........................................... 76
  5. TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2030 ................................................................................ 76 4.1. Đánh giá việc thực hiện Quy hoạch quản lý chất thải rắn đô thị tỉnh Quảng Ninh đến 2010, định hướng đến 2020 .................................................................................................. 76 4.1.1. Mục tiêu của quy hoạch, ....................................................................................... 76 4.1.2. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt ........................................................................ 76 4.1.3. Quy hoạch vị trí các khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt .......................................... 77 4.1.4. Đánh giá chung ..................................................................................................... 78 4.1.5. Những nội dung cần được đề xuất trong nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch: .......... 81 4.2. Tổng hợp nội dung của các đồ án quy hoạch có liên quan ........................................... 81 4.2.1. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 ................................................................................................... 81 4.2.2. Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và ngoài 2050 ......................................................................................................... 82 4.2.3. Quy hoạch môi trường tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 203083 4.3. Kinh nghiệm quản lý chất thải rắn có thể áp dụng cho tỉnh Quảng Ninh .................... 84 4.4. Quy hoạch thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh đến 2030 ................................................................................................................. 85 4.4.1. Phân loại tại nguồn và khả năng tái chế, tái sử dụng chất thải rắn sinh hoạt tại từng đô thị ....................................................................................................................... 85 4.4.2. Quy hoạch mạng lưới thu gom, lưu chứa chất thải rắn ........................................ 90 4.4.3. Quy hoạch hệ thống thu gom, vận chuyển ............................................................ 91 4.4.4. Quy hoạch các trạm trung chuyển chất thải rắn .................................................... 93 4.5. Quy hoạch thu gom, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến 2030 ...................................................................................................................... 96 4.6. Quy hoạch thu gom, vận chuyển phân bùn bể tự hoại và bùn cặn từ hệ thống thoát nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến 2030 .................................................................... 103 4.6.1. Quy hoạch thu gom, vận chuyển phân bùn bể tự hoại ........................................ 103 4.6.2. Quy hoạch thu gom, vận chuyển bùn cặn từ hệ thống thoát nước và xử lý nước thải sinh hoạt ................................................................................................................. 105 4.7. Quy hoạch thu gom, vận chuyển chất thải xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến 2030 106 4.7.1. Phân loại chất thải tại nguồn ............................................................................... 107 4.7.2. Quy hoạch thu gom, vận chuyển chất thải xây dựng .......................................... 107 4.8. Quy hoạch thu gom, vận chuyển chất thải y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến 2030108 4.8.1. Phân loại chất thải y tế tại nguồn ........................................................................ 109 4.8.2. Thu gom, vận chuyển chất thải y tế .................................................................... 110 4.9. Lựa chọn vị trí các khu xử lý chất thải rắn cho các đô thị thuộc tỉnh Quảng Ninh .... 115 4.9.1. Rà soát lại vị trí các khu xử lý đã được đề xuất trong quy hoạch vùng tỉnh ....... 115
  6. 4.9.2. Quy hoạch vị trí các khu xử lý do tư vấn đề xuất ............................................... 118 4.10. Đề xuất các loại hình công nghệ xử lý chất thải rắn ................................................. 128 4.10.1. Công nghệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt .......................................................... 128 4.10.2. Công nghệ xử lý chất thải rắn công nghiệp..................................................... 128 4.10.3. Công nghệ xử lý chất thải rắn bùn thải và chất thải xây dựng ........................ 132 4.10.4. Công nghệ xử lý chất thải y tế ........................................................................ 134 4.11. Quy hoạch hệ thống thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn nông nghiệp ............ 137 4.11.1. CTR nông nghiệp thông thường, chăn nuôi ...................................................... 137 4.11.2. CTR nông nghiệp nguy hại ............................................................................... 139 4.12. Quy hoạch quản lý chất thải rắn vùng Vịnh Hạ Long .............................................. 140 4.12.1. Thu gom và vận chuyển về bờ: ......................................................................... 140 4.12.2. Xử lý chất thải rắn vùng Vịnh ........................................................................... 140 4.13. Chất thải rắn từ các huyện Đảo ................................................................................ 140 CHƯƠNG 5 ........................................................................................................................... 142 KẾ HOẠCH VÀ NGUỒN LỰC THỰC HIỆN QUY HOẠCH ........................................ 142 5.1. Lộ trình thực hiện quy hoạch và dự án ưu tiên đầu tư ................................................ 142 5.1.1. Lộ trình thực hiện ................................................................................................ 142 5.1.2. Các dự án ưu tiên đầu tư ..................................................................................... 142 5.2. Kế hoạch nguồn lực thực hiện quy hoạch ................................................................... 146 5.2.1. Kế hoạch tài chính............................................................................................... 146 5.2.2. Nguồn vốn ........................................................................................................... 146 5.3. Tổ chức thực hiện quy hoạch ...................................................................................... 146 5.3.1. Phân công trách nhiệm ........................................................................................ 146 5.3.2. Tổ chức triển khai quy hoạch .............................................................................. 148 5.4. Giải pháp thực hiện quy hoạch ................................................................................... 149 5.4.1. Cơ chế chính sách ............................................................................................... 149 5.4.2. Xã hội hóa công tác quản lý chất thải rắn ........................................................... 153 5.4.3. Tuyên truyền nâng cao năng lực cán bộ và nhận thức cộng đồng ...................... 154 CHƯƠNG 6 ........................................................................................................................... 155 ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC..................................................................... 155 6.1. Các vấn đề và mục tiêu môi trường ............................................................................ 155 6.2. Đánh giá các tác động của điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn đến môi trường tỉnh Quảng Ninh ................................................................................................................. 155 6.2.1. Mục tiêu của ĐMC .............................................................................................. 155 6.2.2. Các tác động trong định hướng thu gom, vận chuyển chất thải rắn .................... 158 6.2.3. Đánh giá các tác động trong định hướng xử lý chất thải rắn .............................. 160
  7. 6.2.4. Đánh giá các rủi ro môi trường liên quan trong quy hoạch ................................ 162 6.3. Giải pháp giảm thiểu, khắc phục tác động .................................................................. 162 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................................. 165 I. Kết luận .......................................................................................................................... 165 II. Kiến nghị ....................................................................................................................... 168
  8. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1. Sự biến động về dân số của Tỉnh Quảng Ninh từ 2010-2015 .................................. 12 Bảng 2.1. Tổng hợp kết quả khảo sát hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh và thu gom tại một số khu vực trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ..................................................................... 18 Bảng 2.2a. Thành phần chất thải rắn tại một số khu vực đô thị điển hình trên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh .............................................................................................................................. 19 Bảng 2.2b. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt tại một số khu dân cư nông thôn tập trung điển hình trên địa bàn Tỉnh............................................................................................................... 20 Bảng 2.3a. Hiện trạng nhân lực và phương tiện thu gom chất thải rắn tại các thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ........................................................................................................... 21 Bảng 2.3b. Hiện trạng nhân lực và phương tiện thu gom chất thải rắn tại các thị xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ................................................................................................................ 21 Bảng 2.3c. Hiện trạng nhân lực và phương tiện thu gom chất thải rắn tại các huyện lỵ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ................................................................................................................ 22 Bảng 2.4. Hiện trạng các khu xử lý chất thải rắn đang hoạt động tỉnh Quảng Ninh ................ 25 Bảng 2.5. Hiện trạng các khu xử lý chất thải rắn đã ngừng hoạt động gần đây trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh .............................................................................................................................. 27 Bảng 2.6. Thông tin về các khu xử lý chất thải rắn đang triển khai xây dựng và đưa vào hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh .......................................................................................... 28 Bảng 2.7. Tổng hợp về các mức phí vệ sinh đối với các hộ gia đình tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. ...................................................................................................................... 31 Bảng 2.8. Tình hình quản lý CTXD tại thành phố Hạ Long ................................................... 33 Bảng 2.9. Ước tính khối lượng chất thải xây dựng phát sinh tại các đô thị khác trên địa bàn tỉnh .......................................................................................................................................... 34 Bảng 2.10a. Ước tính khối lượng bùn bể tự hoại phát sinh tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2015.............................................................................................................. 36 Bảng 2.10b. Ước tính khối lượng bùn cặn từ hệ thống thoát nước phát sinh tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2015 .......................................................................................... 37 Bảng 2.10c. Thành phần hữu cơ của phân bùn cống rãnh ........................................................ 37 Bảng 2.11. Khối lượng nạo vét và đổ bùn thải trên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh từ 2007 đến nay .......................................................................................................................................... 40 Bảng 2.12. Khối lượng thực hiện dự án ................................................................................... 41 Bảng 2.13. Danh mục các KCN đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ...................... 43 Bảng 2.14. Hiện trạng khu, cụm công nghiệp và tổng lượng chất thải công nghiệp phát sinh tại một số khu công nghiệp trên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh........................................................... 43 Bảng 2.15a. Hiện trạng chất thải rắn của một số cơ sở sản xuất sản phẩm kim loại................ 45 Bảng 2.15b. Khối lượng chất thải rắn từ các cơ sở sản xuất giấy và bột giấy.......................... 45 Bảng 2.16. Thống kê cơ sở vật chất y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ................................... 48 Bảng 2.17. Hiện trạng khối lượng chất thải rắn y tế phát sinh tỉnh Quảng Ninh (bao gồm CTRYTNN) .............................................................................................................................. 49 Bảng 2.18. Mô hình xử lý chất thải rắn y tế nguy hại của tỉnh Quảng Ninh ............................ 51
  9. Bảng 3.1. Cấp đô thị và dân số hiện trạng tỉnh Quảng Ninh .................................................... 56 Bảng 3.2. Tỷ lệ tăng dân số trung bình và tỷ lệ đô thị hóa các đô thị tỉnh Quảng Ninh .......... 57 Bảng 3.3. Tiêu chuẩn phát sinh và tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt đô thị ....................... 57 Bảng 3.4a. Tiêu chuẩn phát thải và tỉ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt tại các đô thị trung tâm trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ............................................................................................ 58 Bảng 3.4b. Tiêu chuẩn phát thải và tỉ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt tại các đô thị cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh......................................................................................... 58 Bảng 3.5. Tiêu chuẩn phát sinh chất thải rắn công nghiệp ....................................................... 60 Bảng 3.6.Tiêu chuẩn phát sinh chất thải rắn y tế...................................................................... 61 Bảng 3.7. Số giường bệnh hiện trạng và tiêu chuẩn phát thải chất thải rắn y tế tại các đô thị Tỉnh Quảng Ninh ...................................................................................................................... 61 Bảng 3.8. Tiêu chuẩn phát thải và tỉ lệ thu gom chất thải xây dựng các đô thị Tỉnh Quảng Ninh .......................................................................................................................................... 63 Bảng 3.9a. Dự báo khối lượng CTR sinh hoạt đô thị, dịch vụ - thương mại, nông thôn phát sinh và thu gom tại các đô thị của tỉnh Quảng Ninh năm 2020................................................ 65 Bảng 3.9b. Dự báo khối lượng CTR sinh hoạt đô thị, dịch vụ - thương mại, nông thôn phát sinh và thu gom tại các đô thị của tỉnh Quảng Ninh năm 2030................................................ 66 Bảng 3.9c. Dự báo khối lượng CTR sinh hoạt đô thị, dịch vụ - thương mại, nông thôn phát sinh và thu gom tại các đô thị của tỉnh Quảng Ninh năm 2050................................................ 67 Bảng 3.10a. Tổng hợp kết quả dự báo khối lượng CTR phát sinh tại các khu công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh năm 2020 ...................................................................................................... 67 Bảng 3.10b. Tổng hợp kết quả dự báo khối lượng chất thải rắn phát sinh tại các khu công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh năm 2030 .................................................................................... 68 Bảng 3.10c. Tổng hợp kết quả dự báo khối lượng chất thải rắn phát sinh tại các khu công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh năm 2050 .................................................................................... 69 Bảng 3.11a Tổng hợp kết quả dự báo khối lượng chất thải rắn phát sinh tại các cụm công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh năm 2020 .................................................................................... 69 Bảng 3.11b. Tổng hợp kết quả dự báo khối lượng chất thải rắn phát sinh tại các cụm công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh năm 2030 .................................................................................... 70 Bảng 3.11c. Tổng hợp kết quả dự báo khối lượng chất thải rắn phát sinh tại các cụm công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh năm 2050 .................................................................................... 71 Bảng 3.12. Tổng hợp kết quả dự báo khối lượng chất thải rắn y tế phát sinh và thu gom trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ........................................................................................................... 72 Bảng 3.13. Tổng hợp kết quả dự báo khối lượng chất thải xây dựng phát sinh và thu gom trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ........................................................................................................... 73 Bảng 3.14a. Tổng hợp kết quả dự báo khối lượng phân bùn bể tự hoại phát sinh và thu gom trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ................................................................................................... 74 Bảng 3.14b. Tổng hợp kết quả dự báo khối lượng bùn cặn phát sinh và thu gom trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ....................................................................................................................... 74 Bảng 4.1. Mức độ hoàn thành các nội dung đã được phê duyệt ............................................... 76 Bảng 4.2. Sự khác biệt về kết quả dự báo khối lượng CTR sinh hoạt và thực tế khảo sát năm 2015 của tỉnh Quảng Ninh ........................................................................................................ 77 Bảng 4.3. Những nội dung liên quan tới khu xử lý hiện chưa được thực hiện theo quy hoạch 78
  10. Bảng 4.4a. Đề xuất lộ trình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn .................................. 88 Bảng 4.4b. Mục tiêu và mức độ ưu tiên về công tác phân loại chất thải rắn tại nguồn đối với từng đô thị vào năm 2020 và 2030 ........................................................................................... 88 Bảng 4.5. So sánh hai phương án cải thiện thu hồi phế liệu từ CTR sinh hoạt ...................... 89 Bảng 4.6. Phương thức lưu chứa chất thải rắn khi phân loại tại nguồn................................... 90 Bảng 4.7. Quy định về trạm trung chuyển chất thải rắn đô thị................................................ 93 Bảng 4.8. Hướng dẫn lựa chọn xe thu gom vận chuyển chất thải rắn ...................................... 94 Bảng 4.9a. Khối lượng chất thải rắn phát sinh tại các KCN đến 2030 ..................................... 97 Bảng 4.9b. Dự báo khối lượng chất thải rắn phát sinh tại các cụm công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh năm 2030.............................................................................................................. 98 Bảng 4.10. Các loại thiết bị vận chuyển điển hình sử dụng trong hoạt động thu gom, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp ........................................................................................... 101 Bảng 4.11. Vị trí đề xuất xây dựng khu liên hợp xử lý chất thải công nghiệp trong quy hoạch liên vùng ................................................................................................................................. 101 Bảng 4.12. Dự báo khối lượng phân bùn bể tự hoại sẽ được thu gom tại các đô thị trên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh .................................................................................................................... 103 Bảng 4.13. Phạm vi dịch vụ của hệ thống thu gom phân bùn bể tự hoại tại các khu xử lý liên vùng ........................................................................................................................................ 104 Bảng 4.14. Dự báo khối lượng cặn từ hệ thống thoát nước sẽ được thu gom tại các đô thị trên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh ....................................................................................................... 105 Bảng 4.15. Khối lượng chất thải xây dựng dự kiến được thu gom trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo các giai đoạn đến năm 2020 và 2030 ..................................................................... 106 Bảng 4.16. Dự báo khối lượng chất thải rắn y tế tại các đô thị trên địa bàn tỉnh đến năm 2030 . ........................................................................................................................................ 108 Bảng 4.17a. Khoảng cách vận chuyển giữa các cơ sở y tế tại cụm xử lý 01 BVĐK Việt Nam- Thụy Điển năm 2030 .............................................................................................................. 111 Bảng 4.17b. Khoảng cách vận chuyển giữa các cơ sở y tế tại cụm xử lý 02 BVĐK khu vực Cẩm Phả năm 2030 ................................................................................................................. 112 Bảng 4.17c. Khoảng cách vận chuyển giữa các cơ sở y tế tại cụm xử lý 03 TTYT huyện Tiên Yên năm 2030......................................................................................................................... 112 Bảng 4.17d. Khoảng cách vận chuyển giữa các cơ sở y tế tại cụm xử lý 04 TTYT huyện Hải Hà năm 2030 ........................................................................................................................... 112 Bảng 4.18. Danh mục các khu xử lý do Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh đề xuất ................. 116 Bảng 4.19. Đề xuất vị trí các khu xử lý chất thải rắn trong các quy hoạch cấp vùng và đô thị119 Bảng 4.20. Thang điểm đánh giá tầm quan trọng của các tiêu chí ......................................... 121 Bảng 4.21. Cách cho điểm và tính toán các trọng số cho từng tiêu chí.................................. 121 Bảng 4.22. Thang điểm số đánh giá mức độ phù hợp của các vị trí....................................... 122 Bảng 4.23. Khả năng đáp ứng nhu cầu xử lý tại các vị trí đề xuất ......................................... 123 Bảng 4.24. Dự báo nhu cầu nạo vét bùn luồng lạch sông giai đoạn từ 2020 ........................ 124 Bảng 4.25. Thành phần của bùn nạo vét luồng cảng so với các loại bùn cặn khác................ 125
  11. Bảng 4.26. Kết quả đánh giá địa điểm đề xuất xử lý bùn nạo vét từ các luồng cảng biển trên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh ....................................................................................................... 126 Bảng 4.27a. Một số loại hình công nghệ đang áp dụng xử lý chất thải rắn công nghiệp tại Việt Nam ........................................................................................................................................ 129 Bảng 4.27b. Một số loại hình công nghệ đốt có thu hồi năng lượng...................................... 130 Bảng 4.28. Công nghệ xử lý và tiêu hủy các loại chất thải y tế .............................................. 135 Bảng 4.29a. Khối lượng phát sinh chất thải rắn nông nghiệp từ các nguồn khác nhau trên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh ............................................................................................................. 137 Bảng 4.29b. Dự báo khối lượng chất thải rắn nông nghiệp từ các nguồn khác nhau trên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh ............................................................................................................. 137 Bảng 5.1. Lộ trình thực hiện Quy hoạch quản lý chất thải rắn Tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030 ........................................................................................................................................ 142 Bảng 5.2. Các dự án ưu tiên đầu tư trong quản lý CTR tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030 ...... 143 Bảng 5.3. Phân công trách nhiệm thực hiện quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 .................................................................................. 147 Bảng 5.4. Cơ cấu nguồn vốn đầu tư thực hiện Quy hoạch quản lý CTR Tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050......................................................................................... 150 Bảng 6.1. Đánh giá định hướng điều chỉnh quy hoạch quản lý CTR với mục tiêu quản lý CTR và bảo vệ môi trường .............................................................................................................. 157 Bảng 6.2. Ðánh giá các tác động trong định hướng thu gom, vận chuyển CTR .................... 158 Bảng 6.3. Đánh giá tác động và các giải pháp hạn chế ô nhiễm với mỗi công nghệ ............. 160 Bảng 6.4. Sự cố môi trường trong quá trình vận hành khu xử lý chất thải rắn ...................... 162 Bảng 6.5. Biện pháp kiểm soát giảm thiểu ô nhiễm môi trường ............................................ 163
  12. DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1. Bản đồ hành chính Tỉnh Quảng Ninh ......................................................................... 7 Hình 2.1. Sơ đồ tổ chức quản lý chất thải rắn đô thị tại Quảng Ninh ...................................... 31 Hình 2.2. Thành phần của chất thải xây dựng trên địa bàn Tp. Hạ Long................................. 33 Hình 2.3. Thực trạng quản lý CTXD tại Quảng Ninh .............................................................. 35 Hình 2.4. Sơ đồ tổ chức quản lý chất thải rắn công nghiệp tỉnh Quảng Ninh .......................... 47 Hình 4.1. Thang phân cấp quản lý chất thải rắn ....................................................................... 85 Hình 4.2. Sơ đồ tổng quát về mô hình quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ................................................................................................................ 87 Hình 4.3. Mô hình điển hình về phương thức thu gom vận chuyển chất thải rắn .................... 92 Hình 4.4. Mô hình thu gom sinh hoạt tại các điểm dân cư nông thôn..................................... 92 Hình 4.5. Sơ đồ mạng lưới tuyến thu gom, vận chuyển chất thải rắnvới trạm trung chuyển điển hình tại các đô thị trên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh ............................................................ 95 Hình 4.6. Sơ đồ vị trí phát triển các KCN trên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh ............................... 96 Hình 4.7. Sơ đồ phương án thu gom, vận chuyển chất thải rắntại các KCN/CCNtrên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh .................................................................................................................... 100 Hình 4.8. Quy trình quản lý CTNH trên địa bàn Quảng Ninh ............................................... 102 Hình 4.9. Quy trình thu gom, vận chuyển chất thải xây dựng................................................ 108 Hình 4.10. Sơ đồ quản lý chất thải rắn ngành y tế áp dụng trên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh . 109 Bảng 4.11. Công nghệ xử lý rác thải y tế bằng phương pháp đốt .......................................... 115 Hình 4.12. Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý bùn cặn phục vụ trồng cây có thể tham khảo áp dụng tại Trung tâm xử lý chất thải Vũ Oai, Hoành Bồ .......................................................... 133 Hình 4.13. Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý, tái chế CTXD có thể tham khảo áp dụng cho Khu xử lý CTR tại Quảng Nghĩa, Móng Cái .......................................................................... 134 Hình 4.14. Sơ đồ điển hình của bể biogas compositexử lý chất thải chăn nuôi tạo khí sinh học ........................................................................................................................................ 139
  13. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 1 BCL Bãi chôn lấp 2 BVMT Bảo vệ môi trường 3 CCN Cụm công nghiệp 4 CN Công nghiệp 5 CTR Chất thải rắn 6 CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt 7 CTRSHĐT Chất thải rắn sinh hoạt đô thị 8 CP Cổ phần 9 CTYTNH Chất thải y tế nguy hại 10 ĐBSH Đồng bằng sông Hồng 11 ĐMC Đánh giá môi trường chiến lược 12 ĐTM Đánh giá tác động môi trường 13 HST Hệ sinh thái 14 H. Huyện 15 TP Thành phố 16 TX Thị xã 17 HVS Hợp vệ sinh 18 KCN Khu công nghiệp 19 KH-ĐT Kế hoạch –Đầu tư 20 KKT Khu kinh tế 21 KXL Khu xử lý 22 KT-XH Kinh tế - xã hội 23 MT và CTĐT Môi trường và công trình đô thị 24 MT Môi trường 25 MTĐT Môi trường đô thị 26 CTXD Chất thải xây dựng 27 QH Quy hoạch 28 TG Thu gom 29 TNMT Tài nguyên Môi trường
  14. 30 TNHH-MTV Trách nhiệm hữu hạn – Một thành viên 31 UBND Ủy ban nhân dân 32 VC Vận chuyển 33 VLXD Vật liệu xây dựng 34 XD Xây dựng 35 XHH Xã hội hóa 36 XL Xử lý
  15. MỞ ĐẦU 1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN CHO TỈNH QUẢNG NINH Quảng Ninh là một cực tăng trưởng quan trọng trong Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ thuộc vùng đồng bằng sông Hồng; là khu vực động lực trong vành đai kinh tế ven biển Vịnh Bắc Bộ; là khu vực đầu mối quan trọng trong các tuyến hành lang kinh tế thuộc khu vực hợp tác kinh tế Việt – Trung. Năm 2013, Quảng Ninh là tỉnh có chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh đứng thứ 4 ở Việt Nam. Quảng Ninh là tỉnh ven biển thuộc vùng Đông bắc Việt Nam. Quảng Ninh là tỉnh duy nhất có đường biên giới trên bộ và trên biển với Trung Quốc, với đường biên giới trên bộ dài 118,825 km và đường phân định Vịnh Bắc Bộ trên biển dài trên 191 km. Mặt khác, Quảng Ninh có đường bờ biển dài 250 km, có 2.077 hòn đảo và diện tích các đảo chiếm 11,5% diện tích đất tự nhiên. Cơ cấu kinh tế có bước chuyển dịch theo hướng tích cực với sự tăng dần tỷ trọng các ngành công nghiệp, du lịch và thương mại. Tuy nhiên, cùng với sự phát triển nhanh chóng của tỉnh Quảng Ninh, hệ thống cơ sở hạ tầng và kinh tế kỹ thuật chưa đáp ứng kịp các yêu cầu của phát triển đô thị theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Tỷ lệ đô thị hóa nhanh dẫn đến phát sinh nhiều vấn đề môi trường và xã hội. Cùng với sự phát triển của các ngành dịch vụ công cộng, du lịch, thương mại… đã tạo nên một lượng rác thải ra môi trường xung quanh ngày càng lớn. Nếu không thu gom, xử lý kịp thời rác phát sinh sẽ gây ảnh hưởng xấu đến môi trường cũng như gây tác động xấu đến sức khỏe cộng đồng, dân cư đang sinh sống trong đô thị và vùng lân cận. Trong những năm qua, tỉnh Quảng Ninh đã phối hợp với các ngành, các cấp xây dựng các biện pháp quản lý chất thải rắn, trực tiếp tổ chức, chỉ đạo việc thực hiện thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn tỉnh. Tuy nhiên, do thiếu cơ sở vật chất, thiếu sự tham gia của cộng đồng… nên chưa thể đáp ứng hết nhu cầu cần thiết. Trong khi đó, nhiều công nghệ xử lý hoạt động không được như mong đợi, nhiều bãi chôn lấp đã quá tải và phải đóng cửa. Tình hình thực tế cho thấy, Quy hoạch quản lý chất thải rắn năm 2009 được phê duyệt theo quyết định QĐ 4252/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 đã triển khai và mang lại hiệu quả thực tiễn trong công tác xây dựng và quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh. Tuy nhiên, sau hơn 5 năm thực hiện, tỉnh Quảng Ninh cũng đã điều chỉnh và lập mới các quy hoạch chiến lược: Quy hoạch phát triển Kinh tế - xã hội, Quy hoạch Xây dựng vùng tỉnh, Quy hoạch du lịch tỉnh, Quy hoạch môi trường ... do vậy việc điều chỉnh lại Quy hoạch quản lý chất thải rắn đô thị Quảng Ninh là hết sức cần thiết để các cơ quan chức năng có cái nhìn tổng thể theo các quy hoạch chiến lược đã được phê duyệt, qua đó, giúp các cơ quan chức năng tham mưu cho lãnh đạo tỉnh các kế hoạch quản lý chất thải rắn gắn liền với phát triển kinh tế xã hội. Trên cơ sở Quy hoạch quản lý chất thải rắn, kế hoạch phát triển dài hạn có thể phân chia thành các giai đoạn đầu tư thường kéo dài 4 đến 5 năm. Sau mỗi giai đoạn sẽ được xem xét, đánh giá hiệu quả đầu tư và nếu cần thiết phải có sự điều chỉnh. 1
  16. Đặc biệt quan trọng, Quy hoạch sẽ là căn cứ để lựa chọn dự án ưu tiên, lập nghiên cứu khả thi của các dự án đầu tư. 2. QUAN ĐIỂM QUY HOẠCH VÀ MỤC TIÊU 2.1. Quan điểm quy hoạch - Quản lý tổng hợp chất thải rắn là một trong những ưu tiên của công tác bảo vệ môi trường, góp phần kiểm soát ô nhiễm, hướng tới phát triển đô thị bền vững. - Quy hoạch quản lý chất thải rắn phải gắn liền với quy hoạch phát triển kinh tế xã hội và các quy hoạch phát triển khác. - Quản lý chất thải rắn phải được thực hiện theo phương thức tổng hợp, phải lấy phòng ngừa, giảm thiểu phát sinh và phân loại chất thải tại nguồn là nhiệm vụ ưu tiên hàng đầu, phải xem chất thải là tài nguyên từ đó đưa ra giải pháp tổng thể trong quy hoạch xử lý chất thải bao gồm: tái sử dụng, tái chế để giảm khối lượng chất thải phải xử lý. - Quản lý tổng hợp chất thải rắn là trách nhiệm chung của toàn xã hội, trong đó Nhà nước có vai trò chủ đạo, đẩy mạnh xã hội hoá, huy động tối đa mọi nguồn lực và tăng cường đầu tư cho công tác quản lý chất thải rắn. - Quản lý chất thải rắn không khép kín theo địa giới hành chính, đảm bảo sự tối ưu về kinh tế, kỹ thuật, sự an toàn về xã hội và môi trường và phải gắn với Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và ngoài 2050. - Quản lý chất thải rắn phải tuân thủ theo nguyên tắc “người gây ô nhiễm phải trả tiền”. - Phấn đấu tới năm 2030, trên 90% các loại CTR phát sinh được thu gom, tái sử dụng, tái chế và xử lý triệt để bằng những công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường và phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh Quảng Ninh, hạn chế khối lượng chất thải rắn phải chôn lấp đến mức thấp nhất. 2.2. Mục tiêu quy hoạch 2.2.1. Mục tiêu tổng quát - Đảm bảo phát triển ổn định, bền vững của Tỉnh Quảng Ninh thông qua giảm phát sinh chất thải, tăng cường tái chế, tái sử dụng có hiệu quả các loại chất thải đô thị. - Xây dựng hệ thống quản lý chất thải rắn hiện đại, theo đó chất thải rắn được phân loại tại nguồn, thu gom, tái sử dụng, tái chế và xử lý triệt để bằng những công nghệ phù hợp, hạn chế tối đa lượng chất thải phải chôn lấp nhằm tiết kiệm tài nguyên đất và hạn chế gây ô nhiễm môi trường. Chất thải rắn nguy hại được quản lý và xử lý triệt để theo các phương thức phù hợp. - Nâng cao nhận thức của cộng đồng về quản lý tổng hợp chất thải rắn, hình thành lối sống thân thiện với môi trường. Thiết lập các điều kiện cần thiết về cơ sở hạ tầng, tài chính và nguồn nhân lực cho quản lý tổng hợp chất thải rắn. 2.2.2. Mục tiêu cụ thể • Đến năm 2020:  95% chất thải sinh hoạt đô thị phát sinh được thu gom và xử lý hợp vệ sinh, trong đó tái chế, tái sử dụng chiếm 75-80%; 2
  17.  90% tổng lượng chất thải công nghiệp không nguy hại và nguy hại phát sinh được thu gom và xử lý an toàn đảm bảo môi trường, trong đó trên 75% được tái sử dụng và tái chế. • Đến năm 2030:  100% chất thải sinh hoạt đô thị phát sinh được thu gom và xử lý hợp vệ sinh, trong đó tái chế, tái sử dụng chiếm 90%;  100% chất thải rắn công nghiệp được thu gom và xử lý an toàn trong đó trên 75% được tái sử dụng và tái chế. 3. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH Kế thừa quy hoạch quản lý chất thải rắn đã được xây dựng và phê duyệt đến giai đoạn 2020: Toàn bộ tài liệu liên quan đến nhiệm vụ, các đề tài nghiên cứu, các báo cáo có liên quan tới quản lý CTR cho các khu dân cư, các nhà cao tầng, các văn bản hướng dẫn phân loại, thu gom và xử lý rác thải trong các đô thị... đã được xây dựng và phê duyệt đến 2020 sẽ là cơ sở để tiếp tục điều chỉnh theo giai đoạn mới ở nhiệm vụ này. Tổng hợp và kế thừa các quy hoạch xây dựng vùng tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và các quy hoạch phát triển kinh tế, xã hội, quy hoạch môi tường và quy hoạch chung của các địa phương đã được phê duyệt và có hiệu lực đến năm 2030:Các cơ sở để lập dự báo, đề xuất các giải pháp và vị trí cơ sở xử lý CTR trong quy hoạch được xác định căn cứ theo các nội dung đã được phê duyệt trong quy hoạch xây dựng vùng tỉnh và các quy hoạch khác có liên quan. Thống kê, phân tích tổng hợp: Trên cơ sở thu thập số liệu, các thông tin về tình hình phát triển KT-XH, đặc điểm hạ tầng kỹ thuật, hiện trạng phát sinh, thu gom vận chuyển và quản lý chất thải rắn ở các đô thị sẽ được tập hợp và thống kê. Từ đó tiến hành phân tích, đánh giá số liệu thu thập để lên kế hoạch khảo sát thực tế nhằm đánh giá kiểm chứng lại số liệu thu thập. Khảo sát thực địa, tổng kết rút kinh nghiệm thực tế: Trên cơ sở thông tin ban đầu về hiện trạng quản lý CTR, sẽ tiến hành khảo sát thực tế nhằm đánh giá và cập nhật. Từ đó đề ra các giải pháp thực hiện Quy hoạch. Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia: Hội thảo chuyên gia, các nhà khoa học, công nghệ quản lý và đại diện công ty môi trường sẽ được tổ chức để lấy ý kiến đóng góp hoàn thiện nhiệm vụ. 4. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 4.1. Phạm vi nghiên cứu: - Gồm toàn bộ ranh giới hành chính của tỉnh Quảng Ninh với tổng diện tích tự nhiên khoảng 6.102,3 km2. 4.2. Phạm vi lập đồ án: - Gồm toàn bộ hệ thống quản lý CTR trên địa bàn các đô thị, KCN và khu dân cư nông thôn tập trung của tỉnh Quảng Ninh (bao gồm: CTRSH, CTR công nghiệp, CTR y tế; các loại chất thải ngành than không nằm trong nội dung của quy hoạch này). - Nghiên cứu quy hoạch vị trí đổ thải cho hoạt động nạo vét luồng lạch trên địa bàn tỉnh. 5. CÁC CĂN CỨ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 3
  18. 5.1. Các cơ sở pháp lý - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009. - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội khoá 13. - Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc hội khóa 13. - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/06/2015 của Quốc hội khóa 13. - Nghị định 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn. - Nghị định 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường - Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu. - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ: Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển đảo. - Quyết định số 1440/QĐ-TTg ngày 06/10/2008, của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng khu xử lý chất thải rắn 3 vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam đến năm 2020. - Quyết định số 1296/QĐ-TTg ngày 19/08/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. - Quyết định số 2149/2009/QĐ-TTg ngày 17/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050. - Quyết định 798/QĐ-TTg ngày 25/5/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình đầu tư xử lý CTR giai đoạn 2011-2020. - Quyết định số 170/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể hệ thống xử lý CTR y tế nguy hại đến năm 2025. - Quyết định số 1216/2012/QĐ-TTg ngày 05/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. - Quyết định số 2622/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; - Quyết định số 1226/QĐ-TTg ngày 31/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế, xã hội khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. 4
  19. - Quyết định số 1626/QĐ-TTg ngày 18/09/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050. - Thông tư liên tịch số 01/2001/TTLT-KHCNMT-BXD ban hành ngày 18/02/2001 về việc hướng dẫn thực hiện các quy định bảo vệ MT đối với lựa chọn địa điểm để xây dựng và vận hành các bãi chôn lấp chất thải rắn. - Thông tư 55/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn về việc hướng dẫn triển khai một số hoạt động về môi trường trong chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020. - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về quản lý chất thải nguy hại - Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT ngày 31/12/2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ y tế về Quản lý chất thải y tế; - Thông tư số 01/2016/TT-BXD ngày 01/02/2016 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật. - Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XIV, nhiệm kỳ 2015- 2020; - Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 29/5/2014 về việc thông qua Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 và ngoài 2050. - Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 23/3/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh thông qua “Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030”. - Quyết định số 3076/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh về việc Ban hành Quy chế bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ninh. - Quyết định số 4252/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2010 và định hướng đến 2020. - Quyết định số 3096/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025. - Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 04/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”. - Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 28/07/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt “Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và ngoài 2050”. - Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 18/08/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt “Đề án cải thiện môi trường tỉnh Quảng Ninh”. - Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 18/08/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt “Quy hoạch môi trường tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”. 5
  20. - Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh, Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. - Quyết định 397/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 về việc phê duyệt Đề án: Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 5.2. Các tài liệu khác có liên quan - Bản đồ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh của tỉnh Quảng Ninh đến 2030. - Quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch chung xây dựng các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. - Các tài liệu, số liệu về kinh tế-xã hội của tỉnh Quảng Ninh. - Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và ngoài 2050. - TCVN 6696:2009: Chất thải rắn - Bãi chôn lấp hợp vệ sinh - Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường. - TCXDVN 261:2001: Bãi chôn lấp chất thải rắn - Tiêu chuẩn thiết kế. - TCXDVN 320:2004: Bãi chôn lấp chất thải nguy hại - Tiêu chuẩn thiết kế. - QCVN 07:2016/BXD: Bộ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia “Các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị”. - QCVN 01/2008/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng của Bộ xây dựng. - Thuyết minh tổng hợp Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và ngoài 2050, tập 1; - Thuyết minh tổng hợp Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và ngoài 2050, tập 2; - Quy hoạch chung xây dựng các thành phố, thị xã, huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; - Niên giám thống kê tỉnh Quảng Ninh năm 2015; - Tổng hợp các nghiên cứu của Bộ Y tế và WHO, 2004; - Quy hoạch phát triển hệ thống đô thị tỉnh Quảng Ninh đến 2030, tầm nhìn đến 2050 - Quy hoạch tổng thể phát triển y tế tỉnh Quảng Ninh đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020. (Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 23/03/2015 thông qua quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng đến 2030.) - Hướng dẫn kỹ thuật quy hoạch quản lý chất thải rắn đô thị của Bộ Xây dựng, 2010. - Các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật hiện hành. - Các tài liệu liên quan khác (được trình bày trong phụ lục A1 của báo cáo). 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1