intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TIẾT 56 DẤU TAM THỨC BẬC HAI

Chia sẻ: Abcdef_48 Abcdef_48 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

140
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nắm vững định lý về dấu của tam thức bậc hai. - Làm được một số ví dụ: 2. CHUẨN BỊ CỦA GIÂO VIÍN VĂ HỌC SINH Học sinh: - Định l về dấu của tam thức bậc hai. - Vở sâch, viết, phim trong. Giâo viín: - Giâo ân, thước. , - Bảng phụ xĩt dấu tam thức bậc hai.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TIẾT 56 DẤU TAM THỨC BẬC HAI

  1. TIẾT 56 DẤU TAM THỨC BẬC HAI 1. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Học sinh cần năm vững - Định nghĩa tam thức bậc hai. - Nắm vững định lý về dấu của tam thức bậc hai. - Làm được một số ví dụ: 2. CHUẨN BỊ CỦA GIÂO VIÍN VĂ HỌC SINH Học sinh: - Định l về dấu của tam thức bậc hai. - Vở sâch, viết, phim trong. Giâo viín: - Giâo ân, thước. - Bảng phụ xĩt dấu tam thức bậc hai. , 3. NỘI DUNG TRONG TĐM - Lập bảng xét dấu tam thức bậc hai. - Sử dụng bảng xét dấu để giải bài tập áp dụng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng + Biểu thức hai là biểu thức có 1. Tam thức bậc hai dạng: a. Định nghĩa ax2 + bx + c, trong đó a, b, c là
  2. + f ( x)   2x 2  3x  1 b. Ví dụ: f ( x)   2x 2  3x  1 những số cho trước với a ≠ 0. + Cho một số ví dụ: g ( x)  x 2  5 g ( x)  x 2  5 12 12 h( x)  x h( x)  x 2 2 - Nghiệm của tam thức bậc hai là + Là nghiệm của phương trình bậc hai c. Nghiệm của phương trình bậc gì? ax2 + bx + c = 0 hai: ax2 + bx + c = 0 được gọi là af ( x)  0 våïix  ( x1; x2 ) nghiệm của tam thức bậc hai. + Phát biểu định lý về dấu tam thức af ( x)  0 våïix  (; x )  ( x ; ) bậc 2. 1 2 Cho tam thức bậc hai: f(x) = ax2 + bx + c (a  0)  < 0  f(x) cùng dấu với hệ số a với x  R. b  = 0  f(x) cùng dấu a với x  2a  > 0  f(x) có 2 nghiệm x1 và x2 (x1< x2) Khi đó, f(x) trái dấu với a với x  (x1, + Vậy dấu của f(x) phụ thuộc vào x2) vô f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x các yêu tố nào? Vd1: Xét dấu các tam thức: nằm ngoài đoạn [x1; x2]. + Nêu các dạng của đồ thị bảng a. f(x) = 2x2 - x + 1. + Phụ thuộc vào dấu của  và của a. biểu bậc hai. Suy ra dấu của f(x) b. f(x) = 3x2 - 8x + 2. Ta có bảng phụ thuộc vào dấu của  và hệ số a. a.  = -7 < 0  f(x) cùng dấu với a với mọi x   a>0 a 0. Nên f(x) > 0; mọi x +  R. +0 Hay 2x2 - x + 1 > 0, mọi x  R. + - + - -
  3. b. 1/ = 10 > 0; a = 3 > 0 + - 2. Dấu của tam thức bậc 2. - x x1 x2 - + f(x) + O - O x - + Cùng dấu với a f(x) (a fx) > 0 với mọi x  R. Vd3: Với giá trị nào của m thì đa thức: f(x) = (2 - m)x2 - 2x + 1 luôn dương ? + m + 2. f(x) = - 2x + 1 x x0 - + f(+1) = -1 Cùng Cùng f(x) O vậy f(x) lấy cả những giá trị âm. dấu với a dấu với a Nên giá trị m = 2 không thỏa. (a f(x)) > 0 với mọi x khác x0. + m - 2, f(x) tam thức bậc hai. f(x) > 0, mọi x  R. + Điền kiện cần và đủ để  a  2  m 0  / ax2 + bx + c > o; mọi x  R.   m  1  0 hoặc ax2 + bx + c < o; mọi x  R. m  2 x x1 x2  - + m1 f(x) Cùng Khác Cùng m
  4. ax2 + bx + c > o; mọi x  R. a  0    0 ax2 + bx + c < o; mọi x  R. a  0    0 3. Củng cố: - Nắm kỷ định nghĩa tam thức bậc hai. - Nắm kỷ định lý về dấu tam thức bậc hai.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2