
T đi n Anh Viet trong xây d ng.[21/6/08]ừ ể ự
Âu tàu t i thi uố ể Minimum Navigation Lock
Âu tàu m i l n ch cho m t tàu thi t k đi quaỗ ầ ỉ ộ ế ế Lock which is suitable for locking only one design vessel
Âu tàu xanh Green Lock
Bán kính cong Bend Radius
Bán kính t tâm khúc cong đ n đ ng tim lu ng tàuừ ế ườ ồ
B n trong bế ờ Side Port
B n đ t trong khu n c n m trong bế ặ ướ ằ ở ờ Port located in a water area inside the bank
C p ch y tàuấ ạ Level of Navigability
Set of functional requirements for a certain traffic density
Chi u dài có hi u c a bu ng âuề ệ ủ ồ Effective length of lock chamber
Kho ng cách gi a hai tuy n d ng tàu trong bu ng âuả ữ ế ừ ồ Distance between two stopping lines in the lock chamber
D i ho t đ ng c b n (v t ch y tàu)ả ạ ộ ơ ả ệ ạ Basic Maneuvering Lane
D i quétảSwept Track
Dòng hoàn l u / ch y vòng / ch y v tư ả ả ậ Helical Current
Movement of water within a current that occurs as spiral flow
Đi u ki n biên đ t ra cho môi tr ngề ệ ặ ườ Boundary Conditions Set by
và nh ng ng i s d ng lu ng tàuữ ườ ử ụ ồ The Environment and Other Waterway Users
Góc cong Bend Angle
H s c n (m t c t)ệ ố ả ặ ắ Blockage (sectional) Factor
trong đó: in which:
Hi u ng bệ ứ ờ Bank Effects
Khoang thông tàu có c aửGated navigation opening
Kích th c chu n c a tàu thi t kướ ẩ ủ ế ế Normative Dimensions of The Design Vessel
Kích th c tàu 50% (90%)ướ 50% (90%) Vessel Dimensions
BBT xin gi i thi u m t s t thông d ng trong lĩnh ớ ệ ộ ố ừ ụ
v c xây d ng công trình th y, h i c ng.ự ự ủ ả ả
Âu tàu mà bu ng âu ch y u là m t đo n kênh ngăn l i ồ ủ ế ộ ạ ạ
b ng hau đ u âu có c aằ ầ ử A lock of which chamber is essentially a short canal section enclosed
by two lock heads provided with lock gates
The radius from the centre of the bend to the centreline of the
channel
Các yêu c u v ch c năng đ i v i m t m c đ ch y tàu ầ ề ứ ố ớ ộ ứ ộ ạ
nh t đ nhấ ị
Ph n c a chi u r ng lu ng tàu mà tàu thi t k c n có đ ầ ủ ề ộ ồ ế ế ầ ể
ch y tàu an toàn trong nh ng đi u ki n môi tr ng và v n ạ ữ ề ệ ườ ậ
hành thu n l iậ ợ
Part of channel width required by the design ship to sail safety in
favorable environmental and operation conditions
D i quét do mũi và đuôi tàu khi v n hành. Khi tàu ch y trên ả ậ ạ
đo n cong và khi có gió và dòng ch y ngang, d i quét này ạ ả ả
th ng r ng h n khi tàu ch y trên đo n th ng. D i quét này ườ ộ ơ ạ ạ ẳ ả
cũng r ng h n trong vùng n c sâu v i m t lo t các đi u ộ ơ ở ướ ớ ộ ạ ề
ki n nh t đ nh so v i trong vùng n c nông.ệ ấ ị ớ ướ
The track swept out by the extremities of the ship when
maneuvering. It will generally greater in bends than straight sections
and in cross winds and current . It also be greater in deep water,
under a given set condition, compared to shallow water
Chuy n đ ng c a n c trong m t dòng ch y có d ng dòng ể ộ ủ ướ ộ ả ạ
xo n cắ ố
Các đi u ki n có liên quan đ n môi tr ng b và âu tàu, ví ề ệ ế ườ ờ
d b o v b b ng v t li u t nhiên và theo m t c t t ụ ả ệ ờ ằ ậ ệ ự ặ ắ ự
nhiên ho c âu tàu dùng k t h p làm công trình cho cá v t ặ ế ợ ượ
qua
Conditions related with bank and navigation lock environments for
example using natural protection material and natural profile for bank
protection or lock combined with a fish passage structure
Góc gi a 2 đo n lu ng th ng g p nhau t i m t khúc cong ữ ạ ồ ẳ ặ ạ ộ
th ng đ c bi u th b ng s thay đ i h ng đi c a tàu ườ ượ ể ị ằ ự ổ ướ ủ
ch y trên khúc cong, nh v y góc cong 45ạ ư ậ 0 nghĩa là h ng ướ
đi c a hành trình tàu ph i quay 45ủ ả 0 khi ch y qua khúc congạ
The angle between two legs of a channel which meet at a bend.
Usually expressed as the change of heading for a ship using a bend,
so that a 450 bend means that a ship’s track heading must change
by 450 when navigating the bend
là t s gi a di n tích m t c t ngang t lu ng tàu và di n ỷ ố ữ ệ ặ ắ ướ ồ ệ
tích m t c t ngang t c a tàuặ ắ ướ ủ It is the ratio between the wet channel cross section and the wet ship
cross section
As: di n tích m t c t ngang t c a tàu (mệ ặ ắ ướ ủ 2) As: area of wet vessel cross section (m2)
Ac: di n tích m t c t ngang t lu ng tàu (mệ ặ ắ ướ ồ 2) Ac: area of wet channel cross section (m2)
Hi u ng thu đ ng l c h c gây ra do tàu đi vào g n b . ệ ứ ỷ ộ ự ọ ầ ờ
Các áp l c không đ i x ng tác đ ng lên tàu có th hút tàu ự ố ứ ộ ể
vào ho c đ y tàu xa b . Hi u ng b ph thu c vào t c đ , ặ ẩ ờ ệ ứ ờ ụ ộ ố ộ
kho ng cách, kích c tàu, chi u cao b và t s chi u sâu/ả ỡ ề ờ ỷ ố ề
m n tàuớ
A hydro dynamic effect caused by the proximity of a ship to a bank.
Asymmetrical pressures acting on the ship may cause it to be
sucked towards and turned away from the bank. Bank effects
depend on speed, distance off, ship size, bank height and water
depth / draught ration
Công trình qu n lý n c có c a, bình th ng thì m ra và ả ướ ử ườ ở
ch đóng l i trong nh ng đi u ki n cá bi t nh có nguy c b ỉ ạ ữ ề ệ ệ ư ơ ị
lũ ho c xâm nh p m n. Trong nh ng đi u ki n nh v y thì ặ ậ ặ ữ ề ệ ư ậ
ph i ch p nh n ng ng ch y tàuả ấ ậ ừ ạ
Water management structure provided with gates normally opened
and will close only under particular conditions, like flood or salt
intrusion threat. It is accepted that under such conditions the
navigation is interrupted.
Kích th c tàu trong c p tàu t ng ng trong b ng các kích ướ ấ ươ ứ ả
th c chu n c a tàuướ ẩ ủ Dimension of vessel in the respective vessel class in the table of
normative fleet dimensions
M n n c, chi u dài, chi u r ng đ y t i c a tàu trong đó có ớ ướ ề ề ộ ầ ả ủ
50% (10%) s tàu trong c p tàu t ng ng có kích th c ố ấ ươ ứ ướ
l n h n các kích th c nàyớ ơ ướ
Maximal loaded draught, beam and length dimensions that are
exceeded by 50% (10%) of the vessel in the respective vessel class

M
M t đ nh t ng bu ng âuặ ỉ ườ ồ Lock Plateau
M t ph ng c a các đ nh t ng bu ng âuặ ẳ ủ ỉ ườ ồ Plan of the tops of lock chamber walls
P
Phao tiêu báo hi uệAids to Navigation
S FroudeốFroude Number
Berm Cơ
1) Đ nh c a chân khay đ l p ph mái đê/kèỉ ủ ỡ ớ ủ
Các thi t b đ c l p đ t bên ngoài tàu đ giúp xác đ nh v ế ị ượ ắ ặ ể ị ị
trí v hành trình an toàn c a tàu ho c đ báo tr c có ề ủ ặ ể ướ
nh ng s thay đ i ho c có v t ch ng ng i. Trong tr ng ữ ự ổ ặ ậ ướ ạ ườ
h p lu ng tàu, các thi t b đó bao g m phao, tiêu, đèn ợ ồ ế ị ồ
ch p, đèn chi u góc sáng hình qu t, g ng ph n x rađaậ ế ạ ươ ả ạ
A device external to a vessel installed to assist in the determination
of its position and its safe course or to warm of changes or
obstructions. In the case of channels such devices include buoys,
pile, beacons, leading lights, sector lights, radar reflectors, etc.
Thông s không th nguyên ch y u có liên quan v i ch ố ứ ủ ế ớ ế
đ ch y tàu trong vùng n c nông. V i s Froude b ng đ n ộ ạ ướ ớ ố ằ ơ
v , tàu ch y t c đ “t i h n” c a sóng chuy n đ ng t nh ị ạ ở ố ộ ớ ạ ủ ể ộ ị
ti n theo chi u sâu n c. Chuy n đ ng này gây ra sóng ế ề ướ ể ộ
ngang c c m nh và ch u m t đ tăng l c c n l n. ít tàu ự ạ ị ộ ộ ự ả ớ
luôn có đ công su t đ t đ c t c đ này trong vùng n c ủ ấ ạ ượ ố ộ ướ
nông và ph i ch y ch đ ch a t i h n. S Froude đ c ả ạ ở ế ộ ư ớ ạ ố ượ
xác đ nh b ng bi u th c:ị ằ ể ứ
A key non-dimensional parameter related to behavior in shallow
water. At a Froude number of unity a ship in moving at the “critical”
speed of the wave of translation for the depth of water. It will make
extremely large transverse waves and will experience a massive
increase in resistance. Few commercial displacement ship have
sufficient power to attain such speed in shallow water, and operate in
the subcritical regime. It is defined as:
Abutment That part of the valley side against which the
dam is constructed, or the approach embankment in case of
bridges which may intrude some distance into the water-
way.
M c uố ầ Ph n b sông đ c xây d ng kè/công trình b o v đ ầ ờ ượ ự ả ệ ề
phòng tr ng h p c u b chuy n d ch vào lòng sông do s bi n đ i ườ ợ ầ ị ể ị ự ế ổ
c a đ ng b sông.ủ ườ ờ
Accretion Build up of material solely by the action of the
forces of nature through the deposition of waterborne or
airborne material.
Bãi b iồ Ph n bãi đ t đ c t o ra b i s b i l ng c a v t li u do tác ầ ấ ượ ạ ở ự ồ ắ ủ ậ ệ
d ng c a dòng n c ho c c a khí quy n.ụ ủ ướ ặ ủ ể
Aggradation A build up or raising of the channel bed due to
sediment deposition. S nâng cao lòng d nự ẫ Do bùn cát b i l ng xu ng lòng d n.ồ ắ ố ẫ
Alongshore See LONGSHORE D c bọ ờ Ph ng d c theo (song song) v i đ ng bươ ọ ớ ườ ờ
Apron Layer of stone, concrete or other material to protect
the toe of a structure against scour.
Th m ch ng xóiề ố L p đá đ / kh i bê thông đúc s n đ b o v ớ ổ ố ẵ ể ả ệ
chân c a công trình kh i b xói.ủ ỏ ị
Armour layer Protective layer on rubble mound breakwater
composed of armour units.
L p ph máiớ ủ b ng kh i b o v L p b o v ngoài cùng c a công ằ ố ả ệ ớ ả ệ ủ
trình kè/đê b ng các kh i đá h c kích th c l n, kh i bê tông đúc ằ ố ộ ướ ớ ố
s n.ẵ
Armour unit Large quarrystone or special concrete shape
used as primary (wave) pro-tection.
Kh i b o v máiố ả ệ Kh i đá h c kích th c l n ho c kh i bê tông đúc ố ộ ướ ớ ặ ố
s n x p l p ngoài cùng c a các công trình đê/kè có tác d ng ẵ ế ở ớ ủ ụ
ch ng l i tác đ ng c a sóng và dòng ch y.ố ạ ộ ủ ả
Articifal nourishment, beach replenish-ment, beach
feeding Supplementing the natural supply of beach material
to a BEACH, using imported material.
Nuôi bãi/ nuôi bãi nhân t oạ Bi n pháp b o v bãi bi n b xói b ng ệ ả ệ ể ị ằ
cách s d ng (cung c p) v t li u bãi đ c l y t n i khác đ n đ ử ụ ấ ậ ệ ượ ấ ừ ơ ế ể
nuôi bãi bi n b xói (bù vào kh i l ng b xói).ể ị ố ượ ị
Axis of stream Line joining the mid points of the surface of
the stream at successive cross-sections.
Tr c dòng ch yụ ả Đ ng cong n i các đi m gi a c a dòng ch y ườ ố ể ữ ủ ả
m t d c theo các m t c t ngang liên ti p. ặ ọ ặ ắ ế
Back rush The seaward return of the water following RUN-
UP
H i l uồ ư Dòng n c ch y ng c tr v bi n sau hi n t ng sóng ướ ả ượ ở ề ể ệ ượ
leo.
Barrage A barrage built across a river, comprising a series
of gates which when fully open allow the flood to pass
without appreciably increasing the flood level upstream of
the barrage.
C ng thoát lũố Công trình ngăn sông g m nhi u c a c ng, trong ồ ề ử ố
tr ng h p có lũ c ng s đ c m hoàn toàn lũ đ c thoát mà ườ ợ ố ẽ ượ ở ượ
không gây ra đ d nh m c n c đáng k th ng l u c ng. ộ ề ự ướ ể ở ượ ư ố
Barrier The function of a barrier is to control the water level.
It consists of a combination of a concrete or a steel structure
with or without adjacent ROCKFILL DAMS.
Đ p ngănậ Công trình (đ c) xây d ng ngang sông nh m m c đích ượ ự ằ ụ
kh ng ch /đi u ti t m c n c. Đ p th ng đ c làm b ng bê tông ố ế ề ế ự ướ ậ ườ ượ ằ
ho c là k t c u thép ho c k t h p v i đá đ .ặ ế ấ ặ ế ợ ớ ổ
Bathymetry Topography of sea/estuary/lake bed. Thu di nỷ ệ đ a hình lòng bi n/sông/hị ể ồ
Beach By common usage the zone of BEACH MATERIAL
that extends landward from the lowest water line to the place
beyond the high water line where there is a marked change
in material or physiographic form, or to the line of permanent
vegetation.
Bãi bi nể Theo nghĩa thông th ng thì bãi bi n là ph n đ t li n v i ườ ể ầ ấ ề ớ
các v t li u đ c tr ng (c a bãi bi n) đ c tính t đ ng m c n c ậ ệ ặ ư ủ ể ượ ừ ườ ự ướ
th p nh t đ n đ ng m c n c cao mà t i đó đ c đánh d u b ng ấ ấ ế ườ ự ướ ạ ượ ấ ằ
nh ng thay đ i v thành ph n đ a ch t m t, ho c là có s hi n di n ữ ổ ề ầ ị ấ ặ ặ ự ệ ệ
th ng xuyên c a th m th c v t ườ ủ ả ự ậ
Beach material Granular sediments usually sand or shingle
moved by the sea.
V t li u bãi bi nậ ệ ể Các lo i v t li u m t ch y u trên bãi bi n, ạ ậ ệ ặ ủ ế ể
th ng là các lo i đ t đá d ng h t nh cát, s i cu i đ c mang vào ườ ạ ấ ạ ạ ư ỏ ộ ượ
b b i các y u t đ ng l c c a bi nờ ở ế ố ộ ự ủ ể
Bed load The quantity of sediment moving along the bed by
rolling, jumping or sliding with at least intermittent contact.
(L ng) v n chuy n bùn cát đáyượ ậ ể L ng (l u l ng) v n chuy n ượ ư ượ ậ ể
c a cát đáy d c theo chi u dài lòng d n theo hình th c lăn, nh y ủ ọ ề ẫ ứ ả
ho c tr t.ặ ượ
Bed protection A (rock) structure on the sea bed or the bed
of a river or estuary in order to protect the underlying bed
against erosion due to current and/or wave action.
B o v đáyả ệ K t c u b ng đá đ c đ t d i đáy bi n/sông đ b o ế ấ ằ ượ ặ ướ ể ể ả
v đáy sông kh i b xói d i tác đ ng c a dòng ch y ho c c a ệ ỏ ị ướ ộ ủ ả ặ ủ
sóng.
Bend scour EROSION in (the outer part of) a river bank Xói b lõmờ Xói bên phía b lõm c a đo n sông cong.ờ ủ ạ
1) Relative small mound to support or key-in an ARMOUR
LAYER.
2) A horizontal step in the sloping profile of an
EMBANKMENT.
2) B c (thang) theo ph ng ngang trên mái d c c a đê / kè b o v ậ ươ ố ủ ả ệ
bờ
Berm breakwater Rubble mound with horizontal BERM of
ARMOUR STONES at about sea side water level, which is
allowed to be (re)shaped by the waves.
Đê ch n sóng cắ ơ Đê ch n sóng đá đ có c ngang r ng, l p ph ắ ổ ơ ộ ớ ủ
mái phía bi n làm b ng đá h c, đê đ c thi t k đ bi n d ng d i ể ằ ộ ượ ế ế ể ế ạ ướ
tác đ ng c a sóng bi n.ộ ủ ể
Bifurcation Location where a river separates in two or more
reaches or branches Phân l uư V trí mà sông chia ra làm hai ho c nhi u nhánhị ặ ề
Blanket A layer or layers of graded fine stones underlaying
a breakwater, GROYNE or rock EMBANKMENT to prevent
the natural bed material being washed away.
L p đ mớ ệ Bao g m m t ho c nhi u l p đá dăm c p ph i tr i d i ồ ộ ặ ề ớ ấ ố ả ướ
đáy c a đê ch n sóng, kè, ho c đê/kè b o v b , nh m b o v v t ủ ắ ặ ả ệ ờ ằ ả ệ ậ
li u t nhiên c a đáy không b xói.ệ ự ủ ị
Braided river A river type with multiple channels separated
by shoals, bars and islands
Sông phân nhánh là lo i sông có nhi u nhánh (chi l u) khác nhau ạ ề ư
đ c phân cách b i bãi c n, bãi b i, ho c là đ o.ượ ở ạ ồ ặ ả
Braiding belt Area extending on both sides along a
BRAIDING RIVER out to the extreme historic alignments of
the river banks
Đ ng bao l u v cườ ư ự Đ ng vi n v hai phía c a sông phân nhánh, ườ ề ề ủ
bao g m c nh ng v trí bi n đ ng xa nh t (còn có th nh n bi t) ồ ả ữ ị ế ộ ấ ể ậ ế
c a sông phân nhánh.ủ
Breastwork Timber structure generally parallel to coast. Kè c c gọ ỗ đ c b trí song song v i bượ ố ớ ờ

Channel A general term for any natural or artificial bed for
running water having a free surface.
Lu ng l chồ ạ Thu t ng chung đ ch b t kỳ m t lòng d n h nào ậ ữ ể ỉ ấ ộ ẫ ở
đó (t nhiên/nhân t o) có n c ch y bên trong.ự ạ ướ ả
Cofferdam A temporary structure enclosing all or part of the
construction area so that construction can proceed in the
dry.
Đê vây Công trình t m, dùng đ bao quanh m t ph n ho c toàn b ạ ể ộ ầ ặ ộ
khu v c xây d ng giúp cho công tác thi công có th ti n hành trên ự ự ể ế
c n.ạ
Confluence scour Erosion at the CONFLUENCE of rivers. Xói t i h p l uạ ợ ư Xói x y ra t i v trí h p l uẩ ạ ị ợ ư
Cover layer The outer layer used in a revetment system as
protection against external hydraulic loads.
L p phớ ủ là l p v t li u bao ngoài cùng c a công trình b o v b , ớ ậ ệ ủ ả ệ ờ
đ c s d ng đ ch ng l i các tác đ ng c a ngo i l c.ượ ử ụ ể ố ạ ộ ủ ạ ự
Crest Highest part of a breakwater sea wall, SILL or DAM. Đ nhỉ Ph n cao nh t c a công trình đê ch n sóng, kè bi n, ng ng, ầ ấ ủ ắ ể ưỡ
đ p.ậ
Crown-wall Concrete superstructure on a RUBBLE MOUND T ng đ nhườ ỉ K t c u bê tông đ t trên đê ch n sóng đá đế ấ ặ ắ ổ
Dam Structure built in rivers of estuaries, basically to
separate water at both sides and/or to retain water at one
side.
Đ pậ Công trình xây d ng trên sông đ phân chia phân chia khu ự ể
n c và/ho c gi n c m t phía.ướ ặ ữ ướ ở ộ
Deep water Water so deep that waves are little affected by
the bed. Generally, water deeper than one half the surface
wave length is considered to be deep water.
N c sâuướ Khu n c có đ sâu mà s lan truy n c a sóng không b ướ ộ ự ề ủ ị
nh h ng đáng k b i ma sát đáy. Thông th ng, khu n c có đ ả ưở ể ở ườ ướ ộ
sâu b ng m t n a chi u dài c a b c sóng đ c coi là khu n c ằ ộ ử ề ủ ướ ượ ướ
sâu.
Degradation or erosion A lowering of the channel bed due
to SCOUR. Xói đáy S h th p đáy sông/bi n do hi n t ng xói gây ra.ự ạ ấ ể ệ ượ
Design storm Sea walls will often be designed to withstand
wave attack by the extreme DESIGN STORM. The severity
of the storm (i.e. RETURN PERIOD) is chosen in view of the
acceptable level of risk of damage or failure.
Bão thi t kế ế Các công trình b o v b th ng đ c thi t k đ ả ệ ờ ườ ượ ế ế ể
ch u đ c tác đ ng c a sóng l n xác đ nh b i bão thi t k . Vi c l a ị ượ ộ ủ ớ ị ở ế ế ệ ự
ch n bão thi t k (t n xu t su t hi n) đ c d a trên quan đi m ọ ế ế ầ ấ ấ ệ ượ ự ể
m c đ ch p nh n r i ro do h h ng c a công trình.ứ ộ ấ ậ ủ ư ỏ ủ
Diffraction Process by which energy is transmitted laterally
along a wave crest. Propagation of waves into the sheltered
region behind a BARRIER such as a breakwater.
Nhi u xễ ạ Quá trình mà năng l ng đ c truy n sang hai bên c a ượ ượ ề ủ
đ nh sóng. Đây là s lan truy n c a sóng phía sau các ch ng ng i ỉ ự ề ủ ướ ạ
v t (Vd: đê ch n sóng) khi truy n t ngoài vào khu n c đ c che ậ ắ ề ừ ướ ượ
ch n.ắ
Dike A long, low EMBANKMENT with a height usually less
than four to five metres and a length more than ten or fifteen
times the maximum height. Ususally applied to DAMS built
to protect land from flooding.
Đê Công trình ch y d c b v i chi u cao th ng là nh h n (4-5)m ạ ọ ờ ớ ề ườ ỏ ơ
và chi u dài g p h n 10 ho c 15 l n chi u cao l n nh t. Đê th ng ề ấ ơ ặ ầ ề ớ ấ ườ
đ c s d ng đ phòng tránh ng p l t cho vùng đ t sau nó.ượ ử ụ ể ậ ụ ấ
Diversion channel A WATERWAY used to divert water
from its natural course. The term is generally applied to a
temporary arrangement e.g. to by-pass water round a DAM
site during construction.
Kênh d nẫ Dòng kênh dùng đ chuy n h ng dòng ch y t nhiên ể ể ướ ả ự
c a sông, th ng đ c s d ng nh là công trình t m th i trong ủ ườ ượ ử ụ ư ạ ờ
giai đo n thi công các công trình thu trên sông.ạ ỷ
Dynamic equilibrium Short term morphological changes
that do not affect the MORP-HOLOGY over a long period.
Cân b ng đ ngằ ộ Bi n đ i hình thái ng n không gây nh h ng đ n ế ổ ắ ả ưở ế
nh ng xu h ng bi n đ i hình thái lâu dài.ữ ướ ế ổ
Eddy A vortex-type motion of fluid flowing partly opposite to
the main current.
Xoáy n cướ m t d ng chuy n đ ng xoáy c a ch t l ng mà có m t ộ ạ ể ộ ủ ấ ỏ ộ
ph n dòng ch y đi ng c v i h ng chuy n đ ng chung c a dòng ầ ả ượ ớ ướ ể ộ ủ
n c.ướ
Embankment Fill material, usually earth or rock, placed with
sloping sides and with a length greater than its height. An
embankment is generally higher than a DIKE.
Đ t đ pấ ắ là kh i đá / đ t đ (đ p) đ c xây d ng theo tuy n d c v i ố ấ ổ ắ ượ ự ế ọ ớ
chi u dài l n h n nhi u so v i chi u cao. Th ng thì đ t đ p cao ề ớ ơ ề ớ ề ườ ấ ắ
h n đê.ơ
Erosion The wearing away of material by the action of
natural forces Xói Ph ng th c cu n trôi v t li u b ng các l c t nhiên.ươ ứ ố ậ ệ ằ ự ự
Facing A coating of a different material, masonry or brick,
for architectural or protection purposes e.g. stonework
facing, brickwork facing (concrete dam) or an impervious
coating on the upstream slope of the DAM.
Lát m tặ S ph m t l p v t li u lên m t ngoài c a công trình v i ự ủ ộ ớ ậ ệ ặ ủ ớ
m c đích m thu t ho c b o v , ví d nh lát đá, lát g ch lên mái ụ ỹ ậ ặ ả ệ ụ ư ạ
đê, ho c là ph m t l p v t li u ch ng th m lên mái th ng l u c a ặ ủ ộ ớ ậ ệ ố ấ ượ ư ủ
đê.
Fetch (length) Relative to a particular point (on the sea), the
area of sea over which the wind can blow to generate waves
at the point. The fetch length depends on the shape and
dimensions of the fetch area, and upon the relative wind
direction.
Đà gió Chi u dài t ng đ i đ i v i m t đi m c th trên m t bi n ề ươ ố ố ớ ộ ể ụ ể ặ ể
mà gió có th th i đ n đ t o ra sóng t i đi m đó. Chi u dài đà gió ể ổ ế ể ạ ạ ể ề
ph thu c vào hình d ng và kích th c c a khu v c tính toán và ụ ộ ạ ướ ủ ự
h ng gió th i.ướ ổ
Filter Intermediate layer, preventing fine materials of an
underlayer from being washed through the voids of an upper
layer.
L p l cớ ọ L p trung gian dùng đ ngăn c n v t li u bên trong b trôi ớ ể ả ậ ệ ị
ra ngoài qua các l r ng trong thân công trình.ỗ ỗ
Flood plain The area within the flood EMBANKMENTS. Bãi sông Khu v c ch u nh h ng c a lũ bên đ c gi i h n trong ự ị ả ưở ủ ượ ớ ạ
đê.
Flood wall, splash wall Wall, retired from the seaward edge
of the sea wall crest, to pre-vent water from flowing on to the
land behind.
T ng đ nhườ ỉ T ng đ c đ t trên đ nh c a đê bi n, cách xa mép ườ ượ ặ ỉ ủ ể
ngoài (phía bi n) c a đê bi n có tác d ng ngăn không cho n c ể ủ ể ụ ướ
bi n tràn vào vùng đ t phía sau.ể ấ
Flow regime Combinations of river discharge and
corresponding water levels and their respective (yearly or
seasonally) averaged values and characteristic fluctuations
around these values.
Ch đ dòng ch yế ộ ả là s k t h p c a l u l ng dòng ch y sông ự ế ợ ủ ư ượ ả
v i các m c n c t ng ng, các giá tr trung bình t ng ng (theo ớ ự ướ ươ ứ ị ươ ứ
năm ho c theo mùa), và s dao đ ng xung quanh giá tr trung bình ặ ự ộ ị
này.
Freeboard The height of a structure above STILL WATER
LEVEL. Đ v t caoộ ượ Chi u cao c a công trình trên m c n c tĩnh.ề ủ ự ướ
Physical model See SCALE MODEL. Mô hình v t lýậ nh mô hình t ng tư ươ ự
Geotextile A synthetic fabric which may be woven or non-
woven used as a FILTER or separation layer.
V i đ a k thu tả ị ỹ ậ đ c d t b ng s i t ng h p đ c s d ng làm ượ ệ ằ ợ ổ ợ ượ ử ụ
T ng l c ho c làm l p phân cách.ầ ọ ặ ớ
Gradings Distribution, with regard to size or weight, of
individual stones within a bulk volume. Heavy, light and fine
gradings are distinguished (Sub-Section 3.3.2.3)
C p ph iấ ố S phân b v m t kích th c ho c kh i l ng c a các ự ố ề ặ ướ ặ ố ượ ủ
viên đá trong kh i đá. Các lo i c p ph i đ c phân bi t thành c p ố ạ ấ ố ượ ệ ấ
ph i n ng, nh , ho c nh (xem m c 3.3.2.3)ố ặ ẹ ặ ỏ ụ
Granular filter A band of granular material which is
incorporated in an EMBANKMENT dam and is graded so as
to allow SEEPAGE to flow across or down the filter zone
without causing the migration of the material from zones
adjacent to the FIL-TER.
T ng l c ng cầ ọ ượ T ng l c đ c làm b ng các lo i đá c p ph i ầ ọ ượ ằ ạ ấ ố
khác nhau th ng đ c s d ng trong các đê đ cho phép thoát ườ ượ ử ụ ể
n c th m qua thân đê mà không gây ra s r a trôi c a các h t v t ướ ấ ự ử ủ ạ ậ
li u trong đê.ệ
Groyne A structure generally perpendicular to the shoreline
built to control the movement of BEACH MATERIAL.
Kè là công trình th ng đ c đ t n i vuông góc v i b , đ c xây ườ ượ ặ ố ớ ờ ượ
d ng đ kh ng ch s di chuy n c a v t li u (bùn cát) b .ự ể ố ế ự ể ủ ậ ệ ờ
Hard defences In common usage. normally taken to
describe concrete, timber, steel, asphalt or RUBBLE
shoreline structures. Rubble or rock structures are often
considered SOFT DEFENCES because of their ability to
absorb wave energy.
Công trình c ngứ Công trình b o v b có k t c u bê tông, g , s t, ả ệ ờ ế ấ ỗ ắ
astphalt ho c đ t/đá đ . Tuy nhiên các công trình nh b ng đá đ ặ ấ ổ ư ằ ổ
cũng th ng đ c coi nh công trình m m vì kh năng h p th ườ ượ ư ề ả ấ ụ
năng l ng sóng.ượ

Xem t ng h t sóngườ ắ
Head End of BREAKWATER or DAM. Đ u đi mầ ể đ u mút c a công trình đê ch n sóng ho c đêầ ủ ắ ặ
Headwater level The level of the water in the RESERVOIR. Cao đ c t n cộ ộ ướ M c n c trong h ch aự ướ ồ ứ
Hydraulics Science of water motion/flow/mass behaviour Thu l c h cỷ ự ọ Ngành khoa h c nghiên c u v chuy n đ ng và các ọ ứ ề ể ộ
bi n đ i c a n c và c a dòng ch yế ổ ủ ướ ủ ả
Hydrology Science of the hydrological cycle (including
precipitation, run-off, fluvial flooding).
Thu văn h cỷ ọ Ngành khoa h c nghiên c u các chu trình di n bi n ọ ứ ễ ế
thu văn nh m a, dòng ch y m t, lũỷ ư ư ả ặ
Igneous rocks Formed by the crystallization and
solidification of a molten silicate magma.
Đá l aử Đ c hình thành b i s k t tinh và đông k t c a magma ượ ở ự ế ế ủ
silicat nóng ch y ả
Integrity The degree of wholeness of a rock block as
reflected by the degree to which its strength against impacts
is reduced by the presence of flaws.
Tính nguyên d ngạ M c đ nguyên d ng c a kh i đá đ c ph n ứ ộ ạ ủ ố ượ ả
ánh b i c ng đ ch ng l i các tác đ ng, c ng đ này s b gi m ở ườ ộ ố ạ ộ ườ ộ ẽ ị ả
b i s xu t hi n c a các v t n t.ở ự ấ ệ ủ ế ứ
Internal erosion The formation of voids within soil or soft
rock caused by the mechani-cal or chemical removal of
material by SEEPAGE.
Xói bên trong S hình thành các l r ng bên trong đ t ho c các ự ỗ ỗ ấ ặ
lo i đá x p do các tác đ ng hoá h c và c h c c a dòng th m.ạ ố ộ ọ ơ ọ ủ ấ
Irregular waves Waves with random wave periods (and in
practice, also heights), which are typical for natural wind-
induced waves.
Sóng b t qui t cấ ắ là các các sóng có các chu kỳ ng u nhiên (trong ẫ
th c t chi u cao sóng cũng bi n đ i ng u nhiên), th ng là các ự ế ề ế ổ ẫ ườ
sóng đ c hình thành do gió.ượ
Levee Flood EMBANKMENT less than one metre in height. Đê b iố Đê ch ng lũ th ng có chi u cao nh h n 1mố ườ ề ỏ ơ
Lining A coating of asphaltic concrete, concrete, reinforced
concrete to provide water tightness, to prevent EROSION or ‑
to reduce friction of a canal, tunnel or shaft.
L p ph mái d ng m ngớ ủ ạ ả L p b o v mái b ng bê tông asphalt, ớ ả ệ ằ
bê tông, bê tông c t thép dùng đ t o ra m t l p ch ng th m ngăn ố ể ạ ộ ớ ố ấ
ch n xói b ho c gi m ma sát c a b kênh.ặ ờ ặ ả ủ ờ
Littoral drift, littoral transport The movement of BEACH
MATERIAL in the LITTORAL ZONE by waves and currents.
Includes movement parallel (LONGSHORE TRANSPORT)
and perpendicular (onshore - offshore transport) to the
shore.
V n chuy n ven bậ ể ờ S chuy n đ ng c a v t li u b bi n trong ự ể ộ ủ ậ ệ ờ ể
khu v c ven b do tác đ ng c a dòng ch y và sóng. V n chuy n ự ờ ộ ủ ả ậ ể
ven b bao g m v n chuy n theo ph ng d c b và v n chuy n ờ ồ ậ ể ươ ọ ờ ậ ể
theo ph ng vuông góc v i b .ươ ớ ờ
Littoral zone BEACH and SURF ZONE. Khu v c ven bự ờ Bao g m bãi bi n và đ i sóng vồ ể ớ ỡ
Longshore Along the shore. D c bọ ờ Ph ng d c theo (song song v i) đ ng bươ ọ ớ ườ ờ
Longshore scour Local EROSION near fixed objects,
including (rock) structures.
Xói d c bọ ờ Hình th c xói c c b g n nh ng ch có công trình/v t ứ ụ ộ ầ ữ ỗ ậ
c n (mũi đá) c ng và c đ nhả ứ ố ị
Longshore transport Wave-induced movement of
sediment, rock or gravel along a be-ach (but also along
sloping rock structures).
V n chuy n d c bậ ể ọ ờ Ph ng th c v n chuy n c a v t li u b d c ươ ứ ậ ể ủ ậ ệ ờ ọ
theo đ ng b b i dòng ven do sóng.ườ ờ ở
Mach-stem wave Higher-than-normal wave generated
when waves strike a structure at an oblique angle.
Sóng m chạ Sóng có chi u cao h n sóng thông th ng, đ c t o ra ề ơ ườ ượ ạ
khi sóng t i tác đ ng vào công trình v i m t góc nghiêng.ớ ộ ớ ộ
Maintenance Repair or replacement of components of a
structure whose life is less than that of the overall structure,
or of a localised area which has failed.
Duy tu Vi c s a ch a ho c thay th các b ph n c a m t c u trúc ệ ử ữ ặ ế ộ ậ ủ ộ ấ
mà tu i th c a nh ng b ph n này là ít h n so v i tu i th c a ổ ọ ủ ữ ộ ậ ơ ớ ổ ọ ủ
toàn b c u trúc, ho c là vi c thay th c c b c a đ i v i các b ộ ấ ặ ệ ế ụ ộ ủ ố ớ ộ
ph n b h ngậ ị ỏ
Mattres A blanket of brush. poles, plastic, fibres or other
material lashed together to pro-tect the EMBANKMENT or
river channel from EROSION.
Phên ch ng xóiố là m t m ng đ c làm t các cành cây, nh a t ng ộ ả ượ ừ ự ổ
h p, ... dùng đ b o v đê ho c lòng sông kh i b xóiợ ể ả ệ ặ ỏ ị
Maximum water level The maximum water level, including
flood surcharge, which the DAM has been designed to
withstand.
M c n c l n nh tự ướ ớ ấ M c n c bao g m c m c n c lũ mà đ p có ự ướ ồ ả ự ướ ậ
th ch u đ c.ể ị ượ
Mean The average value of a parameter Giá tr trung bìnhị Tr s trung bình c a m t tham sị ố ủ ộ ố
Meandering A single channel having a pattern of
successive deviations in alignment which result in a more or
less sinusoidal course.
U n khúcố S l ch h ng kh i v trí trung bình h ng tuy n c a ự ệ ướ ỏ ị ướ ế ủ
m t con sông đ n l ch, th ng u n khúc có d ng hình sinộ ơ ạ ườ ố ạ
Mean wave period The mean period of the wave defined by
zero-crossing.
Chu kỳ sóng trung bình Giá tr trung bình c a các kho ng th i gian ị ủ ả ờ
gi a hai đi m giao liên ti p c a đ ng m t sóng và m t trung bình ữ ể ế ủ ườ ặ ặ
sóng
Modular flow see SUPERCRITICAL FLOW Ch y xi tả ế Tr ng thái ch y Fr >1ạ ả
Morphology The transport of sediment and the
consequential changes with time of the river or sea bed bed
and river banks.
Hình thái Các di n bi n c a b sông và lòng sông theo th i gian là ễ ế ủ ờ ờ
k t qu c a v n chuy n bùn cát trong l u v c.ế ả ủ ậ ể ư ự
Numerical model A description of the reality by means of
mathematical equations which allow to predict the behaviour
of flows, sediment and structures.
Mô hình toán là s mô t th c t b ng các ph ng trình toán h c ự ả ự ế ằ ươ ọ
cho phép tính toán d báo các bi n đ i c a dòng ch y, bùn cát, và ự ế ổ ủ ả
công trình.
Monochromatic waves A series of waves, each of which
has the same wave period. Sóng đ nơ là m t chu i các sóng có cùng m t chu kỳ ộ ỗ ộ
Offshore breakwater A breakwater built towards the
seaward limit of the LITTORAL ZONE, parallel (or near
parallel) to the shore.
Đê d cọ Đê ch n sóng/cát đ c xây d ng ngoài bi n trong vùng ven ắ ượ ự ể
b , có h ng (g n) song song v i đ ng bờ ướ ầ ớ ườ ờ
One-dimensional (1-D) model A NUMERICAL MODEL in
which all the flow parame-ters are assumed to be constant
over the cross-section normal to the flow. There is only a
velocity gradient in the flow direction.
Mô hình m t chi u (1-D)ộ ề Mô hình toán mà các y u t và tham s ế ố ố
thu l c đ c gi thi t là không đ i trên toàn b m t c t ngang ỷ ự ượ ả ế ổ ộ ặ ắ
vuông góc v i h ng dòng ch y. L u t c dòng ch y ch bi n đ i ớ ướ ả ư ố ả ỉ ế ổ
d c theo chi u dòng ch y.ọ ề ả
Orthogonal (Wave Ray) In a wave refraction/diffraction
diagram, a line drawn perpendi-cular to the wave crest.
Tia sóng là đ ng th ng v vuông góc v i đ ng đ nh sóng mô t ườ ẳ ẽ ớ ườ ỉ ả
quá trình lan truy n c a sóng. ề ủ
Outlet An opening through which water can be freely
discharged from a RESERVOIR to the river for a particular
purpose.
C a xử ả C a dùng đ thoát n c t do t h ch a ra sông nh m ử ể ướ ự ừ ồ ứ ằ
m t m c đích xác đ nh nào đó.ộ ụ ị
Overtopping Water passing over the top of the SEA WALL Tràn N c tràn qua đ nh c a công trình đê bi nướ ỉ ủ ể
Parapet Solid wall at crest of SEA WALL projecting above
deck level.
T ng h t sóngườ ắ Kh i t ng đ c đ t trên đ nh đê nhô cao lên trên ố ườ ặ ặ ỉ
m t đê.ặ
Parapet-wall See CROWN-WALL.
Peak period The wave period determined by the inverse of
the frequency at which the wave ENERGY SPECTRUM
reaches a maximum.
Chu kỳ sóng t i đ nh phạ ỉ ổ là chu kỳ sóng đ c xác đ nh b ng cách ượ ị ằ
ngh ch đ o t n su t sóng t i đ nh phị ả ầ ấ ạ ỉ ổ
Pitching Squared masonry or precast blocks or embedded
stones laid in regular fashion with dry or filled joints on the
upstream slope of an EMBANKMENT dam or on a
RESERVOIR shore or on the sides of a channel as a
protection against wave and ice ac-tion.
Lát khan Các kh i b o v mái đúc s n, ho c các kh i đá h c đ c ố ả ệ ẵ ặ ố ộ ượ
x p theo hàng có ho c không có các v t li u chít m ch r i, th ng ế ặ ậ ệ ạ ờ ườ
đ c dùng đ x p các kh i b o v mái đê, mái kè, mái h ch a.ượ ể ế ố ả ệ ồ ứ

Pore pressure The interstitial pressure of fluid (air or water)
within a mass of soil, rock or concrete.
Áp l c mao d nự ẫ Áp l c ch t l ng trong khe h c a kh i đ t, đá, bê ự ấ ỏ ở ủ ố ấ
tông
Porosity Laboratory measured property of the rock
indicating its ability to retain fluids or gasses.
Đ r ngộ ỗ Đ c xác trong phòng thí nghi m, là đ c tính c a đ t đá ượ ệ ặ ủ ấ
cho bi t kh năng gi (ch a) n c (khí) bên trong nó.ế ả ữ ứ ướ
Porous In terms of REVETMENTS and ARMOUR, cladding
that allows rapid movement of water through it such as
during wave action (many GEOTEXTILES and sand asphalt
can be non-porous under the action of waves but porous in
soil mechanics terms).
R ngồ đ c s d ng đ i v i các công trình kè b o v b , và l p ph ượ ử ụ ố ớ ả ệ ờ ớ ủ
mái cho phép n c ch y qua và di chuy n bên trong kh i x p khi có ướ ả ể ố ế
tác đ ng c a sóng lên công trình (có nhi u lo i v i đ a k thu t, ộ ủ ề ạ ả ị ỹ ậ
asphalt có th ngăn không cho n c ch y qua d i tác d ng c a ể ướ ả ướ ụ ủ
sóng, tính R ng trong c h c đ t l i mang ý nghĩa khác)ỗ ơ ọ ấ ạ
Prototype The actual structure or condition being simulated
in a model.
Nguyên m uẫ Hình d ng/tình tr ng th c c a c u trúc s đ c mô ạ ạ ự ủ ấ ẽ ượ
ph ng trong mô hình .ỏ
Quasi three-dimensional (3-D) model A NUMERICAL
MODEL in which the flow para-meters vary in two
dimensions, but which allows to determine the flow
parameter in the third dimension
Mô hình gi 3 chi u (3-D)ả ề là mô hình toán trong đó các thông s ố
dòng ch y bi n đ i theo 2 chi u, nh ng cho phép xác đ nh các ả ế ổ ề ư ị
thông s c a dòng ch y chi u th 3.ố ủ ả ở ề ứ
Quarry Site where natural rock stone is mined. M đáỏ N i khai thác đá t nhiênơ ự
Random waves The laboratory simulation of irregular sea
states that occur in nature.
Sóng ng u nhiênẫ Vi c mô ph ng sóng b t qui t c trong phòng thí ệ ỏ ấ ắ
nghi mệ
Reach Part of a river channel in longitudinal direction. Đo nạ M t ph n d c theo chi u dài c a lu ng sông ộ ầ ọ ề ủ ồ
Reef breakwater RUBBLE MOUND of single sized stones
with a crest at or below sea level which is allowed to be
(re)shaped by the waves.
Đê ch n sóng đá ng mắ ầ là m t d ng đê mái nghiêng, đ c làm t ộ ạ ượ ừ
m t c đá, đ nh đê n m ngay ho c d i m c n c bi n, đê đ c ộ ỡ ỉ ằ ặ ướ ự ướ ể ượ
thi t k đ t đi u ch nh hình d ng n đ nh d i tác đ ng c a ế ế ể ự ề ỉ ạ ổ ị ướ ộ ủ
sóng.
Reflected wave That part of an incident wave that is
returned seaward when a wave im-pinges on a BEACH. sea
wall or other reflecting surface.
Sóng ph n xả ạ Ph n sóng t i quay tr l i phía bi n sau khi tác ầ ớ ở ạ ể
đ ng vào công trình, ho c b bi n, ho c các m t ph n x khác.ộ ặ ờ ể ặ ặ ả ạ
Refraction (of Water Waves) The process by which the
direction of a wave moving in SHALLOW WATER at an
angle to the contours is changed so that the wave crests
tend to become more aligned with those contours.
Khúc x (c a sóng)ạ ủ Quá trình thay đ i h ng chuy n đ ng c a ổ ướ ể ộ ủ
sóng khu v c n c nông. Đ ng đ nh sóng s thay đ i m t góc ở ự ướ ườ ỉ ẽ ổ ộ
theo xu h ng g n trùng v i đ ng đ ng m c c a đ a hình đáy.ướ ầ ớ ườ ồ ứ ủ ị
Regular waves or Monochromatic waves Fully periodic
waves with constant period, which are practically not found
in nature.
Sóng qui t c/Sóng đ nắ ơ Sóng đi u hoà v i chu kỳ không đ i, r t ề ớ ổ ấ
khó x y ra trong th c t .ả ự ế
Regulating reservoir A RESERVOIR from which water is
released so as to regulate the flow in the river.
Đi u ti t h ch aề ế ồ ứ N c trong h ch a có th đi u ch nh (x n c) ướ ồ ứ ể ề ỉ ả ướ
nh m đi u ti t dòng ch y sông.ằ ề ế ả
Rehabilitation Renovation or upgrading. Ph c h iụ ồ C i t o ho c nâng c pả ạ ặ ấ
Replacement Process of demolition and reconstruction. Thay thế Quá trình phá b và xây m iỏ ớ
Reservoir An artificial lake, basin or tank in which a large
quantity of water can be stored.
H ch aồ ứ H /b nhân t o đ c xây d ng đ ch a m t kh i l ng ồ ể ạ ượ ự ể ứ ộ ố ượ
n c l n.ướ ớ
Return period In statistical analysis an event with a return
period of N years is likely, on average, to be exceeded only
once every N years.
Chu kỳ l pặ Trong sác su t th ng kê v i m t chu kỳ l p là N năm thì ấ ố ớ ộ ặ
tính trung bình hi n t ng s x y ra ch 1 l n trong N năm đó.ệ ượ ẽ ả ỉ ầ
Revetment A cladding of stone, concrete or other material
used to protect the sloping surface of an EMBANKMENT,
natural coast or shoreline against EROSION.
Kè bờ Vi c ph (lát) đá, bê tông ho c các v t li u khác đ b o v ệ ủ ặ ậ ệ ể ả ệ
mái d c c a Đê ho c b sông nh m ch ng l i các s xói l .ố ủ ặ ờ ằ ố ạ ự ở
Rip rap Wide graded quarry stone normally used as a
protective layer to prevent ERO-SION of the sea and/or river
bed, river banks or other slopes (possibly including the ad-
joining crest) due to current and/or wave action.
Đá đổ Đá h c v i nhi u c p ph i đ c đ /x p t do nh m b o v ộ ớ ề ấ ố ượ ổ ế ự ằ ả ệ
b /lòng sông b xói do dòng ch y ho c do sóng.ờ ị ả ặ
River regime Combinations of river discharge and water
levels, characteristic for a prescribed period (usually a year
or a season) and determining for the overall
MORPHOLOGY of the river.
Ch đ sôngế ộ Các t h p c a l u l ng, m c n c, đ c tr ng cho ổ ợ ủ ư ượ ự ướ ặ ư
m t cho m t kho ng th i gian xác đ nh nào đó (th ng là m t năm ộ ộ ả ờ ị ườ ộ
ho c là m t mùa), ch đ sông cũng xác đ nh hình thái c a sông.ặ ộ ế ộ ị ủ
River training structure Any configuration constructed in a
stream or placed on, adjacent to or in the vicinity of a
streambank that is intended to deflect currents, induce
sediment deposition, induce SCOUR, or in some other way
alter the flow and sediment REGIMES of a river.
Công trình tr nh tr sôngỉ ị Các công trình đu c xây d ng trên v i ợ ự ớ
m c đích làm thay đ i dòng ch y sông, t o ra b i / xói c a bùn cát ụ ổ ả ạ ồ ủ
ho c b ng cách nào đó làm bi n đ i ch đ dòng ch y và bùn cát ặ ằ ế ổ ế ộ ả
c a sôngủ
Rock degradation model (armourstone) A model under
research and development, which attempts to predict yearly
weight losses from the ARMOUR, taking account of rock
properties and site conditions.
Mô hình nghiên c u s xu ng c p c a đá (đá b o v mái)ứ ự ố ấ ủ ả ệ Mô
hình hi n đang trong quá trình nghiên c u và phát tri n nh m d ệ ứ ể ằ ự
đoán tr ng l ng hao h t hàng năm c a viên đá trong l p b o v ọ ượ ụ ủ ớ ả ệ
mái d i các tác d ng c a đi u ki n t nhiên.ướ ụ ủ ề ệ ự
Rockfill dam An EMBANKMENT dam in which more than
50 % of the total volume comprises compacted or dumped
pervious natural or crushed stone.
Đ p đáậ Đ p đ c xây d ng v i h n 50% kh i l ng v t li u là đá ậ ượ ự ớ ơ ố ượ ậ ệ
dăm đ m ch t ho c đá h c đầ ặ ặ ộ ổ
Rock weathering Physical and mineralogical decay
processes in rock brought about by exposure to climatic
conditions either at the present time or in the geological
past.
S phong hoá đáự Quá trình suy thoái các tính ch t v t lý, hoá h c ấ ậ ọ
c a đá do các tác đ ng c a khí h uủ ộ ủ ậ
Rubble mound structure A mound of random-shaped and
random-placed stones.
Đê mái nghiêng là m t “núi”/ ”gò” có hình d ng b t kỳ đ c t o ộ ạ ấ ượ ạ
b ng đá đ t doằ ổ ự
Run-up The uprush of water onto a structure or BEACH as
a result of wave action
(Sóng) leo S leo lên c a n c trên m t công trình ho c b /bãi ự ủ ướ ặ ặ ờ
d i tác đ ng c a sóng.ướ ộ ủ
Run-up, run down The upper and lower levels reached by a
wave on a structure, expressed relative to still water level.
(Sóng) leo, (sóng) rút là s nâng lên và h xu ng c a m c n c ự ạ ố ủ ự ướ
t i công trình do tác đ ng c a sóng trên công trình.ạ ộ ủ
Scale or physical model Simulation of a structure and/or its
(hydraulic) environment in usually much smaller dimensions
in order to predict the consequences of future changes. The
model can be built with a fixed bed or a movable bed.
Mô hình v t lýậ Mô ph ng c a m t c u trúc và/ho c các y u t môi ỏ ủ ộ ấ ặ ế ố
tr ng (th y l c) xung quanh nó th ng v i t l thu nh nh m d ườ ủ ự ườ ớ ỷ ệ ỏ ằ ự
báo các bi n đ i trong t ng lai. Mô hình có th đ c thi t k d ng ế ổ ươ ể ượ ế ế ạ
lòng c ng ho c lòng m m.ứ ặ ề
S-Slope breakwater RUBBLE MOUND with gentle slope
around still water level and steeper slopes above and below.
Đê ch n sóng mái d c ch Sắ ố ữ Đê đá đ v i mái d c tho i t i ph n ổ ớ ố ả ạ ầ
ngang v i m c n c tĩnh và mái d c d c h n ph n phía trên và ớ ự ướ ố ố ơ ở ầ
phía d i m c n c tĩnh.ướ ự ướ
Scour Washing away of the bed/bank material under the
action of current and wave.
Xói S cu n trôi c a v t li u đáy/b do tác đ ng c a dòng ch y và ự ố ủ ậ ệ ờ ộ ủ ả
sóng.
Scour protection Protection against EROSION of the sea
bed in front of the TOE. (Th m) ch ng xóiề ố B o v đáy tr c chân khay kh i b xói. ả ệ ướ ỏ ị
Sea defences Works to prevent or alleviate flooding by the
sea.
Công trình phòng h b bi n (Đê bi n)ộ ờ ể ể Công trình ngăn ch n ặ
ho c gi m b t n c bi n tràn.ặ ả ớ ướ ể