Đồ án nền móng: Thuyết minh file .docx
lượt xem 82
download
Bài thuyết trình "Đồ án nền móng" được tiến hành với các nội dung: Đặc điểm thiết kế công trình, đánh giá điều kiện địa chất công trình địa chất thủy văn, thiết kế móng, thiết kế móng đơn BTCT trên nền tự nhiên, thiết kế móng đơn bê tông cốt thép chôn nông trên nền đệm cát,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án nền móng: Thuyết minh file .docx
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG I. ĐẶC ĐIỂM THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH +Công trình thiết kế là nhà khung bê tông cốt thép không có tường chèn. +Tra TCVN 9362 2012 có trị biến dạng cho phép: Độ lún lệch tuyệt đối lớn nhất : Sgh=0,08m Độ lún lệch tương đối : Sgh=0,002 II.ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNHĐỊA CHẤT THỦY VĂN 1. Vị trí địa hình: +Hiện trạng của công trình là khu đất trống đã được san lấp mặt bằng, thuận tiện cho việc khoan, khảo sát địa chất. 2. Địa tầng và các chỉ tiêu cơ lý: Bảng chỉ tiêu cơ lý các lớp đất Trọng Sức Trọng Giới Giới Góc Mô đun lượng Độ Lực kháng Chiều lượng hạn hạn ma sát biến Chỉ L ớp Loại riêng tự ẩm dính mũi dày riêng hạt chảy dẻo trong dạng Số nhiên xuyên số đất đất W cII hiệu (m) WL WP E s II qc SPT % (kPa) (kN/m3) % % (o) (kPa) (kN/m ) 3 (kPa) N30 Tt Trồng 2,0 1 17 trọt 4,5 2 S3 Sét 18,4 26,5 38 45 26 17 27 7 10000 1400 Sf4 Sét 5,0 8 3 pha 18,5 26,8 30 36 22 16 10 10000 1800 Cf4 Cát 3,0 7800 5 4 18,3 26,4 30 31 25 15 28 2200 pha Ct1 Cát 8,0 31000 45 5 19,2 26,5 18 35 10300 trung Lớp 1: Đất trồng trọt, có chiều dày trung bình 2,0m. + Lớp đất này không đủ chịu lực để làm móng công trình, không có tính năng xây dựng, phải bóc bỏ lớp này và phải đặt móng xuống lớp đất dưới đủ khả năng chịu lực. SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13x5Page 1
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG Lớp 2 : Đất sét dày trung bình 4,5m: + Có độ sệt: nền đất ở lớp 2 này ở trạng thái ‘dẻo mềm’. +Hệ số rỗng: e== +Trọng lượng riêng đẩy nổi: +Đất sét trạng thái ‘dẻo mềm’ có môđun biến dạng E = 10000 (kPa) đất khá tốt. Lớp 3: Sét pha dày trung bình 5,0m có: +Độ sệt: nền đất ở lớp 3 này ở trạng thái ‘dẻo mềm’. +Hệ số rỗng: +Trọng lượng riêng đẩy nổi: +Đất sét pha ở trạng thái ‘dẻo mềm’ có môđun biến dạng E =10000(kPa) đất khá tốt. Lớp 4:Lớp cát pha dày trung bình 3,0m có: +Độ sệt: nền đất ở lớp 4 này ở trạng thái ‘dẻo’. SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13x5Page 2
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 1 MNN 2 3 4 5 SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13x5Page 3
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG +Hệ số rỗng: +Trọng lượng riêng đẩy nổi +Đất cát pha ở trạng thái ‘dẻo’ có môđun biến dạng E =7800(kPa) đất trung bình. Lớp 5:Lớp cát trung dày trung bình 8,0m có: +Hệ số rỗng: 0,55
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG hm=10,2=0,8m 0.00m -0.45m -3.00m -3.30m -4,00m Xác định sơ bộ kích thước đáy móng: Cường độ tính toán của đất nền tại đáy móng : + Giả thiết bề rộng đế móng b=3,0(m). +Nền sét pha có : Tra bảng 15 (TCVN :93622012): m1=1,1 Kết cấu khung bê tông là kết cấu mềm :m2=1,0 +ktc=1 : vì các chỉ tiêu cơ lý của đất được xác định bằng thí nghiệm trực tiếp. +Đáy móng hạ vào lớp sét có II=170. Tra bảng 14 (TCVN :93622012) ta có : A=0,40 B=2,58 D=5,16 +Lớp sét có cII= 27kPa. +Đáy móng nằm trên mực nước ngầm nên : = =18,4 (kN/m3) SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13x5Page 5
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG +Tính h0=hhtđ (Vì bề rộng tầng hầm B=24m>20m h=htđ h0=0) (Chọn trọng lượng riêng của sàn tầng hầm là 25kN/m3) Diện tích sơ bộ đáy móng: + + Do trọng lượng đất trên móng ở 2 bên khác nhau nên sử dụng +Chọn m=1,4 Tính lại giá trị b. Chọn α= 1,125 => Chọn b=3,2m l=3,2.1,125=3,6m. Chọn kích thước lxb=3,6x3,2 (m) Kiểm tra kích thước móng theo trạng thái giới hạn II Kiểm tra điều kiện áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng. Với b=3,2m, tính lại R: +Độ lệch tâm: SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13x5Page 6
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG Đạt Kiểm tra điều kiện kinh tế: Như vậy kích thước đế móng là 3,2x3,6 (m) là đạt yêu cầu thiết kế. Kiểm tra điều kiện áp lực trên bề mặt lớp đất yếu. Trọng lượng riêng hiệu quả của các lớp đất: +Từ mặt đất đến đáy lớp 1: +Từ mặt lớp 2 đến mực nước ngầm: +Từ mực nước ngầm đến hết đáy lớp thứ 2: Kiểm tra điều kiện: +Ứng suất bản thân tại đáy móng: +Ứng suất bản thân tại mực nước ngầm: +Ứng suất bản thân tại đáy lớp thứ 2 (dưới mực nước ngầm): +Áp lực gây lún tại đáy móng: +Ứng suất gây lún tại đáy lớp 2: Tra bảng ta có: Tổng ứng suất tại mặt trên lớp đất yếu: +Cường độ tính toán của nền trên đất yếu: SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13x5Page 7
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG m1 =1,1 do móng đặt lên lớp đất sét pha có m2 =1 do nhà khung là kết cầu mềm. ktc =1 do các chỉ tiêu cơ lý xác định bằng thí nghiệm trực tiếp đối với đất. cII = 10 (kPa) φII= 16 tra bảng có A = 0,35; B = 2,43; D = 5 do mặt đất yếu nằm ở dưới mực nước ngầm. BIỂU ĐỒ KIỂM TRA ÁP LỰC TRÊN NỀN ĐẤT YẾU SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13x5Page 8
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 0.00m -0.45m -3.00m -3.30m -4,00m + Diện tích đáy móng quy ước : Ta có +Bề rộng móng quy ước : ; +Độ sâu chôn móng quy ước: Vì bề rộng tầng hầm lớn hơn 20m nên hy được tính từ mặt trên sàn tầng hầm đến đáy móng móng quy ước: hy=6,5 2,55=3,95(m) +Trọng lượng riêng hiệu quả trung bình của đất trong phạm vi hy: SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13x5Page 9
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG Ta có: Đảm bảo áp lực trên nền đất yếu. Kiểm tra biến dạng của nền: + Ứng suất bản thân tại đáy móng: + Ứng suất bản thân tại các điểm zi: +Ứng suất bản thân tại mực nước ngầm: + Ứng suất gây lún ở độ sâu z kể từ đáy móng: + Chia các lớp đất dưới móng thành các phân tố có chiều dày hi: Chọn hi=0,8(m) BẢNG TÍNH LÚN Lớp σbt(kPa Điểm z(m) 2z/b l/b K0 σgl(kPa) 0,2σbt đất ) 0 0.00 0.00 1.125 1 131.850 62.520 12.504 1 0.80 0.50 1.125 0.925 121.961 72.840 14.568 Sét 2 1.60 1.00 1.125 0.717 94.536 79.482 15.896 3 2.40 1.50 1.125 0.506 66.716 86.123 17.225 3* 2.95 1.84 1.125 0.398 52.476 90.689 18.138 4 3.20 2.00 1.125 0.352 46.411 92.920 18.584 5 4.00 2.50 1.125 0.256 33.754 100.058 20.012 Sét pha 6 4.80 3.00 1.125 0.191 25.183 107.197 21.439 7 5.60 3.50 1.125 0.147 19.382 114.335 22.867 +Tại độ sâu z=5,6m so với đáy móng có; + Thấy → Giới hạn nền H=5,6m so với đáy móng. SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13x5Page 10
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG Độ lún của nền được xác định: +Độ lún của nền của lớp đất sét: +Độ lún của nền của lớp đất sét pha: → S = S1+S2 = 3,3 (cm)
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG Tính toán và cấu tạo cho móng (Theo trạng thái giới hạn I) Chọn bê tông, cốt thép. +Chọn bê tông móng B15 có Rb = 8500 (Kpa), Rbt = 750 (Kpa); +Chọn thép móng CII có Rs =280000 (Kpa) +Chọn lớp bê tông bảo vệ abv = 35 (mm) (Làm lớp bê tông lót dưới) → chiều cao làm việc của bê tông móng ho = hm abv h0 = 800 – 35 = 765= (mm)=0,765(m) Cột trục D4 có kích thước bxl = 350x450 (mm) Tính toán độ bền của móng theo điều kiện chọc thủng. Tải trọng tính toán tại đỉnh móng: Nott = n. Notc =1,2.1410 =1692(kN) Mott = n. Motc =1,2.183=219,6 (kNm) Qtt = n. Qtc =1,2.155=186(kN) SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13x5Page 12
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 450 3000 3000 2550 300 800 Tính toán trên mặt tháp chọc thủng 1: +Kiểm tra điều kiện: +Ta có: → SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13x5Page 13
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG Cường độ tính toán trung bình trong phạm vi Fct: Lực gây ra chọc thủng: +Khả năng chống chọc thủng của bê tông móng: bd=bc+2h0=0,35+2.0,765=1,88(m) Nct=488,38(kN) Chiều cao móng thỏa mãn điều kiện chống chọc thủng theo mặt tháp chọc thủng 1. Tính toán trên mặt tháp chọc thủng 2: + Kiểm tra điều kiện: +Lực gây ra chọc thủng: +Khả năng chống chọc thủng của bê tông móng theo mặt tháp chọc thủng 2: ld=lc+2h0=0,45+2.0,765=1,98(m) Nct(2)=356,11(kN)
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG => Chiều cao móng thỏa mãn điều kiện chống chọc thủng theo mặt tháp chọc thủng 2. Tính toán và bố trí cốt thép. +Chọn thép móng CII có Rs =280000 (Kpa): +Chọn lớp bảo vệ là abv=35mm, không có lớp bê tông lót dướih0=hmabv=0,8 0,035=0,765 → Coi cánh móng là dầm côngxôn ngàm tại tiết diện chân cột, bị uốn bởi phản lực nền. +Trị số momen uốn tại mặt ngàm II: Diện tích cốt thép yêu cầu đặt song song theo phương cạnh dài móng: +h01=hmabv=0,80,035=0,765(m) +Chiều dài của một thanh: l*=l2a’=360025.2=3550(mm) +Khoảng cách giữa trục các cốt thép cạnh nhau: a1= Yêu cầu cấu tạo thép: 100mm a1200mm Chọn 19ϕ 12, có 2148(mm2) Tính lại: h01=hmabv0,5ϕ=0,80,0350,5.0,012=0,759(m) SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13x5Page 15
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 2070(mm2)=As1
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG III.2 THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN BÊ TÔNG CỐT THÉP CHÔN NÔNG TRÊN NỀN ĐỆM CÁT 1. Lựa chọn cát làm nền: Dùng cát hạt trung làm đệm, đầm đến độ chặt trung bình, tra bảng TCXD 9362 2012 (bảng D1 trang 87) ta có cường độ tính toán của cát làm đệm Ro = 400Kpa, cường độ này ứng với bl = 1m; h1 = 2m. 2. Lựa chọn độ sâu chôn móng h, và chiều cao móng hm. Thiết kế móng đơn bê tông cốt thép trên nền đệm cát, chọn độ sâu chôn móng 4,3m từ cốt 0.00 , Sàn tầng 1 cao hơn mặt đất tự nhiên là 0,45m; như vậy đáy móng ở độ sâu 4,30,45=3,85m so với mặt đất tự nhiên. Chọn bề rộng móng sơ bộ b=2m, chọn chiều cao móng hm= 0,8 (m). Đế móng đặt ở lớp đất thứ 2 là lớp đất sét, và ở trên mực nước ngầm. 0.00m -0.45m -3.00m -4,30m 3. Xác định kích thước sơ bộ đáy móng. Tải trọng tiêu chuẩn ở đỉnh móng: Ntc0=1410(KN) Mtc0=183(KNm) SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13x5Page 17
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG Qtc0=155(KN) Tính toán cường độ của nền đệm cát: tính theo công thức tính đổi quy phạm khi h=4,3>2m : k1, k2 là hệ số kể đến ảnh hưởng bề rộng móng và độ sâu chôn móng: lấy k1=0,125; k2=0,25 → Diện tích sơ bộ đáy móng: Do có tải lệch tâm lớn nên tăng diện tích lên 20%: =3,77+3,77.20/100=4,524(m2) Chọn Lấy b=2,0m → l=2,4m b.l=2,0.2,4 (m) 4. Tính toán theo trạng thái giới hạn II Áp lực tiêu chuẩn ở đế móng, kiểm tra điều kiện kinh tế: +Độ lệch tâm: (Chọn khối lượng riêng của sàn bê tông tầng hầm là 25kN/m3 ) → +Kiểm tra điều kiện áp lực tại đế móng: SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13x5Page 18
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG +Kiểm tra điều kiện kinh tế: Thoả mãn điều kiện kinh tế. Vậy kích thước đế móng là bxl = 2x2,4m . Xác định kích thước đệm cát hđ ,bđ,lđ. +Cường độ của nền đệm cát khi bxl = 2x2,4 (m): Xác định sơ bộ hđ: Chọn chiều cao đệm cát hđ=0,7m. Kiểm tra điều kiện áp lực dưới đáy đệm cát: Ứng suất nền tại đáy móng ở trạng thái tự nhiên: Ứng suất nền tại mặt đất yếu ở trạng thái tự nhiên: Ứng suất tăng thêm trong nền tại mặt đất yếu do tải trọng gây ra: do → Cường độ tính toán của nền đất ở đáy đệm cát: m1 =1,1 do móng đặt lên lớp đất sét (IL =0,632 > 0,5) m2 =1 do nhà khung là kết cầu mềm ktc =1 do các chỉ tiêu cơ lý xác định bằng thí nghiệm trực tiếp đối với đất. cII = 27 (Kpa) tra bảng có A = 0,395; B = 2,575; D = 5,155 do mặt đất yếu nằm ở dưới mực nước ngầm. hy = h + hđ = 4,3 + 0,5 =5,0 (m) SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13x5Page 19
- GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG Diện tích đáy móng quy ước : Ta có Bề rộng móng quy ước : ; → Kiểm tra: →Đảm bảo áp lực dưới đáy đệm cát. 0.00m -0.45m -3.00m -4,30m -5,00m Kiểm tra biến dạng nền: Tra bảng theo quy phạm với cát hạt trung ta có Ec = 30000(Kpa). Chia nền đất thành các lớp phân tố đồng nhất về tính nén (E = const) có chiều dày mỗi lớp hi ≤ b/4 =2/4=0,5m. Chọn hi=0.5m SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13x5Page 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án nền & móng: Thiết kế móng cọc
42 p | 4025 | 847
-
Đồ án thiết kế thi công cầu - Dương Đức Minh
44 p | 628 | 198
-
Đồ án: Thuyết minh nền móng
50 p | 965 | 111
-
Thuyết minh Đồ án Nền Móng: Thiết kế móng bằng
96 p | 859 | 91
-
Đồ án: Nền móng - SV. Trần Minh Tùng
35 p | 459 | 87
-
Đồ án tốt nghiệp “Hạch toán nghiệp vụ , hạch toán thống kê và hạch toán kế toán Công ty TNHH vận tải và thương mại Hùng Tưởng”
52 p | 105 | 19
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế và thi công mô hình xe thăm dò môi trường
82 p | 99 | 19
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp: Bảo tàng văn hóa Quảng Nam
22 p | 124 | 17
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Tòa nhà văn phòng VTHT
261 p | 28 | 17
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp: Công trình Khách sạn Hải Phòng
32 p | 52 | 6
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp: Đại chủng viện Hà Nội - Cơ sở II Cổ Nhuế
18 p | 82 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Vật lý: Các đặc tính khuếch tán và dẫn điện của các vật liệu oxit có cấu trúc fluorit
28 p | 24 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn