intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 44 ÔN TẬP CHƯƠNG I

Chia sẻ: Lotus_5 Lotus_5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

112
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học sinh nắm được kiến thức cơ bản, trọng tâm của chương - Kĩ năng: Biết vận kiến thức vào giải bài tập - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh B: Trọng tâm Các kiến thức cơ bản trong chương C: Chuẩn bị GV: Hệ thống kiến thức cho học sinh, máy chiếu HS : Trả lời câu hỏi ôn tập chương D: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra(7’) - Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác - Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 44 ÔN TẬP CHƯƠNG I

  1. Tiết 44 ÔN TẬP CHƯƠNG II A: Mục tiêu - Kiến thức: Học sinh nắm được kiến thức cơ bản, trọng tâm của chương - Kĩ năng: Biết vận kiến thức vào giải bài tập - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh B: Trọng tâm Các kiến thức cơ bản trong chương C: Chuẩn bị GV: Hệ thống kiến thức cho học sinh, máy chiếu HS : Trả lời câu hỏi ôn tập chương D: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra(7’) - Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác - Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 2: Giới thiệu bài(1’) Ta đã nghiên cứu toàn bộ chương tam giác, nay ta tiến hành ôn tập 3: Bài mới Hoạt động Hoạt động Nội dung Tg của thầy của trò
  2. I : Lí thuyết 18’ HĐ1 1. Tổng ba góc của 1 tam giác . Nêu tính 5. Tam giác  ABC có µ B  C  1800 Aµµ chất tổng cân ba góc của . Định nghĩa: 2. Các trường hợp bằng nhau của tam tam giác  ABC cân giác . tính chất tại A nếu AB - cạnh- cạnh- cạnh góc ngoài = AC - cạnh- góc- cạnh của tam . Tính chất: - góc- cạnh – góc giác?  ABC cân 3. Các trường hợp bằng nhau của tam tại A thì giác vuông µµ . Có mấy - Hai cạnh góc vuông B C trường hợp - Cạnh huyền- góc nhọn 6. Tam giác bằng nhau đều - Cạnh góc vuông- góc nhọn của tam - Cạnh huyền- cạnh góc vuông . Tam giác giác là ABC đều nếu 4. Định lí pytago 2 2 2 những  ABC vuông tại A có AB + AC = BC AB = AC = trường hợp BC nào? . Hệ quả tam II: Bài tập giác đều Bài 67( T 140) . Nhắc lại 1. Đúng 2. Đúng - Ba góc
  3. các trường bằng nhau 3. Sai 4. Sai hợp bằng 5. Đúng 6. Sai - Tam giác nhau của cân có 1 góc Bài 68( T 141) bằng 600 a, Suy ra từ định lí tổng ba góc của một tam giác vuông 7. Tam giác tam giác b, Suy ra từ định lí tổng ba góc của một 10’ vuông cân . Tại sao  ABC tam giác chỉ cần hai vuông cân tại c, Tính chất tam giác cân điều kiện là A nếu AB = d, Tính chất tam giác cân AC, µ 900 hai tam A giác vuông BT 107/111 SBT: . Tính chất đã bằng tam giác A nhau? vuông cân: 360 36 0 . Thế nào là  ABC 360 tam giác vuông cân tại D B C E cân, vuông A thì + ABC cân tại A vì AB = AC cân, tam µµ B  C  450 => ·  · =(180o-36o):2 =72o. ABC ACB giác đều? Theo t/c của góc ngoài tam giác . Nêu định => DAB =360 và ·  360 · AEC lí Pytago, + BAD cân tại B vì DAB  ·  360 · ADB
  4. + CAE cân tị C vì CAE  ·  360 · pytago đảo . Các nhóm AEC và tác dụng làm việc theo + DAC cân tại A vì ·  ·  360 ADE AED của nó nhóm · · + EAB cân tại E vì EAB  EBA  720 . Đại diện các HĐ2 · · + DAC cân tại D vì DAC  DCA  720 nhóm trình . Cho học bày sinh hoạt . Đứng tại dộng nhóm chỗ trả lời . Nhắc lại . Gọi học đinh Lý sinh đứng tại chỗ trả Học sinh đọc lời yêu cầu của . Neu lại bài toán và định lí đó ghi GT, KL GT  ABC, Yêu cầu AB=AC, làm BT · 107/111 ADB  360 ,
  5. SBT tập 1: · Tìm các BAC  360 , tam giác cân trên · CAE  360 hình 71. KL Chỉ ra các tam Vì sao giác cân ABC là trong tam giác hình cân vẽ? Vì sao? BAD có phải là tam giác cân không? vì sao? Tương tự hãy chie ra các tam giác cân có
  6. trong hình vẽ 4: Củng cố, luyện tập(7’) - Hệ thống lại kiến thức cho học sinh -Hỏi: Định lý là gì? Muốn chứng minh một định lý ta cần tiến hành qua những bước nào? -Hỏi: Mệnh đề hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung, là định lý hay định nghĩa. -Hỏi: Câu phát biểu sau là đúng hay sai? Vì sao? Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau. 5: Hướng dẫn về nhà(2’) Học thuộc toàn bộ kiến thức Làm các bài tập 70;71 trang 141
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2