intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiếng Anh lớp 9 - Unit 1: A visit from a pen pal

Chia sẻ: | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

33
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiếng Anh lớp 9 - Unit 1: A visit from a pen pal cung cấp cho người học các kiến thức: Từ vựng mới, bài đọc hiểu, điền chỗ trống, đánh trắc nghiệm về chủ đề "A visit from a pen pal",... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiếng Anh lớp 9 - Unit 1: A visit from a pen pal

  1. UNIT 1 : A VISIT FROM A PEN PAL I. GRAMMAR: 1. The simple past : ( thì quá khứ đơn ) • Affirmative (+): S + V2/ed +…. ….yesterday/ ago/ last /in+ năm qkhứ • Negative (-) : S+ did not + Vo +……. • Interrogative (?) Did + S + Vo+…… ? Thì quá khứ đơn diễn tả : a. Những biến cố, những hành động hay tình huống xảy ra trong quá khứ. Eg: The Frenchmen invaded Vietnam in 1858 Người pháp đã chiếm Việt nam vào năm 1858 b. Một chuỗi sự kiện xảy ra trong quá khứ Eg : I got out the taxi, paid the fare and dashed into the station. tôi ra khỏi taxi, trả tiền xe và chạy vụt vào trong nhà ga. c. Trong văn kể chuyện Eg : One upon a time, there was a beautiful princess who lived with…. Ngày xửa ngày xưa , có 1 nàng công chúa xinh đẹp sống với … d. Hành động được lập đi, lập lại trong quá khứ Eg : The children always played in the garden. Trẻ em luôn chơi đùa trong vườn e. Một thói quen trong quá khứ : Eg : I smoked 20 cigarettes a day till I gave up tôi hút 20 điếu thuốc 1 ngày cho đến khi tôi bỏ hút. f. Một lời đề nghị lễ độ Eg : Would you mind if I sat here. Ông có phiền không nếu tôi ngồi đây g. Trong cấu trúc: It’s time It’s high time S +V2/ed … It’s about time Eg : It’s time, I went home 2. The simple past with “WISH ” Thì quá khứ đơn được dùng sau WISH hay còn được gọi là Quá khứ giả định ( past ubjunctive) dùng để diễn tả một ước muốn không có thực ở hiện tại. * S + Wish + ( that) + S + V2/ed Was /were If only Eg: I am poor ( tôi nghèo) ➔ I wish I was / were rich ( Tôi ước tôi giàu có ) She doesn’t have any laptop ( cô ấy không có laptop ) ➔ She wishes She had a laptop( cô ấy ước cô ấy có 1 cái laptop) If only she had a laptop 3. Practice
  2. A. Put the verb in bracket in the simple past or past continuous tense : a.I______(have) a busy day yesterday. I ______ (go) to class in the morning. I _____(eat) lunch with my brother after class. b. Why are you still in bed ? It’s time you_____ (get) up. c. I_________ (not hear) the thunder during the storm last night because I ___________ (sleep) d. The boy_______ (jump) off the train while it _______ (move) e. I wish I_______(be) a millionaire. f. They_________(wait ) football when It _______(start) raining ? g. She________ (cry) when she _______ (hear) the new. h. She_________(wear ) a bright red coat today. B. Rewrite the sentences, beginning with S+ wish / wishes .. a. The weather isn’t better today. I wish__________________________________ b. Nam isn’t here and I need to see her. I wish__________________________________ c. They don’t know how to speak English. They _____________________________________ d. Lan never goes on a camping trip. Lan______________________________________ e. She gets bad marks today. She_______________________________________ f. We can not eat seafood. We____________________________________________ II.Vocabulary III. Verb Noun Adjective Adverb atmosphere: khíquyển, không atmospheric: thuộc khíquyển atmospherically: khí khí quyển beautify: làm đẹp beauty: vẻ đẹp beautiful: xinh đẹp beautifully: một cách xinh đẹp befriend: cư xử như friend: bạn bè (un)friendly: (không) thân bạn make friends (with): kết bạn thiện friendship: tình bạn friendless: không cóbạn (un)friendliness: sự (không) thân thiện compel: bắt buộc compulsion: sự bắt buộc compulsory: bắt buộc compulsorily: buộc lòng, đành correspond: trao đổi correspondence: sự trao đổi (thư từ) (thư từ) correspondent: phóng viên, người trao đổi (thư từ) country: đất nước, quốc gia countryside: miền quê depend (on): phụ thuộc (in)dependence: sự (không) dependent (on): phụ thuộc (in)dependently: một phụ thuộc independent (of): độc lập cách (không) phụ thuộc divide (into): chia division: sự phân chia fame: danh vọng famous (for): nổi tiếng greatness: sự lớn lao great: to lớn, vĩ đại greatly: lớn lao, vĩ đại
  3. impress (sb with impression (on): sự ấn tượng impressed (by): ấn tượng bởi impressively: hùng vĩ sb/sth): ấn tượng impressive: gây ấn tượng sâu sắc, hùng vĩ industrialize: công industry: ngành công nghiệp industrial: thuộc về công industrially: về phương nghiệp hóa industrialization: sự công nghiệp diện công nghiệp nghiệp hóa instruct: hướng dẫn instruction: sự hướng dẫn instructive: để học, để cung instructor: người hướng dẫn cấp kiến thức interest: làm cho chúý (dis)interest: sự (không) quan (un)interesting: (không) thúvị interestingly: một cách tâm (un)interested (in): (không) thúvị quan tâm modernize: hiện đại modernity: sự hiện đại modern: hiện đại modernly: hiện đại hóa modern: người hiện đại nation: quốc gia national: (thuộc) quốc gia nationally = nationality: quốc tịch nationwide: toàn quốc official: công chức, nhân viên (un)official: (không) chí nh (un)officially: một office: văn phòng thức cách (không) chí nh thức peace: sự yên bì nh, hòa bì nh peaceful: yên bì nh peacefully: một cách yên bình pray: cầu nguyện prayer: lời cầu nguyện region: vùng regional: (thuộc) vùng, địa phương religion: tôn giáo religious: ngoan đạo separate: tách rời separation: sự tách rời separate: riêng biệt, tách rời be separated (by): được ngăn cách bởi be separated (from): ly thân simplify: đơn giản hóa simplicity: sự giản dị simple: đơn giản, dễ dàng simply: một cách dễ simplification: sự đơn giản dàng hóa PRACTICE I. Use the correct form of the word given in each sentence: 1. It’s important for the children to get a good _______________. (educate) 2. Read these _______________ carefully before taking this medicine. (instruct) 3. We were delighted by the wonderful _______________ of the local people. (hospitable) 4. _______________ based on trust and understanding is long lasting. (friend) 5. A foreign _______________ is the one who reports on foreign countries in newspapers or on television. (correspond) 6. 8 is _______________ by 2 and 4, but not by 3. (divide) 7. There was a conflict between _______________ and national interest. (region) 8. The building is used for _______________ purposes. (religion) 9. The baby slept _______________. (peace) 10. For the sake of _______________, let’s divide the discussion into two parts. (simple) II. Rearrange the groups of words in a correct order to make complete sentences: 1. near Hue / to spend their vacation / They preferred / in a peaceful village /. ________________________________________________________________________ 2. for me / my parents aren’t at home / to go out now as / It seems difficult /. ________________________________________________________________________
  4. 3. for over two years / once every two weeks / We have been pen pals / and we correspond at least /. ________________________________________________________________________ 4. by her ability / Mr. Pike was / to speak English / greatly impressed /. ________________________________________________________________________ 5. promote mutual friendship / South East countries / SEA GAMES / and understanding among /. ________________________________________________________________________ 6. foreign tourists / never fail / of the city / to impress / The sights /. ________________________________________________________________________ 7. to clean up / once a week / for everybody / It’s necessary / their neighborhood /. ________________________________________________________________________ 8. Children in / without tuition fee / to go to school / are allowed / this poor village /. ________________________________________________________________________ 9. most of them / their official language, / Although English is / can speak Chinese /. ________________________________________________________________________ 10. in the countryside / were sunny / we could spend the day / so that / We wish today /. ________________________________________________________________________ III. Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it: 1. It’s a pity you can’t come to the party with us. → We wish _____________________________________________________________ 2. I’m sorry I’m late. → I wish ________________________________________________________________ 3. Her health is very bad. → She wishes ____________________________________________________________ 4. They play soccer very badly. → They wish ____________________________________________________________ 5. Our car runs out of petrol. → We wish _____________________________________________________________ 6. I usually stayed up late to watch football matches last year. → I used ________________________________________________________________ 7. There were some trees in the field. → There used ____________________________________________________________ 8. She doesn’t live with her parents any more. → She used _____________________________________________________________ 9. I don’t have time to collect stamps as when I was in primary school. → I used ________________________________________________________________ 10. When you buy a new car, you need some time to practice driving it. → You need some time to get ____________________________________________ 11. My brother quickly adapted to his new job at the bank. → My brother quickly got used ____________________________________________ 12. I’m very nervous when driving on the left. → I’m not used _________________________________________________________ THE END
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2