UNIT 13<br />
RESERVING HOTEL<br />
ĐẶT KHÁCH SẠN<br />
ACCOMMODATION<br />
Booking a room in a hotel in Athens.<br />
Hermes Hotel<br />
Athens, Greece<br />
<br />
10th June 199_<br />
Dear Sir/Madam,<br />
Your hotel has been recommended by the Greek Tourist Authority. As I plan to stay in<br />
Athens with my wife next summer from July 25th to 31st, I would like to know if<br />
accommodation is available for that period? We would require a double room with bathroom and air-conditioning.<br />
Please send me your terms and tariff including your rates for half-board.<br />
Enc: International Reply coupon.<br />
Your faithfully, Jean Rouseau.<br />
<br />
GIẢI THÍCH:<br />
1. Booking: đặt chỗ, giữ chỗ; to book, reserve a seat: đặt chỗ (ở nhà hát, máy bay); to put<br />
up at a hotel: ở khách sạn; to stay at a hotel: ở lại một khách sạn.<br />
2. recommended: được giới thiệu.<br />
3. plan to: có ý định, có kế hoạch;<br />
<br />
Tiếng Anh trong giao dịch thương mại<br />
<br />
Ebook.vn<br />
<br />
4. accommodation: chỗ ở; accommodate: ở, tá túc; vacancy: phòng cho thuê; no<br />
vacancies: hết phòng.<br />
5. be available: có được.<br />
6. a double room: phòng đôi; a twin room: phòng hai giường; a single room: phòng cho<br />
một người.<br />
7. bathroom: phòng tắm; shower: tắm hoa sen; wash-hand basin: chậu rửa mặt; to take a<br />
bath, a shower: đi tắm.<br />
8. terms: điều khoản, giá.<br />
9. tariff: bảng giá; rates: giá.<br />
10. half-board: giường ngủ, ăn bữa sáng và bữa chính ở khách sạn; full board ăn ở đầy<br />
đủ ở khách sạn; a boarding school: trường nội trú.<br />
<br />
DỊCH:<br />
Đặt phòng ở một khách sạn tại Athens<br />
Khách sạn Hermes<br />
Athens, Greece<br />
<br />
Ngày 10 - 6 - 199_<br />
Thưa Ông / Bà,<br />
Ban phụ trách du lịch Hy Lạp đã giới thiệu khách sạn của ông. Tôi và nhà tôi dự định ở<br />
Athens vào mùa hè tới từ 25 đến 31 tháng Bảy, tôi muốn biết thời gian đó khách sạn còn<br />
chỗ không?<br />
Chúng tôi cần một phòng đôi có buồng tắm và điều hòa nhiệt độ.<br />
Xin hãy gửi cho tôi giá và bảng giá kể cả giá tiền ăn ở một nửa.<br />
Gửi kèm: cupông trả tiền quốc tế<br />
Chào ông<br />
Jean Rousseau<br />
***<br />
Tiếng Anh trong giao dịch thương mại<br />
<br />
Ebook.vn<br />
<br />
Jean Rousseau is phoning the Hermes Hotel in Athens.<br />
Reception: Hermes Hotel, can I help you? Jean: Yes, good morning. I wish to book a<br />
room for...<br />
R.: Sorry to interrupt you, Sir, but I have to connect you to the person responsible for<br />
reservations. Hold on please.<br />
Res.: Reservations, what can I do for you?<br />
J.: Well, I’d like to reserve a room for two for 7 nights from the 25th to the 31st of July.<br />
R.: Let me check. A room from the 25th to the 31st did you say? Yes, I still have a double<br />
room with a bathroom, a front room in fact, and a twin room at the back with a shower.<br />
J.: Which one is quieter? You see. I am a very light sleeper.<br />
R.: The back room is, even though there’s little traffic at night.<br />
J.: How much would that one be?<br />
R.: 3,000 drachmas. It’s the high season, you know.<br />
J.: And with half-board?<br />
R.: 5,030 drs, for 2 people of course.<br />
J.: Alright, I’ll take the back room with half-board.<br />
J.: Thank you, Sir. I’m sure you’ll have a most enjoyable holiday. The Hermes Hotel is<br />
very central, quite close to Syndagma and Plaka. Can I have your name and address?<br />
J.: Yes, Rousseau. I’d better spell it... R-O-U double S-E-A-U and my address is 5, rue<br />
Corneille, that is R-U-E space C-O-R-N-E-L double L-E, 75015 Paris, France.<br />
R.: Lovely... Now, we would require one night’s deposit. That’s 3,000 drs.<br />
J.: Would it be all right if I send you an International Money Order?<br />
R.: Yes, Sir, certainly. That would be fine with us.<br />
J.: Good. Could you send me a letter confirming the booking?<br />
R.: Don’t worry, we always do that on receipt of the deposit, Mr. Rousseau.<br />
J.: Very well. So good-bye for now.<br />
Tiếng Anh trong giao dịch thương mại<br />
<br />
Ebook.vn<br />
<br />
R.: Well, goodbye, Mr. Rousseau and thank you for ringing us. We look forward to<br />
seeing you here.<br />
<br />
GIẢI THÍCH:<br />
1. check: kiểm tra; to check in: ghi tên là khách trọ (của khách sạn) hoặc hành khách (đi<br />
máy bay); to check out: thanh tra hóa đơn và rời khách sạn; to clock in: ghi thời gian của<br />
một người đến; to clock out: ghi thời gian của một người về.<br />
2. front room: phòng nhìn ra ngoài phố; back room: phòng sau, phòng trông ra vườn.<br />
3. I’m a light sleeper: tôi là người ngủ dễ tỉnh; I’m a heavy sleeper: tôi ngủ say.<br />
4. drachmas hoặc drachmae (plur.); drachma (sing): đồng đrama (tiền Hy-lạp).<br />
5. high hoặc peak season: mùa cao điểm; low season: mùa ít người đi, không phải mùa.<br />
6. 2 people: hai người Chú ý: people + động từ số nhiều: as a rule, people are satisfied but<br />
only stay 2 nights như một qui luật, mọi người hài lòng nhưng chỉ ở có hai đêm thôi. Person<br />
(cách dùng trang trọng): go and see the person who deals with it hãy đi gặp người chịu trách<br />
nhiệm đối với vấn đề này; they are the very person I wanted to meet.<br />
7. close to: gần; a close friend: một người bạn thân; chú ý cách phát âm close adj [klOus]<br />
và to close động từ [klOuz].<br />
8. I’d better spell it: có lẽ tôi nên đánh vần nó.<br />
9. require: cần, đòi.<br />
10. deposit: tiền đặt trước, đặt cọc; to pay a deposit: trả tiền đặt cọc; you pay the balance<br />
on arrival: ông sẽ trả số còn lại khi ông đến.<br />
11. International Money Order (IMO): phiếu gửi tiền quốc tế.<br />
12. on receipt: khi nhận được; I acknowledge receipt of... tôi đã nhận của... a receipt: giấy<br />
biên nhận.<br />
13. thank you for ringing: cám ơn đã gọi điện; for + -ing: I apologize for ringing so late:<br />
tôi xin lỗi đã gọi điện muộn thế này.<br />
<br />
Tiếng Anh trong giao dịch thương mại<br />
<br />
Ebook.vn<br />
<br />
DỊCH:<br />
Jean Rousseau đang gọi điện cho khách sạn Hermes Hotel ở Athens.<br />
Tiếp tân: Khách sạn Hermes, tôi có thể giúp gì ông?<br />
Jean: Vâng, chào ông. Tôi muốn đặt một phòng cho...<br />
T.T.: Xin lỗi ngắt lời ngài, nhưng tôi phải nối dây để ngài nói chuyện với người chịu<br />
trách nhiệm về việc đặt phòng. Xin ngài chờ cho một chút.<br />
Đặt phòng: Đặt phòng, tôi có thể giúp gì ông? J.: Vâng, tôi muốn đặt một phòng cho hai<br />
người trong 7 đêm từ 25 đến 31 tháng Bảy.<br />
P.: Để tôi xem. Một phòng từ 25 đến 31, có phải ông nói vậy không ạ? Vâng, chúng tôi<br />
vẫn còn một phòng đôi với phòng tắm, phòng này trông ra phố và một phòng cho hai người<br />
ở phía sau có vòi tắm hoa sen.<br />
J.: Phòng nào yên tĩnh hơn? Chả là, tôi là người ngủ dễ tỉnh.<br />
P.: Phòng ở phía sau, mặc dù buổi tối ít xe cộ đi lại.<br />
J.: Phòng đó bao nhiêu?<br />
P.: 3,000 drachmas. Bây giờ đang là mùa cao điểm.<br />
J.: Thế còn ăn bữa sáng và bữa chính?<br />
P.: 5,030 drs, tất nhiên là cho hai người.<br />
J.: Được! Tôi chọn phòng phía sau và đặt ăn bữa sáng và bữa chính.<br />
P.: Xin cám ơn ngài. Tôi chắc ngài sẽ có một kỳ nghỉ thú vị nhất. Khách sạn Hermes ở<br />
trung tâm, rất gần Syndagma và Plaka. Ngài có thể cho biết tên và địa chỉ của ngài?<br />
J.: Vâng, Rousseau. Có lẽ tôi nên đánh vần nó... R-O-U hai S-E-A-U và địa chỉ của tôi là: 5,<br />
phố Corneille, đó là R-U-E (cách) C-O-R-N-E-L hai L-E, 75015 Paris, France.<br />
P.: Tuyệt... Vâng, chúng tôi yêu cầu đặt tiền trước một đêm. Như vậy là 3,000 drs.<br />
J.: Tôi gửi cho ông phiếu gửi tiền quốc tế có được không?<br />
P.: Thưa ngài, được. Như vậy sẽ rất tốt đối với chúng tôi.<br />
J.: Vâng. Ông có thể gửi thư xác nhận đặt phòng không?<br />
<br />
Tiếng Anh trong giao dịch thương mại<br />
<br />
Ebook.vn<br />
<br />