intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh part 2

Chia sẻ: Thien Thienhp | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

81
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các thị trường đấu giá. Đấu giá. ADF - Kiểm định Dickey Fuller bổ sung. Đường Phillips bổ sung. Trường phái kinh tế Áo. Tự cung tự cấp. Nền kinh tế tự cung tự cấp Sự tự tương quan.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh part 2

  1. economic Người bán đấu giá. 161 Auctioneer Các thị trường đấu giá. 162 Auction markets Đấu giá. 163 Auctions ADF - Kiểm định Dickey Fuller bổ 164 Augmented Dickey Fuller test sung. Đường Phillips bổ sung. 165 Augmented Phillips curve Trường phái kinh tế Áo. 166 Austrian school Tự cung tự cấp. 167 Autarky Nền kinh tế tự cung tự cấp 168 Autarky economy Sự tự tương quan. 169 Autocorrelation Các biện pháp ổn định tự động. 170 Automatic stabilizers Tự động hoá. 171 Automation Khoản chi tiêu tự định. 172 Autonomous expenditure Khoản chi tiêu phụ thuộc (vào mức thu nhập). 173 Induced expenditure Tiêu dùng tự định. 174 Autonomous consumption Đầu tư tự định. 175 Autonomous investment Nhu cầu đầu tư tự định. 176 Autonomous investment demand Giao dịch tự định 177 Autonomous transactions Các biến tự định 178 Autonomous variables Tự hồi quy. 179 Autoregression Các hiệu ứng của sự sẵn có. 180 Availability effects Số trung bình. 181 Average 182 Average cost Chi phí bình quân. Định giá theo chi phí bình quân. 183 Average cost pricing Thu nhập kỳ vọng bình quân; Thu nhập bình quân dự kiến. 184 Average expected income Chi phí cố định bình quân. 185 Average fixed costs Sản phẩm bình quân. 186 Average product Năng suất bình quân. 187 Average productivity Khuynh hướng tiêu dùng bình 188 Average propensity to consume quân. Khuynh hướng tiết kiệm bình 189 Average propensity to save quân. Page 8
  2. economic Suất thuế bình quân (suất thuế thực tế). 190 Average rate of tax 191 Average revenue Doanh thu bình quân. Sản phẩm doanh thu bình quân. 192 Average revenue product Tổng chi phí bình quân 193 Average total cost AVC-Chi phí khả biến bình quân. 194 Average variable cost Hiệu ứng Averch-Johnson. 195 Averch-Johnson Effect Tiên đề về tính đầy đủ. 196 Axiom of completeness Tiên đề về tính liên tục. 197 Axiom of continuity Tiên đề về tính lồi. 198 Axiom of convexity Tiên đề về tính thích nhiều hơn 199 Axiom of dominance thích ít. Tiên đề về sự lựa chọn. 200 Axiom of Tiên đề về sở thích. 201 Axiom of prefence Cấp tiền qua cửa sau. 202 Backdoor fancing Cước vận tải ngược. 203 Back-haul rates Công nghệ chặng cuối. 204 Backstop technology Đường cung lao động cong về Backward bending supply curve of 205 labour phía sau. Liên hợp thượng nguồn. 206 Backward intergration Liên kết thượng nguồn. 207 Backward linkage Hiệu ứng ngược. 208 Backwash effects Hàng xấu. 209 Bad "Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt". 210 Bad money drive out good 211 Bagehot, Walter (1826-1877). Ngân sách cân đối. 212 Balanced budget Số nhân ngân sách cân đối. 213 Balanced-budget multiplier Phát triển kinh tế cân đối. 214 Balanced economic development Tăng trưởng cân đối. 215 Balanced growth 216 Balance of payment Cán cân thanh toán. Cán cân thương mại. 217 Balance of trade Nguyên lý cân đối. 218 Balance principle Page 9
  3. economic Bảng cân đối tài sản. 219 Balance sheet Đồng tiền bancor (đồng tiền quốc tế). 220 Bancor GDP được cân đối 221 Balanced GDP Hiệu ứng đoàn tàu 223 Bandwagon effect 224 Bank Ngân hàng Khoản vay ngân hàng. 225 Bank advance Hối phiếu ngân hàng. 226 Bank bill Đạo luật Ngân hàng. 227 Bank Charter Act Tín dụng ngân hàng. 228 Bank credit Tiền gửi ngân hàng. 229 Bank deposite 230 Bank for international Settlements Ngân hàng thanh toán quốc tế. Cơn hoảng loạn ngân hàng. 231 Banking panic Trường phái ngân hàng 232 Banking school Khoản vay ngân hàng. 233 Bank loan Giấy bạc của ngân hàng. 234 Bank note 235 Bank of England Ngân hàng Anh 236 Bank of United State Ngân hàng Hoa Kỳ. Tỷ lệ chiết khấu chính thức của 237 Bank rate ngân hàng ANH. Page 10
  4. economic Sự phá sản. 238 Bankruptcy Thuế quan mặc cả; Thuế quan thương lượng. 239 Bargaining tariff Lý thuyết thương lượng về tiền công; Lý thuyết mặc cả về tiền 240 Bargaining theory of wages công. Đơn vị thương lượng; đơn vị mặc cả. 241 Bargaining unit Tỷ số giữa tiền mặt và tiền gửi của ngân hàng. 242 Banks' cash-deposit ratio 243 Barlow Report Báo cáo Barlow. Sự chủ đạo theo kế áp giá cả. 244 Barometric price leadership Rào cản nhập ngành 245 Barriers to entry Hàng đổi hàng. 246 Barter Hiệp định trao đổi hàng. 247 Barter agreements Nền kinh tế hàng đổi hàng 248 Barter economy Giai đoạn gốc. 249 Base period Lãi suất gốc. 250 Base rate Các hoạt động cơ bản. 251 Basic activities Hàng xuất khẩu cơ bản 252 Basic exports Những ngành cơ bản. 253 Basic industries Triết lý nhu cầu cơ bản. 254 Basic need philosophy Mức tiền công cơ bản; mức lương cơ bản. 255 Basic wage rates Hệ thống điểm định vị cơ sở. 256 Basing-point system Kỹ thuật Bayes. 257 Bayesian techniques Page 11
  5. economic 258 Bearer bonds Trái khoán không ghi tên. Người đầu cơ giá xuống. 259 Bears Chính sách làm nghèo nước láng giềng 260 Beggar-my neighbour policies Phương trình về hành vi 261 Behavioural equation Kỳ vọng dựa trên hành vi. 262 Behavioural expectations Các lý thuyết dựa trên hành vi về hãng; lý thuyết về hãng dựa trên 263 Behavioural theories of the firm hành vi. Năm gốc, năm cơ sở. 264 Base year Tỷ số chi phí-lợi ích. 265 Benefit-cost ratio Phân tích lợi ích chi phí. 266 Benefit-cost analysis Nguyên tắc đánh thuế theo lợi ích. 267 Benefit principle Liên minh kinh tế Benelux. 268 Benelux Economic Union 269 Bentham,Jeremy 1748-1832 Bergsonnian Social Walfare Hàm phúc lợi xã hội Bergson 270 Funtion Giả thuyết Bernoulli. 271 Bernoulli Hypothesis Mô hình lưỡng quyền của 272 Bertrand's duopoly Model Bertrand. (BLUE)-Đoán số trùng tuyến tính đẹp nhất; (Ước lượng tuyến tính không chệch tốt nhất) 273 Best Linear Unbiased Estimator Chỉ số Beta 274 Beta 275 Beveridge Report Báo cáo Beveridge. Độ lệch. 276 Bias Đấu thầu. 277 Bid Hàm giá thầu thuê đất. 278 Bid-rent function Giả thuyết lưỡng cực. 279 Bifurcation Hypothesis Vụ đảo lộn lớn. 280 Big bang Cú đẩy mạnh. 281 Big push Trợ giúp song phương. 282 Bilateral assistance Page 12
  6. economic Độc quyền song phương. 283 Bilateral monopoly Mậu dịch song phương 284 Bilateral trade Hối phiếu. 285 Bill Người môi giới hối phiếu. 286 Bill broker Hối phiếu đối ngoại. 287 Bill of exchange Chỉ có nghiệp vụ hối phiếu. 288 Bills only Biến nhị phân. 289 Binary variable Lãi suất sinh học. 290 Biological interest rate Tỷ suất sinh 291 Birth rate Ngân hàng thanh toán quốc tế 292 BIS Phân tích hai biến số 293 Bivariate analysis Chợ đen 294 Black market Điểm cực mãn; Điểm hoàn toàn thoả mãn 295 Bliss point Trợ cấp cả gói 296 Block grant Cổ phần xanh 297 Blue chip 298 Blue Book Sách xanh Công nhân cổ xanh 299 Blue-collar workers Số dư BLUS 300 BLUS residuals Bohm-Bawerk, Eugen Von (1851- 301 1914) Page 13
  7. economic 302 Bond Trái khoán Thị trường trái phiếu 303 Bond market Cổ phiếu thưởng 304 Bonus issue Giá trị trên sổ sách 305 Book value Sự bùng nổ tăng trưởng 306 Boom 307 Borda Count Con tính Borda Chủ nghĩa Boulware 308 Boulwarism Tính duy lý bị hạn chế. 309 Bounded rationality Tầng lớp trưởng giả; Tầng lớp tư sản 310 Bourgeoisie Phương pháp Box-Jenkins. 311 Box-Jenkins (Hiện tượng) chảy máu chất xám 312 Brain drain Nhiệp vụ ngân hàng chi nhánh 313 Branch banking Sự trung thành với nhãn hiệu 314 Brand loyalty Phân tích điểm hoà vốn 315 Break-even analysis Mức hoà vốn của thu nhập 316 Break-even level of income 317 Bretton Woods Hệ thống Bretton Woods. 318 Bretton Woods system Người môi giới. 319 Brooker Hoa hồng môi giới. 320 Brokerage 321 Brookings model Mô hình Brookings Hiệp ước Brussels 322 Brussels, Treaty of Page 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2