intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 05 : BÀI TẬP. (tiếp)

Chia sẻ: Lotus_5 Lotus_5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

83
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Rèn luyện cho học sinh kỹ năng giải bài toán về đường thẳng bằng phương pháp toạ độ. Thông qua bài tập củng cố lý thuyết cho học sinh. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh. 2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn đề khoa học. II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk, thước, compa. Trò: vở,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 05 : BÀI TẬP. (tiếp)

  1. Tiết 05 : BÀI TẬP. (tiếp). A. CHUẨN BỊ: I. Yêu cầu bài: 1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng giải bài toán về đường thẳng bằng phương pháp toạ độ. Thông qua bài tập củng cố lý thuyết cho học sinh. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh. 2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn đề khoa học. II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk, thước, compa. Trò: vở, nháp, sgk, compa và đọc trước bài. B. Thể hiện trên lớp: *Ổn định tổ chức: (1’) I. Kiểm tra bài cũ(5’): CH: Nêu định nghĩa VTPT, PTTQ của đường thẳng? Muốn lập được PTTQ của đường thẳng phải xác định được ytố nào? AD: Cho  : 3x - 7y + 5 = 0. Lập pt đường thẳng ’ qua A(-2;-3) và // ?
  2. r r r ĐA: VTPT: n ≠ 0 là VTPT của đt   n  b: b   2đ 2đ PTTQ: Ax + By + C = 0 Để lập được pt của đt, ta phải xác định được: 2đ VTPT và 1 điểm  đt hoặc A,B,C. r 2đ AD:  có VTPT n (3;-7)  cũng là VTPT của ’  PTTQ ’: 2đ 3(x + 2) -7(y + 3) = 0  3x - 7y - 15 = 0. II. Bài mới: Phương pháp Nội dung tg 21 Bài 4 Viết pt của đt trong mỗi trường hợp sau: Hs đọc. Phân tích nội đung, yêu a, Đi qua M(-2;-4), cắt trục Ox, Oy lần lượt cầu đề bài? tại A,B : OAB là tam giác vuông cân. Hd học sinh xét các trường hợp. Giải: · Đường phân giác của góc xOy có pt: r x - y = 0, có VTPT n (1;-1) Đt  đi qua M và cắt trục Ox, Oy tại A, B: OAB vuông cân khi: · *   đường phân giác của góc xOy . Khi đó OAB vuông cân thì có nx gì về ur r  nhận VTPT n1 (1;1)  n (1;-1) làm VTPT. mối quan hệ của  và các đường
  3. phân giác của góc xOy? Vậy:  có PTTQ là: (x + 2) + (y + 4) = 0  x + y + 6 = 0. · *  // đường phân giác của góc xOy thì  Ngoài phương pháp này thì còn r nhận VTPT n (1;-1) của đường phân giác có pp nào khác không? · của góc xOy làm VTPT. Nên có PTTQ là: Gv hd học sinh sử dụng pt đoạn (x + 2) - (y + 4) = 0 chắn. x-y-2=0 b, Đi qua điểm M(5;-3) cắt trục Ox, Oy lần Hs đọc. lượt tại A,B : M là trung điểm của A và B. Có bao nhiêu cách lập pt một Giải: đường thẳng? Với bài tập này, Gsử A(a;0); B(0;b) mà M(5;-3) là trung ta nên sử dụng phương pháp a 2  5 nào?  a  10   điểm của AB. Tức là:   b  3  b  6 2  Vậy pt đoạn chắn của AB là: xy   1  3 x  5 y  30  0 10 6
  4. Ngoài phương pháp đó còn có phương pháp nào tính được a, b BT 5: không? Cho ABC với A(4;5); B(-6;-1); C(1;1) Gv hd học sinh sử dụng tính a, Viết các pt đường cao của . chất đường trung tuyến của  Giải: vuông. Gọi các đường cao của ABC là AA’, BB’, CC’. Gv mô tả bằng hình vẽ: +, Ta thấy đường cao AA’ qua điểm A nhận uuu r 17 vectơ BC (7;2) làm VTPT. Nên đường cao Hs giải. AA’ có PTTQ: 7(x - 4) + 2(y - 5) = 0  7x + 2y - 38 = 0 +, BB’ : 3x + 4y + 22 = 0 Thế nào là đường trung tuyến? +, CC’ : 5x + 3y -8 = 0 Muốn xác định được pt đường b, Viết pt các đường trung tuyến của  đó. trung tuyến, ta phải xác định được ytố nào? Hs áp dụng cụ thể?
  5. Giải: Gọi MA là trung điểm của BC thì MA(-5/2;0) Gọi MB là trung điểm của AC thì MB(5/2;3) Gọi MC là trung điểm của AB thì MC(-1;2) +, Gsử AMA có PTTQ: ax + by + c = 0 và đi qua điểm A, MA nên: 10   4a  5b  c  0 a   b   13  5 c   25 b  2 a  c  0   13  Chọn b = -13, ta có: a = 10, c = 25 Hs tự viết tiếp 2 đường trung Vậy pt đường trung tuyến AM A có PTTQ: tuyến còn lại. 10x - 13y + 25 = 0 Còn có phương pháp nào để viết pt đường trung tuyến không? HD: Dựa vào toạ độ trọng tâm của . III. Hướng dẫn học và làm bài tập ở nhà(1’): Học kỹ lý thuyết và phương pháp giải các bài tập cụ thể. Đọc trước bài: VTCP, PTTS của đường thẳng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2