intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 37: LUYỆN TẬP (Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn)

Chia sẻ: Abcdef_52 Abcdef_52 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

230
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong bài về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và ba ẩn. - Kỉ năng:  Giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có chứa tham số bằng phương pháp tính định thức cấp hai.  Giải hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn (không chứa tham số).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 37: LUYỆN TẬP (Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn)

  1. LUYỆN TẬP Tiết 37: (Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn) I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong bài về h ệ phương trình bậc nhất hai ẩn và b a ẩn. - Kỉ năng:  Giải và biện lu ận hệ phương trình b ậc nh ất h ai ẩn có ch ứa tham số bằng phương ph áp tính định thức cấp hai.  Giải hệ ba phương trình bậc nhất b a ẩn (không chứa tham số). - Tư duy thái độ:  Hiểu được các b ước giải và b iện luận hệ hai phương trình bậc nh ất h ai ẩn bằng phương ph áp định thức.  Cẩn thận chính xác. II. Phương tiện: SGK, bảng phụ ghi bài tập. III. Phương pháp: - Gợi mở vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đ ề. IV. Tiến trình bài học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra b ài cũ. (GV ghi b ài tập ở b ảng phụ) Cho một hệ hai ph ương trình bậc nh ất h ai ẩn, biết rằng phương trình thứ h ai trong h ệ vô nghiệm. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hệ phương trình đ ã cho nghiệm đúng với mọi giá trị của các ẩn. B. Hệ đã cho vô nghiệm. C. Tập nghiệm của hệ đã cho trùng với tập n ghiệm của p hương trình thứ nhất. D. Cả 3 kh ẳng đ ịnh trên đều sai.
  2. Hoạ t động của giáo viên Hoạt động của trò Ghi bảng 2. Hoạt động 2: BT 39/SGK. 1) Giải và biện luận hệ ph ương trình sau: - Yêu cầu học sinh nêu cách giải  x  my  1  và biện luận hệ phương trình bậc mx  3my  2m  3 nhất hai ẩn bằng p hương ph áp đ ịnh Học sinh trả lời câu h ỏi. Giải: thức. 1 m  3m  m 2  m(3  m) - Học sinh lên bảng làm. Ta có: D  m  3m - Giáo viên tóm tắc b ảng. - Học sinh d ưới lớp theo d ỏi và 1 m - Gọi học sinh lên bảng giải. nh ận xét. Dx   3m  m(2m  3)  2m(m  3) - Theo dỏi hoạt động của học sinh - Ghi lời giải bài toán. 2 m  3  3m và hướng dẩn khi cần thiết. 1 1 Dy   2m  3  m  m  3 - Đánh giá kết qu ả của học sinh. m 2m  3 - Ghi lời giải (ngắn gọn). m  0  Nếu D  0  m(3  m)  0   Hệ có một  m  3 1 nghiệm duy nhất ( x; y )  (2; ) m  Nếu D = 0 -m(3+m) = 0  m = 0  m = 3 Khi m = 0 thì Dy = 3 ≠ 0 n ên hệ vô nghiệm. Khi m = -3 thì Dx = Dy = 0 và h ệ trở thành x  3y  1  Hệ có vô số nghiệm (3y+1;y) với   3 x  9 y  3 yR. Kết luận: m  0 1  : Hệ có n ghiệm duy nh ất ( x; y)  (2; ) m  3 m  m=0: Hệ vô nghiệm.  m=-3: Hệ có vô số n ghiệm (3y+1;y) với yR.
  3. 3. Hoạt động 3: BT 40. 2) Với giá trị nào của a thì h ệ ph ương trình sau có - Đọc đ ề và suy nghĩ cách giải. nghiệm? - Học sinh nh ận xét hệ phương (a  1) x  y  a  1  trình đã cho? Có 2 trường hợp :  x  (a  1) y  2 - Hệ hai ph ương trình bậc n hất hai T/h 1: Hệ có nghiệm duy nhất  Giải: ẩn . Hệ n ày có nghiệm khi n ào? D≠0. a 1 1  (a  1)(a  1)  1  a 2 D? Ta có: D  T/h 2: Hệ có vô số nghiệm  a 1 1 D=Dx=Dy=0. - HD: Dx  ? a 1 1  (a  1)(a  1)  2  a 2  1 Dy  ? Dx  a 1 2 - Gọ i học sinh lên bảng giải. a 1 a 1 - Theo dỏi hoạt động của học sinh Dy   2(a  1)  (a  1)  a  1 1 2 và hướng dẫn khi cần thiết. - Đánh giá kết qu ả của học sinh.  Hệ nghiệm nh ất có d uy khi - Ghi lời giải. 2 D  0  a  0  a  0.  Hệ có vô số nghiệm khi D  D x  D y  0 (Kh ông xảy ra). Vậy: Với a ≠ 0 h ệ p hương trình đ ã cho có nghiệm. (d 1 ) : x  my  3 . Với giá trị nào của m th ì: 3) Cho (d 2 ) : mx  4 y  6 4. Hoạt động 4: BT 42 - Đọc đ ề và suy nghĩ. a. Hai đường thẳng cắt nhau? - Nh ận xét p hương trình đường - Học sinh trả lời. b . Hai đường thẳng song song? thẳng (d1) và (d2). c. Hai đường thẳng trùng nhau? Hướng dẫn: hệ: Ta có Giải: Ta có :  x  my  3 Tính D, Dx, Dy? D = 4 – m2  mx  4 y  6 Học sinh tính D; Dx; Dy; … Dx = 6(2 - m) ? Để (d1) cắt (d2)  đk? Học sinh suy nghĩ và trả lời câu Dy = 3(2 - m) hỏi. ? Để (d1) // (d2)  đk? a. (d1) cắt (d2)  D≠0  4 -m2≠0  m≠2. ? Để (d1)  (d2)  đk? b . (d1) // (d2)  D=0 và Dx≠0 (hay Dy≠0)  m=-2. - Đánh giá câu trả lời của học sinh - Ghi lời giải bài toán. c. (d1)  (d2)  D=Dx=Dy=0  m=2
  4. – Chính xác ho á – Đưa ra kết lu ận . 5. Hoạt động 5: Giáo viên hướng dẫn BT 43/SGK. 6. Hoạt động 6: Củng cố - d ặn dò. - Các bước giải và biện luận hệ hai phương trình bậc n hất hai ẩn . - Cách giải hệ phương trình bậc nhất b a ẩn. - Bài "Một số ví dụ về hệ phương trình bậc h ai hai ẩn ".
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2