YOMEDIA
ADSENSE
Thuyết trình hóa học: Amoniac (NH)
248
lượt xem 32
download
lượt xem 32
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
NH3 là chất khí không màu , mùi khai . Nhẹ hơn không khí . Tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch kiềm . Hóa lỏng ở – 34OC. Cho vài giọt nước vào bình chứa đầy khí NH3 , lắc mạnh. Sau đó lật úp bình và nhúng vào chậu nước có pha quì đỏ
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thuyết trình hóa học: Amoniac (NH)
- Toàn thể học sinh lớp 11A14 chào mừng các thầy cô . 1
- Kiểm tra bài cũ 2
- 3 Nitơ tham gia phản ứng với oxi cần điều kiện nào sau đây : a/ Sấm sét hay tia lửa điện . b/ Nhiệt độ trên 3000OC . c/ Nhiệt độ 500OC có xúc tác . d/ a , b , c đều đúng . Giải thích Ở điều kiện bình thường , nitơ rất trơ . Chỉ có những điều kiện đặc biệt như trên , phân tử nitơ mới bị phân tích thành nguyên tử để cho phản ứng với oxi . 3
- 4 Với các phát biểu sau : I/ Khi tác dụng với hidro , nitơ thể hiện tính khử . II/ Khi tác dụng với oxi , nitơ thể hiện tính oxi hóa . a/ I , II đều đúng b/ I , II đều sai d/ I sai , II đúng c/ I đúng , II sai Giải thích Với hidro , nitơ nhận điện tử nên thể hiện tính oxi hóa : ⇌ N + 3H 2NH 0 –3 Với oxi , nitơ nhường điệ2 tử nên thể hiện tính khử : n 2 3 ⇌ N + O 2NO +2 0 4
- Hợp chất khí với Hydro của 1 nguyên tố R ở phân nhóm chính nhóm n có công thức là : Giải thích Nguyên tố ở phân nhóm chính nhóm n có n điện tử ở lớp ngoài cùng . Để đạt được trạng thái bền của khí trơ, nguyên tử của nó phải cần thêm ( 8 – n ) điện tử nữa . Do đó 1 nguyên tử R kết hợp với ( 8 – n ) nguyên tử H . Hợp chất khí với Hidro của Nitơ có công thức là gì ? 5
- Amoniac NH 6
- I/ Công thức 1/ CTPT : NH3 ( M = 17 ) 2/ CTCT : ☆ 2 Để thu khí NH , hãy cho biết trường hợp nào 3 sau khi cho khí vào , ống nghiệm chứa đầy khí . Giải thích . a/ b/ Giải thích Khí NH ( M = 17 ) nhẹ hơn không khí ( M = 29 ) . Do đó 7
- II/ Lý tính NH3 là chất khí không màu , mùi khai . Nhẹ hơn không khí . Tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch kiềm . Hóa lỏng ở – 34OC C Khí nào sau đây có thể nhận biết bằng mùi đặc trưng của nó : I/ H2S II/ NH3 III/ N2 IV/ SO2 a/ I , II , III b/ I , II , IV c/ I , III , IV d/ I , II , III , IV Giải thích H S có mùi trứng thối . NH có mùi khai . SO có mùi 2 3 2 8
- ỏ Mô tả và giải thích các hiện tượng của thí nghiệm sau : Cho vài giọt nước vào bình chứa đầy khí NH3 , lắc mạnh. Sau đó lật úp bình và nhúng vào chậu nước có pha quì đỏ Mực nước trong chậu từ từ dâng lên và phun vào bình . 3 NH Quì đỏ trong chậu khi vào Quì đỏ bình thì hóa xanh . Khí NH tan rất nhiều nên làm 3 giãm áp suấp khí trong bình , áp suấp không khí không đổi đã Khi hòa tan trong nước ẩy nước o thành ậu vào bìnhcó đ , NH tạ trong ch dung dịch . 9 3
- 1Khí nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quì tím hóa đỏ . I/ Hydro clorua II/ Hydro bromua IV/ Sunfurơ III/ Amoniac a/ I , II , III b/ I , II , IV c/ I , III , IV d/ I , II , III , IV Giải thích Hydro clorua , hydro bromua , sunfurơ khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit do đó làm quì tím hóa đỏ. Amoniac tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm . 10 10
- III/ Hóa tính 1/ Phản ứng nhiệt phân : O 2NH3 N2 + 3H2 ⇌ 700 C 2 Giải thích tại sao ở nhiệt độ cao NH3 không bền với nhiệt , trái lại NO rất bền với nhiệt . Xét 2 phản ứng tổng hợp NH và NO : 1 +Q (1) N + 3H 2NH3 2 1 –Q (2) N2 + O 2 2NO3 2 Khi tăng nhiệt độ , phản ứng di chuyển theochiều thu nhiệt 2 2 là nguyên nhân tại sao ở nhiệt độ càng cao thì NH3 bị phân tích dễ dàng , còn NO thì càng sinh ra nhiều hơn . 11 11
- 2/ Phản ứng với nước : + Mô tả các hiện tượng K của thí nghiệm sau và đưa ra kết luận về sự tan trong nước của NH3 : Khi đóng khóa K đèn cháy và quì đỏ hóa xanh Do đó khi NH tan trong 3 nước , nó tạo nên dung dịch dẫn điện và bị phân li NH+ + OH ương theo ph NH + H O ⇌ NH OH ⇌ 12 12 4
- 3/ Phản ứng với axit : 3 4 NH + HCl → NH Cl Dd HCl đđ Dd NH3 13 13
- 4/ Phản ứng oxi hóa : 4NH3 + 3O2 = 2N2 + 6H2O 2NH3 + 3Cl2 = N2 + 6HCl H Trong các phản ứng trên , NH3 đóng vai : a/ Chất oxi hóa b/ Chất khử Giải thích Trong các phản ứng trên số oxi hóa của nitơ tăng , do đó nó đóng vai chất khử . 4NH + 3O → 2N + 6H O2 –3 0 0 – 3 2 2 2 xt , t 14 14
- 1 Quan sát thí nghiệm sau đây : Cho biết ống nghiệm đang cháy chứa chất khí nào trong các khí dưới đây : III/ N2 I/ NH3 II/ O2 IV/ H2S c/ II , III d/ I , IV a/ I , II b/ III , IV Giải thích Oxi duy trì sự cháy , bản thân nó không cháy . Nitơ chỉ cháy khi có những điều kiện thích hợp . 15 15
- 1 Khi đốt cháy NH3 ta thu được sản phẫm là N2 chứ không phải NO hay NO2 . Để khẳng định ngay điều nầy , ta dựa vào : a/ Mùi của sản phẫm . b/ Màu của sản phẫm . c/ Có dùng xúc tác hay không . d/ Hóa tính của sản phẫm . Giải thích Nếu sản phẫm là NO thì khí sẽ có màu đỏ nâu . Nếu sản phẫm là NO2thì khí không màu sẽ biến thành màu đỏ nâu khi tiếp xúc với không khí . 16 16
- Tóm tắt Chất khí mùi khai tan nhiều trong nước N2 + H2 Với nhiệt Với axit Với nước + NH+ + OH– Muối NH4 NH 4 Với chất oxi hóa 3 N2 + H2O N2 + HCl 17 17
- Bài tập về nhà 1/ Viết các PTPỨ theo sơ đồ sau : NH4NO2 → N2 → NH3 → (NH4)2SO4 → NH3 2/ Làm thế nào phân biệt các bình khí mất nhãn chứa các chất : N2 , NO , NH3 . 3/ Làm thế nào tách NH ra khỏi các tạp chất N , O 4/ Đun nóng 10 lít hỗn3 hợp khí A gồm N2 và2 H22 . Sau 1 thời gian được 6,8 lít hỗn hợp khí B . Cho B lội thật chậm qua dung dịch chứa H2SO4 dư còn lại hỗn hợp khí C có thể tích 3,6 lít . Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 . 18 18
- Caùm ôn caùc thaày Caùm coâ ñaõ ñeán döï giôø hoâm nay 19 19
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn