Thuyết trình: Đồ án bê tông cốt thép 2
lượt xem 88
download
Thuyết trình "Đồ án bê tông cốt thép 2" được tiến hành với các nội dung: Thông số đề bài, Thiết kế sàn. Để nắm vững hơn về nội dung kiến thức bài thuyết trình mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thuyết trình: Đồ án bê tông cốt thép 2
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN THUYẾT TRÌNH “ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2” Phần I: THÔNG SỐ ĐỀ BÀI: 1. Vật liệu: Bê tông cấp độ bền: B20 Cường độ chịu nén tính toán bê tông: Rb = 11.5MPa = 11500 kN/m2. Cường độ chịu kéo tính toán bê tông: Rbt = 0.9 MPa = 900 kN/m2. γ b = 1.0 Es = 21x104 MPa; Eb =27x103 MPa. Cốt thép nhóm: CI: RS = 225 MPa, RSW = 175 Mpa. CII: RS = 280 MPa, RSW = 225 Mpa. Cốt thép chịu kéo của sàn CII Cốt thép chịu kéo của dầm, cột, móng CII Cốt đai CI 2. Kích thước mặt bằng công trình: Hình 1.1 Sơ đồ mặt bằng lưới sàn SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 1
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN B A 17 9 15 11 11 13 13 15 7 19 5 21 PHÒNG THU GIÃN QU? Y BAR 3 1 wc d? ki?n A PHÒNG XEM PHIM-SHC +3.800 +3.800 A K? SÁCH + Ð? CHOI B B 1 2 3 4 5 SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 2
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN 1 2 3 4 5 Phần 1: Đánh giá sự làm việc của công trình: Ta có : SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 3
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN Công trình có mặt bằng chạy dài, nội lực chủ yếu gây ra trong khung ngang , vì độ cứng của khung ngang nhỏ hơn nhiều lần độ cứng của khung dọc,nên ta xem khung dọc là tuyệt đối cứng . Phần 2: Tính toán và bố trí cốt thép toàn sàn: OS4 OS1 OS3 OS2 SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 4
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN OS2.2 OS2.1 B 1 2 3 4 MAË T BAÈ NG THEÙ P SAØ N LAÀ U 2,3 - TL:1/50 OS2.2 OS2.3 B 1 2 3 4 MAË T BAÈ NG THEÙ P SAØ N LAÀ U 4 - TL:1/50 SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 5
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN OS2 OS2 Chọn sơ bộ các kích thước tiết diện và cấu tạo sàn: Mái: sử dụng mái bằng, bê tông cốt thép, chỉ có hoạt tải sửa chữa. 1. Bản sàn: Phân loại bản sàn: Xét tỉ số 2 cạnh ô bản làm việc, L1 là cạnh ngắn, L2 là cạnh dài như sau: Nếu Bản thuộc loại bản kê, bản làm việc 2 phương. Nếu Bản thuộc loại bản dầm, coi như bản làm việc 1 phương L1. Giả sử lựa chọn sơ bộ theo: SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 6
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN Bản kê 4 cạnh (sàn làm việc 2 phương) Bản dầm ( sàn làm việc theo 1 phương) : Bảng chọn sơ bộ tiết diện sàn: STT Tên ô kích L2/L1 Loại bản hs bản thước L2(m) L1(m) (mm) 1 OS1 6.0 5.0 1.2 Làm việc 2 phương (111÷142) 2 OS2 6.0 4.4 1.4 Làm việc 2 phương (97÷126) 3 OS2.1 4.0 2.7 1.5 Làm việc 2 phương (60÷77) 4 OS2.2 6.0 1.8 3.3 Làm việc 1 phương (50÷60) 5 OS2.3 2.7 1.2 2.25 Làm việc 1 phương (34÷40) 6 OS3 6.0 5.0 1.2 Làm việc 2 phương (111÷142) 7 OS4 6.0 1.2 5 Làm việc 1 phương (34÷40) Vậy, chọn bề dày bản sàn là hb= 120 mm. Vì mái nhà không sử dụng nên ta ta chọn bề dày sàn mái là : hsm= 80 mm Dựa trên sự đánh giá làm việc của công trình , ta chọn sơ bộ dầm như sau: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm theo phương A,B Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm theo phương 1,2,3,4,5 SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 7
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT Xét cột 3B Ta sẽ tính (qs max , gdầm max , gt max) 1. Tải trọng dầm: a. Dầm (200x500): Trong đó: b bề rộng dầm (200 mm) h chiều cao dầm 500 mm) hs bề dày sàn (120 mm) ng hệ số vượt tải b khối lượng riêng bê tông (25kN/m2) b. Dầm (200x300): 2. Tĩnh tải tường: tải tường dạng phân bố đều trên dầm: Chọn tầng có chiều cao lớn nhất là htầng = 3.3 ( m) Trong đó: bt bề dày tường (0.1m0.2 m) ht chiều cao tường (h – hd = 3.3 – 0.3 = 3.0 ( m) t khối lượng riêng tường (18 kN/m2) ng hệ số vượt tải 3. Kích thước cột: Tiết diện cột được chọn thông qua ước lượng tổng tải đứng tác dụng lên cột. Và việc thay đổi tiết diện cột cần tuân theo quy tắc sau để tránh thay đổi đột ngột độ cứng của cột: độ cứng của cột trên không được nhỏ hơn 70% độ cứng của cột dưới, nếu 3 tầng giảm độ cứng liên tục thì tổng lượng thay đổi không quá 50 %. Việc chọn kích thước tiết diện cột sẽ được thực hiện theo các bước sau: Tiết diện cột được chọn sơ bộ theo công thức: SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 8
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN Trong đó: n là số tầng (4 tầng) Rb Cường độ chịu nén của bê tông (B20có Rb= 11.5 MPa). kt Hệ số xét đến ảnh hưởng khác nhau như momen uốn, hàm lượng cốt thép, độ mảnh cột. (chọn 1.1 1.5) N Lực nén được tính toán gần đúng như sau: Trong đó: qs – trọng lượng sàn trong diện truyền tải Si – diện truyền tải tầng thứ i gd – trọng lượng dầm trong diện truyền tải gt – trọng lượng bản thân tường trong diện truyền tải gc – trọng lượng bản thân cột Ta có: N= 5x [(2.25+2.5) *3*0.1*25+2.75*3+1.1*(2.5+2.25)+11.88*(2.5+2.25)+5.94*3] =617( KN) Diện tích cuả cột là = (1.11.5) *617/(11.5*1000)=(1.11.5) *0.054 (m2) =(1.11.5)54000(mm2)=(5940081000) mm2 Chọn cột 250x300 (mm) PHẦN 2: THIẾT KẾ SÀN TẢI TRỌNG: 1. TĨNH TẢI Tất cả tường biên là tường 200, còn lại tường ngăn là tường 100 (kể cả tấm chắn ban công). Để thiên về an toàn và đơn giản trong việc tính toán, ta cho tường có mặt ở tất cả bên trên dầm. SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 9
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN TẢI TRỌNG CÁC Ô SÀN LẦU 1,2,3,4 LOẠI Cấu tạo Chiều trọng tải hệ số Tải TẢI sàn dày δ lượng tiêu chuẩn vượt tính toán (m) riêng (T/m2) tải (T/m2) γ (T/m3) n TĨNH Gạch 0.01 2.0 0.02 1.1 0.022 TẢI ceramic Lớp hồ 0.005 1.8 0.009 1.2 0.0108 dầu vữa lót 0.03 1.8 0.054 1.2 0.0648 bản 0.12 2.5 0.3 1.1 0.33 BTCT vữa trát 0.015 1.8 0.027 1.2 0.0324 TỔNG TĨNH TẢI 0.46 hệ số tải tả i LOẠI vượt tính tiêu chuẩn TẢI Chức năng sàn tả i toán (T/m2) n (T/m2) Phòng ngủ 0.15 1.3 0.195 Phòng khách 0.15 1.3 0.195 HOẠT TẢI Bếp 0.15 1.3 0.195 TẦNG Ban công (OS 4) 0.2 1.2 0.24 Phòng tắm,vệ sinh 0.15 1.3 0.195 SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 10
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN TẢI TRỌNG CÁC Ô SÀN TẦNG MÁI trọng tải hệ số tả i Chiều LOẠI Cấu tạo sàn lượng tiêu vượt tính dày δ TẢI vệ sinh riêng chuẩn tải toán (m) γ (T/m3) (T/m2) n (T/m2) Hai lớp gạch lá men vữa M50 0.05 1.8 0.09 1.1 0.099 Tình tải Lớp vữa dầu 0.005 1.8 0.009 1.2 0.011 Lớp gach chống nóng vữa M50 0.025 1.8 0.045 1.1 0.050 BTCT 0.08 2.5 0.2 1.1 0.220 vữa trát 0.015 1.8 0.027 1.2 0.032 Tổng tĩnh tải 0.412 hệ số tải tải LOẠI vượt tính Chức năng sàn tiêu chuẩn TẢI tải toán (T/m2) n (T/m2) HOẠT TẢI MÁI MÁI BẰNG KHÔNG SỬ DỤNG 0.075 1.3 0.0975 2 Tính cốt thép cho sàn toán. Tính cho ô bản loại làm việc 2 phương ( OS1, OS2, OS 2.1, OS 3) SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 11
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN Các ô sàn đều có hd/hb = 500/120 = 4.17 xem bản ngàm vào dầm Tính theo sơ đồ 9 gồm 4 biên ngàm. Sơ đồ tính Tính M, rồi tính : Ta có bảng tính nội lực cho sàn lầu 1,2,3,4 như sau : BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠ SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 12
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN NG Ở LẦU 1,2,3,4 Cạn Cạn Số m91 Hoạt Tĩnh M1 h h hiệu ngắn dài m92 tải tải M2 a= P=(ptt+gtt).L1.L2 ô L1 L2 L2/L1 k91 ptt gtt MI sàn k92 MII (m) (m) T/m2 T/m2 (T.m) OS1 5.0 6.0 1.20 0.0204 0.195 0.460 19.650 0.401 0.0142 0.279 0.0468 0.920 0.0325 0.639 OS2 4.4 6.0 1.36 0.0210 0.195 0.460 17.292 0.363 0.0113 0.196 0.0454 0.785 0.0258 0.445 OS2.1 2.7 4.0 1.48 0.0208 0.195 0.460 7.074 0.117 0.0196 0.68 0.0466 0.330 0.0213 0.151 OS3 5.0 6.0 1.20 0.0204 0.195 0.460 19.650 0.401 0.0142 0.279 0.0468 0.920 SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 13
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN 0.0325 0.639 Tính As ,chọn thép sàn cho sàn lầu 1,2,3,4. Ký Mome Giá trị Chọ ho Rb Rs m As As hiệu n M n thép (cm (MPa (MPa (cm2 a ô sàn (T.m) chọn ) ) ) ) (m.m) 1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 12 13 OS1 0.401 10. 0.04 M1 5 8.5 225 0.043 4 1.73 8 200 2.52 0.279 10. 0.03 M2 0 8.5 225 0.033 3 1.26 8 200 2.52 0.920 10. 0.10 MI 5 8.5 225 0.098 3 4.10 8 100 5.03 0.639 10. 0.07 MII 5 8.5 225 0.068 1 2.80 8 150 3.35 OS2 0.413 10. 0.04 M1 5 8.5 225 0.039 0 1.57 8 200 2.52 0.222 10. 0.02 M2 0 8.5 225 0.023 3 0.88 8 200 2.52 0.892 10. 0.08 MI 5 8.5 225 0.084 8 3.47 8 100 5.03 0.507 10. 0.04 MII 5 8.5 225 0.048 9 1.93 8 150 3.35 OS2.1 0.409 10. 0.01 M1 5 8.5 225 0.016 6 0.63 8 200 2.52 M2 0.385 10. 8.5 225 0.008 0.00 0.30 8 200 2.52 SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 14
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN 0 8 0.916 10. 0.03 MI 5 8.5 225 0.035 6 1.42 8 200 2.52 0.419 10. 0.01 MII 5 8.5 225 0.016 6 0.64 8 200 2.52 OS3 0.401 10. 0.04 M1 5 8.5 225 0.043 4 1.73 8 200 2.52 0.279 10. 0.03 M2 0 8.5 225 0.033 3 1.26 8 200 2.52 0.920 10. 0.10 MI 5 8.5 225 0.098 3 4.10 8 100 5.03 0.639 10. 0.07 MII 5 8.5 225 0.068 1 2.80 8 150 3.35 Bảng tính nội lực cho sàn tầng mái BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠ NG Ở SÀN MÁI SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 15
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN Cạn Cạn Số m91 Hoạt Tĩnh M1 h h hiệu ngắn dài = m92 tải tải P=(ptt+gtt).L1. M2 ô L1 L2 L2/L1 k91 ptt gtt L2 MI sàn k92 MII (m) (m) T/m2 T/m2 (T.m) OS1 5.0 6.0 1.20 0.020 0.195 0.412 18.21 0.371 4 0.0142 0.259 0.046 0.852 8 0.0325 0.592 OS3 5.0 6.0 1.20 0.020 0.195 0.412 18.21 0.371 4 0.0142 0.259 0.046 0.852 8 0.0325 0.592 Tính AS, chọn thép cho sàn ở tầng mái SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 16
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN Ký Mome Chọ Giá trị M ho Rb Rs m As As hiệu n n thép a (MPa (MPa (cm2 ô sàn (T.m) (cm) (m.m chọn ) ) ) ) OS1 0.371 0.04 0.04 M1 10.5 8.5 225 3 4 1.73 8 200 2.52 0.259 0.03 0.03 M2 10.0 8.5 225 3 3 1.26 8 200 2.52 0.852 0.09 MI 10.5 8.5 225 8 0.103 4.10 8 100 5.03 0.592 0.06 MII 10.5 8.5 225 8 0.071 2.80 8 150 3.35 OS3 0.371 0.04 0.04 M1 10.5 8.5 225 3 4 1.73 8 200 2.52 0.259 0.03 0.03 M2 10.0 8.5 225 3 3 1.26 8 200 2.52 0.852 0.09 MI 10.5 8.5 225 8 0.103 4.10 8 100 5.03 0.592 0.06 MII 10.5 8.5 225 8 0.071 2.80 8 150 3.35 Tính ô sàn làm việc theo 1 phương ( OS 2.2,OS 2.3,OS 4) Tải trọng truyền theo phương cạnh ngắn,nên khi tính toán,ta cắt bản thành dải có bề rộng bằng 1(m) SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 17
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN Bảng tính nội lực như sau : BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN 1 PHƯƠ NG Số Cạnh Cạnh Hoạt Tĩnh Mgối= hiệu ngắn dài b tải tải Tổng ô L1 L2 ptt gtt tải Mnhip= sàn (m) (m) (m) T/m T/m T/m (T.m) 0.177 OS 2.2 1.8 6 1 0.195 0.460 0.655 0.193 0.079 OS 2.3 1.2 2.7 1 195 460 0.655 0.086 OS4 1.2 6 1 240 460 0.700 0.504 (congxon) SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 18
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN Bảng tính As , chọn thép sàn Chọ Ký hiệu Momen Giá trị M ho Rb Rs m As As n thép a (MPa (MPa ch ô sàn (T.m) (cm) (cm2) (m.m ) ) ọn ) 1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 12 13 SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 19
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: NGUYỄN TẤN 10. 0.018 0.019 2. M gối 0.177 5 8.5 225 9 1 0.755771 8 200 52 10. 0.020 0.020 2. OS 2.2 M nhịp 0.193 5 8.5 225 6 8 0.825207 8 200 52 10. 0.008 0.008 0.33410 2. OS 2.3 M gối 0.079 5 8.5 225 4 4 5 8 200 52 10. 0.009 0.009 2. M nhịp 0.086 5 8.5 225 1 2 0.36462 8 200 52 OS4 (congxon 10. 0.053 0.055 3. ) M gối 0.504 5 8.5 225 8 3 2.19401 8 150 35 SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV: 1251160007 TRANG : 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thuyết minh đồ án môn học kết cấu bê tông
58 p | 1786 | 702
-
Luận văn tốt nghiệp: Bê tông cốt thép số II
63 p | 969 | 418
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu thành phần, tính chất cơ học bê tông cường độ siêu cao và ứng dụng trong kết cấu cầu
157 p | 430 | 120
-
Thuyết minh tính toán kết cấu đồ án: Bê tông cốt thép 1
15 p | 405 | 87
-
Đồ án nền móng: Thuyết minh file .docx
51 p | 521 | 82
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu thành phần, tính chất cơ học bê tông cường độ siêu cao và ứng dụng trong kết cấu cầu
28 p | 193 | 30
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư: Thiết kế cầu dầm bê tông cốt thép DƯL nhịp giản đơn, tiết diện I căng trước
325 p | 24 | 16
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp: Cao ốc văn phòng Ree Tower
485 p | 86 | 14
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đánh giá tuổi thọ mỏi của tà vẹt bê tông dự ứng lực trên đường sắt đô thị ở Việt Nam
163 p | 33 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng lý thuyết đồng nhất hóa để phân tích trạng thái phân bố nhiệt độ và ứng suất do nhiệt thủy hóa xi măng trong bê tông cốt thép công trình cầu
26 p | 23 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu ứng xử cắt của dầm bê tông cường độ cao cốt sợi thép
27 p | 5 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đánh giá tuổi thọ mỏi của tà vẹt bê tông dự ứng lực trên đường sắt đô thị ở Việt Nam
27 p | 6 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Xây dựng: Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến kết quả xác định một số thông số mặt đường bê tông xi măng sân bay bằng thiết bị gia tải động
161 p | 18 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng lý thuyết đồng nhất hóa để phân tích trạng thái phân bố nhiệt độ và ứng suất do nhiệt thủy hóa xi măng trong bê tông cốt thép công trình cầu
169 p | 23 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu sụp đổ lũy tiến của khung bê tông cốt thép toàn khối chịu tác dụng nổ và đề xuất một số giải pháp kháng sập
202 p | 30 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu ứng xử cơ - nhiệt của kết cấu cầu sử dụng bê tông có phụ gia khoáng silica fume
193 p | 5 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Ảnh hưởng của mức độ ăn mòn cốt thép đến sức kháng uốn của kết cấu cầu dầm bê tông cốt thép
172 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn