intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh part 4

Chia sẻ: Thien Thienhp | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

70
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thoi Người đầu cơ giá lên. Lý thuyết kinh tế về hệ thống công chức. Văn phòng Chu kỳ kinh doanh. Kết quả kinh doanh. Rủi ro kinh doanh Sự tập trung người mua.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh part 4

  1. economic Kết cấu. 499 Collusion Độc quyền nhóm có kết cấu. 500 Collusive oligopoly Chỉ đạo giá kết cấu. 501 Collusive price leadership Hội đồng tương trợ kinh tế. 502 Comecon Nền kinh tế chỉ huy. 503 Command economy Các ngân hàng thương mại. 504 Commercial banks Hối phiếu thương mại. 505 Commercial bill Thương phiếu 506 Commercial paper Chính sách thương mại 507 Commercial policy 508 Commissions Xem COMPENSATION RULES Vật phẩm; Hàng hoá 509 Commodity 510 Commodity bundling Bán hàng theo lô Công ty tín dụng hàng hoá; Công ty tín dụng vật phẩm 511 Commodity Credit Corporation Tiền tệ dựa trên vật phẩm; Tiền bằng hàng hoá. 512 Commodity money 513 Commodity space Không gian hàng hoá. Tỷ giá trao đổi hàng hoá; Tỷ giá 514 Commodity terms of trade hàng hoá. Chính sách nông nghiệp chung. 515 Common Agricultural Policy Biểu thuế quan chung. 516 Common Customs Tariff Biểu thuế đối ngoại chung. 517 Common external tariff Các hợp tác xã có thiết bị chung. 518 Common facility co-operative Thị trường chung. 519 Common market Chứng khoán phổ thông. 520 Common stock Chủ nghĩa cộng sản. 521 Communism Thuế cộng đồng. 522 Community Charge Đường bàng quan cộng đồng. 523 Community indifference curve 524 Company Công ty. 525 Company bargaining Đàm phán công ty. Page 22
  2. economic Giám đốc công ty. 526 Company director So sánh về lương 527 Company saving Luận điểm về tính có thể so sánh. 528 Comparability argument Giá trị có thể so sánh. 529 Comparable worth Lợi thế so sánh 530 Comparative advantage 531 Comparative costs Chi phí so sánh. Phương pháp so sánh động. 532 Comparative dynamics Phương pháp so sánh tĩnh. 533 Comparative statics Đường cầu đã được bù. 534 Compensated demand curves Mức thay đổi bù đắp. 535 Compensating variation Nguyên lý bù đắp. 536 Compensation principle Các quy tắc trả thù lao. 537 Compensation rules Kiểm nghiệm đền bù. 538 Compensation tests Đạo luật cạnh tranh 1980. 539 Competition Act 1980 Kiểm soát tín dụng và cạnh tranh 540 Competition and Credit Control Thị trường cạnh tranh 541 Competitive markets Hàng hoá bổ trợ 542 Complements Số phức 543 Complex number Định lý hàng hoá đa hợp 544 Composite commodity theorem 545 Compound interest Lãi kép Page 23
  3. economic Các mức bù thêm tiền lương. 546 Compensating differentials Chính sách về cạnh tranh 547 Competition policy 548 Concave function (concavity) Hàm lõm (tính lõm). Sự tập trung. 549 Concentration Hệ số tập trung. 550 Concentration, coefficient of. Tỷ lệ tập trung. 551 Concentration ratio Hành động phối hợp. 552 Concerted action Phương pháp điều hoà giảm thuế quan; Phương pháp giảm thuế Concertina method of tariff 553 reduction quan hài hoà. Hoà giải 554 Conciliation Tiêu chuẩn gà chọi; Tiêu chuẩn 555 Condorcet Criterion Condorcet Liên đoàn công nghiệp ANH (CBI). 556 Confederation of British Industrial Khoảng tin cậy. 557 Confidence interval Vấn đề lòng tin. 558 Confidence problem Chi phí do tắc nghẽn. 559 Congestion costs Conglomerate; Tập đoàn; Tổ hợp doanh nghiệp 560 Conglomerate Hành vi phỏng đoán. 561 Conjectural behavior Sự thay đổi theo phỏng đoán. 562 CONJECTURAL VARIATION Tính nhất quán. 563 Consistency Quỹ ngân khố. 564 Consolidated fund Thống nhất/ nhất quán. 565 Consistent Bảng cân đối (kế toán/tài sản) hợp nhất. 566 Consolidated balance sheets Công trái hợp nhất. 567 Consols 568 Consortium bank Ngân hàng Consortium. Sự tiêu dùng nhằm thể hiện; Sự tiêu dùng nhằm khoe khoang. 569 Conspicuous consumption Tư bản bất biến. 570 Constant capital Hàm sản xuất với độ co giãn thay Constant Elasticity of Substitution thế không đổi. 571 (CES) Production Function Constant market share demand Đường cầu với thị phần bất biến. 572 curve Page 24
  4. economic Sinh lợi không đổi theo qui mô; Lợi tức cố định theo quy mô 573 Constant returns to scale Tối ưu hoá có rằng buộc 574 Constrained optimization Rằng buộc 575 Constraint Người tiêu dùng 576 Consumer Tín dụng tiêu dùng 577 Consumer credit Lý thuyết cầu tiêu dùng 578 Consumer demand theory Hàng tiêu dùng lâu bền 579 Consumer durable Cân bằng tiêu dùng 580 Consumer equilibrium Chi tiêu của người tiêu dùng 581 Consumer expenditure Hàng và dịch vụ tiêu dùng 582 Consumer goods and services Chỉ số giá tiêu dùng 583 Consumer price index Quyền tối thượng của người tiêu dùng; Chủ quyền của người tiêu dùng 584 Consumer sovereignty Thặng dư của người tiêu dùng 585 Consumer's surplus Sự tiêu dùng 586 Consumption 587 Consumption expenditure Chi tiêu tiêu dùng 588 Consumption function Hàm tiêu dùng Thuế tiêu dùng 589 Consumption tax Thị trường có thể cạnh tranh được 590 Constestable market Dự trữ phát sinh 591 Contingency reserve Bảng phát sinh; Bảng sự cố 592 Contingency table Định giá (hiện tượng) phát sinh; Việc định giá bất thường 593 Contingent valuation Biến số liên tục 594 Continuous variable Đường hợp đồng 595 Contract curve Giai đoạn suy giảm; Giai đoạn thu hẹp 596 Contractionary phase Luận chứng hội tụ 597 Convergence thesis Chu kỳ hội tụ 598 Convergent cycle Sự chuyển đổi 599 Conversion Khả năng chuyển đổi 600 Convertibility Page 25
  5. economic Trái khoán chuyển đổi được. 601 Convertible bond Khoản vay chuyển đổi được. 602 Convertible loan stock Chứng khoán chuyển đổi được. 603 Convertible security Hàm lồi (tính lồi). 604 Convex function (convexity) Giai đoạn lắng dịu. 605 Cooling off period Chính sách tiền lương phối hợp 606 Co-ordinated wage policy Giá gốc. 607 Core, the Đáp số góc. 608 Corner solution Các bộ luật về Ngô. 609 Corn Laws Chủ nghĩa tư bản hợp doanh; Chủ nghĩa tư bản doanh nghiệp. 610 Corporate capitalism Lương tâm hợp doanh; Lương tâm doanh nghiệp. 611 Corporate conscience Rủi ro hợp doanh; Rủi ro công ty. 612 Corporate risk Địa phận của hợp doanh; Nhà nước công ty. 613 Corporate state (Các loại) đầu vào bổ trợ; Nhập lượng bổ trợ. 614 Complementary inputs Giá / Tỷ suất ưu đãi. 615 Concesionary prices / rates Giá cố định / giá bán không đổi. 616 Constant prices Sinh lợi không đổi theo quy mô. 617 Constant returns to scale Hạn chế / Ràng buộc (không chính thức/ chính thức) ngoài quy định/ theo quy định. 618 Constraint (informal / formal) Hệ số chuyển đổi. 619 Conversion factor Khoản vay cho người tiêu dùng; Vay để tiêu dùng. 620 Consumer borrowing Lựa chọn của người tiêu dùng. 621 Consumer choice Bó hàng tiêu dùng; Điểm kết hợp 623 Consumption bundle tiêu dùng. Những ngoại tác tiêu dùng. 624 Consumption externalities Hợp doanh; Công ty. 625 Corporation Thuế doanh nghiệp; Thuế Công ty. 626 Corporation tax Sự tương quan 627 Correlation Tương quan đồng biến. 628 Positive correlation Tương quan nghịch biến. 629 Nagative correlation Tương quan của lợi tức. 630 Correlation of returns Biểu đồ tương quan 631 Correlogram Các ngân hàng đại lý. 632 Correspondent banks Yêu cầu thắt chặt. 633 Corset Page 26
  6. economic 634 Cost Chi phí. Phân tích chi phí - lợi ích. 635 Cost - benefit analysis Phân tích chi phí - hiệu quả 636 Cost - effectiveness analysis Phí, bảo hiểm, cước vận chuyển, 637 Cost insurance freight giá CIF. Tối thiểu hoá chi phí. 638 Cost minimization Chi phí vốn. 639 Cost of capital Chi phí cho sinh hoạt; Giá sinh hoạt. 640 Cost of living Chi phí bảo hộ. 641 Cost of protection 642 Cost overrun Chi phí phát sinh. Cách định giá chi phí-cộng lợi; Cách định giá dựa vào chi phí và cộng thêm lợi nhuận. 643 Cost - plus pricing Lạm phát do chi phí đẩy. 644 Cost - push inflation Phân tích chi phí - công dụng; Phân tích tận dụng chi phí. 645 Cost - utility analysis Council of Economic Advisors Hội đồng cố vấn kinh tế. 646 (ECA). Council for Mutual economic Hội đồng tương trợ kinh tế. 647 Assitance (Comecon) Ngược chu kỳ. 648 Countercyclical Thương mại đối lưu. 649 Countertrade Lực bù đối trọng; Thế lực làm cân bằng. 650 Countervailing power Thuế chống bảo hộ giá; thuế đánh vào hàng xuất/ nhập khẩu được trợ giá. 651 Counter - vailing duty Phiếu lãi, lãi suất trái phiếu. 652 Coupon Tiền trả lãi theo năm 653 Coupon payments 654 Cournot, Antoine A. (1801-1877) Mô hình lưỡng độc quyền Cournot. 655 Cournot's duopoly model Hiệp phương sai. 656 Covariance Tĩnh theo hiệp phương sai. 657 Covariance stationary Mức lãi xuất qui ngang; Ngang giá lãi suất. 658 Covered interest parity Page 27
  7. economic Xem CENTRAL POLICY REVIEW 659 CPRS STAFF. Nghiệp đoàn theo chuyên môn. 660 Craff unions Quy tắc Cramer's. 661 Cramer's Rule Chế độ neo tỷ giá hối đoái điều chỉnh dần. 662 Crawling peg Tín dụng. 663 Credit Tài khoản tín dụng. 664 Credit account Thẻ tín dụng. 665 Credit card Trần tín dụng. 666 Credit celing Kiểm soát tín dụng. 667 Credit control Sự tạo ra tín dụng. 668 Credit creation Bảo đảm tín dụng. 669 Credit guarantee Số nhân tín dụng. 670 Credit multiplier Đe doạ khả tin; Đe doạ có thể thực hiện được. 671 Credible threat Nước chủ nợ. 672 Creditor nation Các chủ nợ. 673 Creditors Định mức tín dụng 674 Credit rationing Hạn chế tín dụng 675 Credit restrictions Hạn chế tín dụng 676 Credit squeeze Chuyển khoản 677 Credit transfer Lạm phát sên bò; Lạm phát bò dần 678 Creeping inflation Giá trị tới hạn 679 Critical value Độ co giãn chéo của cầu 680 Cross elasticity of demand Nhập nghành chéo 681 Cross-entry Page 28
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2