Luận văn tốt nghiệp: Bê tông cốt thép số II
lượt xem 418
download
Thuyết minh đồ án bê tông cốt thép số II.Nhà công nghiệp 1 tầng lắp ghép, ba nhịp đều nhau,có cửa mái để thông gió và chiếu sáng đặt tại nhịp giữa. L = 21m, cùng cao trình ray R=6.5m, ở mỗi nhịp có hai cầu trục chạy điện, chế độ làm việc nặng sức trục Q=20/5 T, dây móc cẩu cứng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn tốt nghiệp: Bê tông cốt thép số II
- L U N VĂ N T T N G HI P tà i : B ê t ô ng c t t hé p s II
- M CL C I - L A CH N KÍCH THƯ C CÁC C U KI N: .................................................... 2 1. Ch n k t c u mái : .................................................................................................... 2 2. Ch n d m c u tr c : ................................................................................................. 3 3. Xác nh chi u cao nhà :........................................................................................... 4 4. Ch n kích thư c c t :................................................................................................ 5 II - XÁC NH T I TR NG TÍNH TOÁN : ............................................................. 8 1. Tĩnh t i mái: .............................................................................................................. 8 2. Tĩnh t i do d m c u tr c và ray c u ch y : ............................................................. 9 3. Tĩnh t i do tr ng lư ng b n thân c t :..................................................................... 9 4. Ho t t i s a ch a mái : ........................................................................................... 10 5. Ho t t i c u tr c : ................................................................................................... 10 6. Ho t t i do gió : ....................................................................................................... 11 III - XÁC NH N I L C : ...................................................................................... 13 1. Các c trưng hình h c : ........................................................................................ 13 2. N i l c do tĩnh t i mái : .......................................................................................... 15 3. N i l c do tĩnh t i d m c u tr c : .......................................................................... 17 4. T ng n i l c do tĩnh t i : ........................................................................................ 18 5. N i l c do ho t t i mái : ......................................................................................... 20 6. N i l c do ho t t i th ng ng c a c u tr c : ...................................................... 21 7. N i l c do l c hãm ngang c u tr c : ...................................................................... 23 8. N i l c do ho t t i gió : ........................................................................................... 24 III - T H P N I L C : ........................................................................................... 27 IV- CH N V T LIÊU : ............................................................................................. 27 V- TÍNH TOÁN TI T DI N C T TR C A : .......................................................... 27 1. Ph n c t trên : ......................................................................................................... 27 2. Ph n c t dư i: ......................................................................................................... 33 VI . TÍNH TOÁN C T TR C A THEO CÁC I U KI N KHÁC : ..................... 38 VII. TÍNH TOÁN TI T DI N C T TR C B : ....................................................... 46 Nhà công nghi p 1 t ng l p ghép, ba nh p u nhau,có c a mái thông gió và chi u sáng t t i nh p gi a. L = 21m, cùng cao trình ray R=6.5m, m i nh p có hai c u tr c ch y i n, ch làm vi c n ng s c tr c Q=20/5 T, dây móc c u c ng. Bư c c t a= 12 m. a i m xây d ng t i B c Ninh. I - L A CH N KÍCH THƯ C CÁC C U KI N: 1. Ch n k t c u mái : V i nh p L=21 m ch n k t c u dàn bê tông c t thép d ng hình thang, d c các thanh cánh trên i=1/10 , chi u cao gi a dàn có th ch n như sau:
- H = (1/7 ÷ 1/9)L = (21/7 ÷ 21/9) = (3, ÷ 2,33) m.Ch n H = 2,8 m. L 1 21 Chi u cao u dàn: H d =H- i. = 2,8 - . =1,8 m. 2 10 2 -Kho ng cách gi a các m t dàn thanh cánh thư ng l y b ng 3m -Kho ng cách gi a các m t dàn thanh cánh h l y b ng 6m. C a mái ch t nh p gi a ư c b trí d c nhà, chi u r ng c a c a mái l y b ng 12m, cao 4 m. Các l p mái ư c c u t o t trên xu ng dư i như sau: - Hai l p g ch lá nem k c v a lót dày 5 cm. - L p bê tông nh cách nhi t dày 12 cm. - L p bê tông ch ng th m dày 4 cm. - Panen mái là d ng panen sư n, kích thư c 12 × 3 m cao 45 cm. T ng chi u dày các l p mái: t = 5 + 12 + 4 + 45 = 66 cm. 2. Ch n d m c u tr c : - Tr c nh v c a nhà : C u tr c có s c tr c Q = 20T thu c trư ng h p Q < 30T do ó tr c nh v c a nhà ư c xác nh như hình sau: C t biên: tr c nh v trùng mép ngoài c t. C t gi a: tr c nh v trùng v i tr c hình h c c a c t. A B - Nh p c u tr c ư c xác nh : LK = L- 2λ =21 – 2.0,75 =19,5 m. - C u tr c làm vi c ch n ng, s c tr c Q=20/5 T , LK =19,5 m tra b ng ta có các ch tiêu c a c u tr c ch y i n như sau:
- B = 6300 (mm); K = 4400 (mm) ; Hct = 2400(mm); B1 = 260(mm). - áp l c bánh xe lên ray:Pmaxtc =22 T. Ptcmin = 4,8 T. -Tr ng lư ng xe con: G = 6,0 T -Toàn c u tr c: G = 33,5 T. -T Ptcmax = 22 T Ta ch n ư ng ray có chi u cao : Hr = 150 (mm). c Tr ng lư ng tiêu chu n c a ư ng ray: gr = 150 kG/m. - V i bư c c t a =12 m, nh p nhà L= 21 m, s c tr c Q = 20 T ta ch n d m ti t di n ch I b ng bê tông c t thép v i các kích thư c ư c ch n theo thi t k nh hình: Hc = 1400 ;b =140 ; bf’= 650; hf’= 180 ; bf = 340 ; hf =300 tr ng lư ng d m c u tr c : 11,3 T. 3. Xác nh chi u cao nhà : L y cao trình n n nhà tương ng v i c t ± 0.00 xác nh các kích thư c khác. - Cao trình vai c t: V = R- ( Hr + Hc). R- cao trình ray ã cho R = 6,5 m. Hr- chi u cao ray và các l p m Hr = 0,15 m. Hc- chi u cao d m c u tr c Hc = 1,4 m. V = 6,5- ( 0,15 + 1,4) = 4,95. - Cao trình nh c t: D = R + Hct + a1 Hct- chi u cao c u tr c tính t cao trình ray n nh xe con, Hct = 2,4 m a1- khe h an toàn t nh xe con n m t dư i k t c u mang l c mái, ch n: a1= 0,15m m b o a1 ≥ 0,1 m D = 6,5 + 2,4 + 0,15 = 9,05 m. - Cao trình nh mái: M = D + h + hcm + t. Chi u cao k t c u mang l c mái: h = 2,8m. Chi u cao c a mái: hcm = 4m T ng chi u dày các l p mái: t = 0,66 m Cao trình nh mái nh p th hai có c a mái: M2 = 9,05 + 2,8 + 4 + 0,66 = 16,51 m
- Cao trình mái 2 nh p biên không có c a mái: M1 = 9,05 + 2,8+ 0,66= 12,51 m 4. Ch n kích thư c c t : Trong trư ng h p s li u c a án: s c nâng tr c nh hơn 30T, nh p nhà nh hơn 30 m ta ch n lo i c t c có ti t di n ch nh t. - Ch n chi u dài các ph n c t: + Chi u dài ph n c t trên: Ht = D – V = 9,05 – 4,95 = 4,1( m ). + Chi u dài ph n c t dư i: Hd = V + a2 a2 là kho ng cách t mép trên c a móng n m t n n. Ta ch n a2 = 0,5 m m b o a2 ≥ 0,4m ⇒ Hd = 4,95 + 0,5 = 5,45 (m) * Ch n ti t di n c t: - B r ng c t b ư c ch n theo thi t k nh hình, th ng nh t cho toàn b ph n c t trên và c t dư i, cho c c t biên l n c t gi a, v i a =12 cm ta ch n b = 50 cm tho mãn m nh c a c t theo phương ngoài m t ph ng là : l0/b = 1,2 Hd/ b =1,2.5,45/ 0,5 = 13,08 < 30 - Xác nh chi u cao ti t di n ph n c t trên: +C t biên: ch n d a vào i u ki n a4 = λ - B1 – ht >6 ( cm ). V i a4 là kho ng cách t mép bên c u tr c n mép trong c a c t. Tra b ng ta ư c B1 = 26 (cm); λ = 75 ( cm ). Ch n ht = 40 ( cm ) tho mãn i u ki n a4 =75 - 40 – 26 = 9 > 6 (cm). +C t gi a: ch n d a theo i u ki n a4 = λ - B1 – 0,5 .ht Ch n ht = 60 (cm) tho mãn i u ki n. a4 =75 – 0,5 .60 – 26 = 19 >6 (cm). - Xác nh chi u cao ti t di n ph n c t dư i: +C t biên ch n hd = 60 (cm) tho mã i u ki n : hd >Hd / 14 = 5,45/14 = 0,39 m. +C t gi a ch n hd = 80 (cm). - Xác nh kích thư c vai c t: + C t biên : hv = 60 cm ; lv= 40 cm ;góc nghiêng c nh dư i c a vai b ng 45o.
- + C t gi a : hv =60 cm ; lv=60 cm ;góc nghiêng c nh dư i c a vai b ng 45o. - Ki m tra m nh c a c t : * C t biên: + m nh c a c t trên theo phương trong m t ph ng khung là: l0 2, 5 H t 2, 5.4,1 = = = 25, 625 < 30 ht ht 0, 4 + m nh c a c t trên theo phương ngoài m t ph ng khung là: l0 2.H t 2.4,1 = = = 16, 4 < 30 b b 0,5 + m nh c a c t dư i theo phương trong m t ph ng khung là: l0 1,5 H d 1,5.5, 45 = = = 13, 625 < 30 h h 0, 6 + m nh c a c t dư i theo phương ngoài m t ph ng khung là: l0 1, 2 H d 1, 2.5, 45 = = = 13, 08 < 30 b b 0,5 * C t gi a: + m nh c a c t trên theo phương trong m t ph ng khung là : l0 2,5 H t 2,5.4,1 = = = 17, 083 < 30 ht ht 0, 6 + m nh c a c t trên theo phương ngoài m t ph ng khung là: l0 2 × H t 2.4,1 = = = 16, 4 < 30 b b 0,5 + m nh c a c t dư i theo phương trong m t ph ng khung là: l0 1,5 H d 1,5.5, 45 = = = 10, 22 < 30 h h 0,8 + m nh c a c t dư i theo phương ngoài m t ph ng khung là: l0 1, 2 H d 1, 2.5, 45 = = = 13, 08 < 30 b b 0,5
- A B
- II - XÁC NH T I TR NG TÍNH TOÁN : 1. Tĩnh t i mái: Tĩnh t i do tr ng lư ng b n thân các l p mái tác d ng trên 1m2 m t b ng mái ư c xác nh theo công th c: Ptt = Ptc× n = γ × δ × n. Stt Các l p mái T i tr ng tiêu H s T i tr ng tính chu n kG/m2 vư t t i toán kG/m2 1 2 l p g ch lá nem + v a lót dày 5 cm,γ=1800kG/m3 90 1,3 117 2 L p bê tông nh cách nhi t dày 12 cm, γ=1200 kG/m3 144 1,3 187,2 3 L p bê tông ch ng th m dày 4cm, γ=2500 kG/m3 100 1,1 110 4 Panen 12×3 m dày 45 cm 320 1,1 352 - Ph n mái h u h i do panen không t panen d ki n bù b ng bê tông r ng 1,5 m, chi u cao b ng chi u cao panen (45 cm), γ=2500 kG/m3 có t i tr ng tính toán : Ptt = 2500 × 0,45 × 1,1 = 1237,5 kG/m2 - Tĩnh t i do toàn b mái: ∑gm =(117+187,2+110).a.L + 352.a.(L-2.1,5) +1237,5.a.2.1.5 =(117+187,2+110).12.21 + 352.12.18 + 1237,5.12.3 ∑gm =224,96 (T) c - Tĩnh t i do tr ng lư ng b n thân dàn mái nh p 21 m l y G1 = 8,1 T, n = 1.1 tt G 1 = 8,1×1,1 = 8,91 (T) c - Tr ng lư ng khung c a mái r ng 12m, cao 4m, l y G2 =2,8 T, n=1,1 tt G 2 = 2,8× 1,1 = 3,08 (T). c - Tr ng lư ng kính và khung c a kính l y G2 =500 (kG/m), n = 1,2. tt g k = 500 × 1,2 = 600 (kG/m). Tĩnh t i mái quy v l c t p trung Gm1 tác d ng nh p biên (không có c a mái) ư c tính theo công th c:
- Gm1 = 0.5 × (G1 + ∑gm) Gm1 = 0,5 × (8,91 + 224,96) = 116,94 (T). -V i nh p gi a có c a mái: Gm2 = 0,5 × (G1 + ∑gm + G2 + 2×gk×a) = 0,5 × (8,91 + 224,96 + 3,08 + 2× 0,6×12) = 125,68 (T). i m t c a Gm1, Gm2 cách tr c nh v 0,15m và ư c th hi n như hình v : A B 2. Tĩnh t i do d m c u tr c và ray c u ch y : Tr ng lư ng tiêu chu n b n thân d m c u tr c, ray c u ch y : Gd= G1 + a×gr c G1 : tr ng lư ng b n thân d m c u tr c, G1 =11,3 T, n =1,1 c gr- tr ng lư ng ray và các l p m, gr = 150 (kG/m2), n =1,1 Gd = 1,1.(11,3 + 12× 0,15) = 14,41 (T) T i tr ng Gd t cách tr c nh v 0,75 m. 3. Tĩnh t i do tr ng lư ng b n thân c t : T i tr ng này tính theo kích thư c c u t o cho t ng ph n c t. * C t biên: + Ph n c t trên: Gt = 0,5 × 0,4 × 4,1 × 2,5 × 1,1 = 2,255 (T). 0, 6 + 1 + Ph nc t dư i: G d =( 0,5× 0,6× 5,45 + 0,5× ×0,4 )× 2,5 × 1,1 = 4,94 (T) 2 * C t gi a: + Ph n c t trên: G t = 0,5 × 0,6 × 4,1 × 2,5 × 1,1 = 3,38 (T)
- 0, 6 + 1, 2 + Ph nc t dư i: G d =(0,5 × 0,8 × 5,45 +2×0,5 × × 0,6 )× 2,5× 1,1= 6,74 2 (T) Tư ng xây g ch là tư ng t ch u l c nên tr ng lư ng b n thân nó không gây ra n i l c cho khung. 4. Ho t t i s a ch a mái : Mái nhà công nghi p ây là mái n ng cho nên ta l y : Tr s ho t t i mái tiêu chu n phân b u trên 1m2 m t b ng mái l y b ng ptc = 75 kG/m2, n = 1,3. Ho t t i này ưa v thành l c t p trung Pm t u c t. Pm= 0,5×n×ptc×a×L Pm= 0,5 × 1,3 × 75 × 12 × 21 = 12285 (kG) = 12,285(T). i m t c a Pm t trùng v i v trí c a Gm. 5. Ho t t i c u tr c : a. Ho t t i ng do c u tr c: V i s li u c u tr c ã cho: Q = 20/ 5 T, LK=19,5 m ch làm vi c n ng tra b ng ta có : - B r ng c a c u tr c : B = 6,3 (m). - Kho ng cách gi a hai tr c bánh xe c u tr c : K = 4,4 (m). - Áp l c l n nh t tiêu chu n c a m t bánh xe c u tr c lên ray: Pmax= 22 (T) - H s vư t t i theo TCVN 2737 - 1995, n=1.1. -Tr ng lư ng xe con G = 6,0 T Áp l c th ng ng l n nh t do hai c u tr c ng c nh nhau truy n lên vai c t Dmax 4 xác nh theo ư ng nh hư ng c a ph n l c. Dmax= n × Pmaxtc× ∑y i i =1
- Các tung c a ư ng nh hư ng xác nh theo tam giác ng d ng : y1 = 1 ; y2 = 7,6/ 12 = 0,634 y3 = 10,1/ 12 = 0,842 ; y4 =5,7/12 = 0,475. 4 ∑y i =1 4 = 1 + 0,634 + 0,842 + 0,475 = 2,951 Dmax = 1,1 × 22 × 2,951 = 71,42 (T) i m t c a D max trùng v i i m t c a Gd. b. Ho t t i ngang c a xe con: L c hãm ngang do m t bánh xe truy n lên d m c u tr c trong trư ng h p dây móc c u c ng ư c xác nh theo công th c : 1 1 Q + Gx 1 20 + 6 T1 = . Ttcn = . = . =1,3 (T) 2 2 10 2 10 L c hãm ngang l n nh t Tmax do hai c u tr c làm vi c g n nhau ư c xác nh theo ư ng nh hư ng như i v i Dmax : 4 Tmax= n × T1× ∑ yi i =1 = 1.1 × 1, 3 × 2,951= 4,22 (T) Xem l c Tmax truy n lên c t m t và trên d m c u tr c, cách m t vai c t 1,4m và cách nh c t 1 o n: y = 4,1 – 1,4 = 3,7 (m) 6. Ho t t i do gió : T i tr ng gió tính toán tác d ng lên m t mét vuông b m t th ng ng c a công trình là: W = n × W0 × k × C
- Trong ó W0 - áp l c gió cao 10 m ,theo TCVN-2737-1995 thì B c Ninh thu c vùng II-B nên áp l c W0 tra b ng là W0 = 95 (kG/m2). k-h s k n s thay i áp l c gió theo chi u cao ph thu c vào d ng a hình, ây áp d ng d ng a hình B. H s k xác nh tương ng hai m c : +M c nh c t cao trình +9,05 m có k = 0,976 +M c nh mái cao trình +16,51 m có k = 1,094 C - h s khí ng, ph thu c vào d ng công trình, ư c phân ra 2 thành ph n gió y và gió hút. C = + 0.8 v i phía gió y và C = - 0.4 i v i phía gió hút. n - h s vư t t i, n = 1.2 T i tr ng gió tác d ng lên khung ngang t nh c t tr xu ng l y là phân b u: P = W × a = n × W0 × k × C × a. Phía gió y: P = 1,2 × 0.095 × 0,976× 0,8 × 12 = 1,07 (T/m) Phía gió hút: Ph = 1,2 × 0,095 × 0,976 × 0,4 × 12 = 0,535(T/m) Ph n t i tr ng gió tác d ng trên mái, t nh c t tr lên ưa v thành l c t p trung t u c t S1, S2 v i k l y tr s trung bình: K = 0.5 × (0,976 + 1,094) = 1,035 Các giá tr h s khí ng trên các ph n mái ư c tra theo TCVN 2737 – 1995, l y theo sơ như trong hình v sau: H 9, 05 Trong ó : Ce1 tính v i góc α = 5,710 ( d c i =tgα =1/10 ), t s = = 0, 43 l 21 N i suy → Ce1 =-0,46
- -0,6 -0,6 +0,3 4,0m -0,6 ,46 -0, Ce = -0 6 -0,3 -0, -0,5 -0, 4 5,71° 6 0,4 2,8m 1,8m +0,8 -0,4 S¬ ®å x¸c ®Þnh hÖ sè khÝ ®éng trªn m¸i EJ= EJ= EJ= S2 8 8 8 S1 P® Ph A B C D 21000 21000 21000 Tr s S tính theo công th c: n S = n × k × W0 × a × ∑C k i =1 i i n n = 1,2 × 1,035 × 0,095 × 12 × ∑ C i h i =1,416 × i =1 ∑C h i =1 i i Thay các giá tr vào ta ư c: S1 = 1,416 ( 0,8×2,86 – 0,46×1 + 0,6× 1 – 0,3×0,45 + 0,3×4 – 0,6 × 0,55) = 4,03 (T). S2 = 1,416 ( 0,6×0,55 + 0,6 × 4 +0,6×0,45 – 0,5×1 + 0,4×1 +0,4×2,86 ) = 5,5 (T). III - XÁC NH N I L C : N h à 3 n h p c ó c a má i c n g , c a o t r ì n h b n g n h a u k h i t í n h v i t i t r n g n g v à l c h ã m c a c u t r c ư c ph ép b q u a ch u y n v n g an g nh c t, tính v i các c t c l p . K h i t ín h v i t i t r n g g i ó p h i k n c h u y n v ng an g nh c t. 1. Các c trưng hình h c : * C t biên :
- - Chi u cao ph n c t trên : Ht = 4,1 (m) - Kích thư c ti t di n ph n c t trên : (50 × 40) cm - Chi u cao ph n c t dư i : Hd = 5,45 (m) - Kích thư c ti t di n ph n c t dư i : (50 × 60) cm - Chi u dài c t tính toán : H= 4,1 + 5,45 = 9,55 (m) b.h 3 Mômen quán tính c a ti t di n: J= 12 Trong ó : J : Mômen quán tính. b,h: kích thư c ti t di n ngang c a c t. - Mômen quán tính ti t di n ph n trên vai c t : 50.40 3 Jt = = 266667 (cm4 ) 12 - Mômen quán tính ti t di n ph n dư i vai c t : 50 × 603 4 Jd= = 900000 (cm ). 12 Ht 4,1 Các thông s : t = = = 0.43 H 9,55 Jd 900000 k=t J3 − 1 = 0, 433 − 1 t 266667 = 0.189 * C t gi a : - Chi u cao ph n c t trên : Ht = 4,1 (m) - Kích thư c ti t di n ph n c t trên : (50 × 60) cm - Chi u cao ph n c t dư i : Hd = 5,45 (m) - Kích thư c ti t di n ph n c t dư i : (50 × 80)cm - Chi u dài c t tính toán : H = 4,1 + 5,45 = 9,55 (m) - Momen quán tính ti t di n ph n trên vai c t : Jt = 50 . 60 = 900000 (cm4 ) 3 12 - Momen quán tính ti t di n ph n dư i vai c t : 50×803 Jd= = 2133334 (cm4 ) 12 Ht 4,1 * Các thông s : t = = = 0.4 3 H 9, 5 5
- Jd 3 2133334 k = t 3 J −1 = 0,43 900000 −1 = 0.109 t Chi u dương c a n i l c ư c bi u di n như hình v : N> 0 M>0 Q>0 2. N i l c do tĩnh t i mái : a. C t biên : Tĩnh t i mái G m1 gây ra mô men t nh c t M 1 = Gm1.et = - 116,94 × 0.05 = - 5,85 (T.m) v i et là kho ng cách t i m t G m1 n tr ng tâm ph n c t trên, et =0,5ht - 0,15 =0,5.0,4 – 0,15 = 0.05 m Kho ng cách t tr c ph n c t trên và tr c ph n c t dư i : a = (hd-ht)/2 = (0.6 – 0.4)/2 = 0,1(m) Vì a n m cùng phía v i et so v i tr c ph n c t dư i nên ph n l c uc t: R = R1 + R2 k 0.189 3M(1+ ) −3×5,85×(1+ ) t = 0.43 R 1= = - 1,113(T) 2H(1+ k) 2×9,55×(1+ 0.189) Tính R2 v i: M = - G m1 × a = -116,94 × 0,1= -11,694 (T.m) Mô men này ư c t cao trình vai c t. 3M(1 − t 2 ) −3 ×11, 694(1 − 0, 432 ) R2 = = = -1,26 (T) 2H(1 + k) 2 × 9,55(1 + 0.189) R = R1 + R2 = - (1,113+ 1,26) = - 2,373 (T)
- I I II II III III IV IV (sơ tính và bi u mô men c t biên do tĩnh t i mái G m1 gây ra) Xác nh n i l c trong các ti t di n c t : - Mômen: M I = - 116,94.0,05 = - 5,85 (T.m) MII = - 5,85 + 2,373 × 4,1 = 3,88 (T.m) M III = - 116,94 (0,05 + 0,1) + 2,373× 4,1 =- 7,81 (T.m) M IV = - 116,94 (0,05 + 0,1) + 2,373× 9,55 = 5,12(T.m) - L c d c: N I = N II = N III = N IV = 116,94 (T). - L c c t: QIV = 2,373 (T) b. C t gi a : Sơ tác d ng c a tĩnh t i mái G m1 và G m2 như hình v : Khi ưa G m1 ,Gm2 v t tr c c t ta ư c l c: G = G m1 +Gm2 = 116,94+125,68 = 242,62 T và mô men M = - 116,94.0,15 +125,68.0,15 = 1,311 T.m k 0.109 3M(1 + ) 3 × 1,311(1 + ) t = 0, 43 Ph n l c uc t:R= = 0,233 (T) 2H(1 + k) 2 × 9,55 × (1 + 0.109)
- I I II II III III IV IV ( sơ tính và bi u mô men c t gi a do tĩnh t i mái G m1 , G m2 gây ra) Xác nh n i l c trong các ti t di n c t: - Mômen: M I =1,311 (T.m) M II = M III = 1,311 – 0,233 × 4,1 = 0.356(T.m) M IV = 1,311 – 0,233 × 9,55 = - 0,914 (T.m) - L c d c: N I = NII = NIII = N IV = 242,62 (T) - L c c t : QIV = - 0,233(T) 3. N i l c do tĩnh t i d m c u tr c : a. C t biên : Sơ tính v i tĩnh t i d m c u tr c cho trên hình v : A B
- Gd = 14,41 T; ed = λ - 0,5hd = 0,75 – 0,5 × 0,6= 0,45 (m) L c Gd gây ra momen t t i vai c t: M = Gd × ed = 14,41× 0,45 = 6,485 (T.m) ( 3M 1 − t 2 ) = 3 × 6,845 × (1 − 0, 43 ) 2 Ph n l c uc t: R= = 0,699 (T) 2 H (1 + k ) 2 × 9,55 × (1 + 0,189 ) Xác nh n i l c trong các ti t di n c t: - Mômen: M I = 0 MII = - 0,699× 4,1 = - 2,866 (T.m) M III = 6,485 – 0,699×4,1 = 3,62 (T.m) M IV = 6,485– 0,699× 9,55 = - 0,191 (T.m) - L c d c: N I = N II = 0 NIII = N IV = 14,41 (T) - L c c t: QIV = - 0,699 (T) b. C t gi a :Do t i tr ng t i x ng qua tr c c t nên: M=0; Q = 0. - L c d c: NI = NII = 0 ; NIII = NIV = 2 × 14,41 = 28,82 (T) 4. T ng n i l c do tĩnh t i : C ng i s các trư ng h p ã tính trên cho t ng ti t di n c a t ng c t ư c k t qu như hình dư i trong ó l c d c N còn ư c công thêm tr ng lư ng b n thân c t ã tính ph n II.3 ư c k t qu như sau:
- cét biªn cét gi÷a m n m n q = 1,674 q = - 0,233 tæng néi lùc do tÜnh t¶i * C t biên: - Mô men : MI = - 5,85 (T.m) MII = 3,88 – 2,866= 1,014(T.m) MIII = - 7,81 + 3,62 = - 4,19 (T.m) MIV = 5,12 – 0,191 = 2,929 (T.m). - L c d c : N I = 116,94 (T) NII = 116,94 + 2,255 = 119,195 (T) NIII = 119,195 + 14,41= 133,605 (T) NIV = 133,605 + 4,94 = 138,545 (T) - L c c t : QI = Q II = Q III = Q IV = 2,373 - 0,699 = 1,674(T) * C t gi a: - Mô men : MI = 1,311 (T.m) MII = M III = 0,356(T.m) MIV = - 0,914 (T.m) - L c d c : N I = 242,62 (T). NII = 242,62 + 3,38 = 246 (T) NIII = 246 + 28,82 = 274,82 (T) NIV = 274,82 + 6,74 = 281,56 - L c c t : QI = QII = QIII = Q IV = - 0,233 (T)
- 5. N i l c do ho t t i mái : a.C t biên : Sơ tính gi ng như khi tính v i Gm1, n i l c ư c xác nh b ng cách nhân n i l c do G m1 gây ra v i t s : Pm 12, 285 = = 0,105 Gm1 116,94 - Mômen: MI = - 5,85 × 0,105 = - 0,615 (T.m) M II = 3,88 × 0,105 = 0,408 (T.m) MIII = - 7,81 × 0,105 = - 0,82 (T.m) M IV = 5,12× 0,105 = 0,538 (T.m) - L c d c: N I = NII= NII = N IV = 12,285 (T). - L c c t: QI = Q II = QIII = Q IV = 2,373 × 0,105 = 0,25 (T) ( N i l c do ho t t i mái ) b. C t gi a : Tính riêng tác d ng c a ho t t i t lên nh p phía bên ph i và phía bên trái c a c t. L c P m2 t bên ph i gây ra mô men nh c t. M = Pm2 × et = 12,285 × 0.15 = 1,843 (T.m) Mô men và l c c t trong c t do mô men này gây ra ư c xác nh b ng cách nhân mô men do tĩnh t i Gm gây ra v i t s M P /MG = 1,843/1,311 =1,406 - Mômen: MI = 1,843 (T.m) M II = M III = 0,356 . 1,406 = 0,5 (T.m) M IV = - 0,914 . 1,406 =-1,286 (T.m)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn tốt nghiệp “Thực trạng và những giải pháp góp phần thúc đẩy hoạt động xuất khẩu của tổng công ty cafe Việt Nam trong thời gian tới“
38 p | 768 | 347
-
Tiểu luận phân tích công ty Hòa Phát
96 p | 2639 | 147
-
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP: Kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần Bê tông Thép Ninh Bình
208 p | 402 | 116
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Xây dựng cầu đường: Thuyết minh cầu bê tông cốt thép dự ứng lực tiết diện super-T căng trước
100 p | 273 | 95
-
Luận văn tốt nghiệp công trình chung cư_Chương 1
3 p | 220 | 90
-
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bê tông ly tâm An Giang
139 p | 346 | 76
-
Luận văn tốt nghiệp: Giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty CP Bê tông xây dựng Hà Nội
99 p | 255 | 61
-
Luận văn: Thực trạng và một số giải pháp hoàn thiện công tác phân tích dự án đầu tư xây dựng tổ hợp sản xuất bê tông thương phẩm và bê tông đúc sẵn của Công ty vật liệu xây dựng và xây lắp thương mại - Bộ thương mại
90 p | 253 | 60
-
Luận văn đề tài : Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản lý nguồn nhân lực theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2000 tại Công ty CP bê tông
95 p | 183 | 53
-
Luận văn tốt nghiệp: Thực trạng hoạt động tiêu thụ sản phẩm ở Công ty Bê tông và Xây dựng Vĩnh Tuy
90 p | 96 | 32
-
LUẬN VĂN: NUÔI SINH KHỐI ARTEMIA TRÊN BỂ LÓT BẠT VỚI MẬT ĐỘ CAO
57 p | 143 | 25
-
Luận văn tốt nghiệp Kinh tế xây dựng: Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình tại dự án vệ sinh môi trường thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2 gói thầu - XL02 - thiết kế - xây dựng - vận hành Nhà máy xử lý nước thải Nhiêu Lộc Thị Nghè hạng mục thi công cừ ván bê tông dự ứng lực
101 p | 25 | 15
-
Luận văn: Xác định thành phần môi trường nuôi cấy nấm mốc sinh tổng hợp enzyme pectinase
82 p | 101 | 15
-
Luận văn tốt nghiệp Kinh tế xây dựng: Quản lý chất lượng thi công xây dựng dự án - Lô 1-17 khu đô thị mới Thủ Thiêm, thành phố Thủ Đức, TP.HCM
94 p | 27 | 14
-
Luận văn tốt nghiệp: Lập hồ sơ dự thầu gói thầu thi công xây lắp thuộc dự án nâng cấp bê tông xi măng đường Ấp 1, Hưng Hòa gồm các tuyến số (05, 13, 15, 25, 89, 91)”
88 p | 29 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị nhân lực: Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty Cổ phần Bê tông xây dựng Hà Nội, thành phố Hà Nội
75 p | 38 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện tổ chức thông tin kế toán phục vụ quản trị chi phí tại Công ty TNHH Đại Đồng
26 p | 41 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn