intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 22: Bài Tập Về Lực Hướng Tâm

Chia sẻ: Kata_9 Kata_9 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

188
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

HS nắm được ý nghĩa của hợp lực tác dụng vào vật chuyển động tròn đều là lực hướng tâm. - Nắm được công thức tính lực hướng tâm và vận dụng định luật II NiuTơn vào giải BT 2. Kĩ năng. - Rèn luyện cho HS kĩ năng giải bài toán dạng tính toán. 3. Thái độ. - Học sinh yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên:Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 22: Bài Tập Về Lực Hướng Tâm

  1. Tiết 22: Bài Tập Về Lực Hướng Tâm I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức. - HS nắ m được ý nghĩa của hợp lực tác dụng vào vật chuyển động tròn đều là lực hướng tâm. - Nắm được công thức tính lực hướng tâm và vận dụng định luật II NiuTơn vào giải BT 2. Kĩ năng. - Rèn luyện cho HS kĩ năng giải bài toán dạng tính toán. 3. Thái độ. - Học sinh yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên:Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng 2. Học sinh:Ôn lại các công thức tính lực hướng tâm, làm bài tập ở nhà III. TIẾN TRÌNH DAY - HỌC 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải
  2. Ôn tập theo hướng dẫn  CH 1 Nêu công thức tính Công thức tính lực hướng tâm lực hướng tâm v2  m 2 r Fht  maht  m r với r là bán kính quỹ  HS ghi nhận dạng bài  GV nêu loại bài tập, yêu Bài 1: Một xô nước có khối tập, thảo luận nêu cơ sở vận cầu Hs nêu cơ sở lý thuyết lượng tổng cộng 2kg được buộc vào sợi dây dài 0,8m. dụng . áp dụng .  Ghi bài tập, tóm tắt, phân  GV nêu bài tập áp dụng, Ta quay dây với tần số 45 vòng/ phút trong mặt phẳng tích, tiến hành giải yêu cầu HS: thẳng đứng. Tính lực căng  Phân tích bài toán, tìm - Tóm tắt bài toán, mối liên hệ giữa đại lượng - Phân tích, tìm mối liên hệ của dây khi xô qua điể m giữa đại lượng đã cho và cao nhất và điể m thấp nhất đã cho và cần tìm của quỹ đạo.  Tìm lời giải cho cụ thể cần tìm - Tìm lời giải cho cụ thể bài Giải : bài Chọn hệ quy chiếu gắn với  Hs trình bày bài giải. Trái đất. Phân tích những dữ kiện đề Đọc đề và hướng dẫn HS Các lực tác dụng lên xô bài, đề xuất hướng giải phân tích đề để tìm hướng u r nước gồm lực căng dây T giải quyết bài toán
  3. u r HS thảo luận theo nhóm và trọng lực P . Chọn chiều tìm hướng giải theo gợi ý. dương hướng vào tâm quỹ Từng nhóm viết biểu thức. đạo. Vẽ hình . Theo định luật II Vẽ hình, phân tích các lực NiuTơn ta có : uu rr uur HS phân tích các lực tác tác dụng vào vật. P  T  maht dụng lên vật ở vị trí cao Viết biểu thức các lực tác Tại vị trí cao nhất : nhất, thấp nhất. dụng lên vật và định luật II NiuTơn. T  P  maht  T  maht  mg  m( 2 r  g ) Với f = 45 vòng/phút = Chiếu lên chiều dương tìm 0,75 vòng/s lực căng dây. Thay số ta được T = 15,9N GV nhận xét, lưu ý bài làm Tại vị trí thấp nhất : Yêu cầu HS đọc đề và phân T  P  maht tích dữ kiện  T  maht  mg  m( 2 r  g )  55,1N GV hướng dẫn cách giải, Bài 2 : BT 14.6/40 SBT gọi hai HS lên bảng giải Giải Hãy vẽ hình biểu diễn các Vật chịu tác dụng của lực lực tác dụng lên vật? căng dây và trọng lực. Hợp
  4. lực của hai lực này hướng Phân tích đề GV nhận xét bài làm, so vào tâm quỹ đạo. uur u u rr sánh và cho điể m Fht  T  P Cả lớp cùng giải bài toán - Cho làm bài Từ tam giác lực ta có: theo hướng dẫn của GV tập thêm: Fht  P tan   mg tan  Vẽ hình và nêu các lực. M ột chiếc Bài 1: xe Mà chuyển động tròn đều trên mv 2 mv 2 Fht   l sin  r một đường tròn bán kính R 2 mv  mg tan   l sin  Viết biểu thức tính Fht = 200m. Hệ số ma sát trượt  v  gl sin  .tan  ; 1,19m / s Từ đó suy ra v giữa xe và mặt đường là 0,2. Hỏi xe có thể đạt vận tốc tối đa nào mà không bị trượt. Coi ma sát lăn rất nhỏ. (g = 10m/s2) (ĐS:Để bị trượt: xe không Fmsn  Fmst  Fht   mg  v 2   gR )  vmax   gR   20m / s Bài 2: Một ô tô khối lượng m = 2,5 tấn chuyển động
  5. với vận tốc không đổi 54km/h, bỏ qua ma sát. Lấy g = 10m/s2. Tìm lực nén của ô tô lên cầu khi qua điể m giữa cầu trong các trường hợp: a/ Cầu vồng xuống với bán kính 50m. (ĐS: 35750N) b/ Cầu vồng lên với bán kính 50m. (ĐS: 13250N) 3. CỦNG CỐ.   HS Ghi nhận : - Kiến thức, bài tập cơ  GV yêu cầu HS: bả n đã - Chổt lại kiến thức, - Kỹ năng giải các bài bài tập cơ bản đã học tập cơ bản - Ghi nhớ và luyện tập  kỹ năng giải các bài tập cơ bản  Ghi nhiệm vụ về nhà  Giao nhiệ m vụ về nhà
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2