intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 12: A.MỤC TIÊU.ĐỘ CAO CỦA ÂM

Chia sẻ: Paradise6 Paradise6 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

92
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nêu được mối quan hệ giữa độ cao và tần số của âm. -Sử dụng được thuật ngữ âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm) và tần số khi so sánh hai âm. 2.Kỹ năng: -Làm TN để hiểu tần số là gì. -Làm TN để thấy được mối quan hệ giữa tần số dao động và độ cao của âm. 3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập. Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 12: A.MỤC TIÊU.ĐỘ CAO CỦA ÂM

  1. Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM. A.MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: -Nêu được mối quan hệ giữa độ cao và tần số của âm. -Sử dụng được thuật ngữ âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm) và tần số khi so sánh hai âm. 2.Kỹ năng: -Làm TN để hiểu tần số là gì. -Làm TN để thấy được mối quan hệ giữa tần số dao động và độ cao của âm. 3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập. Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế. B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HỌC SINH. Mỗi nhóm: 1 dây cao su, 1 giá TN, 1 con lắc đơn có chiều dài 20 cm. 1 con lắc đơn có chiều dài 40 cm, 1 đĩa phát âm có 3 hàng lỗ vòng quanh, 1 mô tơ 3V-6V 1 chiều, 1 mảnh phim nhựa, 1 lá thép (0,7x15x300)mm. C.PHƯƠNG PHÁP: Thực nghiệm. D.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. *ỔN ĐỊNH (1 phút) * HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ-TỔ CHỨC TÌNH HUỐNG HỌC TẬP. (10 phút) 1.KIỂM TRA: HS 1: -Các nguồn âm có đặc điểm -HS: Các nguồn âm có chung đặc
  2. nào giống nhau? điểm: Khi phát ra âm, các vật đều dao động Chữa bài tập 10.1 và 10.2 SBT. ( rung động). Bài 10.1.D.Dao động. HS2: Chữa bài tập 10.3 và trình bày Bài 10.2.D.Khi làm vật dao động. kết quả bài tập 10.5 SBT. Bài 10.3-HS: Khi gảy đàn ghi ta: Dây đàn dao động. Bài 10.5: a,Ống nghiệm và nước trong ống nghiệm dao động. b.Cột không khí trong ống nghiệm 2.TỔ CHỨC TÌNH HUỐNG HỌC dao động. TẬP. -Phương án 1: Như SGK. -Phương án 2: Cây đàn bầu chỉ có 1 dây tại sao người nghệ sĩ khi gảy đàn lại khéo léo rung lênlàm cho bài hát khi thì thánh thót (âm bổng), lúa thì trầm lắng xuống làm xao xuyến lòng người. Nguyên nhân nào làm âm trầm, bổng khác nhau?
  3. *HOẠT ĐỘNG 2:QUAN SÁT DAO ĐỘNG NHANH, CHẬM-NGHIÊN CỨU KHÁI NIỆM TẦN SỐ.( 10 phút) I.DAO ĐỘNG NHANH, CHẬM-TẦN SỐ. THÍ NGHIỆM 1: -GV bố trí TN hình 11.1 (tr31 SGK) -GV: +Hướng dẫn HS cách xác định -HS: Chú ý lắng nghe. 1 dao động. +Hướng dẫn HS cách xác định số dao động của vật trong thời gian 10 giây.Từ đó tính số dao động trong 1 -HS: Đếm số dao động của 2 con lắc giây . -GV: Yêu cầu HS lên kéo con lắc ra trong 10 giây, ghi kết quả vào bảng khỏi vị trí cân bằng và yêu cầu HS SGK tr 31. đếm số dao động trong 10 giây làm TN với 2 con lắc 20 cm và 40 cm -HS: +Số dao động trong 1 giây gọi lệch một góc như nhau. là tần số. --Yêu cầu HS đọc dòng thông báo +Đơn vị tần số là Héc (Hz) SGK trang 31 để trả lời câu hỏi tần -HS:... số là gì?
  4. -HS: 1 phút điền vào phần nhận xét, -GV: (thông báo)... -Tần số dao động của con lắc a, b là tham gia phát biểu trên lớp. -HS: Dao động càng nhanh, tần số bao nhiêu? -Yêu cầu HS hoàn thành phần nhận dao động càng lớn. xét, gọi 1,2 HS đọc phần nhận xét. -GV: Chốt lại nhận xét đúng, yêu cầu HS ghi vở. *HOẠT ĐỘNG 3: NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN HỆ GIỮA ĐỘ CAO CỦA ÂM VỚI TẦN SỐ.(15 phút) II.ÂM CAO (ÂM BỔNG), ÂM TRẦM ( ÂM THẤP) THÍ NGHIỆM 2: -Yêu cầu HS các nhóm làm TN theo -HS: Làm TN theo nhóm.HS khác hình 11.3. Gọi 2-3 HS lên làm TN. chú ý lắng nghe, phân biệt âm phát ra -GV: Hướng dẫn HS thay đổi vận ở cùng một hàng lỗ khi đĩa quay tốc đĩa nhựa bằng cách thay đổi số nhanh, quay chậm. +Đĩa quay nhanh: Âm bổng. pin. -Yêu cầu mỗi HS làm 3 lần để phân +Đĩa quay chậm: Âm trầm. biệt âm và yêu cầu cá nhân HS hoàn -Hoàn thành C4: thành C4. THÍ NGHIỆM 3:
  5. -Hướng dẫn HS giữ chặt 1 đầu thép -HS: +Đọc TN-Tiến hành TN lá trên mặt bàn-Quan sát hiện tượng- +Bật nhẹ thép lá, quan sát trường Rút ra nhận xét. hợp nào dao động nhanh hơn. C3: Phần tự do của thước dài dao động (chậm), âm phát ra (thấp). Phần tự do của thước ngắn dao động (nhanh), âm phát ra (cao). -Từ kết quả TN 1,2,3 yêu cầu HS *Kết luận: Dao động càng nhanh điền vào chỗ trống hoàn thành kết (chậm), tần số dao động càng lớn luận tr 32 (nhỏ) âm phát ra càng cao (thấp) -Gọi 3 em đọc kết luận. *HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG-CỦNG CỐ-HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.( 9 phút) 1.VẬNDỤNG:-Yêu cầu HS đọc C5, C5: Vật dao động có tần số 70 Hz trả lời. dao động nhanh hơnvà vật dao động có tần số 50 Hz phát ra âm thấp hơn. C6: Dây đàn càng căng (căng -Yêu cầu HS trao đổi C6 trong 1 nhiều)→dao động nhanh→tần số lớn→âm cao. Dây đàn trùng (căng phút. ít)→âm trầm.
  6. C7: Chạm miếng phim ở phần vành đĩa -Hướng dẫn HS trả lời C7, kiểm tra ( xa tâm) không khí sau hàng lỗ dao bằng TN và yêu cầu HS giải thích. động nhanh →tần số lớn→âm cao. *GV chú ý: Có 3 loại âm phát ra đó Chạm miếng phim ở xa vành đĩa (gần tâm) không khí sau hàng lỗ dao là: +Tiếng của miếng nhựa chạm vào là động chậm →tần số nhỏ→âm trầm. tách tách. +Tiếng đĩa chạm vào miếng nhựa. Cả hai dao động đó tạo thành cột không khí dao động vì thế truyền đến -HS: +Phụ thuộc vào tần số dao tai có độ cao khác nhau. động. +Tần số dao động là số dao động 2.CỦNG CỐ: -Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trong 1 giây. Đơn vị là Hec (Hz). trầm) phụ thuộc vào yếu tố nào? -Tần số là gì? Đơn vị? -Dây có tiết diện to dao động phát ra -Trong bộ dây đàn của đàn ghi ta có âm trầm. dây tiết diện to, dây tiết diện nhỏ. -Dây có tiết diện nhỏ dao động phát Vậy dây nào khi dao động phát ra âm ra âm bổng. trầm, dây nào phát ra âm bổng? Khi dây căng ít âm thanh phát ra
  7. Ngoài ra âm trầm, bổng còn được các trầm. nghệ sĩ điều chỉnh bằng các vít căng Khi dây căng nhiều âm thanh phát ra dây và ngón tay điều chỉnh dây đàn bổng. dao động để thay đổi tần số dao động của dây. Tai người nghe được âm trong -Hướng dẫn HS đọc mục “Có thể em khoảng tần số từ 20 Hec đến chưa biết” 20000Hec. +Tai nghe được âm trong khoảng tần -Âm có tần số 20000Hz gọi là siêu +Thế nào gọi là hạ âm, là siêu âm. âm. -Một số động vật có thể nghe được âm có tần số thấp hơn 20 Hz, cao hơn 20000Hz. 3.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : -Học phần ghi nhớ. -Làm bài tập 11.1-11.5 (tr 12-SBT) E.RÚT KINH NGHIỆM. ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………
  8. ……………………………………………………………………………… ………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2