![](images/graphics/blank.gif)
Thuyết trình: Đo lường sự thỏa mãn trong công việc của CBCNV tại trường đại học công nghệ Sài Gòn
lượt xem 20
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Đề tài Đo lường sự thỏa mãn trong công việc của CBCNV tại trường đại học công nghệ Sài Gòn trình bày phải làm như thế nào để xây dựng một đội ngũ CBCNV ổn định? Yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn của CBCNV đối với Trường STU?
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thuyết trình: Đo lường sự thỏa mãn trong công việc của CBCNV tại trường đại học công nghệ Sài Gòn
- ĐO LƯỜNG SỰ THỎA MÃN TRONG CÔNG VIỆC CỦA CBCNV TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN Sunny Team • Nguyễn Bảo Quỳnh Chi • Nguyễn Thị Bảo Quyên • Nguyễn Hữu Bình • Trương Ngọc Phượng • Lê Thanh Sang • Phan Trọng Nghĩa 1
- Nội dung trình bày 1 Tổng quan nghiên cứu 2 Cơ sở lý thuyết 3 Phương pháp nghiên cứu 4 Kết quả nghiên cứu 5 Kiến nghị giải pháp 2
- 1. Tổng quan nghiên cứu Tại sao đội chọn đề tài này ? v Trong thời đại KT tri thức ngày nay, vai trò của lao động trí óc ngày càng trở nên quan trọng hơn, thì con người là nguồn lực quý nhất của XH, là tài sản quý giá của DN. v Sự ổn định nguồn nhân lực sẽ giúp các tổ chức - DN tiết kiệm được thời gian và chi phí (tuyển dụng, đào tạo,…), giảm các sai sót, tạo niềm tin và tinh thần đoàn kết trong nội bộ DN. Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) : Là một tổ chức sự nghiệp đặc biệt, hoạt động trong lĩnh vực giáo dục – một lĩnh vực yêu cầu chất xám cao . Phải làm như thế nào để xây dựng một đội ngũ CBCNV ổn định? Yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn của CBCNV đối với Trường STU? 3
- 1. Tổng quan nghiên cứu (tt) - - Xác định và đo lường mức độ ảnh hưởng của từng nhân Mục tố đến sự thỏa mãn của CBCNV đối với Trường STU. tiêu - Đề xuất một số biện pháp thay đổi nhằm nâng cao sự thỏa mãn của CBCNV. Đối Tượn Toàn thể CBCNV trường STU. g CBCNV đang làm việc tại trường, không bao gồm Phạm Ban lãnh đạo Nhà trường, Lãnh đạo các phòng vi ban, Lãnh đạo khoa. 4
- 2. Cơ sở lý thuyết (tt) 2.1 Những thuyết liên quan: Thuyết nhu Thuyết hai Thuyết thành Thuyết công Thuyết kỳ Thuyết ERG cầu cấp bậc nhân tố của tựu của David bằng của vọng của của Alderfer của Maslow Herzberg McClelland Adam (1963) Vroom (1964) (1969) (1943) (1959) (1988) Phần thưởng Nhu cầu Các nhân tương Kỳ vọng, Nhu cầu về thành Sinh lý, an tố động xứng với phương tồn tại, tựu, nhu toàn, xã viên và các những tiện và giá nhu cầu cầu về hội, tự nhân tố đóng góp trị phần quan hệ và quyền lực trọng và tự duy trì hay công thưởng. nhu cầu và và nhu thể hiện sứ c c ủ a phát triển. cầu về liên nhân viên minh 5
- 2. Cơ sở lý thuyết (tt) 2.2 Những mô hình nghiên cứu trước: Có 20 yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn. Xây Weiss & ctg (1967) dựng bảng câu hỏi MSQ. Smith & ctg (1969) Có 5 yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn. Xây dựng chỉ số công việc JDI. Cheng Hsu (1977) Sử dụng JDI đưa ra 6 yếu tố ảnh hưởng. Worrell (2004) Sử dụng MSQ để nghiên cứu sự thỏa mãn. Luddy (2005) Sử dụng JDI đưa ra 5 yếu tố ảnh hưởng. Boeve (2007) Dùng thuyết 2 nhân tố của Herzberf và JDI để đánh giá sự thỏa mãn. 6
- 2. Cơ sở lý thuyết (tt) 2.3 Mô hình nghiên cứu đề xuất : Bản chất công việc H1(+) Điều kiện làm việc H2(+) Đào tạo và thăng tiến H3(+) H4(+) Thu nhập Sự thỏa mãn H5(+) Phúc lợi H6(+) Mối quan hệ với cấp trên H7(+) Mối quan hệ với đồng nghiệp 7
- 3. Phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu định tính Nghiên cứu định lượng Kỹ thuật nghiên cứu: Phỏng vấn tay đôi Kích thước mẫu: 210 mẫu (Thu về 203 mẫu, 198 mẫu hợp lệ) Kích thước mẫu: 30 mẫu Phương pháp chọn mẫu: Phi xác suất – thuận tiện Thời gian phỏng vấn: 30 phút/người Đối tượng khảo sát: CBCNV Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn Cách chọn đối tượng vào mẫu: Phương pháp Địa điểm khảo sát: ĐH Công nghệ Sài chọn mẫu phi xác suất – thuận tiện. Gòn Thời gian phỏng vấn: Buổi sáng Thời gian khảo sát : Từ ngày 1/11 đến 6/11 Địa điểm phỏng vấn: ĐH Công nghệ Sài Gòn 8
- 4. Kết quả nghiên cứu Thống kê mô tả Kết cấu mẫu theo giới Kết cấu mẫu theo tuổi tính File Kết quả phân tích 9
- 4. Kết quả nghiên cứu (tt) Thống kê mô tả Kết cấu mẫu theo thời Kết cấu mẫu theo chức gian công tác danh công việc File Kết quả phân tích 10
- 4. Kết quả nghiên cứu (tt) Phân tích nhân tố Kiểm định Cronbach’s Alpha của thang đo Loại bỏ hai biến quan sát DK2_1 và BC1_5, 26 Đưa 28 biến quan sát vào phân tích nhân tố theo biến quan sát còn lại tiếp tục đưa vào phân tích thì tiêu chuẩn Eigenvalue lớn hơn 1 thì có 8 nhân tố chỉ bảy nhân tố được rút ra và phương sai trích được rút ra và có phương sai trích (Cumulative) đạt 72.26%. Điều này có nghĩa là bảy nhân tố giải đạt 74.893%. Hệ số KMO = 0.753 và Bartlet có thích 72.26% biến thiên của dữ liệu. Hệ số KMO Sig. = 0.000. Tuy nhiên, biến quan sát DK2_1 và = 0.740 (KMO>0.5 Kaiser (1974)) và Bartlet có BC1_5 hệ số tải nhân tố
- 4. Kết quả nghiên cứu (tt) Y= 0.493+0.305X1+0.184X2+0.211X3+0.296X4 Kết quả hồi qui +0.217X5+0.281X6+0.232X7+e Hệ số Sai số chuẩn R2 hiệu Y: Sự thỏa mãn trong công Mô hình HệRố chưa R2 s của ước Mô chuẩn hóa chuẩn chỉnh việc của giảng viên – nhân hình hóa t Sig. lượng 1 .888 Sai số 0.789 0.781 viên. .15129 B Beta X1: Bản chất công việc. chuẩn Hằn X2: Điều kiện làm việc. .493 .125 ổng T 3.959 .000 Bình 1 g số Mô hình bình df phương tạo và thăng tiến. X3: Đào F Sig. X1 .152 .017 .305 8.771 .000 X4: Thu nhập. phương trung bình X2 .088 .017 .184 5.139 .000 X5: Phúc lợi. X3 .124 .022 .211 5.695 .000 X6: Mối quan hệ với cấp X4 Hồi quy .117 16.266 .015 .296 7.975 .000 trên. 2.324 101.52 .000 7 X5 1 .093 .016 .217 5.716 Phần dư 4.349 .000 190 X7: Mối quan hệ đối với .023 X6 .157 .020 .281 7.693 .000 X7 Tổng .022 20.615 .140 .232 6.410 197 đồng nghiệp .000 File Kết quả phân tích 12
- 5. Kiến nghị giải pháp v Sự thỏa mãn trong công việc của CBCNV đối với nhà trường đạt : 3.596 v Mức độ quan trọng của 7 nhân tố : Bản chất công việc Thu nhập Quan hệ với cấp trên Quan hệ với đồng nghiệp Phúc lợi Đào tạo và thăng tiến Điều kiện làm việc 13
- 5. Kiến nghị giải pháp (tt) Bản chất công việc Thu nhập o Trọng số : 0.211 o Trọng số : 0.232 Trọng số : 0.217 Trọng số : 0.296 Trọng số : 0.305 o Quan hệ với cấp trên Trọng số : 0.296 o o Trọng số : 0.184 Kiến nghị : o Kiến nghị : Cần tạo điều kiện cho GVNV được nâng cao kiến o Kiến nghị : o Quan hệ với đồng o Kiến nghị : o Thường xuyên tổ chức những buổi gặp mặt, sinh o Kiến nghị :trình độ, cùng các kỹ năng sư phạm để o Tham khảo ý kiến GVNV trước khi chọn địa điểm Xây dựng cơ chế tiền lương, thưởng phù hợp với Tạo mọi điều kiện để GVNV sử dụng các kỹ thức, nghiệp o Cấp trên cần hiểu rõ, quan tâm nhân viên mình hoạt chuyên môn, ngoài chuyên môn giữa o Trang bị thêm các phương tiện dạy học cho GV. du lịch. năng lực của từng GVNV. năng, sáng tạo trong công việc. phục vụ giảng dạy, thăng tiến trong tương lai. hơn. GVNV. o Đầu tư thêm các trang thiết bị hiện đại, an toàn. Nâng cao chế độ nghỉ dưỡng quản lý, giao tiếp, Nâng cao trợ cấp/phụ cấp hợp lý cho từng hoàn Mạnh dạn giao việc cho nhân viên, đặt biệt đối Đào tạo thêm các kỹ năng o Xử lý công bằng trong mọi việc. thân thiện gắn Nâng cao tinh thần đoàn kết, sự Phúc lợi o Nên tặng quà vào các ngày đặc biệt của GVNV. cảnh của GVNV. với nhân viên trẻ. thương lượng, giải quyết vấn đề,v.v.. o Đánh giá cấp trên định kỳ. bó. Đào tạo và thăng tiến Điều kiện làm việc 14
- Tài liệu tham khảo v Maslow, A. H. (1943), A Theory of Human Motivation, Psychological Review, 50, pp. 370-396. v Weiss et al (1967), Manual for the Minnesota Satisfaction Questionaire, The University of Minnesota Press. v Smith, P.C., Kendall, L. M. and Hulin, C. L. (1969), The measurement of satisfaction in work and retirement, Chicago: Rand McNally. v Hackman, J. R & Oldham, G. R. (1974), The Job Diagnosis Survey: An Instrument for the Diagnosis of Jobs and the Evaluation of Job Redesign Project, Technical Report No. 4, Department of Administrative Sciences, Yale University, USA. v Bellingham, R. (2004), Job Satisfaction Survey, Wellness Council of America. v Boeve, W. D (2007), A National Study of Job Satisfaction factors among faculty in physician assistant education, Eastern Michigan University. v Hill, Steve (2008), What Make a Good Work Colleague, EzineArticle.com 15
- Thank You ! Sunny Team
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài: Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp tại xã Tào Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
58 p |
1020 |
271
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "SỬ DỤNG CHỈ SỐ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG TRONG HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH NGÂN HÀNG: CÁCH TIẾP CẬN MÔ HÌNH LÝ THUYẾT"
6 p |
342 |
78
-
Lý luận về lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
0 p |
129 |
19
-
Thuyết trình: Đo lường sự thõa mãn của nhân viên ngân hàng Đại Á - Hồ Chí Minh
9 p |
107 |
14
-
Khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu mức độ thỏa mãn của người lao động đối với tổ chức của Công TNHH Phù Đổng
152 p |
132 |
7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Đo lường sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên tại Cơ sở Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại miền Trung
26 p |
59 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)