YOMEDIA
ADSENSE
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA YÊU CẦU KĨ THUẬT
135
lượt xem 25
download
lượt xem 25
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với cốt liệu nhỏ (cát tự nhiên) và cốt liệu lớn, có cấu trúc đặc chắc dùng chế tạo bê tông và vữa xi măng thông thường. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại cốt liệu dùng chế tạo bê tông và vữa xi măng đặc biệt (bê tông và vữa nhẹ, bê tông và vữa chống ăn mòn, bê tông khối lớn …).
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TIÊU CHUẨN VIỆT NAM CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA YÊU CẦU KĨ THUẬT
- TCVN TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7570 : 2006 Xuất bản lần 1 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA − YÊU CẦU KỸ THUẬT Aggregates for concrete and mortar − Specifications HÀ N ỘI − 2006
- TCVN 7570 : 2006 Lời nói đ ầu TCVN 7570 : 2006 thay thế cho TCVN 1770 : 1986 và TCVN 1771 : 1987. TCVN 7570 : 2006 do Tiểu ban k ỹ thu ật Tiêu chu ẩn TCVN/TC 71/SC3 Cốt l iệu cho bê tông hoàn thiện trên c ơ s ở d ự th ảo c ủa Vi ện Khoa h ọc Công ngh ệ Xây dựng, Bộ Xây d ựng đ ề ngh ị, T ổng C ục Tiêu chu ẩn Đo l ường Ch ất l ượng xét duyệt, Bộ Khoa h ọc và Công ngh ệ ban hành. 2
- TCVN 7570 : 2006 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7570 : 2006 Xu ất bản lần 1 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu k ỹ thu ật Aggregates for concrete and mortar - Specifications 1 Ph ạm vi áp d ụng Tiêu chu ẩn này quy đ ịnh các yêu c ầu k ỹ thu ật đ ối v ới c ốt li ệu nh ỏ (cát t ự nhiên) và c ốt li ệu l ớn, có c ấu t rúc đặc chắc dùng ch ế t ạo bê tông và v ữa xi măng thông th ường. Tiêu chuẩn này không áp d ụng cho các lo ại c ốt li ệu dùng ch ế t ạo bê tông và v ữa xi măng đ ặc bi ệt (bê tông và vữa nhẹ, bê tông và v ữa ch ống ăn mòn, bê tông kh ối l ớn …). 2 Tài li ệu vi ện d ẫn C ốt liệu cho bê tông và v ữa − Phươ ng pháp thử − Phần 1: Lấy m ẫu. TCVN 7572-1 : 2006 C ốt liệu cho bê tông và v ữa − Phươ ng pháp thử − Phần 2: Xác đ ịnh thành ph ần TCVN 7572-2 : 2006 hạt. C ốt liệu cho bê tông và v ữa − Phươ ng pháp thử − Phần 3: Hướ ng dẫn xác đ ịnh TCVN 7572-3 : 2006 thành ph ần thạch h ọc. C ốt liệu cho bê tông và v ữa − Phươ ng pháp thử − Phần 4: Xác đ ịnh kh ối l ượng TCVN 7572-4 : 2006 riêng, khối lượ ng th ể tích và đ ộ hút n ước. C ốt liệu cho bê tông và v ữa − Phươ ng pháp thử − Phần 5: Xác đ ịnh kh ối l ượng TCVN 7572-5 : 2006 riêng, khối lượ ng th ể tích và đ ộ hút n ước c ủa đá g ốc và h ạt c ốt li ệu l ớn. C ốt liệu cho bê tông và v ữa − Phươ ng pháp thử − Phần 6: Xác đ ịnh kh ối l ượng TCVN 7572-6 : 2006 thể tích xốp và đ ộ h ổng. C ốt liệu cho bê tông và v ữa − Phươ ng pháp thử − Phần 7: Xác đ ịnh đ ộ ẩm. TCVN 7572-7 : 2006 C ốt liệu cho bê tông và v ữa − Phươ ng pháp thử − Phần 8: Xác đ ịnh hàm l ượng TCVN 7572-8 : 2006 bùn, bụi, sét trong c ốt li ệu và hàm l ượng sét c ục trong c ốt li ệu nh ỏ. C ốt liệu cho bê tông và v ữa − Phươ ng pháp thử − Phần 9: Xác đ ịnh t ạp ch ất TCVN 7572-9 : 2006 h ữ u c ơ. 3
- TCVN 7570 : 2006 C ốt liệu cho bê tông và v ữa − Phươ ng pháp thử − Phần 10: Xác đ ịnh cường đ ộ TCVN 7572-10 : 2006 và hệ s ố hoá mềm của đá g ốc. C ốt liệu cho bê tông và v ữa − Phươ ng pháp thử − Phần 11: Xác đ ịnh đ ộ nén TCVN 7572-11 : 2006 dập và hệ s ố hoá mềm của cốt li ệu l ớn. C ốt liệu cho bê tông và v ữa − Phươ ng pháp thử − Phần 12: Xác đ ịnh đ ộ hao TCVN 7572-12 : 2006 mòn khi va đập của cốt li ệu l ớn trong máy Los Angeles. C ốt liệu cho bê tông và v ữa − Phươ ng pháp thử − Phần 13: Xác định hàm TCVN 7572-13 : 2006 lượ ng hạt thoi dẹt trong cốt li ệu l ớn. C ốt liệu cho bê tông và v ữa − Phươ ng pháp thử − Phần 14: Xác đ ịnh kh ả năng TCVN 7572-14 : 2006 phản ứng kiềm – silic. C ốt liệu cho bê tông và v ữa − Phươ ng pháp thử − Phần 15: Xác định hàm TCVN 7572-15 : 2006 lượ ng clorua. TCXDVN 356 : 2005 K ết c ấu bê tông và bê tông c ốt thép − Tiêu chuẩn thiết k ế. 3 Thuật ng ữ và đ ịnh nghĩa 3.1 C ốt liệu (aggregate) Các v ật liệu rời ngu ồn g ốc tự nhiên ho ặc nhân t ạo có thành ph ần h ạt xác đ ịnh, khi nhào tr ộn v ới xi măng và n ướ c, t ạo thành bê tông ho ặc v ữa. Theo kích th ước h ạt, c ốt li ệu đ ược phân ra c ốt li ệu nh ỏ và cốt liệu l ớn. 3.2 C ốt liệu nh ỏ (fine aggregate) Hỗn hợp các h ạt cốt li ệu kích th ước ch ủ y ếu t ừ 0,14 mm đ ến 5 mm. C ốt li ệu nh ỏ có th ể là cát t ự nhiên, cát nghiền và h ỗn h ợp t ừ cát t ự nhiên và cát nghi ền. 3.2.1 Cát tự nhiên (natural sand) Hỗn hợp các h ạt cốt li ệu nh ỏ đ ược hình thành do quá trình phong hoá c ủa các đá t ự nhiên. Cát t ự nhiên s au đây gọi là cát. 3.2.2 Cát nghi ền (crushed rock sand) Hỗn hợp các h ạt cốt li ệu kích th ước nh ỏ h ơn 5 mm thu đ ược do đ ập và ho ặc nghi ền t ừ đá. 4
- TCVN 7570 : 2006 3.2.3 Môđun đ ộ l ớn c ủa cát ( fineness modulus of sand ) Chỉ tiêu danh nghĩa đánh giá m ức đ ộ thô ho ặc m ịn c ủa h ạt cát. Mô đun đ ộ l ớn c ủa cát đ ược xác đ ịnh bằng cách cộng các ph ần trăm l ượng sót tích lu ỹ trên các sàng 2,5 mm; 1,25 mm; 630 µm; 315 µm; 140 µm và chia cho 100. 3.3 C ốt liệu lớn (coarse aggregate) Hỗn hợp các h ạt cốt li ệu có kích th ước t ừ 5 mm đ ến 70 mm. C ốt li ệu l ớn có th ể là đá dăm, s ỏi, s ỏi dăm (đập hoặc nghi ền từ s ỏi) và h ỗn h ợp t ừ đá dăm và s ỏi hay s ỏi dăm. 3.3.1 S ỏi (gravel) C ốt liệu lớn đượ c hình thành do quá trình phong hoá c ủa đá t ự nhiên. 3.3.2 Đá dăm (crushed rock) C ốt liệu lớn đượ c s ản xuất b ằng cách đ ập và/ho ặc nghi ền đá. 3.3.3 S ỏi dăm (crushed gravel) C ốt liệu lớn đượ c s ản xuất b ằng cách đ ập và/ho ặc nghi ền cu ội, s ỏi kích th ước l ớn. 3.3.4 K ích th ướ c h ạt l ớn nh ất c ủa c ốt li ệu l ớn (D max) (maximum particle size) Kích thước danh nghĩa tính theo kích th ước m ắt sàng nh ỏ nh ất mà không ít h ơn 90 % kh ối l ượng h ạt c ốt liệu lọt qua. 3.3.5 K ích th ướ c h ạt nh ỏ nh ất c ủa c ốt li ệu l ớn (D min) (minimum particle size) Kích thước danh nghĩa tính theo kích th ước m ắt sàng l ớn nh ất mà không nhi ều h ơn 10 % kh ối l ượng h ạt cốt liệu lọt qua. 3.3.6 H ạt thoi dẹt c ủa c ốt li ệu l ớn (elongation and flakiness index of coarse aggregate) Hạt có kích thước c ạnh nh ỏ nh ất nh ỏ h ơn 1/3 c ạnh dài. 3.4 Thành ph ần h ạt c ủa c ốt li ệu (particle size distribution) 5
- TCVN 7570 : 2006 Tỷ lệ phần trăm kh ối lượ ng các h ạt có kích th ước xác đ ịnh. 3.5 Tạp ch ất hữu c ơ (organic impurities) Các chất h ữu cơ trong cốt li ệu có th ể ảnh h ưởng x ấu đ ến tính ch ất c ủa bê tông ho ặc v ữa xi măng. 3.6 Màu chu ẩn (standard colors) Màu qui ướ c dùng đ ể xác đ ịnh đ ịnh tính t ạp ch ất h ữu c ơ trong c ốt li ệu. 3.7 Cấp bê tông theo c ườ ng đ ộ ch ịu nén (grade of concrete) Giá trị cườ ng đ ộ với xác su ất b ảo đ ảm 0,95 khi nén các m ẫu bê tông l ập ph ương chu ẩn. 4 Yêu c ầu kỹ thu ật 4.1 Cát 4.1.1 Theo giá trị môđun đ ộ l ớn, cát dùng cho bê tông và v ữa đ ược phân ra hai nhóm chính: – cát thô khi môđun đ ộ l ớn trong kho ảng t ừ l ớn h ơn 2,0 đ ến 3,3; – cát mịn khi môđun đ ộ l ớn trong kho ảng t ừ 0,7 đ ến 2,0. Thành ph ần h ạt của cát, bi ểu th ị qua l ượng sót tích lu ỹ trên sàng, n ằm trong ph ạm vi quy đ ịnh trong Bảng 1. 4.1.2 Cát thô có thành ph ần h ạt nh ư quy đ ịnh trong B ảng 1 đ ược s ử d ụng đ ể ch ế t ạo bê tông và v ữa t ất cả các cấp bê tông và mác v ữa. Bảng 1 - Thành ph ần h ạt c ủa cát Lượ ng sót tích lu ỹ trên sàng, % khối lượ ng Kích thướ c l ỗ sàng Cát mị n Cát thô Từ 0 đế n 20 2,5 mm 0 Từ 15 đến 45 Từ 0 đế n 15 1,25 mm Từ 35 đ ế n 70 Từ 0 đế n 35 630 µm Từ 65 đ ế n 90 Từ 5 đ ế n 65 315 µm 6
- TCVN 7570 : 2006 Từ 90 đế n100 Từ 65 đến 90 1 40 µm Lượ ng qua sàng 140 µm , không l ớn 10 35 hơ n 4.1.3 Cát mịn đ ượ c s ử dụng ch ế t ạo bê tông và v ữa nh ư sau: a) Đối với bê tông: – cát có môđun đ ộ l ớn t ừ 0,7 đ ến 1 (thành ph ần h ạt nh ư B ảng 1) có th ể đ ược s ử d ụng ch ế t ạo bê tông cấp thấp h ơn B15; – cát có môđun độ l ớn từ 1 đ ến 2 (thành ph ần h ạt nh ư B ảng 1) có th ể đ ược s ử d ụng ch ế t ạo bê tông cấp t ừ B15 đ ến B25; b) Đối với vữa: – cát có môđun đ ộ l ớn t ừ 0,7 đ ến 1,5 có th ể đ ược s ử d ụng ch ế t ạo v ữa mác nh ỏ h ơn và bằng M5; – cát có môđun đ ộ l ớn t ừ 1,5 đ ến 2 đ ược s ử d ụng ch ế t ạo v ữa mác M7,5. CHÚ THÍCH TCXD 127 : 1985 h ướ ng d ẫn c ụ th ể vi ệc s ử d ụng t ừng lo ại cát m ịn trên c ơ s ở tính toán hi ệu qu ả kinh tế - kỹ thu ật. Cát dùng chế t ạo v ữa không đ ược l ẫn quá 5 % kh ối l ượng các h ạt có kích th ước l ớn h ơn 4.1.4 5 mm. Hàm lượ ng các t ạp ch ất (sét c ục và các t ạp ch ất d ạng c ục; bùn, b ụi và sét) trong cát đ ược quy 4.1.5 định trong Bảng 2. Bảng 2 - Hàm l ượ ng các t ạp ch ất trong cát Hàm lượ ng t ạp chất, % khố i lượ ng, không l ớn h ơn Tạp chất bê tông cấp cao hơn bê tông cấp thấp h ơn vữ a và bằng B30 B 30 Không đ ượ c có − Sét c ục và các t ạp ch ất d ạng c ục 0,25 0,50 − Hàm lượ ng bùn, b ụi, sét 1,50 3,00 10,00 7
- TCVN 7570 : 2006 4.1.6 Tạp chất hữu cơ trong cát khi xác đ ịnh theo ph ương pháp so màu, không đ ược th ẫm h ơn màu chuẩn. CHÚ THÍCH Cát không tho ả mãn đi ều 4.1.6 có th ể đ ược s ử d ụng n ếu k ết qu ả thí nghi ệm ki ểm ch ứng trong bê t ông cho thấy l ượ ng t ạp ch ất h ữu c ơ này không làm gi ảm tính ch ất c ơ lý yêu c ầu đ ối v ới bê tông. 4.1.7 Hàm lượ ng clorua trong cát, tính theo ion Cl - tan trong axit, quy đ ịnh trong B ảng 3. Bảng 3 - Hàm l ượ ng ion Cl - trong cát Lo ại bê tông và v ữa Hàm l ượ ng ion Cl -, % khố i lượ ngj, không l ớn h ơn Bê tông dùng trong các k ết c ấu bê tông c ốt thép 0,01 ứ ng suất tr ước Bê tông dùng trong các k ết c ấu bê tông và bê tông 0,05 cốt thép và v ữa thông thườ ng CHÚ THÍCH Cát có hàm l ượ ng ion Cl - lớn hơn các giá tr ị quy đ ịnh ở B ảng 3 có th ể đ ượ c s ử d ụng n ếu t ổng hàm lượ ng ion Cl - trong 1 m 3 bê tông t ừ t ất c ả các ngu ồn v ật li ệu ch ế t ạo, không v ượt quá 0,6 kg. 4.1.8 Cát được sử dụng khi khả năng ph ản ứng kiềm − silic của cát kiểm tra theo ph ương pháp hoá h ọc (TCVN 7572-14 : 2006) ph ải n ằm trong vùng c ốt li ệu vô h ại. Khi kh ả năng ph ản ứng ki ềm - silic c ủa c ốt liệu kiểm tra nằm trong vùng có kh ả năng gây h ại thì c ần thí nghi ệm ki ểm tra b ổ xung theo ph ương pháp thanh vữa (TCVN 7572-14 : 2006) để đ ảm b ảo ch ắc ch ắn vô h ại.. Cát được coi là không có khả năng x ảy ra ph ản ứng ki ềm – silic n ếu bi ến d ạng ( ε) ở tuổi 6 tháng xác định theo phương pháp thanh vữa nhỏ hơn 0,1%. 4.2 Cốt li ệu l ớn Cốt liệu lớn có thể đ ượ c cung c ấp d ưới d ạng h ỗn h ợp nhi ều c ỡ h ạt ho ặc các c ỡ h ạt riêng bi ệt. 4.2.1 Thành phần h ạt của c ốt li ệu l ớn, bi ểu th ị b ằng l ượng sót tích lu ỹ trên các sàng, đ ược quy đ ịnh trong Bảng 4. Bảng 4 - Thành ph ần h ạt c ủa c ốt li ệu l ớn 8
- TCVN 7570 : 2006 Lượ ng sót tích lũy trên sàng, % kh ối l ượng, Kích ứng với kích thước h ạt li ệu nh ỏ nh ất và l ớn nh ất, thướ c mm l ỗ sàng mm 5-10 5-20 5-40 5-70 10-40 10-70 20-70 100 0 0 0 − − − − 70 0 0-10 0 0-10 0-10 − − 40 − 0 0-10 40-70 0-10 40-70 40-70 20 0 0-10 40-70 … 40-70 … 90-100 10 0-10 40-70 … … 90-100 90-100 − 5 90-100 90-100 90-100 90-100 − − − CHÚ THÍCH Có th ể s ử d ụng c ốt li ệu l ớn v ới kích th ước c ỡ h ạt nh ỏ nh ất đ ến 3 mm, theo tho ả thu ận. Hàm lượ ng bùn, b ụi, sét trong c ốt li ệu l ớn tuỳ theo c ấp bê tông không v ượt quá giá tr ị quy đ ịnh 4.2.2 t rong Bảng 5. Bảng 5 - Hàm l ượ ng bùn, b ụi, sét trong c ốt li ệu l ớn Cấ p bê tông Hàm l ượ ng bùn, bụi, sét, % khối lượ ng, không l ớn h ơn 1,0 – Cao hơ n B30 2,0 – Từ B15 đến B30 3,0 – Th ấp hơ n B15 Đá làm cốt li ệu l ớn cho bê tông ph ải có c ường đ ộ th ử trên m ẫu đá nguyên khai ho ặc mác 4.2.3 xác đ ịnh thông qua giá tr ị đ ộ nén d ập trong xi lanh l ớn h ơn 2 l ần c ấp c ường đ ộ ch ịu nén c ủa bê tông khi dùng đá g ốc phún xu ất, bi ến ch ất; l ớn h ơn 1,5 l ần c ấp c ường đ ộ ch ịu nén c ủa bê tông khi dùng đá g ốc t rầm tích. Mác đá dăm xác đ ịnh theo giá tr ị đ ộ nén d ập trong xi lanh đ ược quy đ ịnh trong B ảng 6. Bảng 6 - Mác c ủa đá dăm t ừ đá thiên nhiên theo đ ộ nén d ập Độ nén dập trong xi lanh ở tr ạng thái bão hoà n ước, % khối lượ ng Mác đá dăm* Đá phún xu ất xâm nh ập và Đá phún xu ất Đá tr ầm tích đ á biế n chất phun trào Đế n 12 Đế n 9 140 − 9
- TCVN 7570 : 2006 Đế n 11 Lớ n hơ n 12 đ ến 16 Lớn hơn 9 đến 11 120 Lớ n hơ n 11 đ ến 13 Lớ n hơ n 16 đ ến 20 Lớn hơn 11 đến 13 100 Lớ n hơ n 13 đ ến 15 Lớ n hơ n 20 đến 25 Lớn hơn 13 đến 15 80 Lớn hơn 15 đến 20 Lớ n hơ n 25 đ ến 34 60 − L ớn hơn 20 đ ến 28 40 − − L ớn hơn 28 đ ến 38 30 − − Lớn hơn 38 đ ến 54 20 − − * Ch ỉ số mác đá dăm xác đ ịnh theo c ườ ng đ ộ ch ịu nén, tính b ằng MPa t ương đ ương v ới các giá tr ị 1 400; 1 200; ...; 200 k hi cườ ng đ ộ chị u nén tính b ằng kG/cm 2 . Sỏi và s ỏi dăm dùng làm c ốt li ệu cho bê tông các c ấp ph ải có đ ộ nén d ập trong xi lanh phù h ợp 4.2.4 với yêu cầu trong B ảng 7. Bảng 7 - Yêu c ầu về đ ộ nén d ập đ ối v ới s ỏi và s ỏi dăm Độ nén dập ở tr ạng thái bão hoà n ướ c ,% khối l ượ ng, không l ớn h ơn Cấp bê tông Sỏ i Sỏ i dăm Cao hơ n B25 8 10 Từ B15 đến B25 12 14 Th ấp hơ n B15 16 18 4.2.5 Độ hao mòn khi va đ ập c ủa c ốt li ệu l ớn thí nghi ệm trong máy Los Angeles, không l ớn h ơn 50 % khối lượ ng. 4.2.6 Hàm l ượ ng h ạt thoi d ẹt trong c ốt li ệu l ớn không v ượt quá 15 % đ ối v ới bê tông c ấp cao h ơn B30 và không vượ t quá 35 % đ ối v ới c ấp B30 và th ấp h ơn. 4.2.7 Tạp chất hữu cơ trong s ỏi xác đ ịnh theo ph ương pháp so màu, không th ẫm h ơn màu chu ẩn. CHÚ THÍCH S ỏi ch ứa l ượ ng t ạp ch ất h ữu c ơ không phù h ợp v ới quy đ ịnh trên v ẫn có th ể s ử d ụng n ếu k ết qu ả t hí nghi ệ m ki ể m ch ứng trong bê tông cho th ấy l ượ ng t ạp ch ất h ữu c ơ này không làm gi ảm các tính ch ất c ơ lý yêu cầ u đ ối vớ i bê tông c ụ th ể. 4.2.8 Hàm lượ ng ion Cl - (tan trong axit) trong c ốt li ệu l ớn, không v ượt quá 0,01 %. 10
- TCVN 7570 : 2006 CHÚ THÍCH Có th ể đ ượ c s ử d ụng c ốt li ệu l ớn có hàm l ượ ng ion Cl - lớn hơn 0,01 % nếu t ổng hàm l ượ ng ion Cl -- trong 1 m 3 bê tông không v ượ t quá 0,6 kg. Khả năng ph ản ứng ki ềm − silic đ ối với cốt li ệu lớn đ ược quy đ ịnh nh ư đ ối v ới c ốt li ệu nh ỏ 4.2.9 theo 4.1.8. 5 Ph ươ ng pháp th ử 5.1 Lấy mẫu thử cốt li ệu theo TCVN 7572-1 : 2006. Mẫu thử dùng xác đ ịnh thành ph ần h ạt có th ể dùng đ ể xác đ ịnh hàm l ượng h ạt m ịn. 5.2 Xác định thành ph ần h ạt c ủa c ốt li ệu theo TCVN 7572-2 : 2006. 5.3 Xác đ ịnh thành ph ần th ạch h ọc c ủa c ốt li ệu theo TCVN 7572-3 : 2006. Xác đ ịnh khối lượ ng riêng, kh ối l ượng th ể tích và đ ộ hút n ước c ủa c ốt li ệu theo 5.4 TCVN 7572-4 : 2006. 5.5 Xác đ ịnh kh ối l ượ ng riêng, kh ối l ượng th ể tích và đ ộ hút n ước c ủa đá g ốc và h ạt c ốt li ệu l ớn theo TCVN 7572-5 : 2006. 5.6 Xác đ ịnh kh ối l ượ ng th ể tích x ốp và đ ộ h ổng c ủa c ốt li ệu theo TCVN 7572-6 : 2006. 5.7 Xác đ ịnh đ ộ ẩm của c ốt li ệu theo TCVN 7572-7 : 2006. Xác đ ịnh hàm lượ ng b ụi, bùn, sét trong c ốt li ệu và hàm l ượng sét c ục trong c ốt li ệu nh ỏ theo 5.8 TCVN 7572-8 : 2006. 5.9 Xác đ ịnh t ạp ch ất h ữu c ơ theo TCVN 7572-9 : 2006. 5.10 Xác định cường đ ộ và h ệ s ố hoá m ềm c ủa đá g ốc làm theo TCVN 7572-10 : 2006. 5.11 Xác định độ nén d ập và h ệ s ố hoá m ềm c ủa c ốt li ệu l ớn theo TCVN 7572-11 : 2006. Xác định độ hao mòn khi va đ ập c ủa c ốt li ệu l ớn trong máy Los Angeles theo TCVN 7572-12 : 5.12 2006. 5.13 Xác định hàm l ượ ng h ạt thoi d ẹt trong c ốt li ệu l ớn theo TCVN 7572-13 : 2006. Xác đ ịnh khả năng ph ản ứng ki ềm − silic trong c ốt li ệu b ằng ph ương pháp hóa h ọc theo TCVN 5.14 7572-14 : 2006. 11
- TCVN 7570 : 2006 5.15 Xác đ ịnh kh ả năng ph ản ứng ki ềm − silic trong c ốt liệu b ằng ph ương pháp thanh v ữa theo TCVN 7572-14 : 2006. 5.16 Xác định hàm l ượ ng ion Cl trong c ốt li ệu theo TCVN 7572-15 : 2006. 6 Vận chuyển và b ảo qu ản 6.1 Mỗi lô cốt li ệu ph ải có gi ấy ch ứng nh ận ch ất l ượng kèm theo, trong đó ghi rõ: – tên cơ s ở cung cấp c ốt liệu, đ ịa ch ỉ, đi ện tho ại, fax; – loại cốt liệu; – nguồn g ốc cốt li ệu; – số lô và khối l ượ ng; – kết qu ả thí nghi ệm các ch ỉ tiêu, tính ch ất c ủa c ốt li ệu. C ốt liệu đ ượ c v ận chuyển b ằng sà lan, tàu ho ả, ô tô ho ặc b ằng các ph ương ti ện khác mà không 6.2 làm biến đổi các tính ch ất c ơ, lý và hóa h ọc c ủa c ốt li ệu. 6.3 Cốt liệu có thể đ ượ c b ảo qu ản ở kho có mái che ho ặc sân bãi n ơi khô ráo. 6.4 Khi v ận chuyển và b ảo qu ản c ốt li ệu ph ải đ ể riêng t ừng lo ại và t ừng c ỡ h ạt (n ếu có), tránh đ ể l ẫn tạp chất. ____________________________________ 12
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn