intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 52 §. Bài 32: HIĐRO SUNFUA. LƯU HUỲNH ĐIOXIT

Chia sẻ: Abcdef_48 Abcdef_48 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

106
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính axit yếu, ứng dụng của H2S - Tính chất vật lí SO2 b) Hs hiểu: tính chất hoá học của H2S (tính khử mạnh) 2. Kĩ năng: - Dự đoán, kiểm tra, kết luận được tính chất hoá học của H2S - Viết ptpư minh họa tính chất của H2S

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 52 §. Bài 32: HIĐRO SUNFUA. LƯU HUỲNH ĐIOXIT

  1. Tiết 52 §. Bài 32: HIĐRO SUNFUA. LƯU HUỲNH ĐIOXIT I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: a) Hs biết: - Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính axit yếu, ứng dụng của H2S - Tính chất vật lí SO2 b) Hs hiểu: tính chất hoá học của H2S (tính khử mạnh) 2. Kĩ năng: - Dự đoán, kiểm tra, kết luận được tính chất hoá học của H2S - Viết ptpư minh họa tính chất của H2S II. CHUẨN BỊ : - Hoá chất: FeS, dung dịch HCl - Dụng cụ: ống nghiệm, nút cao su có ống dẫn khí đầu vuốt nhọn xuyên qua III. PHƯƠNG PHÁP: - Gv đặt vấn đề
  2. - Kết hợp sách giáo khoa và hình ảnh trực quan để HS tự chiếm lĩnh kiến thức. IV. NỘI DUNG TIẾT HỌC: Tiết 52 1. Ổn định lớp 2. Bài mới: Chúng ta đã được nghiên cứu về tính chất hoá học của S, hôm nay chúng ta sẽ được học về các hợp chất của S đó là H2S và SO2. Bài này chúng ta chia làm 2 tiết. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN GHI BẢNG VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: A. Hiđro sunfua - Gv: tính d(H2S/kk)? Nêu những I. Tính chất vật lí tính chất vật lí của H2S? - Chất khí, không màu, nùi trứng thối và rất độc, hơi nặng hơn kk, ít - Hs nêu và học SGK tan trong nước. Hoạt động 2: II. Tính chất hoá học 1.Tính axit yếu: O - Gv: gọi tên của H2S ở trạng thái H 2 khí và axit? Hiđro sunfua axit
  3. - Hs: nhớ lại cách đọc tên HCl và sunfuhiđric đọc  là axit rất yếu (yếu hơn axit - Gv: H2S là axit 2 lần axit, vậy phản cacbonic), là axit 2 lần axit ứng với kiềm có thể tạo ra những H2S + NaOH  NaHS + H2O loại muối nào? Viết ptpư với NaOH K= nNaOH/H2S ≤ 1 muối axit - Gv: khi nào thì tạo muối trung hoà, khi nào tạo muối axit? H2S + 2NaOH  Na2S + 2H2O K = nNaOH/H2S ≥ 2 muối trung hoà  2 muối 1≤ K≤ 2 2. Tính khử mạnh: Hoạt động 3: - Gv: vì sao H2S có tính khử mạnh? -2 0 +4 +6 + chất oxi hoá  do S có số oxi hoá -2, thấp nhất S S, S, S - Gv: tuỳ theo đk phản ứng mà số oxi a) Thiếu oxi: hoá của S có thể tăng lên 0, +4, +6 -2 0 -2 0 -Gv: biểu diễn thí nghiệm đốt cháy 2H2S + O2  2H2O + 2S H2S khi thiếu O2 và đủ O2. b) Đủ oxi: - Hs: viết ptpư
  4. - Gv: vì sao để dung dịch H2S lâu -2 0 -2 +4 trong kk bị vẩn đục màu vàng? 2H2S + 3O2  2H2O + 2SO2  do bị O2 của kk oxi hoá tạo thành S Hoạt động 4 : III. Trạng thái tự nhiên và điều chế - Gv: trong tự nhiên H2S có ở đâu? - Trong TN: (SGK) Trong PTN, điều chế H2S ntn? - PTN: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2S Hoạt động 5: B. Lưu huỳnh đioxit - Gv: nêu những tính chất vật lí của I. Tính chất vật lí: (SGK) SO2? Hoạt động 6: củng cố BT 1,2,3/SGK/ trang 138, 139 4. Dặn dò: - BTVN: + làm 8 trong SGK/ trang 139 + BT 6.19, 6.20/trang48/SBT VI. RÚT KINH NGHIỆM:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2