intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiêu chuẩn ống thép

Chia sẻ: Vo Hoang Pham Hung | Ngày: | Loại File: XLSX | Số trang:4

255
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Tiêu chuẩn ống thép" dưới đây để nắm bắt được quy cách các loại ống thép dùng trong công nghiệp, độ dày thành ống, quy cách ống thép,... Với các bạn chuyên ngành Cơ khí - Chế tạo máy thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiêu chuẩn ống thép

  1. Ta có thể hiểu một cách cơ bản như sau: * DN: là đường kính trong danh nghĩa. ­ Ví dụ DN15 hoặc 15A, tương đương với ống có đường kính ngoài danh nghĩa là phi 21mm. ­ Tuy nhiên, ống sản xuất với mỗi tiêu chuẩn khác nhau thì sẽ có đường kính ngoài thực tế khác nhau, (ví dụ th ASTM là 21.3mm, còn BS là 21.2mm...). ­ Tuy DN là đườ­ Nhi ều người thường nhầm r ng kính trong danh nghĩa, nh ưằng đ ng ố ường DN15 t ức là ốự ng kính trong th ng phi 15mm, nh ưng không ph c tế là bao nhiêu thì l ải.ộc vào từng ại phụ thu chuẩn sản xuất. Khi có đường kính ngoài thực tế, ta chỉ cần lấy đường kính ngoài trừ 2 lần độ dầy, sẽ ra được đ kính trong thực tế. Đường kính trong (mm) = ĐK ngoài (mm) ­ 2x đ ộ dầy (mm) * Phi: đường kính ngoài danh nghĩa. ­ Ở Việt Nam, đ ­ Cũng có nhi ều ngườơn v ị đầểm r i nh  đo đườống kính  ằng,  ống quen thu ng có phi 21 thì đườộng kính ngoài ph c nhất vẫn là phi (Ø), t ức là mm (ví d ải là đúng và đ ụ phi 21 là 21mm ủ 21mm. Nh ưng cũng nh trình bày ở trên, ứng với mỗi tiêu chuẩn sản xuất thì ống cũng sẽ có những đường kính ngoài thực tế khác nhau, g ­ Thường thì tất cả các nhà máy sản xuất đều công bố tiêu chuẩn sản xuất của mình, và có bảng quy cách chính phi 21 chỉ để cho dễ gọi, và dễ hình dung ra cái kích thước của ống mà thôi. của từng loại ống. * Inch ("): ­ Một đơn vị cũng thường được dùng, đó là Inch (viết tắt là ký hiệu "). ­ Nhiều người sẽ hay bị nhầm trong việc quy đổi từ Inch ra DN hoặc phi và ngược lại. ­ Việc dễ nhầm lẫn này, có lẽ sẽ được khắc phục bằng bảng quy đổi, và các thông số cụ thể như bảng dưới đ Bảng kích thước ống danh định (được tác giả tham khảo từ wikipedia.org) Bảng này ứng với một số tiêu chuẩn như: ASTM A106, A53, API 5L, A312, ASME... Ống từ ⅛" tới 3½" (từ DN6 - DN90) ĐK ngoài Độ dày thành ống (mm) Inch DN (mm) SCH 5 SCH 10 SCH 30 SCH 40 ⅛ 6 10,29 mm 0,889 mm 1,245 mm 1,448 mm 1,727 mm ¼ 8 13,72 mm 1,245 mm 1,651 mm 1,854 mm 2,235 mm ⅜ 10 17,15 mm 1,245 mm 1,651 mm 1,854 mm 2,311 mm ½ 15 21,34 mm 1,651 mm 2,108 mm --- 2,769 mm ¾ 20 26,67 mm 1,651 mm 2,108 mm --- 2,870 mm 1 25 33,40 mm 1,651 mm 2,769 mm --- 3,378 mm 1¼ 32 42,16 mm 1,651 mm 2,769 mm 2,972 mm 3,556 mm 1½ 40 48,26 mm 1,651 mm 2,769 mm 3,175 mm 3,683 mm 2 50 60,33 mm 1,651 mm 2,769 mm 3,175 mm 3,912 mm 2½ 65 73,03 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 5,156 mm 3 80 88,90 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 5,486 mm 3½ 90 101,60 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 5,740 mm Ống từ 4" tới 8" (từ DN100 - DN200) DN ĐK ngoài Độ dày thành Inch mm (mm) SCH 5 SCH 10 SCH 20 SCH 30 4 100 114,30 mm 2,108 mm 3,048 mm --- 4,775 mm 4½ 115 127,00 mm --- --- --- --- 5 125 141,30 mm 2,769 mm 3,404 mm --- --- 6 150 168,28 mm 2,769 mm 3,404 mm --- --- 8 200 219,08 mm 2,769 mm 3,759 mm 6,350 mm 7,036 mm Ống từ 10" tới 24" (từ DN250 - DN600) Inch DN ĐK ngoài Độ dày thành ống (mm) mm (mm) SCH 5s SCH 5 SCH 10s SCH 10 10 250 273,05 mm 3,404 mm 3,404 mm 4,191 mm 4,191 mm 12 300 323,85 mm 3,962 mm 4,191 mm 4,572 mm 4,572 mm
  2. 14 350 355,60 mm 3,962 mm 3,962 mm 4,775 mm 6,350 mm 16 400 406,40 mm 4,191 mm 4,191 mm 4,775 mm 6,350 mm 18 450 457,20 mm 4,191 mm 4,191 mm 4,775 mm 6,350 mm 20 500 508,00 mm 4,775 mm 4,775 mm 5,537 mm 6,350 mm 24 600 609,60 mm 5,537 mm 5,537 mm 6,350 mm 6,350 mm Inch Độ dày thành ống (mm) SCH 40s SCH 40 SCH 60 SCH 80s SCH 80 SCH 100 10 9,271 mm 9,271 mm 12,700 mm 12,700 mm 15,062 mm 18,237 mm 12 9,525 mm 10,312 mm 12,700 mm 12,700 mm 17,450 mm 21,412 mm 14 9,525 mm 11,100 mm 15,062 mm 12,700 mm 19,050 mm 23,800 mm 16 9,525 mm 12,700 mm 16,662 mm 12,700 mm 21,412 mm 26,187 mm 18 9,525 mm 14,275 mm 19,050 mm 12,700 mm 23,800 mm 29,362 mm 20 9,525 mm 15,062 mm 20,625 mm 12,700 mm 26,187 mm 32,512 mm 24 9,525 mm 17,450 mm 24,587 mm 12,700 mm 30,937 mm 38,887 mm Ghi chú: bảng này chỉ mang tính chất tham khảo. Tác giả hy vọng những thông tin trên sẽ giúp được nhiều Quý vị đang có thắc mắc về vấn đề này
  3. danh nghĩa là phi 21mm. goài thực tế khác nhau, (ví dụ theo  m, nhưng không ph nhiêu thì l ải.ộc vào từng tiêu  ại phụ thu  trừ 2 lần độ dầy, sẽ ra được đường  y (mm) ức là mm (ví d ng và đ ụ phi 21 là 21mm). ủ 21mm. Nh ưng cũng như đã  g kính ngoài thực tế khác nhau, gọi là  mình, và có bảng quy cách chính xác  ủa ống mà thôi. à ký hiệu "). oặc phi và ngược lại. ông số cụ thể như bảng dưới đây: wikipedia.org) ASME... hành ống (mm) SCH 80 SCH 120 XXS 2,413 mm --- --- 3,023 mm --- --- 3,200 mm --- --- 3,734 mm --- 7,468 mm 3,912 mm --- 7,823 mm 4,547 mm --- 9,093 mm 4,851 mm --- 9,703 mm 5,080 mm --- 10,160 mm 5,537 mm 6,350 mm 11,074 mm 7,010 mm 7,620 mm 14,021 mm 7,620 mm 8,890 mm 15,240 mm 8,077 mm --- 16,154 mm Độ dày thành ống (mm) SCH 40 SCH 60 SCH 80 SCH 100 SCH 120 SCH 140 SCH 160 STD 6,020 mm 7,137 mm 8,560 mm --- 11,100 mm --- 13,487 mm 6,274 mm --- 9,017 mm --- --- --- --- 6,553 mm --- 9,525 mm --- 12,700 mm --- 15,875 mm 7,112 mm --- 10,973 mm --- 14,275 mm --- 18,263 mm 8,179 mm 10,312 mm 12,700 mm 15,062 mm 18,237 mm 20,625 mm 23,012 mm ) ống (mm) SCH 20 SCH 30 6,350 mm 7,798 mm 6,350 mm 8,382 mm
  4. 7,925 mm 9,525 mm 7,925 mm 9,525 mm 7,925 mm 11,100 mm 9,525 mm 12,700 mm 9,525 mm 14,275 mm mm) SCH 120 SCH 140 SCH 160 21,412 mm 25,400 mm 28,575 mm 25,400 mm 28,575 mm 33,325 mm 27,762 mm 31,750 mm 35,712 mm 30,937 mm 36,500 mm 40,462 mm 34,925 mm 39,675 mm 45,237 mm 38,100 mm 44,450 mm 49,987 mm 46,025 mm 52,375 mm 59,512 mm m khảo. đang có thắc mắc về vấn đề này.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0