YOMEDIA
ADSENSE
TIẾT 25 + 26: LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI
231
lượt xem 33
download
lượt xem 33
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nắm vững cách giải và giải thành thạo các bpt quy về bậc 2. - Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. - Bất phương trình chứa ẩn trong căn bậc hai. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk - Học sinh: Học và làm bài ở nhà.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TIẾT 25 + 26: LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI
- TIẾT 25 + 26: LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI A. MỤC TIÊU: - Nắm vững cách giải và giải thành thạo các bpt quy về bậc 2. - Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. - Bất phương trình chứa ẩn trong căn bậc hai. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk - Học sinh: Học và làm bài ở nhà. TIẾT 25: C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: I. KIỂM TRA BÀI CŨ (15’) - Hãy nêu cách khử dấu giá trị tuyệt đối trong khi giải bpt. + Dựa vào đ/n giá trị tuyệt đối. + Dựa vào điều sau đây: A < A>- ( < 0) A A>
- ( > 0) A S (- ; - ] [5 ; + ) x 2 13 2 1 (1b) x 2 7x 8 5 Giải (1a) cho S1a = (-; -1) [1; ] [ 8; +) 2 Giải (1b) cho S1b = (- ; - 3) (-1; 8) 5 Tập nghiệm của (1) là S1 = S1a S1b = (-; -3) [1; ] 2 II. BÀI GIẢNG MỚI: HOẠT ĐỘNG 1 (10’): Giải các phương trình: a)x2 – 5x + 4 = x2 + 6x + 5 (1) b) x - 1 = 2x – 1 (2) Hướng dẫn giải: Ta sử dụng tương đương sau: f(x) 0 (II)
- (I) f(x) = g(x) f(x) = g(x) f(x) < 0 -f(x) = g(x) Nghiệm của phương trình đã cho là S = S I S II Học sinh làm theo mẫu trên HOẠT ĐỘNG 2 (5’) Giải bpt : -x2 + x - 1 2x + 5 (1) Vì -x2 + x – 1 < 0 với x R (vì a = - 1 < 0, < 0) => (1) x2 - x + 1 2x + 5 x2 – 3x – 4 0 => S = [ - 1 ; 4] HOẠT ĐỘNG 3 (15’). Giải bpt x2 - x x2 - 1 (1) Hướng dẫn: áp dụng tương đương sau: A B A2 B2 A2 - B2 0
- (A + B)(A – B ) 0 Học sinh tự làm theo hướng dẫn của giáo viên. 1 => S = [ - ; + ) 2 III. CỦNG CỐ: Tìm a để phương trình: -2x2 + 10x - 8 = x2 – 5x + a có 4 nghiệm pb Giải: f(x) = 2x2 - 10x + 8 - x2 + 5x = a x2 - 5x + 8 (P1) (x 1 hoặc x Ta có f(x) = => đồ thị 4) -3x2 + 15x – 8 (P2) (1 x 4) Nhìn vào đồ thị => để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì 43 4
- I. KIỂM TRA BÀI CŨ (10’) Nhớ các tương đương sau: g(x) 0 f ( x) = g(x) f(x) = g2(x) f(x) 0 f ( x) < g(x) g(x) > 0 f(x) < g2(x) f(x) 0 g(x) 0 Hoặc (II) f ( x) > g(x) (I) f(x) g2(x) g(x) < 0 S3 = SI SII Áp dụng giải: x 2 56 x 80 x 20 1) (1) x 2 2 x 15 x 3 2) (2) x 2 1 x 2 3) (3) II. GIẢNG BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG 1( 15’):
- Hướng dẫn học sinh lập được hệ bpt tương đương với phương trình hoặc bất phương trình đã cho. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Phương trình(1) tương đương với hệ (1) x + 20 x2 + 56x + 80 = (x + 20)2 bất phương trình nào ? Hãy giải hệ đó x = 20 x - 20 16x = 320 ĐS; Nghiệm của PTĐC là x = 20 (2) 2. Cũng hỏi tương tự trên x–3>0 x2 – 2x – 15 0 x2 – 2x – 15 < (x – 3)2 x>3 x - 3 hoặc x 5 x
- (3) (I) x2 – 1 0 3. (3) tương đương với các hệ bpt nào? x+2
- Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Đặt ẩn phụ đưa về phương trình quen Đặt y = x2, y 0 ta được phương trình y2 + (1 – 20)y + m2 – 1 = 0 thuộc (2) có = (1 – 2m)2 – 4(m2 – 1) = 5 – 4m a) (1) Vô nghiệm (2) vô nghiệm (1) Vô nghiệm khi nào ? (2) chỉ có 1 n0 âm 5 = 5 – 4m < 0 m> 4 0 5 – 4m 4 m2 – 1 >0 m < - P>0 4 S 4
- (1) có 2 nghiệm phân biệt thì (2) phải b) (1) có 2 nghiệm phân biệt có nghiệm ntn ? (2) có 2 nghiệm trái dấu hoặc (2) có một nghiệm kép dương P0 2a 5 vậy m (-1; 1) { } 4 Để (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (2) c) (1) có 4 nghiệm phân biệt (2) có 2 nghiệm dương phân biệt phải có nghiệm ntn ? >0 5 …10 4 S>0 III. CỦNG CỐ (5’) : 6 ( x 2)( x 32) x – 34x + 48 Giải bpt: (1) x 2 34 x 64 0 ( x 2)( x 32) = Hướng dẫn: Đặt y = IV. BÀI VỀ NHÀ: Làm bài 73 , 74 , 75 Sgk trang 154
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn