intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 48LUYỆN TẬP 2

Chia sẻ: Paradise1 Paradise1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

41
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tiết 48luyện tập 2', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 48LUYỆN TẬP 2

  1. Tiết 48 LUYỆN TẬP 2 I. Mục tiêu  HS củng cố vững chắc các định lí nhận biết hai tam giác đồng dạng. Biết phối hợp, kết hợp các kiến thức cần thiết để giải quyết vấn đề mà bài toán đặt ra.  Vận dụng thành thạo các định lí để giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó.  Rèn luyện kĩ năng phân tích, chứng minh, tổng hợp. II. Chuẩn bị  HS: học lí thuyết và làm các bài tập ở nhà đã được GV hướng dẫn.  GV: Chuẩn bị film trong (Hay bảng phụ) giải hoàn chỉnh các bài tập có trong tiết luyện tập. III. Chuẩn bị  HS học lí thuyết và làm các bài tập ở nhà đã được GV hướng dẫn.  GV: Chuẩn bị film trong (Hay bảng phụ) giải hoàn chỉnh các bài tập có trong tiết luyện tập. III. Nội dung (tiếp theo) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: (Kiểm Hoạt động 1: Tiết 48: LUYỆN TẬP tra bài cũ). Cả lớp làm HS làm ở bảng điền vào: (tiếp theo)
  2. trên phiếu học tập, 1 2 đồng 2  bằng HS làm ở bảng. dạng nhau * Hãy trình bày bảng A' B' B' C ' A' C ' A’B’=AB   AB BC AC liên hệ giữa các trường A'C’=AC (c-c-c) hợp đồng dạng và các B’C’=BC trường hợp bằng nhau 1. ABC = A’B’C’ (c-c-c) của hai tam giác? (bài A' B' B'C '    A’B’=AB  & B'  B AB BC tập đã cho làm ở nhà, B’C’=BC ABC đồng dạng với (c-g-c) GV kẻ sẵn ô ở bảng). B=B’ A’B’C’ với tỉ số đồng F A 8 cm B * Có thể nói "Tam E (c-g-c) dạng là 1. 7 cm C D giác bằng nhau" là 12 cm  = Â’ &  = Â’ & 2/ trường hợp đặc biệt B=B’ B=B’ và của "Tam giác đồng (g-g) A’B’=AB dạng" không? Vì sao? (c-g-c) (Câu hỏi mới, không ABC=A'B'C'ABC Cho ABCD là hình có trong bài tập ở nhà) đồng dạng với  A'B'C' bình hành, các kích GV: Thu, chấm một số thước ghi trên hình vẽ. với tỉ số đồng dạng là 1. bài, cho HS nhận xét - HS ở dưới lớp làm vào a/ EAD đồng dạng bài làm ở bảng, sửa sai phiếu học tập. EBF (1) và DCF cho HS và yêu cầu HS - HS sửa bài tập và dán đồng dạng EBF.
  3. dán phiếu học tập này vào vở bài tập bài đã sửa (Định lí cơ bản hay vào vở bài tập sau khi (Xem như nội dung tổng định lí (g-g) do đã sửa hoàn chỉnh. hợp cần để ôn tập chương AD//CF) và EAD Hoạt động 2: (Luyện sau này). đồng dạng DCF (Tính tập). chất bắc cầu của quan Xem hình vẽ ở bảng hệ "đồng dạng" hay phụ (hay trên film định lí (g-g)). trong do GV chuẩn bị Hoạt động 2: (Luyện tập b/ Từ (1) suy ra: cá nhân). trước): EF BE *  ED AE a/ Chỉ ra các cặp tam HS cần nêu được các ý  EF=BE.ED:AE giác đồng dạng và chỉ chính sau đây: Vậy EF = 4.10:8 rõ định lí hay tính chất a/ EAD đồng dạng = 5 CM tương ứng. EBF (do...) và DCF BF EB *  BF =  b/ Tính độ dài các đồng dạng EBF (do...) AD EA đoạn thẳng EF, BF, b/ Viết được các tỉ số EB.AD:EA cho thêm DE=10 cm. đồng dạng cần thiết để từ Vậy BF = 4.7:8 GV: (Yêu cầu HS làm đó = 3.5 cm tính được trên film trong hay EF=4.100:=5 cm và tính trên phiếu học tập, GV được BF=4.7:8=3,5 cm. 3/ Bài tập 44: SGK thu, chấm, sửa sai cho (Xem lời giải ở bảng
  4. HS và chiếu film có phụ hay một film trong bài giải hoàn chỉnh đã soạn trước). cho HS (hay dùng Hoạt động 3: (Làm việc bảng phụ). Hoạt động 3: (Luyện với nhóm học tập, mỗi A gồm 24 bàn)28 tập theo nhóm). hai M B D C Bài tập 44 SGK N - yêu cầu: Nếu những nơi có điều kiện, mỗi nhóm làm bài trên một tờ giấy cỡ A0, dán lên bảng, vài nhóm, Mỗi nhóm cần làm được mỗi nhóm cử một đại các nội dung cơ bản sau diện lên trình bày đây: trong thời gian 8 phút. * BM//CN (do...) suy ra: Hay nộp tờ film trong BM  BD nhưng BD  AB CN DC DC AC để GV sử dụng đèn (tcp giác) chiếu, hay một vài BM 24 6 vì vậy có   CN 28 7 nhóm lên bảng trình  Chứng minh được bày bài làm của nhóm
  5. mình. GV tổng hợp ý ABM đồng dạng kiến. Kết luận vớ  CAN (g-g) Hoạt động 4: (Củng suy ra tỉ số đồng cố) dạng : Cho hai tam giác ABC AM AB nhưng  AN AC và DEF có: AB BD DM   AC DC DN Â= D ; B=Ê ( Do chứng minh trên AB=8 cm và do thêm  BDM BC=10 cm đồng dạng  CDN (g- DE=6 cm. Tính độ dài g) cạnh EF? Hoạt động 4: HS làm trên nháp: HS làm trên vở nháp,  Chứng minh được trả lời miệng khi GV hai tam giác ABC yêu cầu. và DEF đồng Bài tập về nhà: dạng(g-g). - Làm hoàn chỉnh bài  Từ trên có tập 45 SGk. AB BC - Xem hai tam giác  DE EF vuông có thể đồng
  6. dạng nếu có thêm Suy ra EF = DE.BC.AB những yếu tố nào? = 6,10:8=7,5 cm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0