intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 28 PARABOL - BÀI TẬP (tiếp)

Chia sẻ: Lotus_5 Lotus_5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

149
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tiết 28 parabol - bài tập (tiếp)', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 28 PARABOL - BÀI TẬP (tiếp)

  1. Tiết 28 PARABOL - BÀI TẬP (tiếp). A. CHUẨN BỊ: I. Yêu cầu bài: 1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Học sinh nắm được định nghĩa, PTCT của Parabol. Trên cơ sở đó nhận được Parabol đã học ở lớp 9. Đồng thời biết vận dụng vào bài tập. Qua bài tập, củng cố khắc sâu lý thuyết. Hs nắm vững dạng bài tập và phương pháp giải các bài tập đó. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển t ư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh. 2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các vấn đề khoa học. II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk, thước. Trò: vở, nháp, sgk và đọc trước bài. B. Thể hiện trên lớp: I. Kiểm tra bài cũ: 6’ CH: Nêu PTCT của (P)? Để viết được PTCT của (P), ta phải xác định được ytố nào?
  2. PTCT của (P) cho ta biết ytố nào? AD: Viết phương trình của (P): Ox là trục đối xứng, tiêu điểm F(4;0)? ĐA: PTCT của (P): y2 = 2px. 2 Muốn xác định được PT của (P), ta phải xác định dạng phương trình và tha m số tiêu. 2 PTCT của (P) cho ta biết toạ độ tiêu điểm, phương trình đường chuẩn. 2 p =4p=8 AD: Ta có: 2 Do F nằm bên phải trục tung nên phương trình có dạng: y2 = 2px 3 2 Vậy: PTCT của (P): y = 16x. II. Bài giảng: Phương pháp Nội dung tg Bài tập 2: 8 Viết phương trình của (P) biết: b, Ox là trục đối xứng, và tiêu điểm F(-2;0). Giải: Với Ox là trục đối xứng thì (P) Do F nằm bên trái trục tung nên có dạng y2 = -2px. có dạng nào? Hãy xác định vị trí tiêu điểm p Từ =2p=4 2 của (P)  dạng phương trình Vậy: (P): y2 = - 8x của (P)? c, Tiêu điểm F(0;1) và đường chuẩn y = -1 Giải:
  3. Do F nằm phía trên trục hoành nên (P) có dạng: x2 = 2py áp dụng phương pháp giải trên, học sinh giải? p Từ =1p=2 2 Vậy: (P): x2 = 4y Bài 3: Vẽ các Parabol: 8 a, x2 = -8y Giải: Để vẽ được một (P), ta phải xác Parabol có F(-2;0), đường chuẩn : y = 2 định được các ytố nào? Cho x = 2  y = -1/2 Từ PT của (P), ta đã biết được b, y2 = 2p(x - p/2) thông tin nào? p  X  x  2 Đặt:  2 ta có pt: Y = 2pX Y  y  có toạ độ tiêu điểm F(p/2;0) mà x = X + p/2  F(p;0) GVHD: học sinh đưa về PTCT. Phương trình đường chuẩn x = - p/2 mà x = X + p/2  : x = 0. Bài 4: 12  x  3 Tìm toạ độ giao điểm của (P): y   2 Giải: 3 pt  x 2  3  2y  2   y    2  6
  4. Hs đọc, tóm tắt, xác định yêu 3 3   Y   y y   Y Đặt   2 2 X  x x  X cầu bài?   Khi đó phương trình của (P) là: X2 = 2Y có Để xác định được toạ độ tiêu p = 1  tiêu điểm F(0;1/2) trong hệ XIY điểm của (P) thì (P) phải có mà y = 3/2 - Y = 3/2 - 1/2 = 1 dạng nào? 12  x  3 Vậy: toạ độ tiêu điểm của (P) y   2 là F(0;1). Viết (P) ở dạng ptct? Bài 5: Tìm tham số tiêu của (P) có tiêu điểm F(1;2), ddường chuẩn : 3x - 4y - 5 = 0 Giải: Ta thấy: tham số tiêu của (P) là khoảng cách từ tiêu điểm F(1;2) đến đường chuẩn  nên 3.1  4.2  5 10 5 p  d(F; )   5 2 32  42 Vậy: tham số tiêu của (P) là 2. Thế nào là tham số tiêu của (P)? Bài 7: Cho (P1): y2 = 2px (1) (P2): y = ax2 + bx + c (2) CMR: Nếu hai Parabol cắt nhau tại 4 điểm phân biệt thì 4 điểm đó  một đường tròn. Giải:
  5. 9 Nếu (P1)  (P2) thì toạ độ giao điểm là nghiệp của hệ: Để CM 4 điểm  một đường  y 2  2px (1)   2  y  ax  bx  c (2)  tròn là ta phải cm điều gì? Nhân 2 vế của (1) với a rồi cộng với (2), ta được: Hãy xác định giao điểm của (P)? ax2 + ay2 - 2pax + bx - y + c = 0 2pa  b yc  x 2  y2  x    0(*) a aa Tức toạ độ giao điểm của 2 (P) thoả mãn phương trình (*)  4 điểm  đường tròn có phương trình là (*). Củng cố Hãy nêu các dang bài tập của (P)? So sánh các bài tập này với các bài tập của (E) và của (H)? III. Hướng dẫn học và làm bài tập ở nhà(1’): Xem lại các dạng bài tập và phương pháp giải các bài tập đó. Chuẩn bị các bài tập còn lại.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2